Ôn thi cuối kỳ Y2018 phần 2 – Bài 1FREEHệ nội tiết và chuyển hóa Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, TRỪ: D. Ion Ca++ A. Leukotrien B. Inositol triphosphat C. AMP vòng 2. Tác dụng của T3-T4 làm tăng: A. Kích thước tuyến giáp C. Thoái hoá lipid B. Thời gian phản xạ gân xương D. AMP vòng ở tế bào đích 3. Các yếu tố sau đây kích thích bài tiết oxytocin, TRỪ: B. Kích thích trực tiếp vào núm vú C. Kích thích trực tiếp vào đường sinh dục D. Kích thích tâm lý A. Tăng nồng độ prolactin trong máu 4. Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua hoạt hoá hệ gen là: C. Prostaglandin B. Angiotensin A. Aldosteron D. Histamin 5. Tác dụng của TRH là: B. Kích thích tuyến giáp bài tiết T3- T4 C. Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH A. Kích thích tuyến yên bài tiết T3- T4 D. Kích thích tuyến yên bài tiết TSH 6. Hormon của tuyến thượng thận có tác dụng sinh mạng là: A. Adrenalin B. Noradrenalin C. Cortisol D. Aldosteron 7. Nhược năng tuyến vỏ thượng thận có biểu hiện: D. Rối loạn sắc tố da B. Đái đường A. Tăng cân C. Tăng huyết áp 8. Các yếu tố sau đây làm tăng bài tiết GH, TRỪ: B. Giảm đường huyết C. Tăng acid amin huyết tương A. Tăng đường huyết D. Stress 9. Đặc điểm của cơ chế điều hoà ngược âm tính là: A. Thường gặp trong điều hoà chức năng hệ nội tiết D. Thường gặp trong điều hoà chức năng ở mức cơ quan B. Thường gặp trong điều hoà chức năng của cơ thể C. Thường gặp trong điều hoà các phản ứng hoá học ở mức tế bào 10. Tác dụng chủ yếu của T3-T4 lên hệ tim-mạch là: C. Tăng sức co bóp của tim A. Tăng lưu lượng máu D. Giãn mạch B. Tăng nhịp tim 11. T3 - T4 có các tác dụng sau đây lên hệ thần kinh - cơ, TRỪ: B. Tăng chức năng não C. Tăng phản ứng của cơ A. Tăng kích thước não D. Tăng tổng hợp protein cơ 12. Tác dụng của adrenalin trên mạch máu: C. Co mạch dưới da, giãn mạch cơ vân, mạch vành, mạch não, mạch thận B. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, giãn mạch vành, mạch thận, mạch não D. Co mạch dưới da, mạch cơ vân, mạch thận, giãn mạch vành, mạch não A. Co mạch toàn thân 13. Run cơ trong bệnh Basedow là do: D. Hoạt hoá các synap của trung tâm điều hoà trương lực cơ ở tuỷ sống B. Cơ yếu do tăng thoái hoá protein C. Cơ luôn bị kích bởi hệ thần kinh trung ương A. Cơ tăng phản ứng với kích thích 14. Tác dụng của oxytocin lên tuyến vú là: D. Tăng bài xuất sữa C. Tăng bài tiết sữa B. Tăng phát triển nang tuyến A. Tăng phát triển ống tuyến 15. Các biểu hiện sau đây của bệnh Basedow đều do T3-T4 tăng, TRỪ: A. Run đầu ngón tay C. Lồi mắt B. Gầy sút D. Nhịp tim nhanh 16. Các tác dụng sau đây đều là tác dụng của GH, TRỪ: C. Phát triển sụn liên hợp D. Kích thích tạo huỷ cốt bào A. Tăng sự phân chia tế bào B. Tăng kích thước các tế bào 17. GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do: A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy B. Tăng tạo đường mới 18. Cortisol có tác dụng chống dị ứng do: A. Giảm lượng kháng thể IgE B. Giảm phản ứng kết hợp giữa kháng nguyên - kháng thể C. Giảm số lượng dưỡng bào và bạch cầu ưa base D. Giảm giải phóng histamin 19. Điều hoà ngược vòng dài: B. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi D. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi 20. Định lượng hormon bằng phương pháp miễn dịch dựa trên nguyên tắc: B. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong máu A. Dùng kháng nguyên có sẵn để phát hiện kháng thể đặc hiệu với hormon có trong nước tiểu D. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên có trong máu C. Dùng kháng thể đặc hiệu để phát hiện kháng nguyên là hormon có trong máu hoặc nước tiểu 21. Aldosteron tăng dẫn đến: D. Tăng tái hấp thu ion K+ ở ống thận C. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận A. Tăng tái hấp thu ion HCO3- ở ống thận B. Tăng bài xuất ion Na+ ra nước tiểu 22. Tác dụng chủ yếu của noradrenalin là: C. Tăng đường huyết B. Co mạch toàn thân làm tăng huyết áp D. Giãn cơ trơn đường tiêu hoá A. Tăng nhịp tim và sức co bóp của cơ tim 23. Điều hoà ngược âm tính là kiểu điều hoà từ tuyến đích đến tuyến chỉ huy nhằm: C. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến chỉ huy ở mức thích hợp mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích thay đổi D. Điều chỉnh nồng độ hormon tuyến đích trở về mức bình thường mỗi khi nồng độ của nó thay đổi A. Tăng nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích giảm B. Giảm nồng độ hormon tuyến chỉ huy mỗi khi nồng độ hormon tuyến đích tăng 24. Phù trong suy tuyến giáp do: B. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với chondroitin sulfat A. Ứ đọng acid hyaluronic, chondroitin sulfat kết hợp với protein C. Ứ đọng chondroitin sulfat kết hợp với protein D. Ứ đọng acid hyaluronic kết hợp với protein 25. Điều hoà ngược dương tính là kiểu điều hoà: D. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn để bảo vệ cơ thể A. Tạo sự ổn định cân bằng nội môi ở mức cao hơn trong quá trình bệnh lý B. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi dẫn đến tình trạng bệnh lý C. Tạo sự mất ổn định cân bằng nội môi tạm thời để bảo vệ cơ thể 26. Hormon là một chất hoá học do: C. Một nhóm tế bào bài tiết vào máu và có tác dụng các tế bào khác của cơ thể. D. Một nhóm tế bào hoặc một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở các tế bào khác của cơ thể A. Một tuyến nội tiết bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể B. Một cơ quan bài tiết vào máu và có tác dụng ở phần xa của cơ thể 27. Bản chất hoá học của TRH là: A. Glycoprotein D. Polypeptid B. Peptid C. Protein 28. T3-T4 làm tăng đường huyết do các tác dụng sau đây, TRỪ: B. Tăng hấp thu glucose ở ruột A. Tăng phân giải glycogen thành glucose C. Tăng tạo đường mới D. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào 29. Tác dụng của noradrenalin là: D. Làm co mạch toàn thân gây tăng cả huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương C. Làm tăng huyết áp tâm thu A. Co cơ trơn của mạch máu B. Co mạch toàn thân 30. Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội tiết, TRỪ: A. Calcitonin D. Secretin C. Noradrenalin B. Estrogen 31. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh myxedema, TRỪ: B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót C. Khó ngủ D. Chậm chạp A. Chuyển hoá cơ sở giảm 32. Hormon có cấu trúc đơn giản nhất là: A. PIH D. CRH B. GnRH C. TRH 33. Các hormon sau đây đều có tác dụng đặc hiệu lên một mô đích, TRỪ: B. Prolactin C. ACTH D. TSH A. GH 34. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh Basedow, TRỪ: C. Run tay D. Bướu cổ B. Kéo dài thời gian phản xạ gân gót A. Nhịp tim nhanh 35. Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết T3-T4 , TRỪ: D. Khi bị lạnh hoặc stress C. Nồng độ iod hữu cơ trong máu giảm A. Nồng độ iod vô cơ trong tuyến giáp cao B. Nồng độ TSH trong máu cao 36. Vùng dưới đồi sản xuất các hormon sau: C. TRH, CRH, PIH, TIH, GIH, GHRH, Oxytocin, ADH D. TRH, CRH, GnRH, GIH, GHRH, PIH, ADH, Oxytocin B. TRH, CRH, PTH, GnRH, ADH, Oxytocin, GHIH, GHRH A. TRH, TIH, CRH, GIH, GHRH, GnRH, ADH, Vasopressin 37. Tác dụng của adrenalin và noradrenalin tại cơ quan đích phụ thuộc vào: D. Hệ thống enzym có ở tế bào đích C. Loại receptor có ở cơ quan đích B. Nồng độ và hoạt tính của hormon A. Bản chất hoá học của hormon 38. Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng: A. Tăng tạo đường mới ở gan C. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan B. Giảm thoái hoá glucose ở mô D. Tăng hấp thu glucose ở ruột 39. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh khổng lồ, TRỪ: A. Bàn chân, bàn tay to B. Phủ tạng to C. Đường huyết tăng D. Acid amin huyết tương tăng 40. Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh bướu cổ địa phương, TRỪ: D. Nhịp tim nhanh A. Bướu cổ C. TSH tăng cao B. Độ tập trung iod cao 41. Những nguyên nhân sau đây đều làm cho bệnh nhân bị Basedow nặng bị sút cân, TRỪ: A. Kém ăn B. Tăng thoái hoá protein C. Tăng thoái hoá lipid D. Mất ngủ 42. Yếu tố làm tăng bài tiết ADH là: A. Tăng nồng độ glucose trong máu C. Giảm nồng độ ion Na+ trong máu D. Giảm thể tích máu B. Tăng nồng độ protein trong máu 43. Bệnh đái tháo nhạt xuất hiện do tổn thương: D. Vùng lồi giữa của vùng dưới đồi C. Tuyến tuỵ nội tiết A. Thuỳ trước tuyến yên B. Thuỳ sau tuyến yên 44. Điều hoà ngược vòng ngắn: A. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến yên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi B. Yếu tố điều khiển là hormon vùng dưới đồi, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên C. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon vùng dưới đồi D. Yếu tố điều khiển là hormon tuyến đích ngoại biên, yếu tố chịu điều khiển là hormon tuyến yên 45. Các tác dụng sau đây là của vasopressin, TRỪ: B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận C. Co cơ trơn mạch máu D. Tăng huyết áp mạnh A. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận 46. Các chất sau đây đều tăng ở bệnh nhân Basedow, TRỪ: A. T3 B. T4 D. TSH C. TSI 47. Tác dụng của LH trên nam giới là: C. Kích thích làm nở to tinh hoàn D. Kích thích sản xuất testosteron B. Kích thích sản sinh tinh trùng A. Kích thích phát triển ống sinh tinh 48. Tác dụng của GH trên xương là: A. Phát triển mô sụn và cốt hoá thành xương B. Phát triển mô sụn và làm dày màng xương D. Phát triển bề dày của xương C. Phát triển chiều dài của xương 49. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng vận chuyển acid amin vào trong tế bào. B. Sai A. Đúng 50. Tác dụng của LH: A. Kích thích ống sinh tinh phát triển C. Kích thích bài tiết inhibin B. Kích thích noãn nang phát triển và chín D. Kích thích nang tuyến vú phát triển 51. Tác dụng của GH là: A. Tăng vận chuyển glucose vào tế bào C. Giảm thoái hoá lipid B. Giảm vận chuyển acid amin vào tế bào D. Tăng huy động mỡ cho quá trình sinh năng lượng 52. Cortisol được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, TRỪ: A. Nồng độ acid amin tăng trong máu B. Nồng độ glucose trong máu giảm C. Chấn thương nặng D. Shock phản vệ 53. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột. 54. Tác dụng của T3 - T4: B. Làm tăng tổng hợp ATP D. Làm tăng tốc độ phản ứng hoá học ở các tế bào C. Làm tăng AMP vòng tại tế bào đích A. Làm phát triển sụn liên hợp 55. Tác dụng chủ yếu của aldosteron là: D. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống tuyến mồ hôi B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn gần C. Tăng tái hấp thu ion Na+ và bài tiết ion K+ ở ống lượn xa và ống góp A. Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần 56. Tác dụng của FSH trên nữ giới: C. Kích thích sản xuất progesteron D. Kích thích tạo hoàng thể A. Kích thích noãn nang phát triển B. Kích thích sản xuất estrogen 58. Tên của hormon giải phóng kích dục tố là: D. FSH RH và LH RH B. LH RH C. GnRH A. FSH RH 59. Triệu chứng gợi ý chẩn đoán bệnh myxedema: A. Lồi mắt D. Thời gian phản xạ gân gót là 300 ms B. Hay hồi hộp C. Tăng cân 60. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng thoái hoá glucose ở tế bào. A. Đúng B. Sai 61. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan. A. Đúng B. Sai 62. Bản chất hoá học của GHRH (GRH) là: B. Glycoprotein D. Polypeptid A. Protein C. Peptid 63. Rối loạn bài tiết T3 - T4 gây rối loạn chức năng sinh dục: B. Thiếu T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ D. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và băng kinh ở nữ C. Thừa T3 - T4 làm mất dục tính ở nam và vô kinh ở nữ A. Thiếu T3 - T4 làm tăng dục tính ở nam và vô kinh ở nữ 64. Tác dụng của TSH là: C. Giảm quá trình bắt iod của tế bào tuyến giáp B. Tăng kích thước tuyến giáp D. Tăng chuyển hoá cơ sở A. Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin 65. Adrenalin được bài tiết nhiều trong các trường hợp sau đây, TRỪ: A. Chấn thương nặng D. Đường huyết giảm B. Truỵ tim mạch C. ACTH tăng 66. Tác dụng của prolactin là: D. Phát triển tuyến vú và kích thích bài tiết sữa A. Phát triển ống tuyến vú và mô đệm C. Kích thích bài tiết sữa B. Phát triển ống tuyến và thuỳ tuyến 67. Các hormon sau đây đều có tác dụng lên cả cấu trúc và chức năng của mô đích, TRỪ: C. TSH A. ACTH B. Prolactin D. LH 68. Các tác dụng sau đây là của oxytocin, TRỪ: B. Tăng bài xuất sữa A. Tăng bài tiết sữa D. Tăng hoạt động của tế bào cơ biểu mô tuyến vú C. Tăng co bóp cơ tử cung 69. Cortisol có tác dụng chống stress do các lý do sau đây, TRỪ: A. Tăng vận chuyển dịch vào hệ thống mạch máu B. Tăng tái hấp thu ion Na+ do đó tăng tái hấp thu nước và làm tăng khối lượng tuần hoàn D. Tăng thoái hoá lipid cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp glucose và các các hợp chất cơ bản của tế bào C. Tăng thoái hoá protein, cung cấp acid amin để tổng hợp glucose và các hợp chất cơ bản của tế bào 70. Phương pháp chẩn đoán có thai dựa trên nguyên tắc phát hiện sự có mặt của HCG trong máu hoặc trong nước tiểu vì: A. HCG xuất hiện rất sớm sau khi có thai do vậy có thể phát hiện sớm B. HCG có mặt trong một thời gian dài trong thời kỳ có thai do vậy thuận tiện cho việc phát hiện D. HCG do rau thai sản xuất ra và không có trong chu kỳ sinh dục bình thường C. HCG được phát hiện bằng những kỹ thuật có độ nhạy và độ đặc hiệu cao do vậy không nhầm lẫn với hormon khác 71. Thuỳ sau tuyến yên được gọi là thuỳ thần kinh vì: A. Liên hệ mật thiết với vùng dưới đồi qua bó dưới đồi-yên D. Có cấu trúc gồm các nhánh của sợi trục mà thân nơron nằm ở vùng dưới đồi C. Có cấu trúc gồm các nơron có khả năng chế tiết giống vùng dưới đồi B. Có cấu trúc hoàn toàn giống các cấu trúc thần kinh khác 72. ADH được bài tiết nhiều khi: A. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm C. Mất máu nhiều D. Nồng độ renin huyết tương tăng B. Nồng độ ion K+ huyết tương tăng 73. T3-T4 làm phát triển cơ thể vì: A. Kích thích xương dài ra C. Kích thích biệt hoá tế bào D. Kích thích các tế bào nở to B. Kích thích tăng sinh tế bào 74. Adrenalin làm tăng đường huyết vì: B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan C. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào D. Tăng tạo đường mới A. Tăng hấp thu glucose ở ruột 75. Cortisol làm tăng nồng độ glucose huyết tương vì: B. Ức chế men hexokinase ở tế bào A. Tăng phân giải glycogen thành glucose C. Tăng vận chuyển glucose qua màng tế bào D. Giảm thoái hoá glucose ở mô 76. GH được bài tiết nhiều khi: D. Đường huyết tăng B. Ngủ A. Nồng độ acid amin huyết tương tăng C. Nồng độ TRH huyết tương tăng 77. ADH tăng dẫn đến: D. Tăng thể tích tuần hoàn A. Tăng lượng nước tiểu C. Tăng bài xuất ion K+ ở ống thận B. Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống thận 78. Hormon giải phóng kích vỏ thượng thận tố là: D. GnRH A. TRH C. CRH B. GHIH 79. Cortisol có tác dụng chống viêm do các lý do sau đây, TRỪ: B. Làm vững bền màng lysosom C. Ức chế giải phóng histamin, bradykinin D. Ức chế tổng hợp prostaglandin A. Làm tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính 80. Vị trí receptor tiếp nhận hormon tại tế bào đích là: B. Màng ngoài tế bào, bào tương, màng trong tế bào C. Màng ngoài tế bào, bào tương, trong nhân tế bào A. Trong bào tương, trong nhân tế bào, màng trong tế bào D. Màng tế bào, bào tương, trong nhân tế bào 81. TSH tác động lên các giai đoạn sau đây của quá trình sinh tổng hợp T3-T4, TRỪ: A. Oxy hoá iodur thành iod nguyên tử B. Thu nhập iod từ máu vào tuyến giáp C. Gắn iod nguyên tử vào nhân tyrosin D. Ngưng tụ hai phân tử MIT và DIT 82. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới. B. Sai A. Đúng 83. Chất truyền tin thứ hai là: A. AMP vòng, ion Mg++, phospholipid C. AMP vòng, ion Ca++, mảnh inositol triphosphat B. AMP vòng, ion Ca++ D. AMP vòng, ion Ca++, mảnh phospholipid 84. Sản xuất aldosteron tăng khi: D. Mất máu nặng C. Nồng độ ion K+ huyết tương giảm A. Nồng độ ACTH tăng B. Nồng độ ion Na+ huyết tương tăng Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi