1000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Quá trình nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an ninh phải nắm vững và vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học? D. Lịch sử, cụ thể biện chứng B. Khách quan, lịch sử, toàn diện C. Hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic A. Hệ thống, lịch sử, logic, thực tiễn 2. Trong tiến hành chiến tranh toàn diện, mặt trận đấu tranh nào là chủ yếu? D. Mặt trận chính trị A. Mặt trận kinh tế C. Mặt trận ngoại giao B. Mặt trận quân sự 3. Trong mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị, thì chiến tranh là kết quả phản ánh? C. Những cố gắng cao nhất của chính trị D. Những cố gắng cao nhất về kinh tế A. Những bản chất chính trị xã hội B. Sức mạnh tổng hợp của quân đội 4. Hồ Chí Minh khẳng định mục đích cuộc chiến tranh của nhân dân ta chống thực dân Pháp? B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ xã hội chủ nghĩa A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa D. Bảo vệ độc lập chủ quyền và thống nhất đất nước 5. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là? B. Nâng cao kết quả giáo dục chính trị, tư tưởng, phát triển cách đánh A. Nâng cao kết quả huấn luyện quân sự, giáo dục, đẩy mạnh đối ngoại C. Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học công nghệ quốc phòng D. Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự, khoa học công an 6. Khi tiến hành chiến tranh xâm lƣợc nƣớc ta, địch có điểm yếu? C. Phải đương đầu với dân tộc ta có truyền thống yêu nước, chống xâm lược A. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi nghĩa sẽ bị thế giới lên án B. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình, thời tiết phức tạp D. Tất cả đều đúng 7. Một trong những thách thức lớn tác động đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân? D. Các thế lực thù địch tập trung chống phá lực lượng vũ trang nhân dân C. Các thế lực thù địch tập trung chống phá ta về chính trị, tư tưởng A. Tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới B. Tụt hậu xa hơn về khoa học công nghệ so với nhiều nước trong khu vực và trên thế giới 8. Lê nin khẳng định yếu tố giữ vai trò quyết định đến sức mạnh chiến đấu của quân đội là? D. Trình độ huấn luyện và thể lực A. Quân số, tổ chức, cơ cấu biên chế C. Chính trị tinh thần B. Chất lượng vũ khí, trang bị kỹ thuật 9. Các phương pháp nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an ninh? A. Nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu thực tiễn D. Cả A và C B. Nghiên cứu tập trung, kết hợp với thảo luận nhóm C. Kết hợp các phương pháp dạy học lý thuyết và thực hành 10. Tiềm lực quốc phòng, an ninh đƣợc thể hiện ở tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội nhƣng tập trung ở? C. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, khoa học quân sự D. Tiềm lực chính trị, tinh thần; văn hóa xã hội; kinh tế B. Tiềm lực chính trị, tinh thần; đối ngoại, khoa học và công nghệ A. Tiềm lực chính trị, tinh thần; khoa học và công nghệ; kinh tế; quân sự, an ninh 11. Đặc điểm về cƣờng độ của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc? A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức tạp ngay từ đầu và suốt quá trình chiến tranh B. Diễn ra khẩn trường, quy mô lớn giai đoạn đầu của chiến tranh D. Diễn ra với nhịp độ cao, cường độ lớn giai đoạn giữa của cuộc chiến tranh C. Diễn ra trong bối cảnh quốc tế có những thuận lợi cho chúng ta 12. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam? D. Mang bản chất nhân dân lao động Việt Nam A. Mang bản chất của giai cấp nông dân B. Mang bản chất giai cấp công – nông C. Mang bản chất của giai cấp công nhân 13. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm? A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, văn hóa, khoa học C. Sức mạnh của quân đội nhân dân, công an nhân dân B. Sức mạnh quốc phòng, an ninh hiện đại D. Có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành 14. Lực lượng đánh giặc được thể hiện trong nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên như thế nào? B. Toàn dân tộc, thực hiện "trăm họ là binh, toàn dân đánh giặc" A. Toàn dân, toàn quân, cả nước C. Cả dân tộc, lấy lực lượng vũ trang bao gồm các thành phần làm nòng cốt D. Toàn dân, toàn quân 15. Súng CKC (không lê) dài? C. 1,10 m A. 1,01 m D. 2,10 m B. 1,02 m 16. Những yếu tố tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc giữ nước của tổ tiên ta là gì? C. Vị trí địa lý, khả năng kinh tế,điều kiện chính trị văn hoá xã hội của dân tộc Việt nam trước đây B. Nền nông nghiệp truyền thống trồng câý lúa nước D. Do tác động ngoại cảnh vào lịch sử đất nước ta A. Phong tục tập quán của dân tộc Việt Nam 17. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân, đồng thời có? B. Tính phong phú và đa dạng D. Tính phổ biến và rộng rãi A. Tính quần chúng, cách mạng sâu sắc C. Tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc 18. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa? D. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt động phá hoại khác A. Chống quân xâm lược từ bên ngoài vào với chống lực lượng khủng bố từ bên trong B. Chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên trong C. Chống bạo loạn lật đổ với trấn áp bọn phản động 19. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có nhiệm vụ? A. Xây dựng quân đội ngày càng hùng mạnh và sẵn sàng chiến đấu B. Xây dựng quân đội ngày càng hùng hậu và sẵn sàng chiến đấu D. Xây dựng quân đội có chất lượng cao và sẵn sàng chiến đấu C. Xây dựng quân đội ngày càng đông đảo và sẵn sàng chiến đấu 20. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là? D. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toàn cho người và của cải vật chất B. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp xây dựng các khu vực hậu phương, vùng căn cứ vững chắc về mọi mặt A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng và các công trình quốc phòng, an ninh C. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch trên tất cả các mặt trận 21. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định một trong hai nhiệm vụ chính của quân đội ta là? C. Thiết thực tham gia lao động sản xuất, góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội A. Tiến hành phổ biến chính sách của Đảng, Nhà nước cho nhân dân D. Làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi đóng quân B. Giúp nhân dân cải thiện đời sống vật chất tinh thần 22. Quan điểm đầu tiên của chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa? B. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa là tất yếu khách quan C. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ cấp thiết trước mắt D. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trọng yếu của toàn dân A. Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ thường xuyên liên tục 23. Hai nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam hiện nay là? D. Xây dựng và phát triển kinh tế, quốc phòng an ninh nhân dân B. Xây dựng đất nước và phát triển kinh tế C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa A. Xây dựng và phát triển kinh tế xã hội ngày càng vững mạnh 24. Vai trò lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa thuộc về? C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Toàn bộ hệ thống chính trị ở Việt Nam A. Các đoàn thể, các tổ chức chính trị xã hội B. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam 25. Cơ sở lý luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh? D. Quốc phòng, an ninh lệ thuộc hoàn toàn vào kinh tế C. Quốc phòng, an ninh và kinh tế có quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau A. Quốc phòng, an ninh tạo ra cơ sở vật chất để xây dựng kinh tế B. Quốc phòng, an ninh tạo ra những biến động kích thích kinh tế phát triển 26. Trong mối quan hệ giữa kinh tế xã hội với quốc phòng, an ninh thì? A. Kinh tế quyết định đến bản chất của quốc phòng, an ninh B. Kinh tế quyết định đến tổ chức biên chế của lực lượng vũ trang C. Kinh tế quyết định việc cung cấp vật chất, kỹ thuật, nhân lực cho hoạt động quốc phòng, an ninh D. Tất cả đều đúng 27. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là? D. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của các cơ quan chính trị trong lực lượng vũ trang B. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo, quản lý của Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của các tổ chức chính trị trong lực lượng vũ trang A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ trang nhân dân 28. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, mục tiêu bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là? A. Sự nghiệp đổi mới D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội C. Bản sắc văn hóa dân tộc B. Sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa 29. Quan điểm của Đảng ta về chuẩn bị cho chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ Quốc? D. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước, cũng như từng khu vực để bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN C. Chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân sự trên cả nước cũng như từng khu vực A. Chuẩn bị đầy đủ mọi mặt trên các vùng chiến lược của đất nước B. Chuẩn bị con người, vũ khí trang bị cho chiến tranh 30. Mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là? B. Tạo ra sức mạnh quân sự để ngăn chặn nguy cơ chiến tranh A. Tạo sức mạnh tổng hợp và tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN C. Tạo ra tiềm lực kinh tế để phòng thủ đất nước 31. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh? C. Là một hiện tượng xã hội mang tính vĩnh viễn D. Là những xung đột do những mâu thuẫn không mang tính xã hội A. Là một hiện tượng chính trị xã hội có tính lịch sử B. Là những cuộc xung đột tự phát ngẫu nhiên 32. Tiềm lực quốc phòng – an ninh là? D. Khả năng về phương tiện kỹ thuật có thể huy động thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an ninh C. Khả năng về tài chính có thể huy động phục vụ cho nhiệm vụ quốc phòng, an ninh A. Khả năng về của cải vật chất có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh B. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ QP-AN 33. Cơ sở lý luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh? A. Kinh tế quyết định toàn bộ sức mạnh của quốc phòng, an ninh D. Kinh tế quyết định việc cung cấp kỹ thuật, công nghệ cho quốc phòng, an ninh B. Kinh tế quyết định việc đảm bảo chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh C. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng, an ninh 34. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất của chiến tranh? B. Là thủ đoạn để đạt được mục tiêu của một giai cấp C. Là tiếp tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực D. Là thủ đoạn chính trị của một giai cấp A. Là tiếp tục mục tiêu kinh tế bằng thủ đoạn bạo lực 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc của chiến tranh? B. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước C. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển tất yếu khách quan của loài người A. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện ngay từ khi xuất hiện xã hội loài người D. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo 36. Vấn đề cơ bản hàng đầu trong nhiệm vụ xây dựng quân đội, công an của Đảng trong mọi giai đoạn cách mạng là? C. Xây dựng quân đội, công an chính quy A. Xây dựng quân đội, công an cách mạng B. Xây dựng quân đội, công an tinh nhuệ D. Xây dựng quân đội, công an hiện đại 37. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, chính trị là sự phản ánh tập trung của? D. An ninh A. Kinh tế B. Xã hội C. Quốc phòng 38. Khó khăn lớn tác động đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân? B. Mặt trái kinh tế thị trường tác động quá lớn đến lực lượng vũ trang nhân dân C. Chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng khủng bố đẩy mạnh chiến lược “bạo loạn lật đổ” D. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động đẩy mạnh chiến lược “diễn biến hòa bình” A. Các nước trên thế giới đang chạy đua vũ trang rất quyết liệt 39. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, thế trận của chiến tranh được? B. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải có trọng tâm, trọng điểm C. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm A. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải tập trung cho khu vực chủ yếu D. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng tập trung ở các địa bàn trọng điểm 40. Lực lượng chiến tranh nhân dân là? B. Toàn dân, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt C. Lực lượng lục quân, hải quân, phòng không không quân A. Các quân khu, quân đoàn chủ lực D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân 41. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào? D. Tất cả đều đúng C. Bản chất của giai cấp công nông và của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó B. Bản chất của các giai cấp và của nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó A. Bản chất của các nhà nước đã tổ chức ra quân đội đó 42. Một trong những thuận lợi cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân? D. Nhân dân ta có tinh thần đoàn kết quốc tế, được quốc tế ủng hộ B. Nhân dân ta luôn thương yêu đùm bọc, tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo quân đội C. Nhân dân ta có truyền thống đánh giặc độc đáo, sáng tạo A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, đoàn kết, tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng 43. Tính chất hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc đƣợc thể hiện? A. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để tiến hành chiến tranh D. Kết hợp sử dụng vũ khí tương đối hiện đại với vũ khí hiện đại B. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để đánh bại kẻ thù có vũ khí hiện đại hơn C. Hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự 44. Đối tƣợng tác chiến của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc là? B. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược, lật đổ cách mạng A. Chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng ly khai dân tộc trên thế giới D. Lực lượng khủng bố quốc tế và lực lượng phản động trong nước C. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản cách mạng trên thế giới 45. Nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? A. Xây dựng lòng yêu nước, niềm tin vào Đảng, Nhà nước, chế độ xã hội chủ nghĩa C. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân, nâng cao cảnh giác cách mạng, thực hiện tốt giáo dục QP-AN D. Tất cả đều đúng B. Xây dựng hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh, phát huy quyền làm chủ của nhân dân 46. Đặc trƣng mang tính truyền thống của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? A. Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và toàn thể nhân dân tiến hành B. Nền quốc phòng, an ninh mang tính giai cấp, dân tộc sâu sắc D. Nền quốc phòng, an ninh do nhân dân xây dựng, mang tính chất nhân dân sâu sắc C. Nền quốc phòng, an ninh bảo vệ quyền lợi của dân 47. Phương hướng xây dựng dân quân tự vệ? B. Vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng chính trị là chính A. Vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính D. Rộng khắp nhưng có trọng tâm trọng điểm C. Toàn diện, rộng khắp, lấy chất lượng là chính 48. Nội dung quan trọng nhất trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân về chính trị là? A. Phát triển số lượng Đảng viên trong lực lượng vũ trang nhân dân D. Giữ vững nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong lực lượng vũ trang nhân dân C. Giáo dục chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh B. Xây dựng đội ngũ, cán bộ chỉ huy trong lực lượng vũ trang nhân dân 49. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm? A. Quân đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ C. Quân đội thường trực, dự bị động viên, dân quân tự vệ B. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ D. Quân đội chủ lực, cảnh sát nhân dân, dân quân tự vệ 50. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là? C. Lấy chất lượng huấn luyện là chính, coi trọng xây dựng chính trị B. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở A. Lấy chất lượng là chính, lấy công tác huấn luyện làm cơ sở D. Lấy chất lượng là trọng tâm, lấy xây dựng chính trị làm trọng điểm 51. Nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân đội kiểu mới của Lê nin là? B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây dựng quân đội D. Quân đội chính quy, hiện đại, trung thành với giai cấp công nhân C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định sức mạnh quân đội A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với quân đội 52. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về quan hệ giữa chiến tranh với chính trị? D. Chính trị không thế sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục tiêu B. Chính trị là một thời đoạn, một bộ phận của chiến tranh A. Chính trị là con đường, là phương tiện của chiến tranh C. Chính trị chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh 53. Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc? B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân A. Là sức mạnh của cả dân tộc, kết hợp với sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân C. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt 54. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là? C. Phát huy nội lực, tranh thủ hợp tác kinh tế B. Tự lực cánh sinh, tăng cường đối ngoại A. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ trang D. Tích cực hợp tác quốc tế về mọi mặt 55. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ C. Có kế hoạch chuyển sản xuất từ thời bình sang thời chiến và duy trì sự phát triển của nền kinh tế B. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh, xây dựng hạ tầng kinh tế với cơ sở hạ tầng quốc phòng D. Tất cả đều đúng 56. Thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là? B. Sự bố trí con người và vũ khí trang bị phù hợp trên toàn bộ lãnh thổ D. Sự bố trí các đơn vị của lực lượng vũ trang trên toàn bộ lãnh thổ C. Sự bố trí thế trận sẵn sàng tác chiến trên một địa bàn chiến lược A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước trên toàn bộ lãnh thổ 57. Một trong những nội dung của chiến lược quân sự Việt nam từ khi có Đảng lãnh đạo là gì? D. Thực hiện tốt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn thể dân tộc C. Phát huy sức mạnh của cả dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc A. Xác định định kẻ thù, xác định đúng đối tượng tác chiến 58. Nội dung thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh? C. Giáo dục về âm mưu thủ đoạn của địch B. Giáo dục về tình yêu quê hương, đất nước, chế độ xã hội chủ nghĩa A. Giáo dục đường lối quan điểm của Đảng, pháp luật của nhà nước về quốc phòng, an ninh D. Cả A, B, C 59. Vị trí, ý nghĩa của quan điểm “toàn dân đánh giặc” trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ Quốc? D. Điều kiện để phát huy sức mạnh toàn dân B. Điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người trong cuộc chiến tranh C. Điều kiện để phát huy cao nhất sức mạnh tổng hợp trong cuộc chiến tranh A. Điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc, giữ nước 60. Thế trận chiến tranh nhân dân? C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng phòng thủ đất nước A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến D. Sự tổ chức, bố trí các lực lượng chiến đấu trên chiến trường B. Sự tổ chức, bố trí các đơn vị của lực lượng vũ trang nhân dân đánh giặc 61. Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là? B. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần A. Thực hiện thống nhất về mọi mặt (tổ chức, biên chế, trang bị,…) C. Thực hiện thống nhất về nhận thức, chính trị, tư tưởng D. Thực hiện thống nhất về chính trị, mục tiêu chiến đấu 62. Bảo đảm lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi phản ánh? A. Chức năng, nhiệm vụ chiến lược cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân C. Quy luật của dân tộc Việt Nam trong lịch sử dựng nước và giữ nước B. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu cơ bản, thường xuyên của lực lượng vũ trang nhân dân D. Quy luật của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa 63. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc? C. Tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt D. Toàn diện trên mọi lĩnh vực B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt A. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện 64. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh nhất thiết phải sử dụng bạo lực cách mạng? D. Để lật đổ chế độ cũ A. Để lật đổ xã hội cũ, xây dựng xã hội mới C. Để giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền B. Để xây dựng chế độ mới 65. Theo tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng? A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu C. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất B. Chiến đấu, lao động sản xuất D. Chiến đấu tham gia giữ gìn hòa bình khu vực 66. Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? C. Khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác, huy động nhằm phục vụ cho quốc phòng, an ninh A. Khả năng về tài chính và khoa học công nghệ để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh D. Khả năng về tài chính để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh B. Khả năng về trang bị kỹ thuật quân sự có thể huy động để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh 67. Mục đích của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc là? A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa B. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc D. Tất cả đều đúng C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa 68. Đối tượng nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng, an ninh? C. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế, quốc phòng của Đảng, Nhà nước trong sự nghiệp đổi mới A. Nghiên cứu về chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới B. Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng, Công tác quốc phòng an ninh, Quân sự và kỹ năng quân sự cần thiết D. Nghiên cứu về chiến lược kinh tế, quốc phòng, an ninh và đối ngoại của Đảng, Nhà nước 69. Nội dung nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, gồm mấy bộ phận? Bộ phận nào quan trọng nhất? C. Gồm 2 bộ phận, quan trọng nhất là chiến thuật - chiến dịch A. Gồm 4 bộ phận, quan trọng nhất là chiến lược quân sự D. Gồm 5 bộ phận, quan trọng nhất là chiến lược quân sự B. Gồm 3 bộ phận, quan trọng nhất là chiến lược quân sự 70. Một trong nhữg nội dung của chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo? A. Xác định được thời thế, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng Việt Nam D. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong trong cuộc chiến tranh B. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của kẻ thù C. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc 71. Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? B. Chỉ coi trọng quốc phòng, an ninh khi đât nước có chiến tranh C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng, an ninh, coi đó là nền tảng để xây dựng đất nước A. Xây dựng kinh tế là chủ yếu, quốc phòng, an ninh là thứ yếu 72. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bạo lực cách mạng được tạo bởi? A. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang C. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao D. Tất cả đều đúng B. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả tiềm lực chính trị và tiềm lực kinh tế 73. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh xác định thái độ đối với chiến tranh là? D. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản đối chiến tranh phi nghĩa C. Phản đối các cuộc chiến tranh sắc tộc tôn giáo B. Phản đối các cuộc chiến tranh chống áp bức, nô dịch A. Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh 74. Tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là? D. Cuộc chiến tranh tự vệ nhằm đánh thắng các thế lực xâm lược để bảo vệ chủ quyền, lãnh thổ đất nước B. Cuộc chiến tranh cách mạng nhằm bảo vệ biên giới quốc gia C. Cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng nhằm bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN A. Cuộc chiến tranh của giai cấp công nhân nhằm bảo vệ độc lập chủ quyền và lãnh thổ 75. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là? A. Xây dựng các cấp chính quyền ở cơ sở và lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh C. Xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN D. Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh vững mạnh 76. Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định sự ra đời của Quân đội nhân dân Việt Nam là? A. Là một tất yếu có tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt Nam D. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi của chiến tranh cách mạng C. Là một sự kế thừa trong lịch sử chống giặc ngoại xâm B. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong quá trình đấu tranh cách mạng của dân tộc Việt Nam 77. Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân tinh nhuệ trên các lĩnh vực? D. Chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật A. Chính trị, kỹ thuật, nghiệp vụ C. Chính trị, quân sự, kỹ thuật B. Chính trị, quân sự, hậu cần 78. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh? A. Xây dựng lực lượng quân đội vững mạnh toàn diện B. Xây dựng lực lượng công an vững mạnh toàn diện D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện C. Xây dựng lực lượng thường trực, dân quân tự vệ vững mạnh 79. Nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta có ảnh hưởng gì tới nghệ thuật đánh giặc từ khi có Đảng lãnh đạo? C. Là cơ sở xây dựng nghệ thuật chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ B. Là những bài học kinh nghiệm về nghệ thuật tác chiến trên chiến trường Việt Nam D. Là cơ sở để Đảng ta vận dụng, kế thừa, phát triển, hình thành nghệ thuật đánh giặc cho cách mạng Việt Nam A. Là cơ sở, nền tảng trong việc xây dựng nghệ thuật đánh giặc từ khi có Đảng lãnh đạo 80. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân? A. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân D. Tất cả đều đúng C. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ bên trong B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân 81. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự chính trị, ngoại giao, binh vận trong lich sử chiến tranh chống ngoại xâm của ông cha ta là nhằm mục đích? C. Để chống kẻ thù mạnh, ta phải kiên quyết, khôn khéo, triệt để lợi dụng các cơ hội ngoại giao giảm tối đa tổn thất trong các cuộc chiến tranh A. Để tạo ra sức mạnh tổng hợp giành thắng lợi trong chiến tranh D. Để giải quyết nhanh chóng chiến tranh và ngăn chặn nguy cơ chiến tranh xảy ra liên tiếp trên đất nước B. Để nhân dân Việt Nam và các nước trong khu vực ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa của dân tộc ta 82. Đặc trƣng đầu tiên của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? D. Được xây dựng hiện đại có sức mạnh tổng hợp B. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng A. Mang tính chất tự vệ do giai cấp công nhân tiến hành C. Vững mạnh toàn diện để tự vệ chính đáng 83. Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân? D. Là khả năng về chính trị, tinh thần của nhân dân được huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an ninh A. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng C. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng an ninh B. Là khả năng về chính trị, ý chí, quyết tâm chiến đấu chống quân xâm lược của toàn dân 84. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân là? D. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có số lượng đủ, phẩm chất tốt C. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có số lượng đông, năng lực tốt A. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, năng lực tốt B. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất tốt, số lượng đông 85. Tính chất cơ bản chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc là? B. Cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam A. Cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt D. Cuộc chiến tranh cách mạng chống các thế lực phản cách mạng C. Cuộc chiến tranh toàn diện lấy mặt trận quân sự làm yếu tố quyết định 86. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo dựa trên cơ sở lý luận nào? D. Học thuyết chủ nghĩa Mác - Lên nin, quân đội, bảo vệ Tổ quốc A. Học thuyết chủ nghĩa Mác - Lê nin C. Học thuyết chủ nghĩa Mác - Lên nin về chiến tranh, quân đội, bảo vệ Tổ quốc B. Học thuyết chủ nghĩa Mác - Lê nin về bảo vệ Tổ quốc 87. Cơ sở để hình thành nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh của Tổ tiên ta là gì? D. Nước ta đất không rộng, người không đông, nhưng luôn phải chống lại kẻ thù xâm lược mạnh hơn gấp nhiều lần C. Dân tộc Việt nam yêu chuộng hoà bình nên không chủ trương xây dựng quân đội với quân số đông nhưng xây dựng quân đội tinh nhuệ, sẵn sàng cho các cuộc chiến tranh A. Quân đội nước Việt Nam rất thiện chiến khả năng tác chiến trên mọi địa hình nhưng quân số không đông B. Điều kiện địa lý, kinh tế – chính trị không cho phép xây dựng những đội quân có số lượng lớn và trang bị đầy đủ 88. Một trong những nội dung xây dựng về chính trị lực lượng vũ trang nhân dân là? B. Chăm lo xây dựng củng cố các tổ chức chỉ huy trong lực lượng vũ trang nhân dân A. Chăm lo xây dựng củng cố các tổ chức chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân D. Đổi mới công tác đào tạo sĩ quan trong nhà trường C. Đẩy mạnh hoạt động phòng chống “diễn biến hòa bình” trong lực lượng vũ trang 89. Lực lượng của nền Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm? B. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân C. Lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ D. Lực lượng dự bị động viên và dân quân tự vệ 90. Lực lượng toàn dân trong tiến hành chiến tranh nhân dân đƣợc tổ chức chặt chẽ thành? C. Lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự A. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân B. Lực lượng quân đội nhân dân và dân quân tự vệ D. Lực lượng đấu tranh chính trị và đấu tranh quân sự 91. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? A. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ thuật để phòng thủ đất nước C. Tạo nên khả năng để huy động đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật phục vụ quốc phòng, an ninh D. Tạo nên khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc phòng, an ninh B. Tạo nên khả năng về khoa học công nghệ của quốc gia có thể khai thác, huy động để phục vụ quốc phòng, an ninh 92. Phương hướng xây dựng lực lượng dự bị động viên? C. Luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi B. Hùng hậu, được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh theo kế hoạch A. Hùng hậu về số lượng, có chất lượng cao, sẵn sàng động viên nhanh chóng khi cần thiết D. Luôn sẵn sàng phối hợp với lực lượng thường trực và dân quân tự vệ 93. Trận đánh Điện Biên Phủ đi vào lịch sử quân sự thế giới dưới thuộc loại hình nghệ thuật nào sau đây? B. Vây lấn tiến công A. Chiến đấu tiến công D. Phản công C. Phòng ngự và phản công 94. Lực lƣợng vũ trang nhân dân gồm các tổ chức? B. Quốc phòng và an ninh A. Vũ trang và bán vũ trang C. Quân sự và an ninh trật tự D. An ninh trật tự và bán vũ trang 95. Bác Hồ nói với Đại đoàn quân tiên phong trong lần về thăm Đền Hùng năm 1954? B. Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau bảo vệ đất nước C. Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau xây dựng đất nước D. Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau bảo vệ Tổ quốc A. Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước 96. Lựu đạn Việt Nam sát thương tiêu diệt địch thế nào? Bán kính sát thương? A. Sát thương địch bằng sức ép khí thuốc, bán kính sát thương là 6m B. Sát thương địch bằng mảnh gang vụn, bán kính sát thương 6m D. Sát thương địch bằng sức ép khí thuốc, bán kính sát thương 10m C. Sát thương địch bằng mảnh gang vụn, bán kính sát thương 10m 97. Biện pháp chính nhằm xây dựng nhận thức về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là? B. Thường xuyên thực hiện giáo dục nghĩa vụ công dân D. Thường xuyên phổ biến nhiệm vụ quốc phòng an ninh A. Thường xuyên giáo dục ý thức, trách nhiệm của công dân C. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng, an ninh 98. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp của Hồ Chí Minh? D. Ngày 19/12/1946 B. Ngày 23/11/1945 C. Ngày 02/9/1945 A. Ngày 22/12/1944 Time's up # Tổng Hợp