Ôn tập giải phẫu sinh lýFREEHệ thần kinh và hành vi Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Thành phần của não trước: C. Hành não A. Bán cầu đại não B. Cầu não D. Tiểu não 2. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng ức chế đường dẫn truyền cảm giác đau ở tủy sống, vai trò trong hoạt động cảm xúc và giấc ngủ: A. Dopamin B. GABA C. Serotonin D. Glycin 3. Yếu tố làm tăng tính hưng phấn thần kinh: A. Kiềm máu B. Toan máu D. Tăng ion magiê máu C. Thiếu oxy ở neuron 4. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch giao cảm: C. Acetylcholin B. Noradrenalin A. Dopamin D. GABA 5. Tăng ion nào làm thần kinh tăng dẫn truyền qua synap: A. Na+ D. Cl- B. K+ C. Ca++ 6. Phản xạ gân gót là do đoạn nào tủy sống chi phối: C. Thắt lưng 3 - 4 D. Cùng 1 - 2 A. Lưng 11 - 12 B. Thắt lưng 1 - 2 7. Trong hệ thần kinh thực vật, hệ phó giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là: A. Cholinergic - cholinergic C. Cholinergic - adrenergic B. Adrenergic - cholinergic D. Adrenergic - adrenergic 8. Trong cấu tạo neuron, phần chứa nhiều receptor cảm thụ đặc biệt với chất truyền đạt thần kinh là: C. Sợi trục và sợi gai B. Màng của thân neuron và sợi gai A. Màng của thân neuron và sợi trục D. Màng của thân neuron, sợi trục và sợi gai 9. Synap là chỗ tiếp xúc giữa, CHỌN CÂU SAI: B. Sợi trục neuron này - thân neuron khác A. Sợi trục neuron này - sợi trục neuron khác D. Sợi trục neuron này - đuôi gai neuron khác C. Neuron - tế bào đáp ứng 10. Hiện tượng choáng tủy xảy ra khi: B. Đứt ngang nửa tủy từ từ A. Đứt ngang nửa tủy đột ngột C. Tủy sống đứt ngang đột ngột D. Tủy sống đứt ngang từ từ 11. Vị trí giải phẫu vùng Wernicke trong vỏ não, thuộc: C. Thùy thái dương D. Thùy chẩm B. Thùy đỉnh A. Thùy trán 12. Phản xạ tiêu hóa do vùng nào của não chi phối: C. Tiểu não D. Trung não A. Hành não B. Cầu não 13. Vùng vận động của vỏ não: D. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh B. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy đỉnh C. Nằm sau rãnh trung tâm, thuộc thùy trán A. Nằm trước rãnh trung tâm, thuộc thùy trán 14. Neuron nào có vai trò xử lý, phân tích, lưu giữ thông tin cảm giác và đưa ra đáp ứng thích hợp: B. Neuron cảm giác A. Neuron tín hiệu D. Neuron liên hợp C. Neuron vận động 15. Cấu tạo lớp màng xơ của mắt gồm: B. Giác mạc và củng mạc C. Lớp sắc tố, điểm vàng và đĩa thần kinh thị A. Màng mạch, thể mi và mống mắt D. Thủy dịch, nhân mắt và thủy tinh dịch 16. Vùng cảm giác thị giác trong vỏ não, thuộc: C. Thùy thái dương B. Thùy đỉnh A. Thùy trán D. Thùy chẩm 17. Tai cũng tham gia vào cảm giác thăng bằng của cơ thể do bộ phận nào đảm nhiệm: B. Vòi tai A. Hòm nhĩ C. Tiền đình D. Ốc tai 18. Phản xạ đại tiểu tiện, cương sinh dục là thuộc phản xạ gì của tủy sống: D. Phản xạ da A. Phản xạ trương lực cơ C. Phản xạ thực vật B. Phản xạ gân - cơ 19. Đặc điểm chất xám của tủy sống: B. Hai sừng trước có các sợi vận động đi ra C. Hai sừng sau tiếp nhận các sợi cảm giác A. Hai sừng trước tiếp nhận các sợi cảm giác D. Hai sừng sau có các sợi vận động đi ra 20. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin vận động từ não và tủy sống đến các bộ phận đáp ứng ở ngoại vi: C. Neuron vận động D. Neuron liên hợp A. Neuron tín hiệu B. Neuron cảm giác 21. Cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh: B. VIII D. X A. VII C. IX 22. Hệ thần kinh thực vật: CHỌN CÂU SAI D. Bản thân nhận thức được các cảm giác này A. Dẫn truyền cảm giác từ các thụ thể hóa học và cơ học ở tạng và mạch máu C. Hoạt động tự động B. Nơi tiếp nhận thông tin và phát xung vận động nằm ở dưới mức vỏ não 23. Sợi thần kinh chi phối vận động cho các cơ bám da mặt, đầu, cổ; chi phối tiết nước bọt và vị giác 2/3 trước lưỡi là thuộc đôi dây thần kinh sọ: C. IX D. XI A. V B. VII 24. Cảm giác xúc giác gồm: cảm giác sờ mó, cảm giác áp lực, cảm giác rung xóc là thuộc nhóm: C. Cảm giác đau A. Cảm giác nông B. Cảm giác sâu D. Cảm giác nhiệt 25. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất phát từ: A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý C. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý D. Thùy chẩm của vỏ não, chi phối vận động tùy ý B. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý 26. Vỏ não điều hòa tủy sống bằng cách: A. Ức chế các phản xạ gân - cơ và phản xạ da của tủy sống B. Kích thích các phản xạ thực vật và phản xạ gân - cơ của tủy sống D. Kích thích các phản xạ tủy C. Ức chế các phản xạ tủy 27. Chức năng của tủy sống: C. Dẫn truyền vận động đi lên và bắt chéo đối bên D. Chất trắng là trung tâm của một số phản xạ B. Dẫn truyền cảm giác đi xuống từ não bộ và bắt chéo đối bên A. Dẫn truyền cảm giác đi lên và bắt chéo đối bên 28. Trung tâm của hệ giao cảm nằm ở sừng bên chất xám tủy từ đốt sống: C. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 2 D. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy thắt lưng 5 A. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 10 B. Đốt tủy ngực 1 đến đốt tủy ngực 12 29. Cấu tạo của tai giữa: C. Tiền đình D. Ống tai ngoài A. Vòi Eustache B. Ốc tai 30. Vị trí giải phẫu vùng Broca trong vỏ não, thuộc: C. Thùy thái dương A. Thùy trán B. Thùy đỉnh D. Thùy chẩm 31. Qua cơn choáng tủy, bệnh nhân có triệu chứng: B. Tăng cảm giác dưới chỗ đứt A. Tăng vận động dưới chỗ đứt C. Tăng phản xạ trương lực cơ trên chỗ đứt D. Tăng phản xạ gân - cơ dưới chỗ đứt 32. Khi não bỏ qua những thông tin không liên quan do ức chế quá trình dẫn truyền xung động thần kinh qua các synap, thuộc phân loại trí nhớ: A. Nhớ dương tính D. Nhớ thứ phát B. Nhớ âm tính C. Nhớ nguyên phát 33. Hiện tượng choáng tủy có triệu chứng: D. Tăng trương lực cơ B. Mất mọi cảm giác C. Tăng vận động A. Tăng huyết áp 34. Chức năng vùng dưới đồi: CHỌN CÂU SAI A. Điều hòa hoạt động nội tiết C. Chức năng chuyển hóa D. Chức năng bảo vệ hô hấp B. Chức năng sinh dục trong thời kỳ bào thai 35. Vùng nằm ngay trước rãnh trung tâm: C. Vùng vận động bổ sung D. Vùng Broca B. Vùng tiền vận động A. Vùng vận động sơ cấp 36. Chất dẫn truyền thần kinh được sản xuất bởi neuron sau hạch phó giao cảm: A. Dopamin C. Acetylcholin B. Noradrenalin D. GABA 37. Trong hệ thần kinh thực vật, receptor cholinergic tiếp nhận acetylcholin ở cơ quan đáp ứng: A. Receptor muscarinic và receptor alpha D. Receptor nicotinic và receptor alpha C. Receptor nicotinic và receptor bêta B. Receptor muscarinic và receptor nicotinic 38. Trong tủy sống, dẫn truyền vận động theo đường ngoại tháp là dẫn truyền những thông tin vận động xuất phát từ: A. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động tùy ý B. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động tùy ý C. Thùy trán của vỏ não, chi phối vận động không tùy ý D. Các nhân dưới vỏ, chi phối vận động không tùy ý 39. Khi tổn thương vùng Broca, bệnh nhân biểu hiện: D. Mất thăng bằng A. Không nói được C. Không hiểu chữ viết B. Không hiểu lời nói 40. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng kích thích màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion: A. Na+ C. K+ và Cl- D. HCO3- và Cl- B. Ca++ 41. Cấu tạo của 1 tế bào thần kinh: C. Thân, sợi trục và đuôi gai D. Đầu, sợi trục và đuôi gai B. Đầu và đuôi gai A. Thân và sợi trục 42. Phản xạ giác mạc do vùng nào của não chi phối: C. Tiểu não B. Cầu não D. Trung não A. Hành não 43. Phản xạ của tủy sống: CHỌN CÂU SAI D. Phản xạ gân - cơ A. Phản xạ giác mạc C. Phản xạ trương lực cơ B. Phản xạ thực vật 44. Chức năng của tiểu não: CHỌN CÂU SAI A. Giữ thăng bằng B. Điều hòa các động tác của nửa người đối bên D. Điều hòa trương lực cơ cùng bên C. Phối hợp các động tác tùy ý phức tạp 45. Đặc điểm chất trắng của tủy sống: B. Đường vận động đi từ cơ quan vận động đi vào rễ trước thần kinh sống C. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ trước thần kinh sống D. Đường vận động đi từ não xuống tủy sống đi ra rễ sau thần kinh sống A. Đường cảm giác đi từ cơ quan cảm thụ đi vào rễ sau thần kinh sống 46. Phân loại neuron theo chức năng cơ bản: C. Neuron vận động, neuron liên hợp, neuron tín hiệu B. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron tín hiệu D. Neuron cảm giác, neuron liên hợp, neuron vận động A. Neuron cảm giác, neuron vận động, neuron tín hiệu 47. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào receptor của neuron sau synap, có tác dụng ức chế màng sau synap là nhờ làm mở kênh ion: A. Na+ B. Ca++ D. HCO3- và Cl- C. K+ và Cl- 48. Đặc điểm của sự dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục: A. Ở sợi trục, xung động được dẫn truyền theo 1 chiều C. Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ sợi thần kinh càng cao B. Sợi trục đường kính to dẫn truyền nhanh hơn đường kính nhỏ D. Sợi trục không có myelin dẫn truyền nhanh hơn sợi trục có myelin 49. Chất dẫn truyền thần kinh được các neuron của chất đen và các nhân nền giải phóng: B. GABA A. Dopamin C. Serotonin D. Glycin 50. Vùng vận động bổ sung có chức năng: D. Chi phối vận động đối bên B. Phối hợp tham gia vận động nhiều cơ C. Kích thích mạnh gây co cơ A. Tạo tư thế tay, vai cho phù hợp với bàn tay 51. Đơn vị cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh: D. Chất xám C. Neutrophil B. Neuron A. Nephron 52. Khi mắt không phân biệt được màu đỏ, lục, vàng, cam thì võng mạc không có tế bào nón nhạy cảm màu: B. Lục D. Đỏ và lục A. Đỏ C. Lam 53. Phần chất xám của hệ thần kinh được cấu tạo từ các: D. Sợi gai neuron B. Thân neuron A. Đuôi gai neuron C. Sợi trục có myêlin 54. Đơn vị cấu tạo của thần kinh ngoại biên: A. Hành não C. Cầu não D. Tiểu não B. 12 đôi thần kinh sọ 55. Bệnh nhân bị mất tri giác khi thiếu máu não trong bao lâu: A. 3 - 5 giây D. 30 - 50 phút C. 10 - 30 phút B. 3 - 5 phút 56. Trong hệ thần kinh thực vật, sợi cholinergic bài tiết chất dẫn truyền thần kinh: D. Dopamin A. Adrenalin B. Noradrenalin C. Acetylcholin 57. Cảm giác đau có các thụ thể cảm giác đau với đặc điểm: D. Có khả năng thích nghi với một vài loại kích thích C. Có khả năng thích nghi với mọi kích thích A. Có thể ức chế dưới tác dụng của nhiều loại kích thích B. Có thể kích thích dưới tác dụng của nhiều loại kích thích 58. Thần kinh trung ương: A. Bộ não D. Bộ não và tủy sống C. Bộ não và 12 đôi thần kinh sọ B. 12 đôi thần kinh sọ 59. Trong tế bào nón thuộc võng mạc của mắt, nhờ có chất nào mà võng mạc có thể phân biệt được màu: C. Opsin B. Photopsin A. Retinal D. Rhodopsin 60. Cấu tạo của tai trong: B. Tiền đình D. Các xoang của xương chũm C. Loa tai A. Hòm nhĩ 61. Ion nào tham gia vào việc giải phóng các chất truyền đạt thần kinh từ bọc nhỏ ra khe synap rồi đến màng sau synap: C. Ca++ D. Cl- A. Na+ B. K+ 62. Tiêu cự của mắt không nằm trên võng mạc mà nằm trước võng mạc, trong thủy tinh dịch là tật gì của mắt: D. Đục nhân mắt C. Loạn thị A. Cận thị B. Viễn thị 63. Đơn vị đo chỉ số khúc xạ hệ thống quang học của mắt: D. Ampe A. Mét B. Diop C. Lux 64. Thân não gồm: CHỌN CÂU SAI A. Hành não D. Trung não C. Cầu não B. Gian não 65. Ở hành não có nhân gì có tác dụng làm tăng trương lực cơ làm hành não tham gia vào hình thành phản xạ tư thế và chỉnh thế, giữ thăng bằng: C. Nhân đậu A. Nhân tiền đình D. Nhân đuôi B. Nhân đỏ 66. Các dây thần kinh sọ xuất phát từ cầu não: B. III, IV C. V, VI, VII, VIII A. I, II D. IX, X, XI,XII 67. Trung tâm của hệ phó giao cảm nằm ở thân não cho các sợi đi theo dây thần kinh sọ: D. IV, VI, IX, XI A. III, V, VII, XII C. I, II, V, VII B. III, VII, IX, X 68. Phần chất trắng của hệ thần kinh được cấu tạo từ các: C. Sợi trục không có myelin A. Sợi trục có myelin B. Thân neuron D. Sợi gai neuron 69. Thành phần chính của não: C. Đại não, thân não, tiểu não và hành não A. Đại não và tiểu não B. Đại não, thân não và tiểu não D. Đại não, thân não, tiểu não và gian não 70. Bộ phận của mắt tham gia chức năng hệ thống quang học: D. Giác mạc, thủy tinh thể và mống mắt C. Giác mạc, thủy tinh thể và võng mạc B. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy tinh dịch A. Giác mạc, thủy tinh thể và thủy dịch 71. Thần kinh thị giác là đôi dây thần kinh sọ: C. III A. I B. II D. IV 72. Đặc điểm chất xám và chất trắng ở tủy sống: D. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục tế bào thần kinh A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài C. Chất trắng được cấu tạo từ các sợi trục có myelin B. Chất xám cấu tạo từ các thân neuron và các sợi trục có myelin 73. Tủy sống có bao nhiêu đốt: B. 28 đốt sống A. 12 đốt sống C. 31 đốt sống D. 36 đốt sống 74. Khi bị tổn thương vỏ não thì biểu hiện rối loạn thần kinh ở: C. Hai bên đồng đều D. Nửa người trên B. Nửa người cùng bên tổn thương A. Nửa người đối bên tổn thương 75. Rối loạn chức năng tiểu não thì gây triệu chứng: D. Mất cảm giác nóng - lạnh ngoại biên C. Mất cảm giác đau ngoại biên B. Mất vận động tùy ý A. Cử động sai tầm, sai hướng 76. Nếu cắt ngang qua vị trí nào của não thì con vật có trạng thái duỗi cứng mất não: trương lực các cơ đều tăng, cơ duỗi khỏe hơn cơ gấp nên con vật ở tư thế duỗi: D. Dưới đại não và trên tiểu não C. Dưới đại não và trên gian não B. Dưới hành não và trên tủy sống A. Dưới trung não và trên hành não 77. Trong hệ thần kinh thực vật, đa số hệ giao cảm có các sợi trước hạch và sau hạch lần lượt là: C. Cholinergic - adrenergic B. Adrenergic - cholinergic D. Adrenergic - adrenergic A. Cholinergic - cholinergic 78. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi được ghi nhận bởi dây thần kinh: B. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VIII C. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh IX D. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh X A. Theo dây V rồi qua nhánh thừng nhĩ vào dây thần kinh VII 79. Cảm giác xúc giác về nhận cảm lạnh là do thụ thể: A. Tiểu thể Rupphini B. Tiểu thể Paxini D. Tiểu thể Krause C. Tiểu thể Meissner 80. Vị trí chọc dò dịch não tủy: B. Khe liên đốt sống ngực 11 và 12 D. Khe liên đốt sống thắt lưng 4 và 5 C. Khe liên đốt sống thắt lưng 1 và 2 A. Khe liên đốt sống ngực 7 và 8 81. Trong tổn thương thần kinh, hội chứng Brown - Séquard có đặc điểm: B. Mất toàn bộ vận động dưới nơi tổn thương D. Mất toàn bộ cảm giác đau, nhiệt dưới nơi tổn thương A. Đứt ngang tủy C. Mất toàn bộ cảm giác sâu dưới nơi tổn thương 82. Cảm giác xúc giác về nhận cảm nóng là do thụ thể: A. Tiểu thể Rupphini C. Tiểu thể Meissner B. Tiểu thể Paxini D. Tiểu thể Krause 83. Để nhìn rõ một vật thì các tia sáng từ mỗi điểm của vật đó phải tập trung vào đúng tiêu điểm và phải hội tụ đúng trên: C. Võng mạc A. Giác mạc B. Củng mạc D. Thủy tinh thể 84. Loại trí nhớ nào chỉ có ở người: D. Trí nhớ vận động B. Trí nhớ ngôn ngữ - logic A. Trí nhớ hình tượng C. Trí nhớ cảm xúc 85. Cấu trúc chia khung chậu thành đại khung và tiểu khung: C. Đường vô danh D. Đường mông A. Đường lược B. Đường cung 86. Đôi dây thần kinh sọ xuất phát từ hành não và cầu não: B. III A. II C. IV D. V 87. Chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng hoạt hóa một số receptor ở một số nơi và ức chế một số receptor ở nơi khác: C. Glycin B. Dopamin D. GABA A. Acetylcholin 88. pH máu động mạch giảm dưới bao nhiêu thì gây hôn mê: C. < 7 D. < 8 B. < 6 A. < 5 89. Hành - cầu não là trung tâm của phản xạ: C. Phản xạ điều hòa hô hấp A. Phản xạ thực vật D. Phản xạ da B. Phản xạ gân - cơ 90. Khi tổn thương vùng Wernicke, bệnh nhân biểu hiện: A. Không nói được D. Mất thăng bằng C. Hiểu chữ viết B. Hiểu lời nói 91. Vùng vận động sơ cấp có chức năng: A. Chi phối vận động đối bên D. Chi phối vận động nửa người dưới C. Chi phối vận động nửa người trên B. Chi phối vận động cùng bên 92. Neuron nào có vai trò dẫn truyền thông tin cảm giác từ các bộ phận thụ cảm về não và tủy sống: A. Neuron tín hiệu D. Neuron liên hợp B. Neuron cảm giác C. Neuron vận động 93. Xuất hiện động kinh do tăng tính hưng phấn của neuron thì pH máu động mạch như thế nào? A. Acid B. Kiềm C. Trung tính D. Kiềm hoặc acid 94. Phản xạ điều hòa tim mạch do vùng nào của não chi phối: A. Hành não C. Tiểu não D. Trung não B. Cầu não 95. Dẫn truyền xung động thần kinh qua synap theo một chiều với thứ tự lần lượt là: A. Từ cúc tận cùng → khe synap → màng sau synap D. Từ khe synap → màng sau synap → cúc tận cùng B. Từ khe synap → cúc tận cùng → màng sau synap C. Từ màng sau synap → khe synap → cúc tận cùng 96. Một diop (D) là trị số khúc xạ của 1 thấu kính có tiêu cự: C. 100 cm D. 500 cm A. 10 cm B. 50 cm 97. Cơ ở mắt giúp điều tiết khả năng nhìn của mắt là: A. Cơ thẳng trong D. Cơ nâng mi B. Cơ thẳng ngoài C. Cơ thể mi 98. Nhớ việc ngay lúc xảy ra là thuộc phân loại trí nhớ: D. Nhớ thứ phát A. Nhớ dương tính C. Nhớ nguyên phát B. Nhớ âm tính 99. Phân loại cảm giác xúc giác: CHỌN CÂU SAI B. Cảm giác sâu D. Cảm giác nhiệt A. Cảm giác nông C. Cảm giác đau 100. Giải phẫu tủy sống: A. Nằm trong ống xương sống C. Phía trên ngang nền sọ B. Đoạn trên nối bán cầu đại não D. Phía dưới ngang mức đốt sống cùng 2 Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi