Ôn tập học phần 4: Súng AKFREEGiáo Dục Quốc Phòng Y Cần Thơ 1. Khi đường ngắm cơ bản chính xác, mặt súng thăng bằng. Nếu điểm ngắm sai so với điểm ngắm trúng 12cm thì: C. Điểm chạm trên mục tiêu sai lệch so với điểm bắn đúng 25cm. D. Điểm chạm trên mục tiêu sai lệch so với điểm bắn đúng 20cm. B. Điểm chạm trên mục tiêu sai lệch so với điểm bắn trúng 12cm. A. Điểm chạm trên mục tiêu sai lệch so với điểm bắn đúng 7,62cm. 2. Khi lấy thước ngắm tương ứng với cự ly bắn, nếu mục tiêu xuất hiện ở cự ly 100 mét thì người bắn chọn thước ngắm số mấy? B. Thước ngắm 2. A. Thước ngắm 4. C. Thước ngắm 3. D. Thước ngắm 1. 3. Nếu đầu ngắm cao hơn mép trên khe ngắm và lệch trái, so với điểm định bắn trúng, thì điểm chạm của đạn sẽ: D. Thấp hơn và lệch trái so với điểm định bắn trúng. C. Thấp hơn và lệch phải so với điểm định bắn trúng. A. Cao hơn và lệch trái so với điểm định bắn trúng. B. Cao hơn và lệch phải so với điểm định bắn trúng. 4. Yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng đến đường đạn bay trong không khí là một đường cong? D. Lực cản của không khí. A. Do động tác người bắn. B. Do trọng lượng của súng. C. Do cấu tạo của súng và đạn. 5. Tại sao đầu đạn lại tự xoay tròn quanh trục của nó khi chuyển động? C. Do thoi đẩy. B. Do cấu tạo của đạn. D. Do góc nẩy. A. Do nòng súng có các rãnh xoắn. 6. Mục đích của tháo, lắp thông thường súng tiểu liên AK để làm gì? C. Kiểm tra, lau chùi và bảo quản. B. Để vận chuyển và bảo quản. D. Giữ gìn và vận chuyển súng. A. Để kiểm tra thông số kỹ thuật của súng. 7. Tốc độ bắn lý thuyết của súng tiểu liên AK khi sử dụng chế độ liên thanh là bao nhiêu phát/phút? A. 500 phát/1 phút. D. 800 phát/1 phút. C. 700 phát/1 phút. B. 600 phát/1 phút. 8. Một trong những quy tắc tháo và lắp thông thường của súng là: D. Phải nắm vững cấu tạo của súng. A. Phải biết các loại súng. C. Phải nắm chắc chuyển động của súng. B. Phải nắm chắc cấu tạo của đạn. 9. Trọng lượng của súng tiểu liên AK khi không có đạn và khi đã lắp đủ đạn là bao nhiêu kg? D. 4,3kg và 5,8kg. B. 3,8kg và 4,8kg. A. 3,8kg và 4,3kg. C. 3,5kg và 4,3kg. 10. Súng tiểu liên AK có cỡ nòng là bao nhiêu mm? C. 76,2mm. B. 6,72mm. D. 72,6mm. A. 7,62mm. 11. Tốc độ đầu của đầu đạn súng tiểu liên AKM là bao nhiêu mét/giây? D. 815 mét/giây. B. 715 mét/giây. C. 735 mét/giây. A. 710 mét/giây. 12. Đầu đạn vạch đường của súng tiểu liên AK có tác dụng: C. Tiêu diệt xe bọc thép của địch. B. Tiêu diệt xe tăng địch, phá hủy phương tiện chiến tranh của địch. D. Tiêu diệt ụ súng, lô cốt của địch. A. Tiêu diệt sinh lực địch, ngoài ra còn để sửa bắn và chỉ thị mục tiêu ở cự ly 800 mét trở lại. 13. Cách binh thành tích ngắm trắng, chụm của ngắm đạt loại khá là: D. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 5cm trở lại. B. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 15cm trở lại. C. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 20cm trở lại. A. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 10cm trở lại. 14. Là đường ngắm cơ bản được đóng vào điểm ngắm đã xác định trên mục tiêu với điều kiện mặt súng thăng bằng. Được xác định là: A. Đường ngắm sai. B. Điểm ngắm đúng. D. Đường ngắm cơ bản. C. Đường ngắm đúng. 15. Khi bắn, mặt súng bị nghiêng thì: A. Mặt súng nghiêng về bên nào, đạn lệch về bên đó và lên cao. C. Mặt nghiêng về bên nào, đạn lệch về bên đó và thấp xuống. D. Mặt súng nghiêng về bên nào, đạn lệch theo chiều ngược lại và lên cao. B. Mặt súng nghiêng về bên nào, đạn lệch theo chiều ngược lại và thấp xuống. 16. Làm buồng đốt, chịu áp lực khí thuốc, định hướng bay cho đầu đạn, tạo cho đầu đạn có tốc độ bắt đầu nhất định, làm cho đầu đạn tự xoay tròn quanh trục của nó khi chuyển động. Được xác định là: D. Tác dụng thoi đẩy. A. Tác dụng hộp khóa nòng. C. Tác dụng bệ khóa nòng. B. Tác dụng nòng súng. 17. Là khoảng đầu đạn không sát thương được mục tiêu ở sau vật cho đỡ. Được xác định là: B. Khoảng an toàn. A. Khoảng che khuất. C. Khoang che di. D. Khoảng không an toàn. 18. Yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng đến đường đạn trong không khí? A. Do động tác người bắn C. Do trọng lượng của súng. B. Do góc bắn. D. Do cấu tạo của súng và đạn. 19. Là đường thẳng từ mắt người ngắm qua chính giữa mép trên khe ngắm (tâm lỗ ngắm) đến điểm chính giữa mép trên đầu ngắm. Được xác định là: A. Khái niệm đường ngắm cơ bản. C. Khái niệm điểm ngắm đúng. B. Khái niệm đường ngắm đúng. D. Khái niệm điểm bắn đúng. 20. Nếu đầu ngắm cao hơn mép trên khe ngắm và lệch trái, thì điểm chạm của đạn trên mục tiêu sẽ: B. Thấp hơn và lệch sang trái so với điểm bắn trúng. C. Cao hơn và lệch sang trái so với điểm bắn trúng. A. Thấp hơn lệch sang phải so với điểm bắn trúng. D. Cao hơn và lệch sang phải so với điểm bắn trúng. 21. Dùng để liên kết các bộ phận của súng; hướng cho bệ khóa nòng và khóa nòng chuyển động. Được xác định là: C. Tác dụng của bệ khóa nòng. D. Tác dụng của thoi đẩy. B. Tác dụng của nòng súng. A. Tác dụng của hộp khóa nòng. 22. Khi bắn súng tiểu liên AK, nếu có gió ngang so với hướng bắn sẽ: B. Làm cho đầu đạn bay cao và gần hơn. A. Làm cho đầu đạn bay thấp và gần hơn. C. Làm cho đầu đạn lệch theo chiều gió. D. Làm cho đầu đạn bay theo chiều ngược hướng gió. 23. Khi ngắm chụm kết quả đánh giá giỏi là: C. 3 điểm ngắm được chấm, lọt vào lỗ có đường kính 2 mm. A. 3 điểm ngắm được chấm, lọt vào lỗ có đường kính 10 mm. B. 3 điểm ngắm được chấm, lọt vào lỗ có đường kính 5 mm. D. 3 điểm ngắm được chấm, lọt vào lỗ có đường kính 7 mm. 24. Đường đạn trong không khí là một đường cong không cân đối, góc phóng nhỏ hơn góc rơi, đoạn lên căng và dài hơn đoạn xuống, đỉnh đường đạn gần điểm rơi hơn điểm phóng. Được xác định là: C. Khái niệm đường ngắm cơ bản. A. Đặc điểm đường đạn. D. Khái niệm đường ngắm đúng. B. Các nguyên nhân gây ra góc nẩy. 25. Khi ngắm chụm và trúng người tập phải ngắm vào bia đồng tiền đen di động mấy lần để đủ điều kiện đánh giá kết quả? A. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. B. 3 lần. 26. Khi bắn súng tiểu liên AK (góc bắn tốt nhất), thì bay xa nhất của đầu đạn là bao nhiêu mét? B. 1.500 mét. D. 800 mét. A. 3.000 mét. C. 3.600 mét. 27. Vạch chữ ∏ trên thước ngắm của súng tiểu liên AK tương ứng với thước ngắm mấy? C. 2. B. 3. D. 1. A. 4. 28. Khi chọn thước ngắm để bắn, ta thường chọn? C. Có 2 cách: Thước ngắm lớn; Thước ngắm tương ứng. A. Có 3 cách: Thước ngắm nhỏ hơn cự ly bắn; Thước ngắm tương ứng với cự ly bắn; Thước ngắm lớn hơn cự ly bắn. B. Có 3 cách: Thước ngắm tương ứng; Thước ngắm nhỏ hơn cự ly bắn; Thước ngắm 11. D. Có 2 cách: Thước ngắm nhỏ; Thước ngắm tương ứng. 29. Tầm bắn tối đa được ghi trên thước của súng tiểu liên AK là bao nhiêu? A. 10. B. 8. D. 9. C. 7. 30. Nòng súng tiểu liên AK có chiều dài là bao nhiêu mm? B. 435 mm. C. 425 mm. A. 445 mm. D. 415 mm. 31. Yếu tố nào sau đây làm ảnh hưởng đến đường đạn trong không khí? D. Do cấu tạo của súng và đạn. B. Do trọng lực của đầu đạn. C. Do trọng lượng của súng. A. Do động tác người bắn. 32. Nếu đầu ngắm cao hơn mép trên khe ngắm, thì điểm chạm của đạn sẽ: D. Thấp hơn và lệch sang trái so với điểm định bắn trúng. B. Cao hơn so với điểm định bắn trúng. C. Thấp hơn và lệch sang phải so với điểm định bắn trúng. A. Thấp hơn so với điểm định bắn trúng. 33. Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến đường đạn bay trong không khí? B. Do sức cản của không khí. A. Do trọng lực. C. Do góc bắn và sơ tỐc đầu đạn. D. Do cấu tạo nòng súng. 34. Nếu đầu ngắm cao hơn mép trên khe ngắm và lệch phải, so với điểm định bắn trúng, thì điểm chạm của đạn sẽ: C. Thấp hơn và lệch sang trái so với điểm bắn trúng. B. Cao hơn và lệch sang trái so với điểm bắn trúng. D. Thấp hơn và lệch sang phải so với điểm bắn trúng. A. Cao hơn và lệch sang phải so với điểm bắn trúng. 35. Tốc độ đầu của đầu đạn súng tiểu liên AK là bao nhiêu mét/giây? C. 735 mét/giây D. 815 mét/giây. A. 715 mét/giây. B. 710 mét/giây. 36. Tốc độ bắn chiến đấu của súng tiểu liên AK, khi bắn liên thanh là bao nhiêu phát/phút? C. 120 phát/phút. B. 100 phát/phút. A. 150 phát/phút. D. 350 phát/phút. 37. Bộ phận ngắm của súng tiểu liên AK có tác dụng gì? A. Để ngắm vào các mục tiêu ở cự ly khác nhau. D. Để liên kết các bộ phận của súng (nhất là liên kết với lưỡi lê). C. Để quan sát phát hiện mục tiêu và sửa bắn. B. Để ước lượng cự ly bắn được chính xác. 38. Tốc độ bắn chiến đấu của súng tiểu liên AK, khi bắn phát một là bao nhiêu phát/phút? A. 35 phát phút. D. 50 phát/phút. C. 45 phát phút. B. 40 phát/phút. 39. Tầm bắn thẳng của súng tiểu liên AK với mục tiêu người chạy cao 1,5 mét là bao nhiêu mét? D. 425 mét. A. 625 mét. C. 350 mét. B. 525 mét. 40. Hợp tiếp đạn của súng tiểu liên AK chứa tối đa được bao nhiêu viên đạn? C. 1000 viên. D. 50 viên. A. 40 viên. B. 30 viên. 41. Súng tiểu liên AK có bao nhiêu bộ phận chính? C. 10 bộ phận. D. 12 bộ phận. A. 11 bộ phận. B. 9 bộ phận. 42. Tháo và lắp thông thường của súng tiểu liên AK được tiến hành bao nhiêu bước? C. 12 bước. A. 6 bước. B. 7 bước. D. 14 bước. 43. Đầu đạn của súng tiểu liên AK gồm mấy loại? A. 7 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. B. 6 loại. 44. Cấu tạo chính của một viên đạn súng tiểu liên AK có bao nhiêu bộ phận? B. 4 bộ phận. C. 3 bộ phận. A. 2 bộ phận. D. 5 bộ phận. 45. Nếu đầu ngắm thấp hơn mép trên khe ngắm, thì điểm chạm của đạn sẽ: D. Thấp hơn và lệch sang trái so với điểm định bắn trúng. B. Thắp hơn so với điểm định bắn trúng. A. Cao hơn so với điểm định bắn trúng. C. Thấp hơn và lệch sang phải so với điểm định bắn trúng. 46. Tính từ khi bóp cò cho đến khi kết thúc chuyển động về phía trước của kim hỏa. Được xác định là: C. Giới hạn thời kỳ giật thứ ba. A. Giới hạn thời kỳ giật thứ nhất. D. Giới hạn thời kỳ giật thứ tư. B. Giới hạn thời kỳ giật thứ hai. 47. Quốc gia nào nghiên cứu, chế tạo ra súng tiểu liên AK đầu tiên trên thế giới? B. Liên Xô. D. Việt Nam. A. Mỹ. C. Tiệp Khắc. 48. Trường hợp vận dụng động tác dụng bắn súng tiểu liên AK? C. Khi dịu hình trống trải, không có vật chẹ dữ. B. Khi địa hình có vật che khuất, cao ngang tầm người ngồi, hoặc quy tắc trong cộng sự. A. Khi địa hình có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực, hoặc đúng bắn trong công sự. D. Khi địa hình trống trải, không có vật che khuất 49. Nòng súng tiểu liên AK có mấy rãnh xoắn? C. 5 rãnh xoắn. D. 4 rãnh xoắn. B. 6 rãnh xoắn. A. 3 rãnh xoắn. 50. Tầm bắn hiệu quả: Hỏa lực tập trung bắn máy bay quân nhảy dù của súng tiểu liên AK đến cự ly bao nhiêu mét? C. 800 mét. A. 500 mét. D. 1.000 mét. B. 700 mét. 51. Cách binh thành tích ngắm trúng, chụm của ngắm đạt loại giỏi là: B. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 10cm trở lại. D. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 240cm trở lại C. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 15cm trở lại. A. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 5cm trở lại. 52. Là điểm đã được xác định trước sao cho khi ngắm vào đó để bắn thì quỹ đạo của đường đạn sẽ đi qua điểm định bắn trên mục tiêu. Được xác định là: D. Khái niệm về góc bắn. B. Đường ngắm cơ bản. A. Điểm ngắm đúng. C. Đường ngắm đúng. 53. Khối lượng của toàn bộ một viên đạn súng tiểu liên AK là bao nhiêu gram? B. 12,6 gram. A. 16,2 gram. D. 9,7 gram. C. 7,9 gram. 54. Góc tạo bởi trục nòng súng ở thời điểm đã lấy xong đường ngắm và trục nòng súng ở thời điểm khi đầu đạn vừa thoát ra khỏi miệng nòng. Được xác định là: D. Khái niệm đường ngắm đúng. C. Khái niệm đường ngắm cơ bản. B. Khái niệm góc nẩy. A. Khái niệm góc bắn. 55. Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến đường bay trong không khí? B. Do sức cản của không khí. D. Do tính năng và cấu tạo của súng. C. Do góc bắn và sơ tốc đầu đạn. A. Do trọng lực. 56. Cách binh thành tích ngắm trúng, chụm của ngắm đạt loại đạt là: D. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 20cm trở lại. C. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 5cm trở lại. B. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 10cm trở lại. A. Điểm ngắm trung bình, cách điểm kiểm tra 15cm trở lại. 57. Đầu đạn súng tiểu liên AK có khối lượng bao nhiêu gram? D. 9,6 gram. B. 9,7 gram. C. 6,9 gram. A. 7,9 gram. 58. Tầm bắn hiệu quả: Hỏa lực tập trung bắn mục tiêu mặt đất của súng tiểu liên AK đến cự ly bao nhiêu mét? A. 500 mét. C. 3.000 mét. B. 1.500 mét. D. 800 mét. 59. Đầu đạn xuyên cháy của súng tiểu liên AK có tác dụng: B. Tiêu diệt mục tiêu sau các vật che đỡ có vỏ thép mỏng, đốt cháy chất dễ cháy như hỏa lực của địch. D. Dễ đốt cháy chất dễ cháy và tiêu diệt sinh lực địch ở sau những vật chắn có bọc thép mỏng ở cự ly 300 mét trở lại. A. Tiêu diệt mục tiêu sau các vật che đỡ, đốt cháy chất dễ cháy như công sự, vật cản của địch. C. Tiêu diệt mục tiêu sau các vật che đỡ, đốt cháy chất dễ cháy ẩn nấp trong lô cốt, ụ súng của địch. 60. Tầm bắn thẳng của súng tiểu liên AK, khi mục tiêu người nằm cao 0,5 mét là bao nhiêu mét? D. 735 mét. B. 350 mét. C. 710 mét. A. 330 mét. 61. Tầm bay xa nhất của đầu đạn súng tiểu liên AK đạt 3.000 mét khi đó góc bắn là bao nhiêu độ? A. 70⁰ – 90⁰ C. 40⁰ – 45⁰ B. 32⁰ – 35⁰ D. 10⁰ – 15⁰ 62. Súng tiểu liên AK dùng chung đạn dược với các loại súng nào sau đây? D. Chỉ dùng được đạn của chính nó. B. Súng B40, SVD, Đại liên. C. Súng SKS, K63, RPK, RPD. A. Súng K44, K54, Đại liên, B42. Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi