Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 1FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp: A. Tiền đình âm đạo B. Tuyến tiền đình lớn C. Biểu mô niêm mạc âm đạo D. Biểu mô tử cung 2. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dậy thì hoàn toàn là: C. Xuất tinh lần đầu tiên B. Thay đổi tâm lý A. Thay đổi thể chất D. Thay đổi cơ quan sinh dục 3. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng: C. Tiết progesterone B. Tiết estrogen D. Tiết kích dục tố nhau A. Phóng noãn 4. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng: A. LH D. TSH C. GH B. FSH 5. Màng trinh là: B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ 6. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh: B. 36 - 48 giờ A. 18 - 24 giờ C. 5 - 7 ngày D. 10 - 14 ngày 7. Hệ thống sinh dục nam có, CHỌN CÂU SAI: D. Dương vật B. Tuyến hành niệu đạo A. Tinh hoàn C. Niệu quản 8. Tác dụng của estrogen: D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ C. Giảm khối lượng cơ tử cung B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung 9. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng: B. Trước bàng quang A. Nằm giữa chậu hông lớn C. Trước trực tràng D. Dưới âm đạo 10. Estrogen được bài tiết bởi: C. Tủy thượng thận A. Khi có thai, nhau thai bài tiết B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng D. Tuyến yên 11. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI D. Tuyến tiền liệt A. Ống dẫn tinh B. Mào tinh C. Túi tinh dịch 12. Tinh trùng được sản xuất tại: C. Túi tinh D. Ống dẫn tinh B. Mào tinh A. Ống sinh tinh 13. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới: D. 108 A. 48 B. 68 C. 88 14. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến: B. Rối loạn bài tiết cortisol D. Rối loạn bài tiết LH C. Rối loạn bài tiết FSH A. Rối loạn bài tiết testosterone 15. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc: B. Mới sanh D. Khoảng 25 tuổi C. Tuổi dậy thì A. Phôi thai 16. Tác dụng của testosterone: A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10% B. Giảm tổng hợp protein xương D. Tăng số lượng hồng cầu 20% 17. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ A. Đẩy tinh trùng 18. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi: C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml D. Xuất tinh lần đầu tiên 19. Điều hòa sản sinh tinh trùng: C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH 20. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là: A. 24 - 48 giờ D. 2 tuần B. 36 - 72 giờ C. 1 tuần 21. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng noãn: C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt 22. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI C. Buồng trứng A. Tế bào Sertoli B. Tế bào Leydig D. Vỏ thượng thận 23. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH 24. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh: C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì B. Mất tinh hoàn khi lớn lên D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai 25. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin: C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH 26. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng: C. 70 triệu tinh trùng D. 120 triệu tinh trùng A. 70 ngàn tinh trùng B. 120 ngàn tinh trùng 27. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon: C. Testosteron A. Estrogen D. Androstenedion B. Progesteron 28. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi: A. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc B. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc 29. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh: B. Kích thích cơ quan sinh dục A. Tâm lý C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai 30. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống: C. Xương: ức chế tạo xương B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da 31. Âm đạo có đặc điểm: B. Sinh ra các kiềm hữu cơ A. Dự trữ lượng lớn lipid D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển 32. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển: A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt 33. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm: A. Thai nhi tuần thứ 5 C. Thai nhi tuần thứ 9 D. Dậy thì B. Thai nhi tuần thứ 7 34. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết: D. Tinh bào II C. Tinh bào I A. Tế bào Sertoli B. Tế bào Leydig 35. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI A. Quá trình trưởng thành vùng limbic C. Kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH 36. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất: D. LH C. FSH B. Progesteron A. Estrogen 37. Ung thư tiền liệt tuyến: C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích D. Tăng khi tiêm estrogen B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích 38. Tác dụng của testosterone: A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng D. Tuổi dậy thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu 39. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành: B. Testosteron A. Dihydrotestosteron D. Androstenedion C. Estrogen 40. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng: C. Tinh bào I A. Leydig B. Sertoli D. Tinh bào II 41. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu: B. 45 ngày C. 56 ngày D. 64 ngày A. 30 ngày 42. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt: C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo A. Dịch trong suốt, pH kiềm 43. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt: A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt 44. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận: A. Buồng trứng D. Âm đạo C. Vòi tử cung B. Tử cung 45. Điều hòa bài tiết testosterone: A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH B. Trong bào thai, được điều hòa do GH 46. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng 47. Bản chất của hormone testosterone là: D. Glucid A. Steroid B. Acid amin C. Protein 48. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron: C. Tinh bào I D. Tinh bào II A. Leydig B. Sertoli 49. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi: A. 40 - 50 tuổi D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại C. 80 tuổi B. 68 tuổi 50. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: A. Bài tiết testosterone D. Sản sinh tinh trùng C. Bài tiết inhibin B. Bài tiết dihydrotestosteron 51. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được: D. 2 tuần C. 1 tuần A. Vài giờ B. 24 - 72 giờ 52. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có, CHỌN CÂU SAI: D. Tế bào Sertoli B. Ống dẫn tinh A. Ống sinh tinh C. Tế bào Leydig 53. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi: D. Phản xạ tủy đoạn cụt C. Phản xạ tủy đoạn cùng B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng A. Phản xạ tủy đoạn ngực 54. Cấu tạo niêm mạc tử cung: B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng 55. Trong chu kỳ kinh nguyệt, ngày phóng noãn: D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi