Ôn tập cuối kỳ Y2018 – Bài 2FREEHệ tiêu hóa Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Câu nào sau đây đúng với amylase nước bọt? A. Được bài tiết trong một dung dịch có thành phần ion giống dịch ngoại bào C. Cắt nối peptide trong chuỗi polypeptide B. Hoạt động mạnh nhất trong khoảng pH từ 1,3 - 4,0 D. Khởi đầu của sự tiêu hóa của acid béo trong miệng 2. Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết HCl thì: C. Cả protid và lipid trong dạ dày đều giảm thủy phân A. Chỉ có protid trong dạ dày không được thủy phân B. Chỉ có protid trong dạ dày giảm thủy phân D. Cả protid và lipid trong dạ dày đều không được thủy phân 3. Yếu tố nguy cơ làm loét tá tràng tăng lên là : D. A và B đúng B. Ức chế hệ thống thần kinh giao cảm A. Lượng HCl từ dạ dày xuống tá tràng tăng C. Ức chế thần kinh X 4. Các enzym tiêu hóa của dịch vị là: D. Sucrase, pepsin, lipase B. Pepsin, trypsin, lactase C. Gelatinase, pepsin, lipase A. Lipase, lactase, sucrase 5. Tác dụng của Prostaglandine (PG) E2: B. Ức chế adenylcyclase ở tế bào thành D. Ức chế sự bài tiết H+ của tế bào thành C. Kích thích tế bào G A. Kích thích bài tiết chất nhầy làm giàu mucin 6. Các yếu tố sau đây gây ức chế bài tiết HCO₃⁻ ở dạ dày, ngoại trừ: C. Aspirin A. Chất α-adrenergic D. Prostaglandin I2 B. Non-steroid 7. Prostaglandin E2 (PGE2) có tác dụng nào sau đây? D. Kích thích bài tiết pepsinogen B. Kích thích bài tiết yếu tố nội tại A. Ức chế tiết chất nhầy giàu mucin bicarbonat C. Ức chế bài tiết HCl của tế bào thành 8. Ở người bình thường, phản xạ ruột - dạ dày xảy ra trong tất cả các trường hợp sau đây, ngoại trừ: C. Dư thừa sản phẩm tiêu hóa của protein trong tá tràng B. Dưỡng trấp ưu trương trong tá tràng D. Dịch tụy kiềm trong tá tràng A. Tăng áp suất tá tràng 9. Đặc điểm của sự bài tiết gastrin : B. Sự bài tiết gastrin do tác dụng trực tiếp của sản phẩm tiêu hóa protein lên tế bào G C. Bị ức chế bởi pH cao trong lòng dạ dày và bởi somatostatin A. Được bài tiết bởi các tế bào tuyến môn vị D. A và B đúng 10. Liên quan đến cơ chế bài tiết HCl tại dạ dày, ngoại trừ: C. cần có sự hiện hiện của CO₂ D. Nước tiểu toan hóa A. pH máu tăng lên B. cần có vai trò quan trọng của men CA 11. Các yếu tố sau đây đều ức chế tiết chất nhầy kiềm tính của tế bào biểu mô dạ dày, ngoại trừ: B. Aspirin D. Non - aceroid A. Chất alpha - adrenergic C. Tính acid của dịch vị 12. Các yếu tố kích thích sự bài tiết HCl, ngoại trừ: A. Cafein D. PGE2 C. Chất truyền đạt thần kinh phó giao cảm B. Rượu, bia 13. Cơ thắt môn vị đóng và mở dựa trên cơ chế chủ yếu: B. Sự chênh lệch về mức độ căng thành tá tràng và dạ dày C. Các sóng phản nhu động từ ruột non A. Sự chênh lệch pH giữa dạ dày và tá tràng D. Lượng chất dinh dưỡng có trong dạ dày và tá tràng 14. Chất nào vừa có tác dụng kích thích nhu động dạ dày vừa giảm trương lực cơ vòng môn vị? A. Cholecystokinin C. Secretin D. Molitin B. GIP 15. Dây cảm giác hướng tâm của bài tiết nước bọt là : C. Dây IX và dây X D. Dây VII và dây X B. Dây IX và thừng nhĩ A. Dây X và thừng nhĩ 16. Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày: B. Lipid và glucid D. Protid và triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn C. Glucid và protid A. Protid và lipid 17. Enzyme có hoạt tính ngay khi tiết ra: A. Amylase D. Trypsin C. Pepsin B. Gastrin 18. Các câu sau đều đúng với sự bài tiết HCl trong dạ dày, ngoại trừ: D. Xảy ra tại tế bào chính B. Bị ức chế bởi các thuốc kháng histamin C. Cần có sự chuyên chở chủ động của H⁺ A. Có sử dụng CO₂ 19. Các chất có tác dụng ức chế cơ học dạ dày, ngoại trừ: B. Cholecystokinin A. Secretin C. Motilin D. GIP (Gastric inhibitory peptid) 20. Những yếu tố sau đây đều có cùng một hướng tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, ngoại trừ: A. Gastrin C. Prostaglandin E2 D. Histamin B. Glucocorticoid 21. Trong hoạt động bài tiết của dạ dày Somatostatin có tác dụng nào sau đây? B. Kích thích tế bào ECL bài tiết Histamin C. Kích thích tế bào G bài tiết Gastrin A. Kích thích tế bào thành bài tiết HCl D. Ức chế men adenyl cyclase làm giảm bài tiết HCl 22. Điều hòa bài tiết nước bọt, chọn câu sai: B. Trung tâm bài tiết nước bọt chịu ảnh hưởng bởi trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi A. Kích thích phó GC làm tăng bài tiết nước bọt C. Liệt thần kinh mặt sẽ làm giảm đáng kể lượng nước bọt từ tuyến dưới hàm và dưới lưỡi D. Nước bọt tăng tiết khi kích thích beta - adrenergic 23. Enzyme nào sau đây có khả năng thủy phân collagen? D. Trypsin C. Ptyalin A. Tributyrase B. Pepsin 24. Liên quan đến Ptyalin, chọn câu sai: D. Chỉ do tuyến mang tai tiết ra B. tạo sản phẩm tiêu hóa là oligosaccharides A. Chỉ tiêu hóa khoảng 5% tinh bột chín trong miệng C. Bất hoạt ở pH < 4 25. Chọn câu sai khi nói về giữa pepsinogen và pepsin : A. Pepsinogen có nguồn gốc từ tế bào thành C. Pepsin có khả năng thủy phân collagen D. Pepsin mất hoạt tính khi pH ≥ 5 B. Pepsinogen được bài tiết chủ yếu nhất ở giai đoạn tâm linh 26. Hormon glucocorticoid (cortisol) của vỏ thượng thận có tác dụng: D. Ức chế bài tiết Prostaglandin E2 B. Kích thích bài tiết pepsin C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin A. Kích thích bài tiết HCl 27. Chọn câu không đúng: A. Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men nên được gọi là pepsinogen B. Tế bào thành bài tiết HCl lẫn yếu tố nội tại C. Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi somatostatin D. Giữa các bữa ăn dạ dày không tiết dịch vị 28. Liệt dây thần kinh VII sẽ làm mất tác dụng bài tiết nước bọt của: C. Tuyến mang tai D. Tuyến dưới lưỡi, tuyến dưới hàm và tuyến mang tai B. Tuyến dưới hàm và tuyến mang tai A. Tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi 29. HCl được tạo ra ở giai đoạn : A. 1 D. 4 C. 3 B. 2 30. Phản xạ ruột dạ dày: C. Do sự căng thành tá tràng D. Làm giảm trương lực cơ môn vị A. Tác dụng kích thích nhu động hang vị B. Qua dây thần kinh phó giao cảm 31. Tác dụng của Gastrin. Chọn câu sai: C. Gastrin kích thích sự co thắt của dạ dày D. Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi atropin A. Sự bài tiết gastrin tăng khi thức ăn chứa nhiều protein và calcium B. Gastrin làm tăng sự bài tiết HCl ở dạ dày 32. Các chất sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCl, ngoại trừ: D. Acetyl cholin C. Somatostatin B. Histamin A. Gastrin 33. Yếu tố gây loét dạ dày của aspirin : C. Giảm tổng hợp PGI2 D. Tất cả đều đúng A. Ức chế hoạt động của men COX (Cyclooxygenase) B. Giảm tổng hợp PGE2 34. Chọn câu sai. Molitin : A. Gây co thắt cơ trơn dạ dày và ruột D. Giúp thức ăn từ dạ dày xuống ruột B. Do tế bào G tiết ra C. Làm giãn cơ thắt môn vị 35. Các yếu tố sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCO₃⁻ tại dạ dày, ngoại trừ: B. Chất có tác dụng cholinergic D. pH dịch vị ≤ 2 A. Prostaglandin I2 C. Chất có tác dụng α-adrenergic 36. Cơ chế gây loét dạ dày của Corticoide, ngoại trừ: A. Kích thích tế bào chính tăng tiết pepsinogen B. Kích thích tế bào thành tăng tiết HCl C. Gây tổn thương trực tiếp tế bào niêm mạc dạ dày D. Ức chế sự tiết dịch nhầy của tế bào trụ đơn 37. Yếu tố nội tại dạ dày ( giúp hấp thu vitamin B12) được bài tiết bởi: D. Tế bào G C. Tế bào tuyến B. Tế bào thành A. Tế bào cổ tuyến 38. Trong điều trị loét dạ dày, cimetidine được sử dụng để: D. Ức chế thụ thể H₂ của tế bào viền C. Tăng tiết Prostaglandin E2 B. Giảm tiết HCl A. Tăng tiết chất nhầy 39. Biểu hiện nào sau đây trong bệnh viêm xơ teo niêm mạc dạ dày mãn tính: D. Tiêu chảy A. Toan hóa huyết tương B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ C. Liệt cơ 40. Chất nào sau đây ức chế co bóp dạ dày : C. Secretin D. Histamin A. Acetyl cholin B. Gastrin 41. Tác dụng của các thành phần trong dịch vị, ngoại trừ: C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin A. Pepsin thủy phân protein thành acid amin D. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày B. Men sữa thủy phân các thành phần của sữa 42. Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi: D. HCO₃⁻ và Prostaglandin E2 A. HCO₃⁻ và yếu tố nội tại C. Chất nhầy và yếu tố nội tại B. HCO₃⁻ và chất nhầy 43. Tế bào nào sau đây bài tiết HCl? B. Tế bào thành D. Tế bào chính C. Tế bào ECL A. Tế bào cổ tuyến 44. Tế bào thành tiết ra chất nào sau đây ? B. Cholecystokinin D. Secretin A. Gastrin C. Yếu tố nội tại 45. Yếu tố kích thích bài tiết HCO₃⁻ ở dạ dày : B. Acetylcholin A. Prostaglandin I2 D. Gastrin C. Histamin 46. Phản xạ ruột-dạ dày, chọn câu sai: C. Thông qua dây thần kinh giao cảm làm giảm co thắt dạ dày B. Do sự căng khi có thức ăn xuống tá tràng A. Thúc đẩy quá trình đưa thức ăn từ dạ dày xuống tá tràng D. Làm tăng trương lực cơ môn vị 47. Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ: B. Na⁺ được tái hấp thu chủ động khi đi qua ống dẫn D. Cl⁻ được tái hấp thu thụ động khi đi qua ống dẫn A. Các ion chỉ do tế bào ống dẫn tuyến nước bọt bài tiết C. K⁺ được tế bào ống dẫn bài tiết chủ động 48. Các yếu tố sau có tác dụng tăng tiết HCl của dạ dày, ngoại trừ: D. Secretin C. Gastrin B. Acetylcholin A. Histamin 49. Các yếu tố sau đều kích thích tiết chất nhầy kiềm tính của tế bào biểu mô dạ dày, ngoại trừ: B. Xung động đối giao cảm C. Tính acid của dịch vị D. Chất non-steroid A. Prostaglandin I2 50. Nhân nước bọt không bị kích thích bởi : C. Kích thích thị giác B. Trung tâm thèm ăn ở vùng hạ đồi D. Hệ thần kinh tự do A. Hormon tiêu hóa 51. Dịch tiêu hóa nào có pH nhỏ nhất ? D. Dịch vị A. Nước bọt B. Dịch mật C. Dịch tụy 52. Bài tiết gastrin tăng lên bởi: B. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn D. Tăng nồng độ cholecystokinin trong máu A. Acid trong dạ dày tăng lên C. Do tăng nồng độ secretin trong máu 53. Khi nói về cơ chế bài tiết HCl ở dạ dày, chọn câu sai: D. HCO₃⁻ khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với Cl⁻ B. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hóa máu và nước tiểu A. H⁺ được bài tiết chủ động vào tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu C. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu 54. Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng: A. Tăng bài tiết pepsin và giảm tiết nhầy D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy C. Tăng tiết nhầy và ức chế bài tiết HCl và pepsin 55. Tác dụng của các yếu tố gây tăng tiết dịch vị, chọn câu sai: C. Gastrin gắn lên thụ thể G (CCK - B) làm tăng Ca⁺⁺ nội bào D. Secretin kích thích niêm mạc dạ dày tiết HCl B. Histamin gắn lên thụ thể H2 làm kích hoạt Adenylcyclase A. Acetylcholin gắn lên thụ thể M3 làm tăng Ca⁺⁺ nội bào 56. Yếu tố làm tăng tiết dịch vị thông qua Ca⁺⁺: C. Adrenalin D. PG E2 B. Histamin A. Gastrin 57. Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch? D. Histamin C. Dây X B. Glucocorticoid A. Gastrin 58. Trương lực cơ môn vị giảm (giãn môn vị) do : A. Gastrin B. Acid amin tự do trong dạ dày C. CCK, GIP, Secretin D. Molitin 59. Cơ chế điều trị loét dạ dày, tá tràng : C. Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm H⁺ - K⁺ - ATPase D. Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ A. Dùng thuốc kháng histamin H₂ B. Dùng thuốc kháng Muscarinic 60. Hoạt động cơ học của dạ dày: C. Atropin làm giảm hoạt động cơ học của dạ dày D. Kích thích thần kinh giao cảm làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày A. Kích thích dây X làm giảm hoạt động cơ học B. Được chi phối bởi đám rối Auerbach và Meissner 61. Khi nói về cơ chế bài tiết HCl tại dạ dày, chọn câu sai: D. Sau khi bài tiết HCl ở dạ dày thì có sự kiềm hòa hóa máu và nước tiểu A. Nước đi qua lòng tiểu quản theo bậc thang thẩm thấu C. HCO₃⁻ khuếch tán ra khỏi tế bào vào dịch ngoại bào để trao đổi với Cl⁻ B. H⁺ được bài tiết chủ động vào tiểu quản để trao đổi với Na⁺ 62. Phản xạ ruột-dạ dày, ngoại trừ: A. Xuất phát từ tá tràng B. Tác dụng thông qua dây thần kinh giao cảm C. Làm giảm lượng thức ăn xuống tá tràng D. Kích thích nhu động ruột Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi