Giải phẫu bệnh hệ tiêu hóaFREEHệ tiêu hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai 2. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi: A. Đúng B. Sai 3. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: B. Loét nông A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu C. Loét sâu D. Niêm mạc dạ dày teo đét 4. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? B. Sai A. Đúng 5. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? A. Đúng B. Sai 6. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là A. Ung thư biểu mô tuyến B. Ung thư biểu mô tuyến vảy C. Ung thư biểu mô không biệt hóa D. Ung thư biểu mô tế bào vảy 7. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: B. Hình ảnh chảy máu D. Mức độ xơ hóa của ổ loét A. Hình ảnh hoại tử C. Mức độ xâm nhập viêm 8. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: A. Nam bằng nữ B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ 9. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? A. Đúng B. Sai 10. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: A. 60% C. 80% B. 70% D. Trên 90% 11. Carcinom dạ dày: A. Thường xuất phát từ vùng thân vị B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô 12. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương. A. Đúng B. Sai 13. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: C. Thành phố Hồ Chí Minh A. Hà nội và các tỉnh phía Bắc B. Miền Trung D. Các tỉnh Tây Nguyên 14. Polyp dạ dày có đặc điểm: D. Có thể kèm với carcinom B. Thường có nhiều polyp C. Không hóa ác A. 10% là polyp tăng sản 15. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: D. Chọn B,C C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học B. Điều trị hoá chất A. Điều trị như loét dạ dày mạn 16. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: B. Sinh thiết A. Giải phẫu bệnh D. Tế bào học C. Mô bệnh học 17. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: C. Ung thư tuyến tiền lập B. Ung thư phổi D. Ung thư vú A. Ung thư gan 18. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 30-40 tuổi A. Dưới 20 tuổi D. Từ 40-50 tuổi B. Từ 20-30 tuổi 19. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc C. Ống tuyến chuyển sản ruột A. Lớp biểu mô teo, phẳng ra 20. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: D. Trên 3 cm A. Dưới 0,5 cm B. 0,5-1 cm C. Trên dưới 2 cm 21. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? B. Sai A. Đúng 22. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : B. Trung quốc A. Hoa kỳ D. Nhật bản C. Australia 23. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: B. Lấy không đủ C. Kỹ thuật nhuộm tồi D. Do máy móc A. Áp không đúng tổn thương 24. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: A. Ung thư hóa D. Chảy máu B. Thủng dạ dày C. Hẹp môn vị 25. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? A. Đúng B. Sai 26. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? B. Sai A. Đúng 27. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: B. Yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng 28. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? C. Ung thư xâm lấn lớp cơ A. Ung thư di căn hạch B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc D. Ung thư xâm lấn niêm mạc 29. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : D. Hoa kỳ C. Các nước thuộc EU B. Việt Nam A. Nhật bản 30. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: D. Sự đáp ứng với điều trị B. Vị trí của ổ loét C. Thời gian tiến triển của bệnh A. Tính chất cơn đau 31. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: D. U xuất phát từ niêm mạc C. Một khối u mỡ A. Một khối u sùi bất kỳ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày 32. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: D. 4 ổ C. 3 ổ A. 1 ổ B. 2 ổ 33. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? B. Sai A. Đúng 34. Trong loét dạ dày tá tràng tỉ lệ mắc giữa nam và nữ là: B. Nữ gấp đôi nam A. Nam bằng nữ D. Nam gấp 4 lần nữ C. Nam gấp đôi nữ 35. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: D. Cả ba đáp án đều đúng A. Kích thước u lớn > 3cm B. U xâm lấn các tạng lân cận C. U thường đã có di căn 36. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: B. Hạch dọc động mạch chủ D. Hạch thượng đòn C. Hạch nách A. Hạch cổ 37. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: 38. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? A. Đúng B. Sai 39. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? A. Đúng B. Sai 40. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 41. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: D. Cả ba đáp án trên C. Kỹ thuật nhuộm tồi A. Lấy không đúng tổn thương B. Lấy không đủ 42. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 43. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: C. Thân vị D. Tâm vị B. Hang vị A. Bờ cong lớn 44. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: 45. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học " loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày" A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày 46. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu A. Bờ phù nề, xung huyết B. Bờ gồ lên, cứng chắc 47. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung ? A. 5% C. 15% B. 10% D. 20% 48. Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? A. Đúng B. Sai 49. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? B. 30 % C. 40 % A. 20 % D. 60 % 50. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? B. Sai A. Đúng 51. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: B. Phẫu thuật cắt bỏ A. Điều trị như một viêm dạ dày mạn D. B,C đều đúng C. Nội soi lại nhiều lần 52. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: B. Chứa chất hoại tử C. Chứa cục máu đông A. Chứa chất nhầy lẫn máu D. A và C đều đúng 53. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: A. Thiếu máu ác tính C. Loét dạ dày mạn tính B. 3-4 Benzopyrene D. Nitrosamin 54. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? C. 60% B. 50% A. 40% D. Trên 90% 55. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: C. Niêm mạc chuyển sản ruột A. Niêm mạc teo đét B. Niêm mạc phì đại D. Niêm mạc bị loét 56. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? A. Đúng B. Sai 57. Chuyển sản ruột là hiện tượng: A. Tăng số lượng tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom 58. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào: A. Type mô bệnh học D. Ung thư dạ dày sớm hay muộn B. Tuổi bệnh nhân C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị 59. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: A. Vệ sinh an toàn thực phẩm C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn D. Cả ba đáp án đều đúng 60. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: C. Từ 40- 60 tuổi B. Từ 20- 40 tuổi A. Dưới 15- 20 tuổi D. Trên 60 tuổi 61. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: B. Nông dân D. Lao động thủ công C. Kinh doanh, buôn bán A. Trí thức, học sinh-sinh viên 62. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? A. Đúng B. Sai 63. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bởi vì ung thư dạ dày thường xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? A. Đúng B. Sai 64. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? A. Đúng B. Sai 65. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 66. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 67. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? A. Đúng B. Sai 68. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? B. Sai A. Đúng 69. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc gặp nhiều nhất? A. Đúng B. Sai 70. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: A. 5% D. 30% C. 20% B. 10% 71. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? B. Sai A. Đúng 72. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 73. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: B. X quang C. Nội soi + sinh thiết A. Siêu âm D. Lâm sàng 74. Ung thư dạ dày thường gặp là: A. Sarcoma cơ trơn C. U lympho B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày D. Sarcoma mạch máu 75. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? B. Sai A. Đúng 76. Nitrosamine là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày? C. Nguyên nhân gián tiếp B. Nguyên nhân phụ A. Nguyên nhân chính D. Nguyên nhân trực tiếp 77. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: A. Não C. Thận B. Gan D. Buồng trứng 78. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? B. Sai A. Đúng 79. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc D. Chưa có di căn A. Kích thước u <3cm B. Cả ba đều đúng 80. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: A. 90-97% D. 85% B. 75% C. 80% Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi