1000 câu hỏi ôn tập – Bài 6FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Yêu cầu xây dựng Quân đội nhân dân trong giai đoạn mới là gì? A. Trung thành với Tổ quốc và chế độ XHCN Việt Nam B. Trung thành với sự nghiệp đổi mới C. Trung thành với Tổ quốc, với Đảng với nhân dân D. Trung thành với Tổ quốc với Đảng và chế độ XHCN Việt Nam 2. Vì sao trong xây dựng lực lượng vũ trang lại lấy xây dựng chất lượng là chính? A. Đó là tư tưởng chỉ đạo tác chiến B. Đó là kinh nghiệm xây dựng của ta C. Đó là tư tưởng cơ bản trong nghệ thuật quân sự Việt Nam D. Đó là tư tưởng chỉ đạo tác chiến Đảng 3. Phương hướng cơ bản xây dựng Lực lượng vũ trang Nhân dân trong giai đoạn mới đáp ứng yêu cầu chiến tranh hiện đại? C. Xây dựng dự bị động viên hùng hậu,huấn luyện và quản lý tốt, khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch B. Xây dựng dự bị động viên luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu cao D. Xây dựng lực lượng dự bị động viên và dân quân tự vệ có trình độ kỹ chiến thuật cao A. Xây dựng lực lượng thường trực chiến đấu mạnh, có quân số đầy đủ, chính quy hiện đại 4. Nắm vững quan điểm "tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang" có ý nghĩa gì? C. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh quốc phòng D. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là quyết định một phần sức mạnh của LLVT B. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là quan điểm cơ bản chỉ đạo cách mạng của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh A. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là truyền thống quý báu của dân tộc Việt Nam 5. Xây dựng lực lượng vũ trang trong giai đoạn đất nước có nhiều thay đổi có những đặc điểm gì? A. Đảng và nhà nước đã có những chính sách hợp lý, phát triển mạnh về Kinh tế D. Sự nghiệp đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và rất quan trọng B. Đất nước ta đã thực hiện thành công sự nghiệp CNH – HĐH C. Nhận thức của nhân dân về xây dựng lực lượng vũ trang,đấu tranh trên mọi lĩnh vực để bảo vệ thắng lợi mọi thành quả cách mạng được nâng lên rõ rệt 6. Một trong 6 yêu cầu xây dựng quân đội nhân dân trong giai đoạn mới là gì? C. Có đạo đức và trình độ về các mặt tốt A. Có phẩm chất chính trị vững vàng, có lối sống tốt đẹp, lành mạnh D. Có phẩm chất chính trị vững vàng, có lối sống, lành mạnh B. Có phẩm chất, đạo đức, lối sống lành mạnh, giản dị 7. Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang theo nguyên tắc nào? C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt B. Tuyệt đối coi trọng lãnh đạo chất lượng lãnh đạo chính trị là quyết định D. Tuyệt đối coi trọng lãnh đạo chất lượng lãnh đạo chính trị là quyết định, quan trọng A. Trực tiếp, toàn diện về mọi mặt 8. Trong biện pháp "tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân". Bộ đội chủ lực được tổ chức như thế nào? C. Gọn, nhanh, tập trung ở những vị trí chiến lược của quốc gia B. Gọn, mạnh, cơ động có sức chiến đấu cao, bố trí gắn với thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân cả nước, từng khu vực A. Gọn, mạnh, nhanh trang bị hiện đại, bố trí khắp cả nước D. Gọn, nhanh trang bị hiện đại, bố trí khắp cả nước 9. Nắm vững quan điểm "tự lực tự cường" trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có ý nghĩa gì? D. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là cơ sở tạo nên sức mạnh để chiến thắng B. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là cơ sở tạo nên sức mạnh để chiến thắng quân địch C. Độc lập A. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là nền tảng vững chắc để bảo vệ Tổ quốc hiện nay 10. Chủ nghĩa đế quốc, đứng đầu là đế quốc Mỹ tiến hành những cuộc chiến tranh trong giai đoạn gây đây nhằm mục đích gì? B. Mở rộng chiến tranh xâm lược sang các nước lân cận nằm trong khu vực Trung đông C. Chiếm lĩnh và thao túng quyền khai thác dầu mở, đảm bảo tài nguyên năng lương cho Mỹ trong tương lai D. Mở rộng ảnh hưởng của nền kinh tế Mỹ với thị trường các nước Arập – Aicập A. Lật đổ những chính phủ không tuân theo sự xắp đặt và yêu cầu của Mỹ 11. Phương hướng cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang trong giai đoạn mới là gì? D. Xây dựng Quân đội nhân dân tuyệt đối trung thành với Đảng, với nhà nước và nhân dân B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân cách mạng, sẵn sàng hy sinh vì độc lập dân tộc của Tổ quốc, vì Chủ nghĩa Xã hội C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân chính quy, tinh nhuệ, hiện đại A. Xây dựng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại 12. Tìm câu trả lời sai. Các chính sách kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh của tổ tiên ta? D. Ngụ binh ư nông B. Phát triển du lịch C. Toàn dân là lính A. Khoan thứ sức dân 13. Trên các mặt trận : Quân sự , kinh tế, ngoại giao, binh vận. mặt trận giữ vai trò quyết định nhất trong chiến tranh? B. Quân sự D. Binh vận C. Ngoại giao A. Kinh tế 14. Tìm câu trả lời sai. Các kiểu chống phá của diễn biến hòa bình? C. Vừa ông khai vừa bí mật B. Chỉ dựa vào phòng tuyến A. Vừa có chiến dịch vừa không có chiến dịch D. Vừa chính phủ, vừa phi chính phủ 15. Để thực hiện tốt nguyên tắc luôn luôn sẵn sàng chiến đấu, một trong những yêu cầu lực lượng vũ trang phải làm là gì? B. Luôn luôn xử lý kịp thời các tình huống của địch phá hoại C. Luôn nắm vững tình hình địch, nhận rõ âm mưu, thủ đoạn hành động của chúng A. Luôn luôn nắm vững lực lượng, thủ đoạn của địch D. Luôn luôn nắm vững lực lượng địch 16. Thủ đọan của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam? A. Là cuộc chiến tranh kiểu mới B. Là chiến tranh công nghệ cao D. Là cuộc chiến tranh tổng hợp, biến hóa linh hoạt C. Là cuộc xâm lược vũ trang 17. Đặc điểm nổi bật nhất trong thủ đoạn xâm lược, phá hoại của các thế lực thù địch hiện nay? C. Kết hợp kinh tế với văn hóa B. Sự chuyển đổi nhanh chóng giữa các thủ đoạn A. Sử dụng mọi kiểu phá hoại D. Kết hợp linh họat giữa vũ trang và phi vũ trang 18. Xây dựng các tổ chức trong lực lượng vũ trang theo tiêu chuẩn nào? B. Vững mạnh về chính trị, bảo đảm nguyên tắc A. Vững mạnh toàn diện C. Trong sạch vững mạnh D. Kỷ luật nghiêm, sẵn sàng chiến đấu 19. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào? B. Bản chất giai cấp công - nông do Đảng lãnh đạo D. Bản chất nhân dân lao động Việt Nam A. Bản chất nhân dân lao động Việt Nam và các dân tộc C. Bản chất giai cấp công nhân Việt Nam 20. Một trong những nội dung phương hướng xây dựng lực lượng và vũ trang nhân dân là gì? D. Xây dựng quân đội thống nhất, hiện đại A. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, đáp ứng yêu cầu mới C. Xây dựng quân đội thống nhất, hiện đại trung thành với Tổ quốc, chế độ B. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại 21. Âm mưu của các thế lực thù địch đối với Việt Nam? D. Bắt ta lệ thuộc về kinh tế C. Chiếm đóng nước ta B. Cướp của, giết người A. Đưa nước ta vào quĩ đạo của chúng 22. Xây dựng lực lượng vũ trang trong thời kỳ mới cần tập trung nắm vững mấy quan điểm, nguyên tắc cơ bản? D. Nắm vững 5 nội dung B. Nắm vững 4 nội dung C. Nắm vững 3 nội dung A. Nắm vững 6 nội dung 23. Khái niệm Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam? B. Là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam do Đảng cộng sản Việt nam lãnh đạo, nhà nước Việt nam quản lý D. Là Quân đội nhân dân và Công an nhân dân đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt nam C. Là Quân đội nhân dân và Dân quân tự vệ đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam A. Là lực lượng Công an nhân dân và Quân đội nhân dân đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt nam 24. Một trong những nội dung phương hướng xây dựng lực lượng và vũ trang nhân dân là gì? B. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại A. Xây dựng lực lượng vũ trang với ba thứ quân vững mạnh, đáp ứng yêu cầu mới C. Xây dựng quân đội thống nhất, hiện đại trung thành với Tổ quốc, chế độ D. Xây dựng lực lượng vũ trang vững mạnh, đáp ứng yêu cầu mới 25. Hãy tìm câu trả lời sai. Các cách phá hoại, xâm lược của các thế lực thù địch đối với Việt Nam? B. Mọi cấp độ D. Mọi hình thức C. Chỉ bằng văn hóa tư tưởng A. Mọi qui mô 26. Chính phủ Mỹ tuyên bố bỏ cấm vận kinh tế đối với Việt Nam, ngày, tháng năm nào? B. Cuối năm 1993 D. Ngày 30 C. Ngày 30 A. Ngày 20 27. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì? A. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, chỉ huy có trình độ và đạo đức tốt C. Xây dựng cán bộ lực lượng vũ trang luôn sẵn sàng chiến đấu, tác chiến giỏi B. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang có phẩm chất năng lực tốt D. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, chcỉ huy có trình độ và đạo đức tốt 28. Biện pháp giải quyết về trang bị vũ khí cho lực lượng vũ trang nhân dân như thế nào? A. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí và trang bị kỹ thuật cho lực lượng vũ trang B. Từng bước trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang D. Ưu tiên giải quyết về vũ khí, trang bị kỹ thuật cho các lực lương sẵn sàng chiến đấu C. Nhanh chóng giải quyết có trọng tâm về vũ khí, trang bị kỹ thuật hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân 29. Chiến tranh nhân dân ở Việt nam là cuộc chiến tranh như thế nào? B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc chống lại các hình thức xâm lược của chủ nghĩa Đế quốc D. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa của dân tộc Việt nam trước hiểm hoạ ngoại xâm của các thế lực phản động quốc tế C. Là cuộc chiến tranh do toàn dân Việt nam tiến hành một cách toàn diện, nhằm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản VN A. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc chống lại ách nô dịch của chủ nghĩa thực dân kiểu mới 30. Nguyên tắc "giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang" có vị trí gì trong xây dựng lực lượng vũ trang? A. Là nguyên tắc cơ bản nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang D. Là nguyên tắc quan trọng hàng đầu quyết định trong xây dựng lực lượng vũ trang toàn dân C. Là nguyên tắc quan trọng xây dựng lực lượng vũ trang chính trị B. Là nguyên tắc quan trọng hàng đầu quyết định trong xây dựng lực lượng vũ trang 31. Một trong những quan điểm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới hiện nay là gì? A. Phát huy nội lực, tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang B. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang C. Phải dựa vào nền kinh tế đất nước để xây dựng lực lượng vũ trang D. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh 32. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì? A. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí và cơ sở vật chất cho lực lượng vũ trang D. Nhanh chóng trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân B. Từng bước trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang 33. Tìm câu trả lời sai. Trong 2 cuộc kháng chiến, nhân dân ta đã kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh như thế nào? D. Đồng ruộng là chiến trường, cuốc cày là vũ khí, nhà nông là chiến sĩ B. Cổ phần hóa doanh nghiệp A. Tiến hành 2 nhiệm vụ chiến lược C. Vừa kháng chiến, vừa cứu quốc 34. Quan điểm tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, là gì? D. Các binh đoàn chủ lực có sự hỗ trợ của bộ đội địa phương và dân quân tự vệ tiến hành những chiến dịch lớn nhằm tấn công tiêu diệt lực lượng xâm lược đập tan ý đồ xâm lược của kẻ thù C. Tiến hành chiến tranh du kích rộng khắp lấy nông thôn rừng núi làm địa bàn tác chiến chủ yếu, kéo dài chiến tranh nhằm tiêu hao sinh lực địch dần làm tiêu tan ý chí xâm lược của kẻ thù A. Kết hợp chặt chẽ LLVT 3 thứ quân đánh địch ngay từ khi bắt đầu chiến tranh bằng tất cả lực lượng hiện có đạp tan mọi ý đồ xâm lược B. Tiến hành chiến tranh nhân dân đánh địch liên tục nhằm mục đích tiêu hao binh lực và sinh lực địch 35. Nguyên tắc cơ bản xây dựng Lực lượng vũ trang Nhân dân trong thời kỳ mới như thế nào? C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trên cơ sở xây dựng các tổ chức cơ sở Đảng trong sạch vững mạnh A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ trang nhân dân D. Xây dựng lực lượng vũ trang phải phát huy sức mạnh tổng hợp của cả nước B. Xây dựng lực lượng vũ trang đặt dưới sự lãnh đạo của chính quyền và và Đảng bộ các ngành, các cấp và địa phương 36. Quan điểm tiến hành chiến tranh toàn diện, được hiểu như thế nào? C. Mặt trận ngoại giao hỗ trợ trực tiếp cho chiến trường, thúc đẩy và tạo điều kiện dành chiến thắng trên chiến trường A. Lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường tạo diều kiện cho những thắng lợi trên cac mặt trận D. Kết hợp chặt chẽ giữa các mặt trận B. Kết hợp chặt chẽ mặt trận quân sự với mặt trận ngoại giao, chính trị, thắng lợi trên chiến trường sẽ quyết định đường lối đối ngoại 37. Tư duy mới về kết hợp kinh tế với quốc phòng là gì? A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh 38. Quan điểm xây dựng toàn diện Lực lượng vũ trang Nhân dân trong giai đoạn mới là gì? C. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị là cơ sở D. Xây dựng LLVTND lấy công tác tổ chức chỉ huy huấn luyện đạt hiệu quả chiến đấu cao A. Xây dựng LLVTND lấy trang bị vũ khí kỹ thuật hiện đại là đặc biệt quan trọng B. Xây dựng LLVTND lấy công tác nghiên cứu phát triển ứng dụng KHQS là cơ bản 39. Một trong những yêu cầu xây dựng quân đội nhân dân trong giai đoạn mới là gì? A. Có lập trường chính trị, tư tưởng vững vàng có kiến thức mọi mặt tốt D. Có trình độ chiến thuật, kỹ thuật giỏi, có bản lĩnh vững C. Có trình độ chiến thuật, kỹ thuật giỏi, có bản lĩnh vững, hoàn thành mọi nhiệm vụ B. Có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trrình độ văn hoá, kiến thức ngày càng cao, tất cả vì nhân dân phục vụ 40. Tư duy mới về xây dựng hậu phương hiện nay? C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh A. Hậu phương cơ động, linh họat D. Tăng cường đẩy mạnh sản xuất toàn diện trên mọi lĩnh vực B. Hậu phương vững mạnh toàn diện trên tất cả các lĩnh vực 41. Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì? C. Bảo đảm lực lượng vũ trang cơ động nhanh, chất lượng cao D. Bảo đảm lực lượng vũ trang chủ động đối phó với mọi âm mưu, thủ đoạn gây chiến tranh của kẻ thù B. Bảo đảm lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu A. Bảo đảm lực lượng vũ trang chủ động đánh bại quân địch trong mọi tình huống 42. Chiến tranh nhân dân có thể chống lại các loại hình chiến tranh nào? C. Công nghệ cao B. Nội loạn A. Mọi loại chiến tranh D. Ngoại xâm 43. Cơ sở để nhận dạng đối tượng của cách mạng Việt Nam là những nước hay vùng lãnh thổ có hành động nào? A. Cản trở, phá hoại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của ta C. Bất đồng về quan điểm chính trị với ta B. Kí kết song phương với ta D. Phá ta về kinh tế với ta 44. Nếu chiến tranh xảy ra, chúng ta đánh giá về sức mạnh quân xâm lược như thế nào? D. Có thể lôi kéo nhiều nươc tham gia B. Có sức mạnh quân sự lớn C. Có tiềm lực quân sự, kinh tế, khoa học lớn hơn ta nhiều lần A. Có nền khoa học quân sự và kinh tế phát triển 45. Trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, cần quán triệt quan điểm độc lập tự chủ tự cường. Vì lý do gì? A. Đó là cơ sở tạo nên sức mạnh nội lực của lực lượng vũ trang từ xưa đến nay C. Đó là truyền thống của dân tộc Việt Nam trong quá trình dựng và giữ nước B. Để nhằm khai thác sức mạnh quân sự vốn có của ta D. Đó là cơ sở tạo nên sức mạnh nội lực của lực lượng vũ trang 46. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì? C. Tổ chức bố trí cách đánh giặc B. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc D. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh toàn dân 47. Nét mới của chiến tranh nhân dân hiện nay? A. Mỗi cơ quan, đơn vị là một pháo đài D. Mỗi nhà máy, xí nghiệp là một pháo đài C. Mỗi ngành nghề, lĩnh vực là một pháo đài B. Mỗi làng xã là một pháo đài 48. Kẻ thù lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá cách mạng Việt Nam như thế nào? A. Triệt để khai thác các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để kích động D. Triệt để khai thác các mâu thuẫn của đồng bào dân tộc để chia rẽ nội bộ B. Triệt để tận dụng những hiện tượng non kém về nhận thức của một số người C. Triệt để khai thác các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra 49. Một trong những đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? D. Đưa đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá C. Đất nước được chuẩn bị sẵn sàng về thế trận trong thời bình B. Đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH 50. Quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì? D. Bảo đảm lực lượng vũ trang chủ động đánh bại quân địch C. Bảo đảm lực lượng vũ trang cơ động nhanh, chất lượng cao B. Bảo đảm lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu A. Bảo đảm lực lượng vũ trang chủ động đánh bại quân địch trong mọi tình huống 51. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin về bản chất giai cấp của quân đội như thế nào? C. Là bản chất của giai cấp, của Nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng quân đội đó A. Là bản chất của giai cấp nuôi dưỡng sử dụng quân đội D. Là bản chất của giai cấp sử dụng quân đội B. Là bản chất của nhân dân lao động 52. Các biện pháp để tổ chức tốt cuộc chiến tranh nhân dân hiện nay? B. Xây dựng dân quân tự vệ mạnh D. Tăng cường giáo dục nhận thức đúng C. Phát triển kinh tế mạnh A. Xây dựng quân đội hiện đại 53. Nắm vững quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin về quân đội, có ý nghĩa gì? C. Là cơ sở lí luận để các Đảng đấu tranh chống lại quan điểm "phi chính trị hoá quân đội" A. Là cơ sở lí luận để các Đảng xây dựng quân đội của mình vững mạnh B. Là cơ sở lí luận cho các Đảng cộng sản đề ra phương hướng, tổ chức, xây dựng quân đội của mình vững mạnh D. Là cơ sở lí luận để đấu tranh chống lại quan điểm "phi chính trị " 54. Một trong những nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong giai đoạn mới là gì? D. Cùng toàn dân xây dựng CNXH thành công A. Cùng toàn dân xây dựng đất nước C. Cùng toàn dân làm kinh tế B. Cùng toàn dân xây dựng CNXH 55. Cơ sở để nhận dạng đối tượng tác chiến của lực lượng vũ trang Việt Nam là những nước hay vùng lãnh thổ có hành động? D. Không viện trợ cho ta B. Không ủng hộ ta về chính trị C. Gây khó khăn với ta về kinh tế A. Đem quân xâm lược, phá hoại ta 56. Ai chỉ huy kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong xây dựng khu vực phòng thủ? D. Chỉ huy trưởng quân sự tỉnh, thành phố A. Chủ tịch tỉnh B. Giám đốc công an tỉnh C. Bí thư tỉnh ủy 57. Trong biện pháp "tổ chức lực lượng vũ trang nhân dân, "Bộ đội chủ lực được tổ chức như thế nào? C. Gọn, nhanh, tập trung ở những vị trí chiến lược của quốc gia A. Gọn, mạnh, trang bị hiện đại, bố trí có trọng tâm trong điểm trên cả nước B. Gọn, mạnh, cơ động có đủ sức chiến đấu cao, bố trí gắn với thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân cả nước, từng khu vực D. Gọn, tinh nhuệ, bố trí ở những vị trí đich cóthể tiến công đầu tiên 58. Để thực hiện tốt nguyên tắc luôn luôn sẵn sàng chiến đấu, một trong những yêu cầu lực lượng vũ trang phải làm là gì? C. Luôn nắm vững tình hình địch, nhận rõ âm mưu, thủ đoạn hành động của chúng D. Luôn luôn xử lý kịp thời các tình huống B. Luôn luôn xử lý kịp thời các tình huống của địch phá hoại A. Luôn luôn nắm vững lực lượng, thủ đoạn của địch 59. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, cần lưu ý biện pháp nào? D. Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân A. Thực hiện tốt chính sách đối với lực lượng vũ trang, nhất là chính sách hậu phương quân đội C. Thực hiện đầy đủ mọi chủ trương xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, mạnh toàn diện B. Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân 60. Chọn câu trả lời sai. Vì sao cuộc chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính toàn diện? C. Vì kể địch đánh ta trên mọi lĩnh vực A. Vì là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng D. Vì đây là cuộc chiến tranh công nghệ cao B. Vì kẻ địch đánh ta bằng mọi thứ, ở mọi nơi, trong mọi lúc 61. Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân trong giai đoạn mới, bảo đảm mấy yêu cầu? C. Bảo đảm 5 yêu cầu B. Bảo đảm 4 yêu cầu D. Bảo đảm 6 yêu cầu A. Bảo đảm 3 yêu cầu 62. Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là gì? C. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở B. Xây dựng toàn diện, coi trọng sẵn sàng chiến đấu D. Xây dựng toàn diện, sẵn sàng chiến đấu A. Lấy chất lượng là trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu 63. Sức mạnh chiến đấu của Lực lượng vũ trang phụ thuộc vào yếu tố nào nhất trong các yếu tố sau? C. Yếu tố chính trị - tư tưởng A. Yếu tố kinh tế B. Yếu tố khoa học quân sự và trang bị vũ khí D. Yếu tố văn hoá - xã hội 64. Thực hiện biện pháp "nâng cao chất lượng huấn luyện - giáo dục". Đối với lực lượng vũ trang nhân dân, phương châm huấn luyện là gì? D. Cơ bản, mọi mặt, thực tế luôn luôn đáp ứng B. Cơ bản, thống nhất chuyên sâu nhất là cách đánh A. Cơ bản, mọi mặt, thực tế luôn luôn đáp ứng được mọi tình huống C. Cơ bản, toàn diện, thiết thực, vững chắc 65. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới có đặc điểm nào? D. Lực lượng vũ trang nhân dân cũng như dân tộc Việt Nam đang phải tự lực, tự cường tham gia xây dựng CNXH C. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch quyết tâm dùng chiến lược “DBHB” và BLLĐ chống phá đến cùng cách mạng Việt Nam A. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch, phản động chống phá ta quyết liệt trong khi cả nước thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN B. Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân, đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ thành công Tổ quốc Việt nam XHCN 66. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam có vị trí như thế nào? B. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân bảo vệ Tổ quốc C. Là lực lượng nòng cốt của quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân và chiến tranh nhân dân D. Là xung kích trên lĩnh vực hoạt động quân sự A. Là xung kích trên lĩnh vực hoạt động quân sự và chiến tranh 67. Kế sách hàng đầu trong bảo vệ Tổ quốc là gì? C. Không ngừng hiện đại hóa quân đội A. Xây dựng quân đội hùng mạnh D. Không để xảy ra chiến tranh B. Xây dựng khu vực phòng thủ vững mạnh 68. Để đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang, phải chú ý vấn đề gì? B. Phải xây dựng tổ chức đảng trong lực lượng vũ trang luôn vững mạnh về chính trị, tư tưởng và tổ chức C. Phải xây dựng tổ chức đảng đủ số lượng, có sức chiến đấu cao A. Phải xây dựng tổ chức đảng trong lực lượng vũ trang vững mạnh D. Phải xây dựng tổ chức đảng đủ số lượng và chất lượng, có sức chiến đấu cao 69. Để góp phần làm thất bại chiến lược "diễn biến hoà bình", bạo loạn lật đổ. Cần nắm vững một trong những mục tiêu gì? D. Bảo vệ sản xuất của nhân dân C. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN B. Bảo vệ sản xuất và tính mạng của nhân dân A. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân 70. Nội dung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? B. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong, trong từng bước phát triển A. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong chương trình, kế hoạch C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh 71. Tìm câu trả lời sai. Biểu hiện mới của chiến tranh nhân dân trong giai đoạn hiện nay? B. Tính chuyên nghiệp ngày càng cao C. Không ngừng được hiện đại hóa A. Được cụ thể hóa trong xây dựng khu vực phòng thủ D. Trong điều kiện kinh tế thị trường 72. Trong chiến tranh những yếu tố cơ bản nào quyết định thắng lợi trên chiến trường? A. Vũ khí trang thiết bị kỹ thuật hiện đại C. Con người và vũ khí, con người là quyết định nhất D. Lực lượng chiến đấu có kỹ chiến thuật tác chiến cơ bản, hiện đại B. Vũ khí tốt và người chỉ huy giỏi, bộ đội tinh nhuệ 73. Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân hiện nay? D. Mỗi lĩnh vực đều có lực lượng nòng cốt B. Bộ đội chủ lực A. Lực lượng vũ trang C. Lực lượng kinh tế 74. Nếu chiến tranh xảy ra chúng ta đánh giá địch có điểm yếu cơ bản là? A. Địa hình, thời tiết nước ta phức tạp, khó khăn khi triển khai lực lượng, phương tiện, thực hiện cách đánh và công tác bảo đảm hậu cần kỹ thuật D. Gặp phải địa hình, phức tạp khó cơ động lực lượng C. Dễ bị sa lầy, lúng túng bị động khi vấp phải địa hình, thời tiết xấu B. Gặp phải địa hình, thời tiết nước ta phức tạp khó cơ động lực lượng 75. Quán triệt quan điểm "tự lực, tự cường" xây dựng lực lượng vũ trang có ý nghĩa gì? D. Có ý nghĩa xây dựng lực lượng vũ trang trong giai đoạn mới B. Có ý nghĩa quan trọng xây dựng lực lượng vũ trang hiện nay C. Có ý nghĩa thiết thực trước mắt và cơ bản lâu dài xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới A. Có ý nghĩa thiết thực xây dựng lực lượng vũ trang trong giai đoạn mới 76. Ai là người chỉ huy chiến tranh nhân dân ở các khu vực phòng thủ? D. Chỉ huy trưởng quân sự tỉnh A. Chủ tịch tỉnh, thành phố C. Chỉ huy trưởng biên phòng B. Giám đốc công an 77. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc XHCN phải kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa chiến đấu vừa sản xuất. Vì một trong những lý do gì? A. Cuộc chiến tranh xảy ra rất ác liệt, kẻ thù sử dụng lượng bom đạn lớn C. Cuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không phân biệt tiền tuyến, hậu phương D. Cuộc chiến tranh, kẻ thù sử dụng lượng bom đạn để tàn phá rất lớn B. Cuộc chiến tranh xảy ra sẽ rất ác liệt, tổn thất về người, tiêu hao cơ sở vật chất và của cải rất lớn 78. Quan điểm xây dựng Lực lượng vũ trang Nhân dân trong giai đoạn mới là gì? D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân dựa vào sự phát triển của kinh tế tri thức A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, tranh thủ sự ủng hộ, giúp đỡ của nước ngoài B. Tự lực, tự cường trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân C. Xây dựng lực lượng vũ trang dựa vào sự phát triển kinh tế hội nhập 79. Tìm câu trả lời sai. Thế trận chiến tranh nhân dân phụ thuộc vào? D. Bố trí khu dân cư C. Bố trí khu công nghiệp B. Bố trí nhà văn hóa A. Bố trí lực lượng lao động 80. Vì sao chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính hiện đại? C. Ta đang công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Vì nước ta nghèo A. Vì các thế lực thù địch luôn đánh ta bằng các trang thiết bị hiện đại D. Vì chúng muốn chắc thắng 81. Vì sao trong xây dựng lực lượng vũ trang lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở? A. Chính trị là cái gốc, nền tạo sức mạnh D. Chính trị là sức mạnh trực tiếp chiến đấu B. Chính trị là sức mạnh trực tiếp chiến đấu chống diễn biến hoà bình C. Chính trị là cơ sở để nâng cao chất lượng tổng hợp của lực lượng vũ trang 82. Vì sao lực lượng vũ trang phải luôn luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu? D. Đó là nhiệm vụ thường xuyên, cơ bản của lực lượng vũ trang C. Đó là yêu cầu thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước B. Đó là nhiệm vụ thường xuyên, cơ bản trước mắt của lực lượng vũ trang A. Đó là chức năng nhiệm vụ cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam 83. Tìm câu trả lời sai nhất. Giáo dục quốc phòng cho mọi đối tượng là để họ? B. Biết tự bảo vệ bản thân A. Biết cách sử dụng vũ khí bộ binh C. Chờ khi chiến tranh xảy ra D. Nắm được sự phát triển của lí luận bảo vệ Tổ quốc 84. Vì sao khi nói kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là đổi mới tư duy so với cách nói kết hợp kinh tế với quốc phòng? A. Phản ánh đầy đủ, toàn diện hơn C. Vì nhiều gồm mặt hơn D. Vì vấn đề kinh tế – xã hội rộng hơn vấn đề kinh tế B. Vì mặt an ninh là quan trọng hiện nay 85. Chức năng "sản xuất" của Quân đội nhân dân Việt Nam thể hiện như thế nào? D. Đội quân sản xuất, tạo ra của cải vật chất cho lực lượng vũ trang C. Đội quân sản xuất, tạo ra của cải vật chất cho xã hội B. Đội quân làm kinh tế cho đất nước, quân đội A. Đội quân tham gia lao động sản xuất, góp phần tạo ra của cải, vật chất cho xã hội 86. Tìm câu trả lời sai. Nội dung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong giai đoạn mới? D. Trong một số ngành kinh tế chủ yếu B. Trong thực thi quyền tác giả C. Ở địa phương (tỉnh, thành phố) A. Trong phân vùng lãnh thổ 87. Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang theo hệ thống tổ chức như thế nào? A. Từ chi bộ đến đảng bộ, đến quân uỷ D. Từ chi bộ đến đảng bộ, đến quân uỷ Trung ương C. Từ Trung ương đến cơ sở B. Từ chi bộ đến trung ương 88. Phương hướng cơ bản xây dựng Lực lượng vũ trang Nhân dân trong gia đoạn mới như thế nào? A. Xây dựng Lực lượng Quân đội nhân dân và Lực lượng công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại D. Lực lượng công an nhân dân và Quân đội nhân dân đặt dưới sự lãnh đạo và chỉ huy thống nhất,có kỹ thuật chiến đấu cao và vũ khí trang bị hiện đại C. Xây dựng Lực lượng công an nhân dân, có kỹ thuật cao, tinh nhuệ và hiện đại B. Xây dựng Lực lượng Quân đội nhân dân thực sự hiện đại 89. Thời điểm phát huy tác dụng của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong xây dựng khu vực phòng thủ? A. Khi chiến tranh xảy ra B. Ngay trong thời bình D. Khi chiến tranh kết thúc C. Trong liên doanh kinh tế 90. Tìm câu trả lời sai. Sức mạnh của chiến tranh nhân dân phụ thuộc vào? C. Tiềm lực quân sự B. Mức độ hiện đại của vũ khí A. Nền kinh tế D. Chế độ chính trị 91. Quán triệt nguyên tắc "bảo đảm lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu". Một trong những yếu cầu cao nhất của sẵn sàng chiến đấu là gì? D. Luôn cảnh giác sẵn sàng cơ động đánh địch A. Luôn chủ động đánh địch kịp thời C. Luôn luôn chủ động đánh địch kịp thời, bảo vệ được mình B. Luôn cảnh giác sẵn sàng cơ động đánh địch ở bất cứ đâu 92. Để đáp ứng tình hình thế giới, quan điểm xây dựng LLVTND trong giai đoạn mới là gì? C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có kỷ kuật nghiêm, có sức mạnh chiến đấu tốt trong mọi lĩnh vực B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có khả năng tác chiến tốt, vũ khí tranh bị hiện đại A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có khả năng thích ứng với yêu cầu chiến tranh hiên đại D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu 93. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam hiện nay là gì? B. Xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc D. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng an ninh nhân dân A. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc phòng C. Xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN 94. Phương châm tiến hành chiến tranh của Đảng ta là gì? C. Đánh tổng lực trên tất cả các mặt trận, nhanh chóng dồn địch vào thế bị động B. Đánh nhanh, thắng nhanh, kiểm soát thế trận trong mọi tình huống D. Đánh lâu dài,lấy thời gian làm lực lượng, nắm thời cơ đánh đòn quyết định, chọn thời điểm kết thúc chiến tranh A. Đánh chắc tiến chắc giam chân để tiêu diệt địch 95. Một trong những quan điểm "xây dựng lực lượng vũ trang" trong giai đoạn mới là gì? B. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang C. Phải dựa vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang D. Phải dựa vào sức mình để xây dựng lực lượng vũ trang toàn dân A. Phát huy sức mạnh nội lực và kết hợp với sức mạnh thời đại 96. Nắm vững quan điểm "tự lực tự cường" trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có ý nghĩa gì? A. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là nền tảng vững chắc để bảo vệ Tổ quốc hiện nay C. Độc lập tự chủ, tự lực tự cường là nền tảng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới D. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là cơ sở xây dựng LLVT không phụ thuộc vào yếu tố nước ngoài B. Độc lập, tự chủ, tự lực tự cường là cơ sở tạo nên sức mạnh để chiến thắng quân địch 97. Vì sao Đảng quán triệt quan điểm: Tự lực tự cường xây dựng LLVTND trong thời kỳ mới? A. Tình hình quốc tế có những diễn biến phức tạp, chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động chống phá cách mạng Việt nam quyết liệt C. Sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế không còn nữa do tan rã của Liên bang Xô viết và các nước trong hệ thống XHCN B. Đây là chuyền thống quý báu của dân tộc Việt nam, đã được Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh kế thừa và phát huy thắng lợi trong các giai đoạn cách mạng trước đây D. Kinh nghiệm của các nước Nga, Trung Quốc 98. Nếu chiến tranh xảy ra, chúng ta đánh giá quân địch có điểm yếu cơ bản nào? A. Là cuộc chiến tranh hiếu chiến, tàn ác sẽ bị nhân loại phản đối C. Là cuộc chiến tranh xâm lược, phi nghĩa nhất định nhân dân ta và đa số nhân dân thế giới phản đối, lên án B. Là cuộc chiến tranh xâm lược sẽ bị thế giới lên án D. Là cuộc chiến tranh phi nhân đạo, tàn ác sẽ bị chính nhân dân nước đó phản đối Time's up # Tổng Hợp