Ôn tập giải phẫu sinh lý – Bài 1FREEHệ sinh dục, thai nghén và sinh sản Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Tác dụng của testosterone: B. Giảm tổng hợp protein xương A. Giảm chuyển hóa protein ở cơ D. Tăng số lượng hồng cầu 20% C. Giảm chuyển hóa cơ sở 5 - 10% 2. Tinh trùng tạo thành được đưa đến mào tinh, ở mào tinh bao lâu thì tinh trùng sẽ có khả năng thụ tinh: C. 5 - 7 ngày D. 10 - 14 ngày B. 36 - 48 giờ A. 18 - 24 giờ 3. Trong lúc nang trứng chín, các tế bào lót thành nang sản xuất: B. Progesteron A. Estrogen C. FSH D. LH 4. Tinh dịch bao gồm dịch từ: CHỌN CÂU SAI C. Túi tinh dịch D. Tuyến tiền liệt B. Mào tinh A. Ống dẫn tinh 5. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, nang phát triển nhanh nhất sẽ chin sớm nhất, vỡ ra và phóng noãn: C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt 6. Trong chu kỳ kinh nguyệt, ngày phóng noãn: B. Sau ngày có kinh đầu tiên 13 - 14 ngày D. Sau ngày có kinh đầu tiên 25 - 28 ngày A. Cách ngày có kinh lần sau 13 - 14 ngày C. Cách ngày có kinh lần sau 25 - 28 ngày 7. Vị trí giải phẫu của tử cung trong ổ bụng: D. Dưới âm đạo B. Trước bàng quang A. Nằm giữa chậu hông lớn C. Trước trực tràng 8. Hoàng thể sản xuất nhiều hormon: C. Testosteron B. Progesteron D. Androstenedion A. Estrogen 9. Thiếu hormone nào ở thời kỳ bào thai dẫn đến rối loạn hình thành cơ quan sinh dục phụ của nam ở thai nhi là nam; thay thế vào đó, các cơ quan sinh dục nữ tạo thành: C. Estrogen D. Androstenedion B. Testosteron A. Dihydrotestosteron 10. Trong hệ sinh dục nam, dịch túi tinh có chức năng: CHỌN CÂU SAI A. Đẩy tinh trùng D. Giảm co bóp tử cung và vòi trứng B. Cung cấp chất dinh dưỡng khi di chuyển ở đường sinh dục nữ C. Tăng tiếp nhận tinh trùng ở cơ quan sinh dục nữ 11. Vị trí giải phẫu tuyến tiền liệt: C. Trên bàng quang và trước niệu quản tiền liệt D. Trên bàng quang và bao quanh niệu quản tiền liệt A. Dưới bàng quang và trước niệu đạo tiền liệt B. Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt 12. Trung bình tuổi chấm dứt quan hệ tình dục ở nam giới: B. 68 C. 88 D. 108 A. 48 13. Trong hệ sinh dục nam, hormone inhibin do cơ quan nào bài tiết: C. Tinh bào I D. Tinh bào II B. Tế bào Leydig A. Tế bào Sertoli 14. Trong hệ sinh dục nam, tác dụng của hormone inhibin: D. Khi testosteron được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết LH A. Khi tinh trùng được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết FSH C. Khi testosteron được sản xuất ít, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm tăng bài tiết LH B. Khi tinh trùng được sản xuất nhiều, hormone inhibin điều hòa ngược âm tính làm giảm bài tiết FSH 15. Màng trinh là: D. Nếp niêm mạc che phủ lỗ niệu đạo A. Nếp niêm mạc che phủ lỗ âm đạo C. Nếp niêm mạc che phủ âm hộ B. Nếp niêm mạc che phủ cổ tử cung 16. Cấu tạo niêm mạc tử cung: D. 2 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp chức năng phát triển thay thế vào đó C. 1 lớp: lớp nền mất đi sau mỗi lần rụng trứng B. 2 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng, lớp nền phát triển thay thế vào đó A. 1 lớp: lớp chức năng mất đi sau mỗi lần rụng trứng 17. Bộ phận nào tiết ra chất nhầy tác dụng bôi trơn tiền đình trong lúc giao hợp: D. Biểu mô tử cung C. Biểu mô niêm mạc âm đạo B. Tuyến tiền đình lớn A. Tiền đình âm đạo 18. Chức năng ngoại tiết của tinh hoàn: A. Bài tiết testosterone D. Sản sinh tinh trùng B. Bài tiết dihydrotestosteron C. Bài tiết inhibin 19. Điều hòa bài tiết testosterone: B. Trong bào thai, được điều hòa do GH C. Người trưởng thành, được điều hòa do LH A. Trong bào thai, được điều hòa do GnRH D. Người trưởng thành, được điều hòa do FSH 20. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu dậy thì hoàn toàn là: D. Thay đổi cơ quan sinh dục B. Thay đổi tâm lý A. Thay đổi thể chất C. Xuất tinh lần đầu tiên 21. Cơ chế gây u xơ tiền liệt tuyến: B. Rối loạn bài tiết cortisol C. Rối loạn bài tiết FSH A. Rối loạn bài tiết testosterone D. Rối loạn bài tiết LH 22. Đặc điểm của dịch tuyến tiền liệt: A. Dịch trong suốt, pH kiềm D. Lượng dịch chiếm 70% tinh dịch C. Thành phần dịch: acid citric, prostaglandin, fibrinogen B. Bảo vệ tinh trùng khỏi pH acid âm đạo 23. Tinh trùng được sản xuất tại: C. Túi tinh B. Mào tinh D. Ống dẫn tinh A. Ống sinh tinh 24. Trong tinh hoàn, tế bào nào nuôi dưỡng, bảo vệ và kiểm soát quá trình sản sinh tinh trùng: C. Tinh bào I D. Tinh bào II B. Sertoli A. Leydig 25. Âm đạo có đặc điểm: A. Dự trữ lượng lớn lipid B. Sinh ra các kiềm hữu cơ D. Môi trường âm đạo tạo thuận lợi cho tinh trùng xâm nhập tử cung C. Môi trường âm đạo ức chế vi khuẩn phát triển 26. Ở trẻ trai, mốc để đánh dấu tuổi dậy thì bắt đầu là khi: C. Thể tích tinh hoàn tăng trên 12 ml D. Xuất tinh lần đầu tiên B. Thể tích tinh hoàn tăng trên 8 ml A. Thể tích tinh hoàn tăng trên 4 ml 27. Trong tử cung, tinh trùng có thể sống được: C. 1 tuần B. 24 - 72 giờ A. Vài giờ D. 2 tuần 28. Trong đường sinh dục nữ, thời gian sống của noãn là: A. 24 - 48 giờ C. 1 tuần D. 2 tuần B. 36 - 72 giờ 29. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng: B. Tiết estrogen A. Phóng noãn C. Tiết progesterone D. Tiết kích dục tố nhau 30. Ở thời kỳ nào của chu kỳ kinh nguyệt, FSH và LH kích thích 6 - 12 nang trứng phát triển: D. Cuối chu kỳ kinh nguyệt B. Giữa chu kỳ kinh nguyệt A. Đầu chu kỳ kinh nguyệt C. Gần cuối chu kỳ kinh nguyệt 31. Cấu tạo bên trong tinh hoàn có, CHỌN CÂU SAI: D. Tế bào Sertoli A. Ống sinh tinh C. Tế bào Leydig B. Ống dẫn tinh 32. Trong hệ sinh dục nữ, hoàng thể được hình thành khi: A. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc D. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc B. Khi trứng chín, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng LH gây biến đổi cấu trúc C. Sau khi trứng rụng, những tế bào lót thành nang dưới tác dụng FSH gây biến đổi cấu trúc 33. Cơ chế dậy thì là: CHỌN CÂU SAI B. Kích thích tuyến yên bài tiết GH C. Kích thích vùng dưới đồi bài tiết GnRH A. Quá trình trưởng thành vùng limbic D. Tăng hoạt động chức năng vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến sinh dục 34. Tác dụng của estrogen: D. Giảm sinh tuyến, tế bào biểu mô vòi tử cung A. Sơ sinh: xuất hiện và duy trì đặc tính giới tính nữ B. Chu kỳ kinh nguyệt: phát triển niêm mạc tử cung C. Giảm khối lượng cơ tử cung 35. Trong tinh hoàn, tế bào nào bài tiết hormon testosteron: D. Tinh bào II B. Sertoli A. Leydig C. Tinh bào I 36. Suy giảm chức năng sinh dục nam, nguyên nhân bẩm sinh: A. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ bào thai C. Tinh hoàn không hoạt động trong thời kỳ dậy thì D. Cơ quan sinh dục bị thoái hóa B. Mất tinh hoàn khi lớn lên 37. Yếu tố kích thích cương dương vật và phóng tinh: A. Tâm lý C. Tâm lý và kích thích cơ quan sinh dục cùng lúc D. Tâm lý hoặc kích thích cơ quan sinh dục hoặc cả hai B. Kích thích cơ quan sinh dục 38. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: D. GH thúc đẩy phân chia tinh nguyên bào C. LH kích thích tế bào Sertoli tạo chất dinh dưỡng cho tinh trùng A. GHRH điều hòa bài tiết FSH, LH B. FSH kích thích tế bào Leydig bài tiết testosterone 39. Ở người đàn ông trẻ, khỏe, mỗi ngày có khả năng sản sinh số lượng tinh trùng: C. 70 triệu tinh trùng D. 120 triệu tinh trùng B. 120 ngàn tinh trùng A. 70 ngàn tinh trùng 40. Hormon testosterone được bài tiết bắt đầu vào thời điểm: A. Thai nhi tuần thứ 5 B. Thai nhi tuần thứ 7 C. Thai nhi tuần thứ 9 D. Dậy thì 41. Ung thư tiền liệt tuyến: C. Tăng khi cắt bỏ tinh hoàn D. Tăng khi tiêm estrogen A. Phát triển nhanh do testosterone kích thích B. Phát triển nhanh do estrogen kích thích 42. Hệ thống sinh dục nam có, CHỌN CÂU SAI: A. Tinh hoàn C. Niệu quản B. Tuyến hành niệu đạo D. Dương vật 43. Yếu tố ảnh hưởng đến sản sinh tinh trùng: A. Nhiệt độ cơ thể là nhiệt độ thích hợp giúp tinh trùng được sinh ra B. pH kiềm làm giảm hoạt động hoặc tiêu diệt tinh trùng D. Rượu, ma túy, căng thẳng thần kinh kéo dài làm giảm sản sinh tinh trùng C. Kháng thể có trong máu và dịch thể, không thể tiêu diệt tinh trùng 44. Tác dụng của testosterone: D. Tuổi dậy thì, làm xuất hiện và bảo tồn đặc tính sinh dục nam thứ phát A. Khoảng tuần thứ 20 bào thai, kích thích và phát triển đường sinh dục ngoài của bào thai theo kiểu nam C. 5 - 7 tuổi, kích thích sản sinh tinh trùng B. 2 - 3 tháng cuối thai kỳ, ức chế đưa tinh hoàn từ bụng xuống bìu 45. Tác dụng của estrogen lên các cơ quan, hệ thống: C. Xương: ức chế tạo xương B. Tuyến vú: phát triển ống tuyến, tăng lắng đọng mỡ A. Âm đạo: ức chế bài tiết acid D. Chuyển hóa: giảm tổng hợp protein, tăng lắng đọng mỡ dưới da 46. Hormon nào kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng: C. GH D. TSH B. FSH A. LH 47. Nơi vừa sản sinh ra noãn, vừa tiết ra các nội tiết tố quyết định đặc điểm giới tính nữ là thuộc bộ phận: B. Tử cung A. Buồng trứng C. Vòi tử cung D. Âm đạo 48. Sự bài tiết testosterone sẽ giảm dần, bắt đầu từ tuổi: A. 40 - 50 tuổi B. 68 tuổi D. Được bài tiết liên tục trong suốt đời còn lại C. 80 tuổi 49. Hormon sinh dục nam testosterone được bài tiết bởi: CHỌN CÂU SAI D. Vỏ thượng thận B. Tế bào Leydig C. Buồng trứng A. Tế bào Sertoli 50. Bản chất của hormone testosterone là: A. Steroid D. Glucid B. Acid amin C. Protein 51. Điều hòa sản sinh tinh trùng: D. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH C. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Sertoli bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH A. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết FSH B. Tinh trùng được sản xuất nhiều → tế bào Leydig bài tiết hormone inhibin → giảm bài tiết LH 52. Ống sinh tinh bắt đầu sản sinh tinh trùng từ lúc: C. Tuổi dậy thì D. Khoảng 25 tuổi A. Phôi thai B. Mới sanh 53. Quá trình sinh tinh trùng từ tinh nguyên bào đến tinh trùng mất bao lâu: D. 64 ngày C. 56 ngày B. 45 ngày A. 30 ngày 54. Estrogen được bài tiết bởi: D. Tuyến yên A. Khi có thai, nhau thai bài tiết C. Tủy thượng thận B. Không có thai, nửa đầu chu kỳ do hoàng thể, nửa sau chu kỳ do nang trứng 55. Cương dương vật và phóng tinh được điều hòa bởi: D. Phản xạ tủy đoạn cụt A. Phản xạ tủy đoạn ngực C. Phản xạ tủy đoạn cùng B. Phản xạ tủy đoạn thắt lưng Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi