Bản đồFREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Khuôn khổ tờ bản đồ tỉ lệ 1:100.000 theo phương pháp chiếu hình Gauss A. 0 độ 10\'-0 độ 30\' D. 0 độ 20\'-0 độ 50\' B. 1 độ 20\'-1 độ 30\' C. 0 độ 20\'-0 độ 30\' 2. Thước đo độ dốc được dùng để làm gì? A. Đo độ dốc của địa hình C. Đo độ dốc của 2 đường bình độ B. Đo độ chênh cao của 2 đường bình độ kề nhau 3. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-A-3 (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) A. NE-49-5 C. NE-49-3 B. NE-49-4 4. Toạ độ bên khung phía đông của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-2 là: B. 115 độ kinh Đông A. 125 độ kinh Đông 5. Kí hiệu sở chỉ huy cấp tiểu đoàn là? B. Tam giác A. Vuông 6. Khuôn khổ tờ bản đồ tỉ lệ 1:50.000 theo phương pháp chiếu hình Gauss B. 0 độ 10\'-0 độ 15\' A. 0 độ 20\'-0 độ 20\' C. 0 độ 20\'-0 độ 30\' D. 0 độ 20\'-0 độ 30\' 7. Bản đồ địa hình là bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn tỉ lệ 1:1000000 B. Sai A. Đúng 8. Giản đồ góc lệch được dùng để làm gì? C. Để hiệu chỉnh góc lệch giữa bản đồ và thực tế B. Để chỉnh hướng Bắc của bản đồ trùng với hướng Bắc trên thực địa A. Để đo góc lệch của bản đồ so với thực tế 9. Toạ độ biên khung phía bắc của mảnh bản đồ có số hiệu F-48-1 là bao nhiêu độ vĩ Bắc? C. 23 A. 25 B. 24 10. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-C (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) B. NE-49-B C. NE-49-B-1 A. NE-49-D 11. Trên bản đồ địa hình, các yêu tố thực địa được thể hiện theo cách nào? C. Theo tỉ lệ bản đồ, nửa theo tỉ lệ bản đồ, không theo tỉ lệ bản đồ D. Theo tỉ lệ bản đồ B. Nửa theo tỉ lệ bản đồ A. Không theo tỉ lệ bản đồ 12. Tỷ lệ bản đồ là gì? A. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ với độ dài thật trên thực địa B. Tỷ số giữa diện tích bản đồ với độ dài thật trên thực địa D. Tỷ số giữa diện tích bản đồ với diện tích thật trên thực địa C. Tỷ số độ dài trên bản đồ với diện tích thật trên thực địa 13. Toạ độ biên khung phía nam của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-5 là? A. 22 độ vĩ Bắc B. 23 độ vĩ Bắc C. 22 độ vĩ Nam 14. Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1:25.000, khoảng cao đều giữa 2 đường bình độ con kề nhau là? C. 10m B. 15m D. 5m A. 25m 15. Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1:25.000, khoảng cao đều giữa 2 đường bình độ cái kề nhau là? A. 15m D. 5m B. 25m C. 10m 16. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-C-3 (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) C. NE-49-7 A. NE-49-4 B. NE-49-13 17. Khuôn khổ tờ bản đồ UTM có số hiệu NF-48-12 là: C. 1 độ - 1,5\' A. 1 độ - 1 độ D. 1 độ - 2 độ B. 1 độ - 1,5 độ 18. Khuôn khổ tờ bản đồ tỉ lệ 1:50.000 theo phương pháp chiếu hình UTM A. 0 độ 15\'-0 độ 15\' C. 0 độ 20\'-0 độ 20\' B. 0 độ 20\'-0 độ 30\' D. 0 độ 10\'-0 độ 15\' 19. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-B (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) A. NE-49-B B. NE-49-B-2 C. NE-49-1 20. Khuôn khổ tờ bản đồ UTM có số hiệu F-48-12-A là: D. 10\'-10\' A. 10\'-15\' C. 15\'-25\' B. 15\'-15\' 21. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-A-2 (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) A. NE-49-2 B. NE-49-1 C. NE-49 22. Trên bản đồ địa hình, thước tỉ lệ thẳng dùng để làm gì? D. Cả 3 đáp án đều đúng B. Đo độ dốc C. Đo khoảng cách A. Đo độ chênh cao 23. Xác định toạ độ biên khung phía tây của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-9 là? C. 110 độ kinh Đông B. 102 độ kinh Đông A. 105 độ kinh Đông 24. Toạ độ biên khung phía bắc của mảnh bản đồ có số hiệu F-48-A-1 là bao nhiêu độ vĩ Bắc? A. 25 B. 24 C. 23 25. Bản đồ nào được gọi là bản đồ số? B. Là bản đồ biểu diễn yếu tố địa hình bằng các thông tin dưới dạng số cùng với tông màu được lưu trữ trong ổ nhớ của các thiết bị thông tin A. Là bản đồ biểu diễn các thông tin số thông qua quét ảnh và nhận dạng cùng tông màu được lưu trữ trong ổ nhớ của các thiết bị thông tin C. Là bản đồ thông qua quét ảnh và nhận dạng, lưu trữ trong các ổ nhớ bằng các phần mềm xử lí bản đồ 26. Kí hiệu sở chỉ huy cấp sư đoàn là? A. Tam giác B. Vát chữ V 27. Đường bình độ có các đặc điểm sau: B. Đường bình độ càng mau thì địa hình càng dốc và ngược lại A. Đường bình độ xoáy chôn ốc C. Lồng vào nhau nhưng không cắt nhau F. NE-49-5 E. Ý a, b, c đều đúng D. Mọi điểm trên đường bình độ có độ cao bằng nhau 28. Khuôn khổ tờ bản đồ 1:1.000.000 theo phương pháp chiếu hình Gauss D. 4 độ - 6 độ A. 4 độ - 4 độ B. 4 độ - 6 độ C. 40 độ - 60 độ 29. Thước tỉ lệ thẳng được dùng để làm gì? C. Đo độ dài của địa vật D. Đo độ dốc của 2 đường bình độ con kề nhau B. Đo độ khoảng cách của 2 đường bình độ kề nhau A. Đo độ khoảng cách của 2 đường bình độ cái kề nhau Time's up # Tổng Hợp