Ôn tập giữa kỳ Y2020 phần 1 – Bài 2FREEHệ thần kinh và sự đau Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Neuron thứ nhất của cung phản xạ 2 neuron tủy sống ở tận cùng ở: A. Hạch gai D. Sừng trước chất xám tủy sống C. Sừng bên chất xám tủy sống B. Sừng sau chất xám tủy sống 2. Chọn câu ĐÚNG. Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào? D. Tại tạng A. Trên não B. Trong tủy sống C. Cạnh cột sống 3. Nhìn chung, hoạt động của các hệ cơ quan đều tăng lên khi kích thích giao cảm, ức chế phó giao cảm, NGOẠI TRỪ: A. Hệ tim mạch B. Hệ hô hấp C. Hệ tiết niệu D. Hệ tiêu hóa 4. Một bệnh nhân nam bị tổn thương đoạn tủy thắt lưng có thể bị: D. Liệt hai chi dưới B. Mất hết phản xạ da vùng bụng A. Mất toàn bộ phản xạ gân xương C. Rối loạn phản xạ cương và phóng tinh 5. Quy luật cùng bên trong phản xạ tủy, neuron trung gian: C. Đi từ khoang tủy này đến khoang tủy khác B. Đi từ sau ra đến sừng trước, tận cùng ở sừng trước suy sống D. Đi từ bộ phận nhận cảm đến sừng trước tủy sống, tận cùng ở sừng trước tủy sống A. Đi từ sừng trước đến sừng sau tận cùng ở sừng sau tủy sống 6. Khi kích thích rất nhẹ: A. Chỉ gây phản xạ cùng bên D. Gây phản xạ toàn cơ thể B. Gây phản xạ cùng bên và đối bến (trên cùng một khoang tủy) C. Chỉ gây phản xạ dọc theo khoang tủy 7. Biểu hiện nào ĐÚNG khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm? A. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử D. d.Giảm họa động của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử C. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hóa, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử B. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử 8. Tủy sống có chức năng: A. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của mọi phản xạ C. Dẫn truyền cảm giác và là trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau B. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm phản xạ trương lực cơ, phản xạ gân, phản xạ da và phản xạ thực vật D. Dẫn truyền cảm giác, vận động và là trung tâm của nhiều phản xạ có tính sinh mạng 9. Nhìn trong kích thích phó giao cảm gây: B. Giãn đồng tử, tăng hoạt động tim mạch và tiêu hóa D. Giãn đồng tử, tăng hoạt động tim mạch, giảm hoạt động tiêu hóa C. Co đồng tử, giảm hoạt động tim mạch, tăng hoạt động tiêu hóa A. Co đồng tử, giảm hoạt động tim mạch và tiêu hóa 10. Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi: D. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ C. Phá hủy tiểu não B. Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình A. Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ 11. Hệ thần kinh giao cảm: D. Một sợi tiền hạch chỉ tạo một synap với một sợi hậu hạch B. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài C. Hạch giao cảm gần hạch xa trung tâm A. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống 12. Phản xạ gân cơ nhị đầu có trung tâm nằm ở tủy sống đoạn: A. C1 - C3 D. C6 - C8 B. C3 - C4 C. C5 - C6 13. Chọn câu ĐÚNG: Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào? C. Cạnh cột sống D. Tại tạng A. Trên não B. Trong tủy sống 14. Chọn câu SAI. Phản xạ da: A. Cung phản xạ có 3 neuron C. Phản xạ chỉ xuất hiện khi kích thích cơ học trên da D. Cả ba đều sai B. Neuron trung gian nằm trong bó tủy - đồi thị trước 15. Phản xạ tủy sau đều có cung phản xạ 2 neuron, NGOẠI TRỪ: B. Phản xạ gấp C. Phản xạ gân cơ A. Phản xạ da D. Phản xạ trương lực cơ 16. Kích thích vào gân gót sẽ dẫn truyền xung thần kinh theo đường hướng tâm đến: C. S1 - S2 D. C5 - C7 A. C8 B. L3 - L5 17. Hành não có vai trò sinh mạng do nó có: B. Có nhân dây X, nhân tiền đình và các nơi bó tháp đi qua A. Là đường đi qua tất cả các bó dẫn truyền cảm giác và vận động C. Có các trung khu điều hòa hô hấp và điều hòa tim mạch D. Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hòa trương lực cơ 18. Thành phần trong cung phản xạ giúp tiếp nhận và xử lý thông tin từ đường truyền hướng tâm về: B. Trung tâm cảm giác C. Trung tâm vận động D. Bộ phận đáp ứng A. Bộ phận nhận cảm 19. Phản xạ sau đây KHÔNG PHẢI là phản xạ của tủy sống: C. Phản xạ gân xương D. Phản xạ da niêm A. Phản xạ bài tiết nước bọt B. Phản xạ trương lực cơ 20. So sánh thần kinh giao cảm và phó giao cảm? B. Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối D. Kích thích giao cảm thường gây kích ứng lan rộng A. Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài C. Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống 21. Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở: D. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến lưng 5 C. Dọc theo đốt sống thắt lưng tới cùng cụt A. Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng B. Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2 22. Chọn câu SAI: C. Catecholamin của tủy thượng thận được coi là thuộc hệ cholinergic D. Vỏ não có ảnh hưởng lên hầu hết các trung tâm điều hòa hệ thần kinh tự chủ B. Hormon thyroxine có tác dụng tăng cường hoạt động hệ giao cảm A. Kích thích phần trước của vùng hạ đồi gây kích thích thần kinh giao cảm 23. Kích thích giao cảm sẽ gây ra tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Giảm bài tiết adrenalin và noradrenalin của tuyến thượng thận D. Bài tiết renin của tổ chức cạnh cầu thận A. Giãn túi mật C. Giảm bài tiết enzyme tiêu hóa của tuyến tụy 24. Phản xạ tư thế có liên quan đến những trung tâm sau: A. Sừng trước tủy sống C. Tiểu não D. Nhân đậu và nhân đuôi B. Nhân đỏ và nhân tiền đình 25. Receptor của acetylcholin là: A. Alpha D. Nicotinic và muscarinic C. Muscarinic B. Beta 26. Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở: D. Hành não và đốt sống thắt lưng B. Dọc theo các đốt sống cổ và tủy cùng A. Cuống não, não giữa, tủy sống C. Dọc theo đốt sống thắt lưng 27. Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ, chọn câu ĐÚNG: B. Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine A. Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrine C. Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrine D. Tất cả đều sai 28. Receptor alpha và beta nằm trên màng: C. Tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch giao cảm B. Neuron hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch phó giao cảm D. Tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch phó giao cảm A. Neuron hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch giao cảm 29. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về hệ Cholinergic? D. Sợi hậu hạch giao cảm A. Sợi tiền hạch phó giao cảm C. Sợi tiền hạch giao cảm B. Sợi hậu hạch phó giao cảm 30. Phản xạ tủy nào đóng vai trò giải phóng cơ thể ra khỏi nguyên nhân kích thích? C. Phản xạ duỗi chéo A. Phản xạ duỗi D. Phản xạ gấp B. Phản xạ trương lực cơ 31. Một cung phản xạ có mấy thành phần cơ bản? A. 3 thành phần D. 6 thành phần B. 4 thành phần C. 5 thành phần 32. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của acetylcholine: D. Làm giảm hoạt động cơ học và bài tiết của ống tiêu hóa C. Được phân hủy bởi men cholinesterase B. Tác dụng lên notron hâu hạch cả giao cảm và phó giao cảm A. Tác dụng nhanh và ngắn 33. Khi tổn thương hai củ não trước, bệnh nhân có biểu hiện: C. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng D. Mất phản xạ định hướng với AS A. Tăng trương lực cơ B. Giảm trương lực cơ 34. Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm? C. Khi neuron hưng phấn thì nhu cầu chuyển hóa tăng cao A. Trung tâm nằm liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống D. Kích thích sẽ làm tăng hoạt động cơ học của hệ tiêu hóa B. Hạch giao cảm nằm gần trung tâm, xa tạng 35. Hạch phó giao cảm bao gồm các hạch sau, NGOẠI TRỪ: B. Hạch tai D. Hạch vòm khẩu cái C. Hạch dưới hàm A. Hạch mi 36. Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau: A. Trung tâm nằm liên tục bên chất xám tủy sống đoạn ngực và lưng B. Hạch gần trung tâm và xa tạng tạo thành chuỗi hạch D. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn C. Một sợi tiền hạch tạo synap với trung bình 20 sợi hậu hạch 37. Chuyển hóa năng lượng toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây? B. Phó giao cảm C. Đồi thị D. Phần trước vùng dưới đồi A. Thần kinh giao cảm 38. Về mặt giải phẫu, hệ thần kinh chia làm 2 phần: C. Thần kinh giao cảm và phó giao cảm D. Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên B. Não bộ và tủy sống A. Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật 39. Chọn câu ĐÚNG: Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ: B. Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine C. Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin A. Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin D. Tất cả đều sai 40. Biểu hiện duỗi cứng mất não ở động vật thực nghiệm, NGOẠI TRỪ: B. Liệt nửa bên mình D. Chân duỗi thẳng không cử động A. Chân và đuôi gấp về lưng C. Lưng cong lại hơn bình thường 41. Hệ adrenergic bao gồm: D. Tất cả các sợi hậu hạch phó giao cảm B. Các sợi tiền hạch phó giao cảm A. Các sợi tiền hạch giao cảm C. Phần lớn sợi hậu hạch giao cảm 42. Chọn câu SAI về các đường dẫn truyền ngoại tháp: B. Cũ não sinh tư và bó mái tủy tham gia thực hiện các phản xạ định hướng với ánh sáng và âm thanh C. Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa và ức chế truyền xuống A. Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương lực cơ D. Nhân tiền đình và bó tiền đình tủy điều hòa các phản xạ thực vật về tim và hô hấp 43. Đặc điểm thần kinh giao cảm, NGOẠI TRỪ: D. Khi bị kích thích tiết adrenalin hoặc noradrenalin A. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài B. Ảnh hưởng giao cảm thường khu trú C. Hạch giao cảm gần trung tâm, xa tạng 44. Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu: A. Acetylcholin D. Adrenalin và noradrenalin C. Noradrenalin B. Adrenalin 45. Tủy sống là trung tâm của các phản xạ sau, NGOẠI TRỪ: B. Phản xạ gân cơ C. Phản xạ da A. Phản xạ tư thế D. Phản xạ giác mạc 46. Một bệnh nhân có biểu hiện đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài. Tổn thương thần kinh trong trường hợp này: C. Ức chế cả nhân đỏ và nhân tiền đình D. Kích thích cả nhân đỏ và nhân tiền đình B. Ức chế nhân tiền đình, còn tác dụng nhân đỏ A. Ức chế nhân đỏ, còn tác dụng của nhân tiền đình 47. Kích thích vào gân cơ tứ đầu đùi sẽ dẫn truyền xung thần kinh theo đường hướng tâm đến: C. C5 - C7 A. L3 - L5 B. C8 D. S1 - S2 48. Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi C. Kích thích phó giao cảm làm co túi mật B. Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận A. Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan 49. Chọn câu SAI: Phản xạ gân cơ: B. Cung phản xạ gồm có 2 neuron C. Phản xạ cơ nhị đầu làm cánh tay duỗi ra D. Phản xạ gân gối làm duỗi gối thẳng ra A. Khi gõ làm lớp cân cơ co đột ngột 50. Một cung phản xạ thần kinh tự chủ gồm 3 neuron theo thứ tự: B. Neuron truyền vào, neuron trước hạch, neuron sau hạch A. Neuron truyền vào, neuron trung gian, neuron truyền ra D. Neuron cảm giác, neuron trung gian, neuron truyền ra C. Neuron truyền vào, neuron sau hạch, neuron trước hạch 51. Phản xạ nào sau đây thường KHÔNG hoàn toàn? D. Phản xạ gấp C. Phản xạ da A. Phản xạ gân cơ B. Phản xạ trương lực cơ 52. Phản xạ gân gối có trung tâm nằm ở: A. D10 - D12 C. L3 - L5 D. S1 - S2 B. L1 - L2 53. Tính chất của phản xạ gấp, NGOẠI TRỪ: D. Tập cộng B. Có sự tham gia bộ máy tiền đình A. Tùy thuộc vào tần số kích thích C. Hiện tượng triệt bớt 54. Thần kinh giao cảm chi phối hoạt động của tuyến thượng thận thông qua chất trung gian hóa học nào sau đây: A. Epinephrin C. Dopamin B. Norepinephrin D. Acetylcholin 55. Phản xạ gân cơ tam đầu có trung tâm nằm ở tủy sống đoạn: A. C1 - C3 C. C5 - C6 B. C6 - C8 D. L3 - C5 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi