Ôn thi cuối kỳ Y2018 phần 1FREEHệ nội tiết và chuyển hóa Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Tác dụng của hormone cortisol trên chuyển hóa: D. Giảm huy động mỡ ở gan và mô mỡ B. Tăng sử dụng glucose ở tế bào C. Giảm tổng hợp và tăng thoái hóa protein ở tế bào A. Ức chế tân tạo đường 2. GH được tiết vào máu đạt đỉnh điểm lúc: C. 2h sau ngủ D. 2h sau ngủ say B. 22h A. 20h 3. Tác dụng của ADH - vasopressin: B. Tái hấp thu Na+ và bài tiết K⁺ ở ống lượn xa và ống góp D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp C. Tái hấp thu glucose, acid amin ở ống lượn gần A. Co cơ trơn tử cung 4. Nồng độ ACTH trong máu thay đổi như thế nào trong ngày: A. Thấp nhất vào 6 - 8h sáng và cao nhất lúc 20h C. Cao nhất vào 4 - 6h sáng và thấp nhất lúc 20h B. Thấp nhất vào 4 - 6h sáng và cao nhất lúc 23h D. Cao nhất vào 6 - 8h sáng và thấp nhất lúc 23h 5. Trong tế bào nang tuyến giáp, iodua phải được oxy hóa tạo thành iod nguyên tử mới có thể gắn vào tyrosin để tạo thành hormone giáp. Quá trình oxy hóa iodua là nhờ enzym: B. Peroxidase D. Deiodinase C. Proteinase A. Iodinase 6. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên tim: C. Giãn mạch vành B. Giảm co bóp cơ tim D. Giảm dẫn truyền A. Giảm tần số tim 7. Hormon bản chất protein gắn vào receptor đặc hiệu trên bề mặt màng tế bào đích, hoạt hóa enzyme adenylcyclase (AC) xúc tác phản ứng .................... trong bào tương, tạo thành chất hoạt hóa proteinkinase. D. Chuyển phospholipid màng thành DAG C. Chuyển phospholipid màng (PIP2) thành IP3 A. Gắn calmodulin và Ca⁺⁺ E. B B. Chuyển ATP thành 3\' - 5\' AMP 8. Tác dụng của PTH trên ruột: C. Tăng hấp thu calci và phosphate ở ruột B. Tăng hấp thu phospho ở ruột A. Giảm hấp thu calci ở ruột D. Tăng hấp thu calci và giảm hấp thu phosphate ở ruột 9. Tuyến cận giáp bài tiết hormone: B. Calcitonin D. Adrenalin C. Parahormon A. Monoiodotyrosin 10. Hormon tại chỗ GABA có tác dụng: C. Ức chế trước synap trong dẫn truyền thần kinh A. Ức chế bài tiết HCl D. Kích thích tế bào gốc biệt hóa thành tiền nguyên hồng cầu B. Giãn cơ trơn phế quản 11. Nhược năng tuyến cận giáp gây: A. Tăng nồng độ calci trong máu B. Dấu hiệu co giật phát triển C. Tăng tiêu xương mạnh, xương dễ gãy D. Ức chế thần kinh 12. Tuyến yên bài tiết loại hormone nào có tác dụng kích thích vỏ thượng thận: A. Oxytocin B. ADH C. ACTH D. CRH 13. Vai trò của hormone aldosteron do vỏ thượng thận bài tiết: C. Tăng nồng độ glucose máu D. Tăng tái hấp thu Ca⁺⁺ B. Tăng tái hấp thu nước A. Tăng tái hấp thu Na⁺ và bài tiết K⁺ 14. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên chuyển hóa: A. Tăng hoạt động các mô trong cơ thể: tăng sử dụng oxy ở tế bào, giảm tốc độ các phản ứng hóa học và giảm chuyển hóa vật chất C. Tăng tổng hợp lipid ở mô mỡ D. Tăng tổng hợp protein ở hầu hết các mô B. Tăng tổng hợp glucose thành glycogen ở gan 15. ADH được dự trữ ở tuyến nội tiết nào: D. Tủy thượng thận B. Thùy sau tuyến yên C. Vỏ thượng thận A. Thùy trước tuyến yên 16. Hormon calcitonin do tuyến nội tiết nào bài tiết và vai trò của nó: A. Tuyến giáp, giảm nồng độ ion Ca⁺⁺ máu D. Tuyến cận giáp, tăng nồng độ ion Ca⁺⁺ máu B. Tuyến giáp, tăng nồng độ ion Ca⁺⁺ máu C. Tuyến cận giáp, giảm nồng độ ion Ca⁺⁺ máu 17. Inhibin do tế bào sertoli và tế bào hạt của hoàng thể bài tiết có tác dụng ức chế bài tiết hormone nào ở cả nam và nữ: 18. Điều hòa có tác dụng làm tăng nồng độ một hormone, khi nồng độ chất đó đang giảm và ngược lại. Là kiểu điều hòa: B. Dương tính C. Ngược âm tính A. Âm tính D. Ngược dương tính 19. Hormon nào có tác dụng thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển não trong thời kỳ bào thai, những năm đầu sau khi sinh: B. T3, T4 C. ACTH A. GH D. Insulin 20. Tác dụng của calcitonin do tuyến giáp bài tiết: B. Giảm calci huyết C. Tăng bài tiết T3, T4 D. Giảm bài tiết T3, T4 A. Tăng calci huyết 21. Tuyến nội tiết nào nằm ở sàn não thất III trong hố yên thân xương bướm: A. Tuyến giáp B. Tuyến yên D. Tuyến thượng thận C. Tuyến tụy 22. Nếu thiếu hormone nào gây thận không tái hấp thu được nước, làm mất một lượng lớn nước qua đường nước tiểu: C. ACTH A. Aldosteron B. ADH D. Cortisol 23. Yếu tố điều hòa bài tiết FSH và LH: D. Androgen điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH A. Testosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp B. Estrogen và progesterone điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH thường gặp C. Aldosteron điều hòa ngược trực tiếp lên tuyến yên bài tiết FSH và LH 24. Hormon chính của tuyến giáp: B. Triiodothyronine D. T3 và T4 A. Diiodotyrosine C. DIT và T3 25. Nhược năng tuyến giáp ở trẻ đang lớn gây hậu quả: B. Cấu trúc hầu hết các cơ quan bị suy giảm D. Chức năng hầu hết các cơ quan bị rối loạn theo hướng tăng cường C. Trí tuệ kém phát triển A. Phát triển cơ thể chậm và lùn cân đối 26. Điều hòa bài tiết cortisol máu: A. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế trực tiếp vỏ thượng thận D. Nồng độ cortisol máu thấp → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế vỏ thượng thận C. Nồng độ cortisol máu cao → ức chế vùng dưới đồi, tuyến yên bài tiết CRH, ACTH → ức chế vỏ thượng thận B. Nồng độ cortisol máu thấp → kích thích trực tiếp vỏ thượng thận 27. Bệnh nhân có triệu chứng: bướu cổ, run tay, nhịp tim nhanh, hay hồi hộp, lo lắng, khó ngủ, sút cân, mệt mỏi, chuyển hóa cơ sở tăng, phản xạ gân xương tăng. Là hậu quả của rối loạn: D. Nhược năng vỏ thượng thận A. Ưu năng tuyến giáp C. Ưu năng vỏ thượng thận B. Nhược năng tuyến giáp 28. Tại sao khi cường tuyến cận giáp, PTH được bài tiết vào máu nhiều gây trong xương xuất hiện các hốc lớn nên xương dễ gãy: D. Quá trình hủy xương giảm < Quá trình tạo xương giảm B. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương bình thường C. Quá trình hủy xương bình thường > Quá trình tạo xương bị giảm do PTH ức chế A. Quá trình hủy xương tăng > Quá trình tạo xương tăng 29. Ở hội chứng Cushing, triệu chứng: mặt, cổ béo tròn, tích mỡ nửa thân trên, bụng to, tay chân gầy, là do rối loạn bài tiết hormone nào: B. Giảm tiết ACTH D. Giảm tiết GH C. Tăng tiết GH A. Tăng tiết ACTH 30. Hormon của vỏ thượng thận: A. ADH D. Thyroxin C. Noradrenalin B. Cortisol 31. LH tác động lên tuyến sinh dục nam gây: B. Tăng kích thước tinh hoàn D. Tăng kích thích phát triển tinh tử thành tinh trùng C. Tăng kích thích các tế bào leydig A. Tăng kích thích các tế bào sertoli 32. Tác dụng của PTH trong cơ thể gây: D. Tăng nồng độ ion calci và giảm nồng độ ion phosphate huyết tương C. Giảm nồng độ ion calci huyết tương A. Tăng nồng độ ion calci huyết tương B. Tăng nồng độ ion calci và nồng độ ion phosphate huyết tương 33. Yếu tố điều hòa sự bài tiết ACTH: A. Nồng độ CRH của tuyến yên B. Nồng độ cortisol trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính D. Nồng độ glucagon trong máu theo cơ chế điều hòa ngược âm tính C. Stress, điều hòa theo cơ chế điều hòa ngược âm tính 34. Trong các loại hormone sau, hormone nào giúp giảm đường huyết: D. Somatostatin C. Insulin A. Adrenalin B. Glucagon 35. Yếu tố điều hòa bài tiết prolactin: D. PIH tuyến yên ức chế bài tiết prolactin B. Dopamin vùng dưới đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin C. Kích thích trực tiếp vào núm vú gây kích thích bài tiết prolactin A. PRH vùng dưới đồi ức chế tuyến yên bài tiết prolactin 36. Hormon nào khi đến tuyến đích, kích thích tuyến đích tiết ra các loại hormon và các loại hormon này có tác dụng: tăng huy động mỡ, tăng đồng hóa protein, tăng đào thải urê qua nước tiểu, tăng ứ đọng Na⁺ và nước, tăng bài xuất K⁺, tăng bài tiết các hormone sinh dục: C. ACTH A. Cortisol B. Aldosteron D. Androsteron 37. Tác dụng của hormone insulin được bài tiết từ tuyến tụy: B. Giảm tổng hợp acid béo từ glucid C. Giảm tổng hợp triglyceride từ acid béo D. Giảm tổng hợp protein A. Giảm glucose máu 38. Hormon tuyến vỏ thượng thận có bản chất là: B. Dẫn xuất acid amin của tyrosin A. Steroid C. Protein D. Peptide 39. Trong điều hòa bài tiết TSH của tuyến yên, yếu tố nào làm giảm bài tiết TSH: C. Nồng độ TRH trong máu giảm A. Nồng độ hormone tuyến giáp trong máu thấp D. Nồng độ thyrosin trong máu giảm B. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm 40. Yếu tố điều hòa bài tiết calcitonin: A. Nồng độ TRH huyết tương D. Nồng độ T3, T4 huyết tương B. Nồng độ TSH huyết tương C. Nồng độ Ca⁺⁺ huyết tương 41. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da: A. ACTH B. MSH C. Cortisol D. TSH 42. Hormon tại chỗ prostaglandin có tác dụng: B. PG I2 gây ức chế kết dính tiểu cầu C. PG gây co mạch A. PG F2 làm giãn cơ trơn phế quản D. PG A làm giảm ngưỡng đau của các receptor 43. Prolactin được bài tiết bởi: A. Vùng dưới đồi C. Thùy sau tuyến yên D. Tuyến tụy B. Thùy trước tuyến yên 44. Vị trí giải phẫu của tuyến cận giáp: A. Gồm 4 tuyến rất nhỏ dính vào mặt sau tuyến giáp C. Gồm 2 thùy, mỗi thùy áp vào mặt trước bên của sụn giáp D. Một tuyến nhỏ nằm ở sàn não thất III, trong hố yên của thân xương bướm B. Gồm những tế bào cạnh nang giáp, nằm xen kẽ với các tế bào nang tuyến giáp 45. Tuyến yên bắt đầu bài tiết FSH và LH vào lứa tuổi: D. Tuổi dậy thì C. 9 - 10 tuổi B. Ngay mới sinh A. Ngay từ phôi thai 46. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên hệ cơ: C. Co cơ trơn ruột D. Co cơ trơn bàng quang, tử cung B. Giãn cơ tia gây giãn đồng tử A. Tăng trương lực cơ vân 47. TSH của tuyến yên có tác dụng: D. Tăng kích thước và chức năng tuyến sinh dục A. Tăng kích thước và chức năng các tạng B. Tăng kích thước và chức năng tuyến giáp C. Tăng kích thước và chức năng vỏ thượng thận 48. Yếu tố điều hòa bài tiết PTH: A. Nồng độ calci và phosphate trong máu D. Nồng độ calci và phosphate trong nước tiểu C. Nồng độ calci và phosphate trong xương B. Nồng độ calci và phosphate ở ruột 49. Hormon tuyến giáp ở ngoại vi: C. DIT chuyển thành T3 B. T4 chuyển thành T3 D. T3 chuyển thành DIT A. T3 chuyển thành T4 50. Điều hòa tụy bài tiết glucagon: D. Luyện tập, vận động, lao động → ức chế tiết glucagon B. Nồng độ acid amin máu cao → tăng tiết glucagon C. Nồng độ lipid máu cao → tăng tiết glucagon A. Nồng độ glucose máu cao → tăng tiết glucagon 51. Thiếu hormone nào gây bạch tạng: D. GHRH A. Cortisol C. Aldosteron B. ACTH 52. Thùy giữa tuyến yên chứa hormone: D. Oxytocin A. ACTH B. TSH C. MSH 53. Biểu hiện của suy giáp: A. Thao tác nhanh B. Nhịp tim nhanh C. Phù niêm dịch D. Khó vào giấc ngủ 54. FSH tác động lên tuyến sinh dục nữ: D. Kích thích hoàng thể bài tiết testosterone A. Kích thích phát triển nang trứng B. Kích thích hình thành hoàng thể C. Kích thích tăng sinh tế bào hạt lớp áo ngoài của nang trứng 55. Đặc điểm của bệnh Basedow: A. TSH, T3, T4 trong máu giảm C. TSH, T3, T4 trong máu tăng D. T3 và T4 trong máu giảm; TSH tăng B. T3 và T4 trong máu tăng; TSH giảm 56. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ tim mạch: C. Giảm huyết áp tâm thu D. Tăng huyết áp tâm trương B. Nhịp tim đập nhanh và mạnh A. Gây co mạch ngoại vi 57. Tuyến yên giảm bài tiết hormone nào có thể gây: đần độn, trí tuệ kém phát triển, chứa nước trong da và tổ chức liên kết dưới da do xuất hiện mucopolysaccharide ưa nước: D. ADH B. ACTH C. TSH A. MSH 58. Vai trò của hormone tuyến giáp: C. Giảm phát triển tổ chức thần kinh và cơ A. Làm xương phát triển theo chiều dài D. Phối hợp LH điều hòa phát triển cơ thể B. Giảm nhanh cốt hóa xương dài 59. Tác dụng của hormone cortisol: CHỌN CÂU SAI: D. Chống stress A. Chống viêm B. Chống dị ứng C. Chống đông máu 60. Vùng dưới đồi chứa hormone: C. MRH D. TSH B. ADH A. ACTH 61. Tác dụng của PTH trên xương: D. Bất hoạt các tế bào xương và tế bào tạo xương A. Tăng giải phóng calci từ xương vào máu gây tiêu xương C. Ức chế quá trình hình thành tế bào hủy xương mới B. Bất hoạt các tế bào hủy xương có sẵn 62. Chức năng của hệ nội tiết, CHỌN CÂU SAI: D. Điều hòa quá trình chuyển hóa trong cơ thể A. Điều hòa tốc độ các phản ứng hóa học ở tế bào B. Tiếp nhận các thông tin từ ngoài và xử lý các thông tin C. Điều hòa sự vận chuyển chất qua màng tế bào 63. FSH tác động lên tuyến sinh dục nam gây: A. Tăng số lượng tế bào kẽ leydig C. Kích thích tế bào leydig phát triển, tổng hợp và bài tiết testosterone B. Kích thích tế bào sertoli ở thành ống sinh tinh phát triển và bài tiết các chất tham gia sản xuất tinh trùng. D. Kích thích thể vàng tồn tại, phát triển và bài tiết estrogen và progesterone 64. Bệnh Basedow là bệnh điển hình của: D. Nhược năng tuyến giáp B. Nhược năng tuyến yên A. Ưu năng tuyến yên C. Ưu năng tuyến giáp 65. Tác dụng của ACTH là làm tăng sinh tế bào, tăng quá trình tổng hợp và bài tiết các hormon của tuyến đích sau: B. Tuyến tủy thượng thận A. Tuyến vỏ thượng thận D. Tuyến tụy C. Tuyến thượng thận 66. Trong tế bào nang tuyến giáp, iod dạng oxy hóa gắn với tyrosin nhờ xúc tác của men đặc hiệu: D. Deiodinase C. Proteinase A. Lodinase B. Peroxidase 67. Hormon của tuyến tụy: CHỌN CÂU SAI: D. Dopamin A. Insulin C. Somatostatin B. Glucagon 68. Ở bệnh Addison, triệu chứng: da màu sạm, mệt mỏi, tụt huyết áp, là do rối loạn bài tiết hormone nào: C. Tăng tiết MSH A. Tăng tiết ACTH D. Giảm tiết MSH B. Giảm tiết ACTH 69. Tác dụng của hormone tuyến giáp lên hệ thần kinh cơ: A. Ức chế hệ thần kinh B. Thúc đẩy phát triển kích thước và chức năng tổ chức thần kinh D. Thúc đẩy ngủ nhiều khi ưu năng giáp C. Ức chế hoạt hóa các synap 70. Tủy thượng thận bài tiết hormon: 71. Bệnh bướu cổ đơn thuần có nguyên nhân chủ yếu là: D. Do kích thích tuyến giáp xuất hormone A. Do phá hủy cấu trúc tuyến giáp C. Do thiếu iod trong thức ăn, nước uống B. Do phá hủy chức năng tuyến giáp 72. Hormon calcitonin có tác dụng trên xương: CHỌN CÂU SAI: A. Tăng lắng đọng các muối calci ở xương C. Giảm hoạt động của tế bào hủy xương B. Di chuyển calci từ xương vào máu D. Giảm hình thành tế bào hủy xương mới 73. Các hormone tuyến giáp được tổng hợp tại: D. Tế bào sáng C. Lòng nang tuyến giáp B. Tế bào cạnh nang giáp A. Tế bào nang giáp 74. Đặc điểm cấu tạo của tuyến giáp: CHỌN CÂU SAI: D. Tế bào nang là nơi tổng hợp và dự trữ hormone B. Tế bào cạnh nang tiết calcitonin A. Tế bào nang chế tiết thyroglobulin C. Lòng nang tuyến chứa chất keo 75. Hormon tuyến giáp khi giải phóng vào máu: D. Nồng độ DIT < nồng độ T3 B. Nồng độ T4 < nồng độ T3 A. Nồng độ T4 = nồng độ T3 C. Nồng độ T4 > nồng độ T3 76. Đặc điểm của hormone thùy sau tuyến yên: C. Hormon bài tiết ở vùng dưới đồi và di chuyển theo hệ thống cửa - dưới đồi yên A. ACTH và oxytocin D. Bản chất là steroid B. Hormon được bài tiết ở vùng dưới đồi 77. Chất cần thiết để tạo hormone tuyến giáp là: A. Calci B. Iodine C. Iron D. Zinc 78. Yếu tố giúp điều hòa sự bài tiết hormone aldosteron: D. Nồng độ K⁺ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron A. Nồng độ Na⁺ dịch ngoại bào tăng → tăng tiết aldosteron B. Nồng độ Na⁺ dịch ngoại bào giảm → giảm tiết aldosteron C. Nồng độ K⁺ dịch ngoại bào giảm → tăng tiết aldosteron 79. Ở người, thừa hormone nào gây các mảng sắc tố ở da: A. ACTH D. TSH B. MSH C. Cortisol 80. Tuyến nội tiết có đặc điểm: C. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết ra ngoài D. Tuyến không có ống dẫn tiết nên các chất tiết được tiết vào những khoang trong cơ thể B. Tuyến không có ống dẫn nên các chất tiết ngấm thẳng vào máu A. Tuyến có ống dẫn tiết các chất tiết vào máu 81. Cơ chế tác dụng của hormone calcitonin: A. Giảm hoạt động của các tế bào tạo xương D. Tăng hình thành các tế bào hủy xương mới B. Giảm hoạt động của các tế bào hủy xương C. Tăng hình thành các tế bào tạo xương mới 82. Tác dụng của oxytocin: A. Dãn cơ trơn tử cung D. Tái hấp thu nước ở ống lượn xa, ống góp B. Kích thích bài tiết sữa C. Kích thích phát triển các tuyến vú 83. Ở người trưởng thành, tuyến yên bị rối loạn gây bài tiết GH nhiều sẽ gây bệnh: C. Bệnh to đầu chi B. Bệnh khổng lồ D. Bệnh gầy Simmonds A. Bệnh lùn tuyến yên 84. Trước tuổi trưởng thành, thiếu hormone nào gây trẻ không lớn được, gây bệnh lùn tuyến yên: C. ACTH B. TSH A. GH D. LH 85. Hormon nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phát triển trí tuệ: C. ACTH D. FSH, LH B. T3, T4 A. GH 86. Yếu tố điều hòa bài tiết oxytocin: CHỌN CÂU SAI: B. Kích thích cổ tử cung A. Kích thích trực tiếp núm vú C. Kích thích tâm lý D. Kích thích phó giao cảm 87. Yếu tố làm tăng bài tiết catecholamine: A. Stress B. Nóng D. Tăng huyết áp C. Tăng đường huyết 88. Vai trò của prolactin: A. Kích thích phát triển tuyến vú và bài tiết sữa D. Kích thích phát triển nang trứng B. Kích thích phát triển tinh trùng C. Kích thích co bóp tử cung 89. Trong chu kỳ kinh nguyệt: vào thời điểm 24 - 48 giờ trước khi phóng noãn, nồng độ estrogen trong máu rất cao đã kích thích tăng bài tiết FSH và LH. Đây là kiểu điều hòa: D. Điều hòa dương tính A. Điều hòa âm tính C. Điều hòa ngược âm tính B. Điều hòa ngược dương tính 90. Nếu ở thời kỳ bào thai lượng hormone này không được bài tiết đầy đủ thì sự phát triển và trưởng thành của não bị chậm lại gây não nhỏ và trí tuệ kém phát triển: C. FSH, LH B. T3, T4 A. GH D. Prolactin 91. FSH và LH là những hormone được bài tiết bởi tuyến nội tiết sau: B. Tuyến giáp D. Tuyến thượng thận C. Tuyến tụy A. Tuyến yên 92. GH có tác dụng: C. Kích thích tổng hợp lipid để dự trữ ở mô mỡ D. Kích thích tế bào tăng sử dụng glucose để tạo năng lượng phát triển cơ thể A. Kích thích mạnh tế bào hủy xương B. Kích thích sinh tổng hợp protein làm tăng kích thước các tạng phủ 93. Sự điều hòa bài tiết các hormone giải phóng và ức chế của vùng dưới đồi chủ yếu là do: CHỌN CÂU SAI: C. Nồng độ hormone vùng dưới đồi B. Nồng độ hormone tuyến yên A. Nồng độ hormone tuyến đích D. Thần kinh 94. Yếu tố điều hòa bài tiết ADH: B. Dịch ngoại bào loãng → ức chế bài tiết ADH A. Nồng độ Na+ máu tăng → ức chế bài tiết ADH C. Thể tích máu tăng → kích thích bài tiết ADH D. Máu về tâm nhĩ trái nhiều → ức chế bài tiết ADH 95. Sự vận chuyển iod từ máu vào tuyến giáp: C. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Ca⁺⁺ D. Vận chuyển thụ động theo bậc thang nồng độ A. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng Na⁺ B. Vận chuyển tích cực, đồng vận cùng K⁺ 96. Tác dụng của hormone tủy thượng thận trên mạch máu: C. Noradrenalin làm giãn mạch máu nhỏ B. Adrenalin làm giãn mạch vành A. Adrenalin làm giãn mạch ngoại vi D. Noradrenalin làm giãn mạch não 97. Vai trò của parahormon trong cơ thể: D. Điều hòa chuyển hóa calci B. Điều hòa chuyển hóa kali A. Điều hòa chuyển hóa natri C. Điều hòa chuyển hóa iod 98. Yếu tố điều hòa bài tiết hormone giáp: A. TSH tăng tiết → TRH tăng tiết → T3, T4 được bài tiết nhiều C. Nồng độ iod hữu cơ cao → tăng thu nhận iod → tăng tổng hợp T3, T4 D. Thời tiết lạnh, stress → tăng tiết TRH, TSH → tăng tiết T3, T4 B. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao → kích thích bài tiết T3, T4 99. Hormon nào được tổng hợp ở thân tế bào của vùng dưới đồi rồi theo sợi trục xuống dự trữ ở thùy sau tuyến yên: B. TSH D. GH C. ACTH A. Oxytocin 100. Tác dụng của PTH trên thận: D. Giảm tái hấp thu ion phosphate ở ống lượn gần C. Giảm hấp thu ion calci và ion phosphate ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng bài xuất ion calci B. Giảm hấp thu ion calci và ion magie ở ống lượn xa và ống góp Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi