Ôn thi cuối kỳ Y2018 phần 2 – Bài 2FREEHệ nội tiết và chuyển hóa Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng. B. Sai A. Đúng 2. Ưu năng tuyến cận giáp có thể gây ra loãng xương vì: B. Tăng bài xuất ion calci ở ống thận do đó thiếu calci để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương. A. Giảm hoạt động của tạo cốt bào do đó không tổng hợp được khuôn protein của xương. D. Tăng hoạt động của huỷ cốt bào do đó làm tăng quá trình huỷ xương C. Tăng bài xuất ion phosphat ở ống thận do đó thiếu phosphat để tạo hợp chất calci phosphat lắng đọng ở xương 3. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương thiếu parathormon gây bệnh loãng xương. A. Đúng B. Sai 4. Tác dụng glucagon lên đường huyết: C. Tăng tổng hợp glycogen từ glucose ở gan A. Tăng thoái hoá glucose ở tế bào D. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan B. Tăng hấp thu glucose ở ruột 5. Bradykinin là peptid do nhiều mô sản xuất. B. Sai A. Đúng 6. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng thoái hoá protein ở tế bào. B. Sai A. Đúng 7. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan. B. Sai A. Đúng 8. Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết insulin, TRỪ: C. Nồng độ acid amin trong máu tăng A. Nồng độ glucose trong máu tăng B. Nồng độ acid béo trong máu tăng D. Kích thích mạnh hệ thần kinh tự chủ 9. Ưu năng tuyến cận giáp nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm. B. Sai A. Đúng 10. Erythropoietin: kích thích sản sinh hồng cầu từ tế bào gốc rồi vận chuyển ra máu ngoại vi. A. Đúng B. Sai 11. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Tăng sử dụng acid béo ở gan để tạo triglycerid. A. Đúng B. Sai 12. Insulin làm tăng dự trữ glucose dưới dạng glycogen do các tác dụng sau đây, TRỪ: D. Ức chế hexokinase A. Bất hoạt phosphorylase B. Tăng hoạt tính glucokinase C. Tăng hoạt tính glycogen synthetase 13. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat nước tiểu giảm. B. Sai A. Đúng 14. Parathormon là hormon có tính sinh mạng vì: B. Thiếu parathormon làm sợi thần kinh dễ hưng phấn C. Thiếu parathormon làm co cơ thanh quản A. Thiếu parathormon làm sợi cơ dễ hưng phấn D. Thiếu parathormon gây cơn tetany 15. Insulin kích thích vận chuyển glucose qua màng các tế bào của các mô sau đây, TRỪ: A. Cơ tim B. Tế bào biểu mô niêm mạc ruột C. Cơ vân D. Mô mỡ 16. Một bệnh nhân bị đái tháo đường nặng do KHÔNG ĐƯỢC điều trị sẽ có triệu chứng: B. Hơi thở có mùi aceton A. Thở chậm D. Áp suất thẩm thấu huyết tương giảm C. Tăng cân 17. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương: Parathormon là một hormon của tuyến giáp. A. Đúng B. Sai 18. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tái hấp thu glucose ở ống thận. B. Sai A. Đúng 19. Các biểu hiện sau đây thường gặp ở nhược năng tuyến cận giáp, TRỪ: 20. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng. B. Sai A. Đúng 21. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Tăng tổng hợp protein ở tế bào. B. Sai A. Đúng 22. Tác dụng của insulin lên đường huyết: A. Tăng hấp thu glucose ở ruột D. Tăng tạo đường mới ở gan B. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan C. Tăng thoái hoá glucose ở cơ 23. Gastrin là polypeptid do niêm mạc hang vị, tụy, yên, vùng hạ đồi bài tiết. B. Sai A. Đúng 24. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan. B. Sai A. Đúng 25. Cơ chế tác dụng của glucagon tại tế bào đích là: B. Gắn với receptor trong bào tương D. Hoạt hoá enzym adenylcyclase tại tế bào đích và làm tăng nồng độ AMP vòng trong bào tương C. Làm tăng vận chuyển ion Ca++ qua màng tế bào A. Hoạt hoá hệ gen trong nhân tế bào đích 26. Parathormon làm tăng nồng độ ion calci huyết tương do: A. Tăng hấp thu ion calci ở ruột B. Tăng tái hấp thu ion calci và bài xuất ion phosphat ở ống thận C. Tăng hoạt động bơm ion calci ở màng các tế bào xương D. Cả A,B,C 27. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng hấp thu glucose ở ruột. B. Sai A. Đúng 28. Nhược năng tuyến cận giáp: C. Nồng độ calci huyết tương tăng D. Nồng độ calci nước tiểu tăng A. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm B. Nồng độ phosphat máu giảm 29. PTH có các mô đích sau đây, TRỪ: A. Xương B. Gan C. Thận D. Ruột 30. 1,25 - dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, TRỪ: A. Tăng hoạt tính phosphatase acid ở tế bào niêm mạc ruột B. Tăng tạo protein vận tải ion calci ở tế bào niêm mạc ruột D. Tăng hoạt tính phosphatase kiềm ở tế bào niêm mạc ruột C. Tăng tạo ATPase ở diềm bàn chải tế bào niêm mạc ruột 31. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci nước tiểu tăng. A. Đúng B. Sai 32. Prostaglandin có tác dụng riêng trên từng cơ quan (tim, phế quản, ống tiêu hoá, tử cung, tiểu cầu, quá trình viêm nhiễm). A. Đúng B. Sai 33. Nồng độ ion calci huyết tương được điều hoà nhanh do: A. PTH hoạt hoá tế bào huỷ xương hoạt động B. PTH hoạt hoá bơm calci có trên màng tế bào tạo xương và tế bào xương C. PTH kích thích hình thành tế bào huỷ xương mới D. PTH làm tăng hoạt tính ATPase ở tế bào niêm mạc ruột 34. Histamin tham gia trong phản ứng quá mẫn và các biểu hiện của dị ứng, kích thích sản xuất HCl. B. Sai A. Đúng 35. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm tổng hợp acid béo ở gan. A. Đúng B. Sai 36. Secretin là polypeptid do niêm mạc tá tràng, vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết. A. Đúng B. Sai 37. Yếu tố nào sau đây có tác dụng trực tiếp điều hoà bài tiết parathormon: D. Nồng độ ion Ca++ huyết tương B. Nồng độ calcitonin huyết tương C. Nồng độ 1,25 - dihydroxycholecalciferol A. Nồng độ ion phosphat huyết tương 38. Biểu hiện của bệnh đái tháo đường tụy type I là: B. Sạm da D. Co giật A. Béo bệu C. Sút cân 39. Một bệnh nhân bị cắt mất tuyến cận giáp sau phẫu thuật tuyến giáp 10 ngày sẽ có triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây: B. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương tăng A. Nồng độ ion phosphat và calci huyết tương giảm C. Nồng độ ion calci nước tiểu tăng D. Nồng độ ion calci huyết tương giảm 40. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion phosphat huyết tương giảm. B. Sai A. Đúng 41. Cholecystokinin kích thích bài tiết dịch tụy nhiều enzym, tăng bài tiết glucagon - insulin. B. Sai A. Đúng 42. Parathormon và 1,25 - dihydroxycholecalciferol có nhiều tác dụng giống nhau, tác dụng nào trong các tác dụng sau đây đặc hiệu cho 1,25- dihydroxycholecalciferol: B. Tăng tái hấp thu ion phosphat ở ống thận A. Tăng tái hấp thu ion calci ở ống thận C. Tăng hấp thu ion calci ở ruột D. Tăng nồng độ ion calci huyết tương 43. Sau đây đều là tác dụng của cortisol, TRỪ: B. Tăng chuyển hóa muối nước A. Chống viêm, chống dị ứng, chống stress C. Tăng sinh kháng thể, tăng bạch cầu D. Tăng hấp thu glucose ở ruột 44. Prostaglandin là acid béo do các mô sản xuất. A. Đúng B. Sai 45. Serotonin gây co mạch vành, co phế quản, tăng nhu động ruột. B. Sai A. Đúng 46. Histamin là sản phẩm khử carboxyl của histidin do hầu hết các mô sản xuất. A. Đúng B. Sai 47. Sau đây đều là các yếu tố điều hòa tiết aldosteron, TRỪ: B. Hệ RAA C. Nồng độ kali dịch ngoại bào D. ACTH A. Nồng độ Na+ ngoại bào, thể tích dịch ngoại bào 48. Nồng độ parathormon huyết tương tăng sẽ làm tăng: A. Số lượng tế bào tạo cốt bào C. Sinh tổng hợp 1,25 - dihydroxycholecalciferol B. Nồng độ ion phosphat huyết tương D. Bài xuất ion calci ở ống lượn xa 49. Bradykinin làm giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch. B. Sai A. Đúng 50. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Ức chế men lipase ở mô mỡ dự trữ. A. Đúng B. Sai 51. Khi nồng độ K+ máu giảm xuống thấp có thể gây các cơn co cứng cơ, khi nồng độ K+ máu tăng cao gây nên ngộ độc tim nghiêm trọng, dẫn tới sức co bóp sẽ giảm mạnh hoặc không co bóp được, nặng có thể gây ngừng tim. A. Đúng B. Sai 52. Nồng độ glucagon cao làm tăng hoạt động của tim, kích thích bài tiết mật, ức chế bài tiết dịch vị. A. Đúng B. Sai 53. Gastrin kích thích bài tiết dịch vị - dịch tụy, tăng bài tiết insulin - glucagon - secretin. B. Sai A. Đúng 54. Glucagon có các tác dụng sau đây, TRỪ: C. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ B. Tăng tạo đường mới ở gan từ nguồn acid amin A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan D. Tăng phân giải protein thành acid amin 55. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein và lipid: A. Tăng thoái hoá protein thành acid amin D. Tăng vận chuyển tích cực acid amin vào trong tế bào C. Tăng chuyển acid amin thành glucose B. Tăng thoái hoá lipid thành acid béo 56. Ưu năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương tăng. A. Đúng B. Sai 57. Erythropoietin là glycoprotein do tế bào biểu mô quanh ống thận, gan sản xuất khi bị thiếu máu. A. Đúng B. Sai 58. Glucagon làm tăng đường huyết do: B. Giảm thoái hoá glucose ở tế bào C. Tăng tạo đường mới D. Giảm vận chuyển glucose từ máu vào tế bào A. Tăng hấp thu glucose ở ruột 59. Bombesin làm tăng tiết dịch vị, gastrin, tăng co bóp ruột non, túi mật, liên quan đến điều hòa thân nhiệt. A. Đúng B. Sai 60. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Ức chế các enzym phân giải triglycerid. A. Đúng B. Sai 61. Khi glucagon được bài tiết nhiều thì: Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ. B. Sai A. Đúng 62. Serotonin là sản phẩm chuyển hoá của tryptophan do niêm mạc ruột, dạ dày, tiểu cầu, vùng hạ đồi, hệ limbic, tuỷ sống bài tiết. A. Đúng B. Sai 63. Nhược năng tuyến cận giáp: Nồng độ ion calci huyết tương giảm. B. Sai A. Đúng 64. Tác dụng của insulin: D. Tăng hấp thu glucose ở ruột C. Tăng chuyển glucose thành acid béo A. Tăng phân giải glycogen thành glucose B. Tăng tạo đường mới 65. Cách giải thích đúng trường hợp bị tăng đường huyết: C. Do tăng nồng độ T3 vì T3 làm giảm thoái hoá glucose ở mô B. Do tăng nồng độ GH vì GH làm giảm vận chuyển glucose qua màng tế bào D. Do tăng nồng độ glucagon vì glucagon làm tăng hấp thu glucose ở ruột A. Do tăng nồng độ adrenalin vì adrenalin làm tăng tạo đường mới 66. Parathormon được bài tiết nhiều khi: A. Nồng độ ion phosphat huyết tương tăng C. Nồng độ ion calci huyết tương giảm B. Áp lực thẩm thấu của máu giảm D. Nồng độ calcitonin huyết tương giảm 67. Biểu hiện sớm của cơn hạ đường huyết do u tuyến tụy là: B. Vã mồ hôi D. Mệt C. Co giật A. Tim đập nhanh 68. Secretin kích thích bài tiết dịch tụy loãng, kích thích gan sản xuất mật, ức chế giải phóng gastrin, kích thích bài tiết insulin. B. Sai A. Đúng 69. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá protein: Giảm dự trữ protein ở gan. B. Sai A. Đúng 70. Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp: A. Protein B. Polypeptid D. Glycoprotein C. Peptid 71. Tác dụng của glucagon lên chuyển hoá carbohydrat: Tăng tạo đường mới. B. Sai A. Đúng 72. Các hormon tham gia điều hoà nồng độ Ca++ và sự phát triển xương Calcitonin làm tăng hoạt tính của các tế bào tạo xương. B. Sai A. Đúng 73. Khi đói, glucagon được bài tiết nhiều. A. Đúng B. Sai 74. Các yếu tố sau đây đều làm tăng bài tiết glucagon, TRỪ: A. Nồng độ glucose trong máu giảm dưới 70 mg/l D. Luyện tập và lao động nặng C. Nồng độ acid béo tăng trong máu B. Nồng độ acid amin tăng cao trong máu 75. Đường huyết tăng và bài xuất ra nước tiểu trong: C. U tuyến tuỵ nội tiết B. Teo tiểu đảo Langerhans D. U tuỷ thượng thận A. Ưu năng tuyến giáp 76. Insulin có các tác dụng sau đây, TRỪ: C. Giảm tạo đường mới A. Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan D. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ B. Tăng thoái hoá glucose ở cơ 77. Cholecystokinin là polypeptid do niêm mạc tá tràng, vùng hạ đồi, vỏ não bài tiết. B. Sai A. Đúng 78. Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, TRỪ: C. Ức chế vận chuyển acid béo từ máu vào gan B. Ức chế tổng hợp triglycerid ở gan D. Giảm cung cấp acid béo cho các mô để tạo năng lượng A. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ dự trữ 79. Tác dụng của insulin lên chuyển hoá lipid: Giảm vận chuyển acid béo từ gan đến mô mỡ. A. Đúng B. Sai 80. Các yếu tố sau đây đều làm tăng tiết insulin, TRỪ: D. Tăng nồng độ acid béo B. Tăng nồng độ acid amin A. Tăng đường huyết C. Tăng tiết hormon gastrin, secretin, cholecystokinin, glucagon, GH, cortisol 81. Bombesin là polypeptid do niêm mạc dạ dày, tá tràng bài tiết, một ít ở da, phổi, não. B. Sai A. Đúng 82. Insulin tác dụng trực tiếp lên các ribosom, làm tăng giải mã ARN thông tin để tăng tổng hợp các protein mới. Khi thiếu insulin, ribosom có thể ngừng làm việc. B. Sai A. Đúng 83. Ưu năng tuyến cận giáp: A. Nồng độ calci nước tiểu giảm C. Nồng độ phosphat nước tiểu giảm B. Nồng độ calci huyết tương tăng D. Nồng độ phosphat huyết tương tăng 84. Một bệnh nhân có nồng độ glucose trong huyết tương là 50mg/100ml huyết tương. Nồng độ hormon nào trong các hormon sau đây sẽ tăng: A. Glucagon D. Aldosteron C. Noradrenalin B. Insulin Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi