1000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Chiến lƣợc “diễn biến hòa bình” do lực lượng nào tiến hành? D. Chủ nghĩa đế quốc và các phần tử quá khích C. Chủ nghĩa đế quốc và các phần tử cơ hội A. Chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng khủng bố B. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động 2. Khi hết thời gian phục vụ trong lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt thì có thể tham gia? C. Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi B. Lực lượng dân quân tự vệ tại chỗ A. Lực lượng dân quân tự vệ cơ động D. Lực lượng dân quân tự vệ thường trực 3. Quy luật của chiến tranh là? C. Mạnh được yếu thua B. Vũ khí hiện đại thì thắng, thô sơ thì thua A. Đông quân thì thắng, ít quân thì thua D. Cả A và B 4. Bạo loạn lật đổ gồm có những hình thức nào? B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với gây rối C. Kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang A. Bạo loạn chính trị và bạo loạn vũ trang D. Cả A và C đúng 5. Công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên có vị trí vai trò? A. Rất quan trọng trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa C. Trọng tâm trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa D. Cấp bách trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa B. Quan trọng trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa 6. Lý Thường Kiệt lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược nước ta lần thứ hai? C. Năm 1075 – 1077 B. Năm 1070 – 1075 A. Năm 981 – 983 D. Năm 1076 – 1077 7. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc? A. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và nhu cầu phòng thủ đất nước D. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với dân số của đất nước C. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với khả năng kinh tế của địa phương B. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và dân cư trên từng địa bàn 8. Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là? A. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng giáo dục truyền thống D. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng thiên thời, địa lợi, nhân hòa B. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng xây dựng phát triển kinh tế C. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng mưu kế, thế, thời, lực 9. Về mặt tư tưởng, hiểu đúng đặc điểm của vũ khí công nghệ cao nhằm? C. Khoét sâu điểm yếu làm cho vũ khí công nghệ cao bị mất tác dụng D. Không tuyệt đối hóa dẫn đến tâm lý hoang mang, không coi thường dẫn đến chủ quan B. Tổ chức các phương án phòng tránh đánh trả tốt nhất A. Tổ chức lực lượng, phương tiện đánh phá vũ khí công nghệ cao hiệu quả 10. Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao? C. Dựa hoàn toàn vào các phương tiện kỹ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa B. Uy lực sát thương quá lớn nên bị thế giới lên án A. Bay ở tầm thấp và tốc độ chậm dễ bị đối phương theo dõi phát hiện D. Gặp địa hình rừng núi không phát huy được tác dụng 11. Các thế lực thù địch triệt để lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của Đảng, Nhà nước ta để? D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng tiến hành khủng bố B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện âm mưu tôn giáo hóa dân tộc A. Truyền bá mê tin dị đoan và tư tưởng phản động chủ nghĩa xã hội C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực lượng để chống phá cách mạng 12. Thực hiện thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực quốc phòng – an ninh nhằm? C. Phủ nhận vai trò lãnh đạo của Đảng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh và đối với LLVT A. Mua chuộc cán bộ cao cấp của quân đội và sĩ quan trong lực lượng vũ trang D. Chia rẽ gây mất đoàn kết quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng B. Phủ nhận vai trò quốc phòng an ninh trong sự nghiệp đổi mới đất nước 13. Vũ khí công nghệ cao là loại vũ khí? C. Dựa trên sự phát triển của nền khoa học tiên tiến B. Dựa trên sự phát triển của nền khoa học quân sự D. Có sự nhảy vọt về chất lượng về tính năng kỹ thuật, chiến thuật A. Dựa trên những thành tựu của cách mạng khoa học 14. Nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ? B. Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập D. Cả B và C C. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật A. Học tập chính trị và huấn luyện quân sự 15. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh ở vùng biển đảo? B. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ C. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ an ninh trên biển D. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để ngư dân tham gia xây dựng các trận địa phòng thủ A. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ làm ăn lâu dài 16. Tổ chức nghi binh đánh lừa vũ khí công nghệ cao của địch là? C. Làm cho mục tiêu của ta gần giống như môi trường xung quanh A. Lợi dụng môi trường tự nhiên như địa hình, địa vật, rừng che giấu mục tiêu D. Hành động tạo hiện trường giả để đánh lừa đối phương B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật giảm bớt đặc trưng ánh sáng, âm thanh, điện từ 17. Trong phương châm tiến hành chiến tranh được Đảng ta chỉ đạo? B. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính C. Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính A. Tự lực cánh sinh và dựa vào các nước để đánh lâu dài D. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời đại 18. Đối tượng bồi dưỡng kiến thức kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh cần tập trung vào? B. Đội ngũ cán bộ các cấp từ xã, phường C. Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp bộ, ngành, đoàn thể từ trung ương đến cơ sở D. Đội ngũ cán bộ của các bộ, các ngành từ trung ương đến cơ sở A. Học sinh, sinh viên các trường cao đẳng, đại học 19. Dân quân tự vệ được tổ chức thành 2 lực lượng là? B. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi D. Lực lượng cơ động và lực lượng dự bị C. Lực lượng quân sự và lực lượng chính trị 20. Thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “diễn biến hòa bình” nhằm chia rẽ? A. Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa và các nước tiến bộ C. Việt Nam với Campuchia và các nước tiến bộ D. Việt Nam với Lào, Campuchia và các nước XHCN B. Việt Nam với Lào và các nước xã hội chủ nghĩa 21. Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao là? C. Có tính cạnh tranh cao, hiệu suất chiến đấu lớn D. Không bị tác động bởi địa hình thời tiết B. Hàm lượng tri thức cao, được nâng cấp liên tục A. Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn, tầm hoạt động xa 22. Lý Thường Kiệt sử dụng biện pháp “tiên phát chế nhân” nghĩa là? D. Chủ động tiến công trước để đẩy kẻ thù vào thế bị động B. Chuẩn bị thế trận phòng thủ, chống địch làm địch bị động C. Chuẩn bị đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế chủ động đánh địch A. Chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch từ khi mới xâm lược 23. Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế quốc và các lực lƣợng thù địch trong sử dụng chiến lược diễn biến hòa bình đối với cách mạng Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu? C. Xóa bỏ các tổ chức chính trị và buộc ta chấp nhận các điều kiện của chúng D. Cả A và B đúng B. Lái nước ta đi theo con đường tư bản chủ nghĩa và lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa 24. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh là sản phẩm của? A. Lấy kế thắng lực C. Lấy mưu thắng lực B. Lấy thế thắng lực D. Lấy ý chí thắng lực 25. Nguyên tắc xử lý khi có bạo loạn diễn ra là? C. Nhanh gọn, linh hoạt, khôn khéo, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài D. Nhanh gọn, linh hoạt, mềm dẻo, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để, đúng đối tượng, không để lan rộng kéo dài 26. Trong ban chỉ huy quân sự, chính trị viên do ai đảm nhiệm? C. Ủy viên thường vụ Đảng ủy đảm nhiệm A. Bí thư Chi bộ hoặc Bí thư Đảng ủy chủ nhiệm B. Phó bí thư, chủ tịch ủy ban nhân dân đảm nhiệm D. Chủ tịch ủy ban nhân dân đảm nhiệm 27. Khi Mỹ xâm lược Việt Nam, Đảng ta nhận định? B. Mỹ giàu nhưng không mạnh C. Mỹ không giàu nhưng rất mạnh A. Mỹ rất giàu và rất mạnh D. Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu 28. Một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là? B. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh C. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh A. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh D. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh 29. Độ tuổi của công dân Việt Nam tham gia lực lượng dân quân tự vệ? D. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi B. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 35 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 35 tuổi C. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 35 tuổi A. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 30 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi đến hết 35 tuổi 30. Một trong những nội dung cơ bản của việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ? A. Kết hợp xây dựng cơ sở kinh tế vững mạnh với xây dựng các căn cứ chiến đấu, căn cứ hậu cần kỹ thuật và hậu phương vững chắc C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng các thế trận phòng thủ D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng các tổ chức chính trị, đoàn thể B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang 31. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào năm? B. Năm 140 sau Công nguyên D. Năm 40 sau Công nguyên A. Năm 40 trước Công nguyên C. Năm 248 sau Công nguyên 32. Trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mỹ đã sử dụng vũ khí công nghệ cao chưa? A. Đã sử dụng B. Chưa sử dụng C. Chuẩn bị sử dụng D. Có kế hoạch sử dụng 33. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong y tế? B. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở các vùng kinh tế trọng điểm C. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở các thành phố A. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở miền núi, biên giới, hải đảo D. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở vùng sâu, vùng xa 34. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo? B. Từ nghệ thuật quân sự của các nước D. Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh dân tộc A. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh C. Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh giai cấp 35. Tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao? A. Phương thức tiến hành chiến tranh kiểu mới B. Hình thức tiến hành chiến tranh kiểu mới C. Hình thức chiến thuật kiểu mới D. Thủ đoạn tác chiến mới 36. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh trong công nghiệp? D. Kết hợp ngày trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng B. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của ngành công nghiệp C. Kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực của ngành công nghiệp A. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, xây dựng các khu công nghiệp, khu chế xuất 37. Biện pháp xây dựng lực lượng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay? A. Phát huy sức mạnh tổng hợp của các tổ chức, các lực lượng D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của nhân dân trên địa bàn C. Phát huy sức mạnh tổng hợp trên địa bàn B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của chính quyền địa phương 38. Vì sao tác chiến bằng vũ khí công nghệ cao không thể kéo dài? A. Vì công tác bảo quản, bảo dưỡng quá khó khăn D. Vì sợ dư luận quốc tế C. Vì quá tốn kém B. Vì chế tạo quá phức tạp, khó đảm bảo số lượng 39. Hướng tiến công tác chiến vũ khí công nghệ cao có thể xuất phát từ? A. Biên giới trên bộ, chính diện, trong chiều sâu cả nước B. Biên giới trên biển, nhiệt độ cao, cường độ lớn C. Biên giới trên không, ngày từ đầu và suốt quá trình chiến tranh D. Từ nhiều hướng, vào nhiều mục tiêu và diễn ra cùng một lúc 40. Lực lượng tự vệ được tổ chức ở? D. Cả B và C A. Ở xã, phường thị trấn C. Tổ chức chính trị xã hội, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế B. Ở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị 41. Trong phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật đổ cần phát huy sức mạnh tổng hợp? B. Của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, dưới sự lãnh đạo của Đảng A. Của khối đại đoàn kết toàn dân, của cả hệ thống chính trị, dưới sự lãnh đạo của Đảng D. Của các tổ chức chính trị xã hội, các tổ chức quần chúng, dưới sự lãnh đạo của Đảng C. Của các lĩnh vực, các mặt trận, của cả nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng 42. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh được xác định là? D. Một nhiệm vụ chiến lược C. Một chiến lược trọng yếu A. Một quy luật khách quan B. Một tất yếu khách quan 43. Mục tiêu phòng chống chiến lƣợc “diễn biến hòa bình” là? B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc A. Giữ vững ổn định chính trị xã hội của đất nước, tạo môi trường hòa bình để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa C. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia dân tộc D. Tất cả đều đúng 44. Giải pháp phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ là? A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ, nhất là học sinh sinh viên B. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững mạnh về mọi mặt C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan và các tệ nạn xã hội 45. Nguyên nhân làm cho cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại? A. Nhà Hồ tích cực chủ động tiến công quá mức C. Nhà Hồ đã quá thiên về phòng thủ, dẫn đến sai lầm trong chỉ đạo chiến lược B. Nhà Hồ đã tích cực tiến công nhưng quân Minh quá mạnh D. Nhà Hồ đã không đề phòng, phòng thủ, không phản công 46. Vì sao nước ta thường bị các thế lực ngoại xâm nhòm ngó, đe dọa, tiến công xâm lược? D. Việt Nam là một thị trường tiềm năng B. Việt Nam có dân số ít và có rất nhiều tài nguyên khoáng sản A. Việt Nam có vị trí chiến lược quan trọng ở khu vực Đông Nam Á và biển Đông C. Việt Nam có rừng vàng, biển bạc 47. Trong nghệ thuật chiến lược quân sự của Đảng, nội dung nào là quan trọng? A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến C. Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác B. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tác D. Xác định đúng lực lượng và đối tác của ta 48. Về chiến lƣợc quân sự, chúng ta xác định thời điểm mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc là khi chúng ta? A. Có đủ lực lượng và vũ khí B. Được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ D. Đã đáp ứng được mọi điều kiện của hoàn cảnh lịch sử C. Đã xây dựng được thế trận vững mạnh, lực lượng đầy đủ 49. Thời kỳ Bắc thuộc hơn 1000 năm được tính từ? C. Năm 197 trước Công nguyên đến năm 893 B. Năm 184 trước Công nguyên đến năm 938 A. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 983 D. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 938 50. Trong chiến tranh, để phòng chống trinh sát của địch, trước tiên cần xác định? C. Ngụy trang mục tiêu, gây nhiễu phương tiện trinh sát của địch A. Hạn chế đặc trưng mục tiêu, xóa bỏ sự khác biệt giữa mục tiêu với môi trường D. Ý thức phòng chống trinh sát, sau đó áp dụng các biện pháp phòng chống B. Che giấu mục tiêu, triệt để lợi dụng môi trường tự nhiên 51. Nhiệm vụ của lực lượng dân quân tự vệ cơ động? B. Cơ động chiến đấu, chiến đấu tại chỗ C. Chiến đấu, chi viện cho lực lượng quân đội và công an khi cần A. Trực tiếp chiến đấu, phục vụ chiến đấu D. Chiến đấu, chi viện cho lực lượng chiến đấu tại chỗ và địa phương khác khi cần 52. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong tiến hành chiến tranh của ông cha ta là? D. Kết hợp giữa phòng ngự và tiến công A. Tích cực chủ động phòng thủ B. Tích cực chủ động tiến công C. Kết hợp giữa tiến công và phòng ngự 53. Phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ? C. Vững mạnh, coi trọng cả số lượng và chất lượng D. Vững mạnh về mọi mặt, lấy chính trị làm cơ sở B. Vững mạnh, toàn diện lấy chất lượng chính trị là chính A. Vững mạnh, rộng khắp coi trọng chất lượng là chính 54. Thực hiện thủ đoạn chống phá ta về văn hóa, kẻ thù tập trung? B. Xuyên tạc, bôi nhọ truyền thống văn hóa quý báu của chúng ta A. Phá vỡ truyền thống, kinh nghiệm của văn hóa Việt Nam C. Phủ nhận các quan điềm, chính sách văn hóa của Đảng và Nhà nước D. Làm phai mờ bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa của dân tộc Việt Nam 55. Các hình thức chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ? D. Phòng ngự, phục kích, phản kích B. Tập kích, phục kích, vận động tiến công A. Phản công, phòng ngự, tập kích C. Phục kích, đánh úp, đánh công kiên 56. Nội dung thủ đoạn chống phá về chính trị của chiến lược diễn biến hòa bình? C. Kích động đòi cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội nhân dân A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của các tổ chức chính trị D. Kích động đòi thực hiện chế độ đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn các tổ chức trong xã hội 57. Vị trí, vai trò của lực lượng dân quân tự vệ? D. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân B. Dân quân tự vệ là một lực lượng chiến lược trong chiến tranh nhân dân, quốc phòng toàn dân A. Dân quân tự vệ là lực lượng cơ bản trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân C. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân 58. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên? C. Đảm bảo số lượng đủ, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm D. Đảm bảo số lượng đông, chất lượng cao cho những đơn vị làm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu B. Đảm bảo toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm, tập trung nâng cao chất lượng A. Đảm bảo số lượng, chất lượng cao, rộng khắp, sẵn sàng chiến đấu 59. Khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra trong khoảng thời gian nào? D. 1416 – 1428 C. 1418 – 1427 B. 1417 – 1428 A. 1418 – 1420 60. Trong quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi cách để? D. Mở rộng phạm vi, quy mô lực lượng, đập phá trụ sở, lật đổ chính quyền địa phương C. Mở rộng phạm vi, quy mô lực lượng, đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa phương B. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, kêu gọi tài trợ của nước ngoài A. Mở rộng lực lượng trong và ngoài nước liên hiệp bằng quân sự 61. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh đối với các vùng kinh tế trọng điểm? C. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố D. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của nhân dân B. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ quốc gia A. Phải kết hợp chặt chẽ trong xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế với hạ tầng của nền quốc phòng toàn dân 62. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên? D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Ủy ban nhân dân các cấp C. Đặt dưới sự lãnh đạo của các tổ chức chính trị xã hội B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng các cấp ở địa phương, bộ, ngành A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Bộ Quốc Phòng và Ủy ban nhân dân các địa phương 63. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong giao thông vận tải? D. Xây dựng kế hoạch động viên từng giai đoạn C. Xây dựng kế hoạch động viên giao thông vận tải cho thời chiến B. Xây dựng kế hoạch động viên giao thông cho thời bình và thời chiến A. Xây dựng kế hoạch phát triển mạng lưới giao thông cho thời bình 64. Kế sách “động vi binh, tĩnh vi dân” của ông cha ta có nghĩa là? C. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình yên đều phải làm người dân phát triển kinh tế D. Khi đất nước có chiến tranh thì làm người lính, đất nước bình yên thì làm người dân xây dựng kinh tế B. Khi đất nước chiến tranh, làm người dân phát triển kinh tế A. Khi đất nước hòa bình, làm người lính sẵn sàng chiến đấu 65. Giải pháp để thực hiện phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh phải tăng cường? D. Sự điều hành quản lý của Nhà nước, giám sát của nhân dân A. Sự lãnh đạo của Nhà nước, quản lý của Đảng trong thực hiện nhiệm vụ C. Sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp B. Sự giám sát của quần chúng nhân dân và điều hành của cơ quan chuyên môn 66. Ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược nước ta của nhà Trần vào các năm? C. 1258, 1286 và 1287 đến 1288 B. 1258, 1284 và 1287 đến 1288 A. 1258, 1285 và 1287 đến 1289 D. 1258, 1285 và 1287 đến 1288 67. Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, nghệ thuật nào là quan trọng nhất? C. Nghệ thuật chiến lược D. Nghệ thuật xác định cách đánh A. Nghệ thuật chiến thuật B. Nghệ thuật chiến dịch 68. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh trong nông, lâm, ngƣ nghiệp? C. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng các đoàn thể D. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gắn với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị A. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác định canh, định cư xây dựng các cơ sở chính trị vững chắc B. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây dựng các tổ chức xã hội 69. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh trong xây dựng cơ bản? C. Các công trình ở vùng núi, biên giới phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và phục vụ cho quốc phòng, an ninh B. Công trình nào, ở đâu đều phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hóa phục vụ cho quốc phòng, an ninh D. Công trình trọng điểm, ở vùng kinh tế trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo vệ A. Công trình trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hóa phục vụ cho quốc phòng, an ninh 70. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm? C. Lật đổ chế độ chính trị cộng sản của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN D. Lật đổ Đảng lãnh đạo các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN A. Lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN B. Lật đổ chế độ kinh tế - xã hội của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN 71. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận thì chính trị đƣợc xác định là? C. Cở sở để tạo ra sức mạnh về quân sự B. Mặt trận quyết định thắng lợi của chiến tranh A. Mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu nhất D. Cơ sở chủ yếu để cô lập kẻ thù 72. Nội dung kẻ thù lợi dụng để chống phá cách mạng Việt Nam về vấn đề dân tộc là? B. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người và những tồn tại do lịch sử để lại C. Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân tộc do nhiều nguyên nhân gây ra A. Lợi dụng các mâu thuẫn nội bộ trong đồng bào dân tộc để kích động bạo loạn D. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của đồng bào dân tộc để kích động 73. Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng hiện nay? A. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công và phòng ngự C. Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự B. Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự và chủ động phản công D. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công 74. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là phải? A. Phát huy sức mạnh của bộ, ngành và địa phương C. Phát huy sức mạnh của toàn dân trên tất cả các lĩnh vực hoạt động xã hội D. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng mạnh, sẵn sàng chiến đấu B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị 75. Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch tiến công? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972 D. Chiến dịch phòng không Hà Nội năm 1972 B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947 76. Mục đích sử dụng vũ khí công nghệ cao của địch nhằm? C. Giành quyền làm chủ trên bộ, làm chủ chiến trường, phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng D. Giành quyền làm chủ địa hình, làm chủ chiến trường, phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng B. Giành quyền làm chủ trên biển, làm chủ chiến trường, phá hoại tiềm lực kinh tế quốc phòng A. Giành quyền làm chủ trên không, làm chủ chiến trường, phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng 77. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh trong khoa học, công nghệ và giáo dục là? D. Cả A và B B. Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục quốc phòng, an ninh cho các đối tượng C. Coi trọng đầu tư phát triển khoa học công nghệ quân sự A. Coi trọng giáo dục, bồi dưỡng nhân lực, đào tạo nhân tài của đất nước 78. Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công? C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972 D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975 A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947 79. Biện pháp thụ động nhằm phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao? D. Đánh vào mắc xích then chốt của hệ thống vũ khí công nghệ cao B. Tổ chức bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập C. Nắm chắc thời cơ, cơ động phòng tránh, chủ động đánh địch từ xa A. Tổ chức phá hoại hệ thống trinh sát, thông tin, rađa của địch 80. Một trong những nội dung cơ bản của việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh là? A. Kết hợp trong chiến lược phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực để hiện đại hóa đất nước D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển về khoa học công nghệ C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội 81. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “diễn biến hòa bình” và bạo loạn lật đổ được xác định? D. Là nhiệm vụ trọng tâm, hàng đầu của sự nghiệp cách mạng nước ta hiện nay B. Là nhiệm vụ cấp bách, trọng tâm trong các nhiệm vụ quốc phòng an ninh hiện nay A. Là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong các nhiệm vụ quốc phòng an ninh hiện nay C. Là nhiệm vụ cấp bách, quan trọng trong các nhiệm vụ quốc phòng an ninh hiện nay 82. Tiểu đội trưởng, trung đội trưởng dân quân tự vệ do ai bổ nhiệm? A. Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự xã bổ nhiệm C. Huyện đội trưởng bổ nhiệm D. Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện bổ nhiệm B. Chủ tịch ủy ban nhân dân xã bổ nhiệm 83. Biện pháp chủ động nhằm phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao? C. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của vũ khí công nghệ cao, đánh vào mắc xích then chốt B. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của phương tiện trinh sát của địch để che giấu mục tiêu A. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ của phương tiện trinh sát của địch để đánh địch D. Tất cả đều đúng 84. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta xác định đối tượng tác chiến của quân và dân ta là? C. Quân đội Nhật, quân đội Tưởng A. Quân đội Anh, quân đội Tưởng D. Quân đội Pháp xâm lược B. Quân đội Nhật, quân đội Pháp 85. Quan điểm chủ đạo trong đấu tranh phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình là? C. Là một cuộc đấu tranh giai cấp, dân tộc gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực D. Là một cuộc chiến tranh chính trị quyết liệt giữa chủ nghĩa tư bản và CNXH B. Là một cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực A. Là một cuộc đấu tranh dân tộc rất gay go, quyết liệt trong mọi lĩnh vực 86. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là? D. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc B. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài C. Đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc A. Đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh 87. Biện pháp chủ động phòng chống địch tiến công bằng vũ khí công nghệ cao? B. Nắm chắc thời cơ, trinh sát chặt chẽ, chủ động đánh địch từ xa C. Tổ chức bố trí lực lượng phân tán, đánh vào mắc xích then chốt A. Gây nhiễu các trang bị trinh sát của địch làm giảm hiệu quả trinh sát D. Dụ địch đánh vào những mục tiêu có giá trị thấp làm chúng tiêu hao lớn 88. Mục đích của thủ đoạn chống phá về tư tưởng trong chiến lược diễn biến hòa bình? D. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của các tổ chức chính trị xã hội A. Xóa bỏ hệ tư tưởng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa C. Xóa bỏ vai trò quản lý điều hành của Nhà nước xã hội chủ nghĩa B. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh 89. Nội dung thủ đoạn chống phá về kinh tế của chiến lược diễn biến hòa bình? D. Khích lệ kinh tế tập thể phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước C. Khích lệ kinh tế đầu tư trong nước phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước B. Khích lệ kinh tế đầu tư nước ngoài, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước A. Khích lệ kinh tế tư nhân phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước 90. Một số loại hình chiến dịch trong nghệ thuật quân sự Việt Nam là? C. Chiến dịch tiến công, tập kích đường không chiến lược A. Chiến dịch phục kích, tập kích, đổ bộ đường không tổng hợp B. Chiến dịch tiến công, phản công, phòng ngự, phòng không, tiến công tổng hợp D. Chiến dịch tiến công đường chiến lược bằng vũ khí công nghệ cao 91. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, Đảng ta đề ra chủ trương? A. Vừa kháng chiến, vừa xây dựng kinh tế D. Vừa tăng gia sản xuất, vừa thực hành tiết kiệm C. Vừa kháng chiến, vừa tăng gia sản xuất B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc 92. Giải pháp phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình, bạo loạn lật đổ là? A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá hoại của kẻ thù D. Xây dựng lực lượng quân đội, công an vững mạnh C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững mạnh B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân 93. Biện pháp chủ động nhằm phòng chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao? D. Nắm chắc thời cơ chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch C. Tổ chức tốt việc nghi binh đánh lừa địch A. Che giấu mục tiêu làm hạn chế đặc trưng của mục tiêu ban đầu B. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán, có khả năng tác chiến độc lập 94. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cƣờng củng cố quốc phòng, an ninh ở vùng núi, biên giới? D. Phải kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang A. Phải quan tâm xây dựng các tổ chức chính trị xã hội và lực lượng dân quân tự vệ thường trực B. Phải quan tâm đầu tư phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng, an ninh ở các vùng cửa khẩu, các vùng giáp biên giới với các nước C. Phải quan tâm chăm lo xây dựng các tuyến biên giới giàu về kinh tế, ổn định về an ninh 95. Lực lượng dự bị động viên bao gồm? D. Sĩ quan và hạ sĩ quan quân đội, công an A. Quân nhân thường trực và phương tiện kỹ thuật C. Quân nhân chuyên nghiệp và nhân viên kỹ thuật B. Quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật 96. Trong chiến tranh Nam Tư 1999 địch đã sử dụng? A. 100% vũ khí công nghệ cao B. 90% vũ khí công nghệ cao C. 50% vũ khí công nghệ cao D. 30% vũ khí công nghệ cao 97. Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng? A. Bạo lực D. Quân sự B. Kinh tế C. Chính trị 98. Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao? B. Khả năng tiêu diệt được nhiều sinh lực của đối phương D. Hàm lượng tri thức, kỹ năng tự động hóa cao C. Khả năng phát triển và cạnh tranh cao A. Khả năng phá hủy được nhiều phương tiện của đối phương Time's up # Tổng Hợp