LMS – Bài 10FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho các đơn vị nào? D. Từ cấp đại đội đến sư đoàn C. Từ cấp đại đội đến trung đoàn A. Từ cấp đại đội đến quân đoàn B. Từ cấp đại đội đến tiểu đoàn 2. Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:100.000 theo tiêu chuẩn VN-2000 là…? C. 0 độ 30 phút x 0 độ 20 phút B. 0 độ 20 phút x 0 độ 30 phút A. 0 độ 30 phút x 0 độ 30 phút D. 0 độ 20 phút x 0 độ 20 phút 3. Trong bản đồ GAUSS, các mảnh bàn đồ tỉ lệ 1:250.000 được ký hiệu ntn? A. Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã (I, II,…XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới D. Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân (1,2,…36) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới C. Bản đồ GAUSS không sử dụng tỉ lệ này B. Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân (1, 2,…36) theo thứ tự từ phải qua trái, từ trên xuống dưới 4. Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho tác chiến ở vùng đồng bằng gồm các tỉ lệ nào? C. Bản đồ tỉ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:1.000.000 B. Bản đồ tỉ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 D. Bản đồ tỉ lệ 1:25.000;1:50.000 A. Bản đồ tỉ lệ 1:250.000; 1:500.000 5. Trong bản đồ UTM, các mảnh bản đồ tỉ lệ 1:200.000 được kí hiệu ntn? C. Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã (I, II,…XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới D. Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân (1, 2,..36) theo thứ tự từ phải qua trái, từ trên xuống dưới B. Bản đồ UTM không sử dụng tỉ lệ này A. Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân (1, 2,..36) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới 6. Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:250.000 theo phép chiếu hình UTM là…? B. 1 độ 30 phút x 1 độ 20 phút A. 1 độ x 1 độ 30 phút D. 0 độ 30 phút x 0 độ 20 phút C. 1 độ 30 phút x 1 độ 30 phút 7. Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1/25.000, khoảng cao đều giữa 2 đường bình độ cái kề nhau là? D. 30m C. 25m B. 5m A. 15m 8. Trong bản đồ UTM, múi số 1 được tính ntn? C. Từ Kinh tuyến 180 độ đến Kinh tuyến 174 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Đông sang Tây A. Từ Kinh tuyến 180 độ đến Kinh tuyến 174 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Tây sang Đông D. Từ Kinh tuyến 0 độ đến Kinh tuyến 4 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Tây sang Đông B. Từ Kinh tuyến 0 độ đến Kinh tuyến 4 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Đông sang Tây 9. Trong bản đồ GAUSS, múi số 1 được tính ntn? B. Từ Kinh tuyến 180 độ đến Kinh tuyến 174 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Đông sang Tây D. Từ Kinh tuyến 180 độ đến Kinh tuyến 174 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Tây sang Đông C. Từ Kinh tuyến 0 độ đến Kinh tuyến 4 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Tây sang Đông A. Từ Kinh tuyến 0 độ đến Kinh tuyến 4 độ ngược chiều kim đồng hồ từ Đông sang Tây 10. Tỷ lệ bản đồ là gì? C. Tỷ số giữa diện tích bản đồ với độ dài thật trên thực địa B. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ với diện tích thật trên thực địa D. Tỷ số giữa diện tích bản đồ với diện tích thật trên thực địa A. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ với độ dài thật trên thực địa 11. Trên bản đồ địa hình, các yếu tố thực địa được thực hiện theo cách nào? C. Không theo tỉ lệ bản đồ A. Theo tỉ lệ bản đồ, nửa theo tỉ lệ bản đồ, nửa không theo tỉ lệ bản đồ D. Nửa theo tỉ lệ bản đồ B. Theo tỉ lệ bản đồ 12. Chọn đáp án đúng ( Kí hiệu của bản đồ VN-2000, tỉ lệ 1:250.000)? B. F-48-A-1 D. F-48-0 C. F-48-2 A. F-48-A-12 13. Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:50.000 theo tiêu chuẩn VN-2000 là…? B. 0 độ 20 phút x 0 độ 20 phút D. 0 độ 25 phút x 0 độ 15 phút A. 0 độ 15 phút x 0 độ 25 phút C. 0 độ 15 phút x 0 độ 15 phút 14. Tọa độ điểm M(x=…km, y= 48.465km), nghĩa là gì? B. Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Bắc 35km C. Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Đông 35km A. Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Tây 35km D. Có nghĩa là điểm M nằm trong múi chiếu 48, cách đường kinh tuyến trục về phía Nam 35km 15. Bản đồ cấp chiến thuật dùng cho tác chiến ở vùng núi gồm các tỉ lệ nào? C. Bản đồ tỉ lệ 1:25.000; 1:50.000 A. Bản đồ tỉ lệ 1:50.000 D. Bản đồ tỉ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000 B. Bản đồ tỉ lệ 1:100.000 16. Chọn đáp án đúng (Kí hiệu của bản đồ UTM, tỉ lệ 1:250.000)? B. NF-48-A-3 C. NF-48-0 D. NF-48-2 A. NF-48-A-1 17. Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1/25.000, độ chênh cao giữa 2 đường bình độ con kề nhau là? C. 15m B. 20m A. 5m D. 10m 18. Trong bản đồ GAUSS, các mảnh bàn đồ tỉ lệ 1:200.000 được ký hiệu ntn? B. Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã (I, II,…XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, xoáy chôn ốc vào giữa C. Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân (1, 2,…36) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới D. Được kí hiệu bằng các chữ số thập phân (1, 2,…36) theo thứ tự từ phải qua trái, từ trên xuống dưới A. Được kí hiệu bằng các chữ số La Mã (I, II,…XXXVI) theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới 19. Khuân khổ mảnh bản đồ tỉ lệ 1:100.000 theo phép chiếu hình GAUSS là…? A. 2 độ 20 phút x 3 độ 30 phút C. 0 độ 20 phút x 0 độ 30 phút B. 20 độ x 30 độ D. 0 độ 10 phút x 0 độ 15 phút 20. Trên bản đồ địa hình, thước thẳng tỉ lệ thẳng dùng để làm gì? B. Đo khoảng cách D. Đo độ dốc C. Cả 3 đáp án đều đúng A. Đo độ chênh cao Time's up # Tổng Hợp