Y2019 – Đề thi CKFREEHệ niệu và cân bằng nội môi Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Các phương pháp điều trị sỏi thận sau, phương pháp nào không xâm lấn? D. Mổ mở lấy sỏi B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Lấy sỏi qua da A. Nội soi hông lưng lấy sỏi 2. Trường hợp nào sau đây gây tổn thương thận cấp sau thận? C. Tiêu chảy ồ ạt, không cầm D. Bướu tiền liệt không gây bế tắc B. Sỏi niệu quản 2 bên gây bế tắc A. Mất máu cấp 3. Bướu thận ở trẻ nhỏ còn gọi là: D. Bướu Schwant A. Bướu Grawitz B. Bướu Oncocytoma C. Bướu Wilms 4. Nghiệm pháp chạm thận có ý nghĩa là: B. Viêm thận bể thận D. Viêm nhiễm cạnh thận A. Thận hoặc khối sau phúc mạc tăng kích thước C. Sỏi thận 5. Trên lâm sàng, tuyến tiền liệt có thể chia làm mấy thuỳ? B. 6 thuỳ A. 3 thuỳ D. 5 thuỳ C. 4 thuỳ 6. Điều trị suy thận sau thận là: C. Chỉ dẫn lưu B. Chỉ lọc máu D. Thẩm phân phúc mạc A. Vừa lọc máu khi có chỉ định + dẫn lưu bế tắc 7. Nhóm thuốc điều trị cơn đau quặn thận: C. Alpha blocker + Antimuscarinic A. NSAID + giảm co thắt B. NSAID + opioid D. Paracetamol + alpha blocker 8. Vết đặc là cấu tạo: D. Thuộc ống lượn gần B. Biệt hóa từ cơ trơn của mạch máu A. Kẹp giữa hai tiểu động mạch vào và ra C. Bản chất là tế bào gian mao mạch ngoài tiểu cầu 9. Chống chỉ định đặt thông tiểu là: A. Sỏi kẹt cổ bàng quang D. Bí tiểu do bướu tuyến tiền liệt C. Chấn thương niệu đạo B. Bướu bàng quang 10. Cân Gerota bọc quanh thận trừ: B. Cực dưới D. Bờ trong A. Cực trên C. Bờ ngoài 11. Niệu đạo trước bao gồm: A. Niệu đạo tuyến tiền liệt C. Niệu đạo dương vật + niệu đạo hành D. Niệu đạo dương vật + niệu đạo màng B. Niệu đạo tuyến tiền liệt + niệu đạo hành 12. Niệu quản thường có bao nhiêu đoạn hẹp? A. 4 đoạn hẹp B. 2 đoạn hẹp C. 3 đoạn hẹp D. 5 đoạn hẹp 13. Nguy cơ làm cho nữ dễ bị viêm bàng quang: D. Niệu đạo dài hơn nam giới C. Cơ thắt ngoài yếu B. Bàng quang to hơn A. Niệu đạo ngắn hơn nam giới 14. Phụ nữ trẻ mới lập gia đình bị tiểu gắt cuối dòng, nghi ngờ: C. Ung thư bàng quang B. Viêm bàng quang cấp A. Viêm thận bể thận D. Lao bàng quang 15. Nhu động niệu quản phát xuất từ: C. Bể thận B. Đỉnh đài thận A. Tháp thận D. Nhú thận 16. Xét nghiệm đánh giá chức năng thận tốt nhất: C. Creatinine máu D. Tổng phân tích nước tiểu A. Ure máu B. Độ lọc cầu thận 17. Nesiritide là một thuốc tổng hợp có tác dụng lợi tiểu mất Natri được mô phỏng từ: A. Natriuretic peptides D. Men chuyển B. Angiotensin I C. Angiotensin II 18. Trường hợp nào sau đây KHÔNG gây tổn thương thận cấp sau thận? A. Bế tắc niệu quản 2 bên cùng lúc B. Bế tắc niệu quản của thận độc nhất D. Bế tắc niệu quản 1 bên và thận đối diện đã mất chức năng C. Bế tắc 2 niệu quản không hoàn toàn 19. Niệu đạo nam, chọn câu SAI: D. Niệu đạo nằm trong thể xốp B. Không có vị trí hẹp A. Bao gồm niệu đạo trước và sau C. Vừa dẫn nước tiểu vừa dẫn tinh dịch 20. X quang bụng đứng không sửa soạn và KUB: C. Giống nhau D. Khác nhau về mục tiêu đánh giá, tư thế, mốc chụp B. KUB đánh giá tốt hơi tự do trong ổ bụng A. Có thể chỉ định bất kỳ 2 phim này vì cùng mục tiêu đánh giá 21. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về thận móng ngựa: C. Thận móng ngựa ít nhất có 2 eo thận A. Thận móng ngựa là phải can thiệp ngoại khoa B. Hai thận nối với nhau bởi 1 eo thận và thường có 1 động mạch nuôi D. Không điều trị sỏi thận trên thận móng ngựa 22. Nguyên nhân gây tiểu đêm, chọn ý SAI: A. Chỉ có nguyên nhân từ đường tiết niệu B. Là nguyên nhân gây mất ngủ D. Cần ghi nhật ký đi tiểu C. Mất ngủ cũng gây tiểu đêm 23. Yếu tố làm thận phải thấp hơn thận trái: D. Gan C. Tĩnh mạch thận phải ngắn B. Mở quanh thận A. Tá tràng 24. Nhóm thuốc lợi tiểu Aquatics gồm tolvaptan & conivaptan hoạt động đối vận là: D. Vasopressin V2 B. Beta 1 adrenergic A. Alpha 1 adrenergic C. AT 1 25. Sỏi ở 1/3 niệu quản trên, bên cạnh triệu chứng của cơn đau quặn thận: D. Đau lan tới vùng bẹn B. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới A. Đau thượng vị C. Có thể kèm nôn ói nhiều 26. Chất mà thận tiết ra có vai trò điều hoà huyết áp là: 27. Phương pháp điều trị ung thư thận nào là tiêu chuẩn vàng: A. Thuyên tắc mạch D. Hoá trị C. Xạ trị B. Phẫu thuật 28. Triệu chứng thường gặp của sỏi bàng quang: B. Đau hạ vị A. Sốt D. Buồn nôn C. Bí tiểu giữa dòng 29. Xét nghiệm hình ảnh rẻ tiền đánh giá bệnh nhân sỏi niệu quản: C. Xạ hình thận A. MRI B. Siêu âm D. Chụp ngược dòng thận niệu quản cản quang 30. Trong ung thư bàng quang, sau khi cắt bàng quang tận gốc, ta có thể chuyển lưu nước tiểu bằng: C. Mở 2 thận ra da D. Mở 2 niệu quản ra da A. Chỉ cần mở 1 thận ra da B. Tiên lượng bệnh nhân sống không quá 3 tháng cần tạo hình bàng quang bằng ruột 31. Nước tiểu tồn lưu, chọn câu SAI: C. Có thể đo bằng siêu âm B. Là nước tiểu còn lại sau khi vừa tiểu xong khi bí tiểu mạn A. Là nước tiểu còn lại sau khi vừa tiểu xong D. Là nước tiểu của người suy thận mạn 32. Nguyên nhân gây suy thận mạn, chọn câu SAI: C. Viêm thận bể thận hai bên dẫn đến mạn tính A. Bí tiểu mạn không điều trị B. Thận đa nang hai bên D. Thận đa nang 1 bên 33. Biểu hiện di căn của ung thư tế bào thận là: A. Ho D. Đau hông C. Sờ thấy khối u B. Tiểu máu 34. Biểu hiện ung thư thận chèn ép tĩnh mạch chủ dưới là: C. Đau bụng B. Suy thận A. Phù hai chân D. Tiểu máu 35. Cột Bertin là phần: C. Thuộc vỏ thận A. Thuộc tủy thận B. Thuộc hệ thống thu thập nước tiểu D. Bọc xung quanh tháp thận 36. Trường hợp nào sau đây gây tổn thương thận cấp trước thận? A. Sỏi 1 đài thận D. Bướu tuyến tiền liệt C. Tiêu chảy ồ ạt, không cầm B. Sỏi niệu quản 2 bên gây bế tắc 37. Giới hạn trên và dưới của phim KUB: B. Bờ trên vòm hoành – dưới khớp mu D. Bờ trên xương sườn số 11 – dưới lỗ bịt C. Bờ trên vòm hoành – dưới lỗ bịt A. Bờ trên xương sườn số 11 – dưới khớp mu 38. Các nguyên nhân gây tiểu máu, chọn câu SAI: B. Sỏi niệu A. Ung thư hệ niệu mạc D. Viêm âm đạo C. Chấn thương hệ niệu 39. Nguyên nhân gây đau hông cấp tính, chọn câu SAI: A. Herpes zoster D. Trào ngược dạ dày thực quản C. Căng cơ vùng hông B. Viêm đáy phổi, viêm màng phổi 40. Trong các bướu sau, bướu nào lành tính? C. Sarcoma D. RCC B. AML A. TCC 41. Từ trước ra sau thận, cấu trúc gặp đầu tiên: D. Nhú thận C. Bể thận A. Động mạch thận B. Tĩnh mạch thận 42. Bệnh nhân nam, > 50 tuổi, có nhiều đợt tiểu máu tái đi tái lại, hút thuốc lá 50 gói năm cần nghĩ đến: C. Bướu tuyến tiền liệt A. Bướu bàng quang D. Bướu tuyến thượng thận B. Bướu thận 43. Sỏi ở 1/3 niệu quản dưới, bên cạnh triệu chứng cơn đau quặn thận là: A. Có thể kèm nôn ói nhiều C. Đau lan tới vùng bụng và bẹn cùng bêm B. Đau thượng vị D. Có thể kèm các triệu chứng đường tiểu dưới 44. Theo KDIGO 2012, tiêu chuẩn chẩn đoán tổn thương thận cấp: C. Tăng creatinine huyết thanh > 0,3 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin huyết thanh trong 7 ngày hoặc thiếu máu A. Tăng creatinine huyết thanh > 0,4 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin huyết thanh trong 7 ngày hoặc thiếu máu D. Tăng creatinine huyết thanh > 0,5 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 50% creatinin huyết thanh trong 7 ngày hoặc thiếu máu B. Tăng creatinine huyết thanh > 0,3 mg/dL trong 2 ngày liên tiếp hoặc tăng 45% creatinin huyết thanh trong 7 ngày hoặc thiếu máu 45. Câu nào sai? D. Dãn tĩnh mạch thừng tinh phải phổ biến hơn so với bên trái A. Tĩnh mạch sinh dục (P) đổ vào tĩnh mạch thận (P) C. Tĩnh mạch tinh hoàn (T) không có van B. Tĩnh mạch thận trái dài hơn tĩnh mạch thận phải 46. Nguyên tắc điều trị sỏi là: D. Không cần lấy hết sỏi B. Lấy tối đa sỏi có thể, hạn chế tổn thương thận và các cơ quan khác A. Không cần ngừa tái phát C. Nhiễm khuẩn đường niệu chưa điều trị vẫn có thể nội soi tán sỏi 47. Bệnh nhân sau khi dùng nhiều bia rượu, té ngã và than không tiểu được cần nghĩ đến: D. Chấn thương bàng quang B. Chấn thương thận A. Chấn thương tinh hoàn C. Bướu tuyến tiền liệt 48. Hội chứng cận ung gặp 20% bệnh nhân ung thư tế bào thận, hội chứng gồm có: D. Giảm hồng cầu A. Hạ canxi máu C. Đa hồng cầu B. Hạ huyết áp 49. Chống chỉ định tuyệt đối khi nội soi tán sỏi ngược dòng cho bệnh nhân là: B. Rối loạn đông máu kiểm soát tốt A. Đái tháo đường kiểm soát tốt D. Nhiễm khuẩn niệu chưa điều trị C. Viêm gan siêu vi B 50. Ung thư tế bào thận giai đoạn đầu: C. Thường không triệu chứng A. Dễ dàng phát hiện D. Nhiều triệu chứng B. Dễ sờ thấy 51. Tam chứng kinh điển của ung thư thận là: D. Đau hông lưng + sờ thấy một khối vùng hông lưng + sốt C. Đau hông lưng + tiểu máu + sốt B. Tiểu máu + sốt + sụt cân A. Đau hông lưng + sờ thấy một khối vùng hông lưng + tiểu máu 52. Trường hợp nào KHÔNG gây tổn thương thận cấp? A. Mất máu cấp D. Bế tắc niệu quản 1 bên B. Hủy loại mô thận cấp tính C. Bế tắc niệu quản 2 bên cùng lúc 53. Fuhrman là phân độ giải phẫu bệnh của ung thư: C. Thận A. Bàng quang D. Tuyến tiền liệt B. Tinh hoàn 54. Không phải biểu hiện tại chỗ của khối u ung thư tế bào thận: D. Ho A. Đau hông lưng B. Sờ được khối u C. Khối máu tụ quanh thận 55. pH bình thường của nước tiểu là: B. Có tính kiềm mạnh A. Axit nhẹ khoảng từ 5-6 C. Không phù thuộc chế độ ăn D. Không phù hợp vào tình trạng bệnh lí 56. Vi khuẩn thường gây nhiễm khuẩn niệu là: D. Acinetobacter baumannii A. Escherichia coli C. Streptococcus pyogenes B. Staphylococcus aureus 57. Theo giải phẫu McNeal, vùng thường xảy ra ung thư tuyến tiền liệt là: A. Vùng chuyển tiếp D. Vùng trước C. Vùng trung tâm B. Vùng ngoại vi 58. Tín hiệu thứ cấp tạo ra bởi ANP và BNP: A. cAMP D. ADP B. cGMP C. Ca++ 59. Trong trường hợp bướu thận có kích thước nhỏ, chưa di căn, phương pháp phẫu thuật nên áp dụng là: B. Xạ trị D. Cắt thận tận gốc A. Hoá trị C. Cắt thận bán phần Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi