Giải phẫu bệnh hệ tiêu hóaFREEHệ tiêu hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: C. Một khối u mỡ A. Một khối u sùi bất kỳ D. U xuất phát từ niêm mạc B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày 2. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? A. 20 % B. 30 % C. 40 % D. 60 % 3. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: D. 85% B. 75% C. 80% A. 90-97% 4. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Mô bệnh học B. Sinh thiết A. Giải phẫu bệnh D. Tế bào học 5. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? A. Ung thư di căn hạch C. Ung thư xâm lấn lớp cơ D. Ung thư xâm lấn niêm mạc B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc 6. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? A. 40% B. 50% C. 60% D. Trên 90% 7. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: D. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng B. Yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm 8. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: A. Nam bằng nữ D. Nam gấp 4 lần nữ B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ 9. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? A. Đúng B. Sai 10. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? B. Sai A. Đúng 11. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : D. Nhật bản C. Australia B. Trung quốc A. Hoa kỳ 12. Chuyển sản ruột là hiện tượng: D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom A. Tăng số lượng tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày 13. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: A. Kích thước u lớn > 3cm B. U xâm lấn các tạng lân cận D. Cả ba đáp án đều đúng C. U thường đã có di căn 14. Ung thư dạ dày thường gặp là: C. U lympho A. Sarcoma cơ trơn D. Sarcoma mạch máu B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày 15. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? B. Sai A. Đúng 16. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A. Dưới 15- 20 tuổi C. Từ 40- 60 tuổi B. Từ 20- 40 tuổi D. Trên 60 tuổi 17. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? B. Sai A. Đúng 18. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: B. 3-4 Benzopyrene D. Nitrosamin C. Loét dạ dày mạn tính A. Thiếu máu ác tính 19. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi D. Cả ba đáp án đều đúng A. Vệ sinh an toàn thực phẩm B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn 20. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : A. Nhật bản D. Hoa kỳ B. Việt Nam C. Các nước thuộc EU 21. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: D. Mức độ xơ hóa của ổ loét A. Hình ảnh hoại tử C. Mức độ xâm nhập viêm B. Hình ảnh chảy máu 22. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: A. Kích thước u <3cm D. Chưa có di căn B. Cả ba đều đúng C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc 23. Nitrosamine là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày? A. Nguyên nhân chính B. Nguyên nhân phụ D. Nguyên nhân trực tiếp C. Nguyên nhân gián tiếp 24. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: D. Chảy máu A. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị B. Thủng dạ dày 25. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: C. Loét sâu D. Niêm mạc dạ dày teo đét A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu B. Loét nông 26. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: D. 30% A. 5% C. 20% B. 10% 27. Trong loét dạ dày tá tràng tỉ lệ mắc giữa nam và nữ là: C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ B. Nữ gấp đôi nam A. Nam bằng nữ 28. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? B. Sai A. Đúng 29. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: D. Lao động thủ công A. Trí thức, học sinh-sinh viên B. Nông dân C. Kinh doanh, buôn bán 30. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? A. Đúng B. Sai 31. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? A. Đúng B. Sai 32. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? B. Sai A. Đúng 33. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: B. X quang D. Lâm sàng A. Siêu âm C. Nội soi + sinh thiết 34. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? A. Đúng B. Sai 35. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? A. Đúng B. Sai 36. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: B. Chứa chất hoại tử D. A và C đều đúng A. Chứa chất nhầy lẫn máu C. Chứa cục máu đông 37. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? B. Sai A. Đúng 38. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? A. Đúng B. Sai 39. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? B. Sai A. Đúng 40. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: D. Tâm vị B. Hang vị C. Thân vị A. Bờ cong lớn 41. Polyp dạ dày có đặc điểm: A. 10% là polyp tăng sản C. Không hóa ác D. Có thể kèm với carcinom B. Thường có nhiều polyp 42. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: C. Niêm mạc chuyển sản ruột A. Niêm mạc teo đét D. Niêm mạc bị loét B. Niêm mạc phì đại 43. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? B. Sai A. Đúng 44. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 45. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: A. Lớp biểu mô teo, phẳng ra C. Ống tuyến chuyển sản ruột D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc 46. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: B. Miền Trung D. Các tỉnh Tây Nguyên A. Hà nội và các tỉnh phía Bắc C. Thành phố Hồ Chí Minh 47. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung ? A. 5% C. 15% B. 10% D. 20% 48. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: D. Sự đáp ứng với điều trị C. Thời gian tiến triển của bệnh B. Vị trí của ổ loét A. Tính chất cơn đau 49. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? B. Sai A. Đúng 50. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học " loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày" B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày 51. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: A. Não D. Buồng trứng B. Gan C. Thận 52. Carcinom dạ dày: C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô A. Thường xuất phát từ vùng thân vị D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính 53. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? A. Đúng B. Sai 54. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc gặp nhiều nhất? B. Sai A. Đúng 55. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? A. Đúng B. Sai 56. Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? B. Sai A. Đúng 57. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương. B. Sai A. Đúng 58. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: A. Ung thư gan B. Ung thư phổi D. Ung thư vú C. Ung thư tuyến tiền lập 59. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? B. Sai A. Đúng 60. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: 61. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào: D. Ung thư dạ dày sớm hay muộn A. Type mô bệnh học C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị B. Tuổi bệnh nhân 62. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bởi vì ung thư dạ dày thường xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 63. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: C. 80% B. 70% D. Trên 90% A. 60% 64. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: B. 0,5-1 cm C. Trên dưới 2 cm A. Dưới 0,5 cm D. Trên 3 cm 65. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: C. Hạch nách A. Hạch cổ D. Hạch thượng đòn B. Hạch dọc động mạch chủ 66. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A. Dưới 20 tuổi C. Từ 30-40 tuổi B. Từ 20-30 tuổi D. Từ 40-50 tuổi 67. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: 68. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: C. 3 ổ A. 1 ổ D. 4 ổ B. 2 ổ 69. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? A. Đúng B. Sai 70. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 71. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: D. Do máy móc B. Lấy không đủ C. Kỹ thuật nhuộm tồi A. Áp không đúng tổn thương 72. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: B. Phẫu thuật cắt bỏ C. Nội soi lại nhiều lần A. Điều trị như một viêm dạ dày mạn D. B,C đều đúng 73. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là C. Ung thư biểu mô không biệt hóa A. Ung thư biểu mô tuyến B. Ung thư biểu mô tuyến vảy D. Ung thư biểu mô tế bào vảy 74. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi: B. Sai A. Đúng 75. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: A. Bờ phù nề, xung huyết D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm B. Bờ gồ lên, cứng chắc C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu 76. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: B. Lấy không đủ D. Cả ba đáp án trên C. Kỹ thuật nhuộm tồi A. Lấy không đúng tổn thương 77. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? A. Đúng B. Sai 78. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? A. Đúng B. Sai 79. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học A. Điều trị như loét dạ dày mạn B. Điều trị hoá chất D. Chọn B,C 80. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản
Thực tập GP cơ – mạch máu – thần kinh chi trên – Bài 4 FREE, Chạy Trạm Giải Phẫu Khoa Y Đại học Võ Trường Toản