Giải phẫu bệnh hệ tiêu hóaFREEHệ tiêu hóa Khoa Y Nguyễn Tất Thành 1. Nitrosamine là ................ trong trong các hóa chất gây ung thư dạ dày? A. Nguyên nhân chính D. Nguyên nhân trực tiếp C. Nguyên nhân gián tiếp B. Nguyên nhân phụ 2. Tổn thương đại thể của loét dạ dày thường có kích thước: C. Trên dưới 2 cm B. 0,5-1 cm A. Dưới 0,5 cm D. Trên 3 cm 3. Nguy cơ ung thư của niêm mạc dạ dày vùng sát với u tuyến là: C. 20% B. 10% D. 30% A. 5% 4. Loét dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: B. Từ 20- 40 tuổi A. Dưới 15- 20 tuổi C. Từ 40- 60 tuổi D. Trên 60 tuổi 5. Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là C. Ung thư biểu mô không biệt hóa D. Ung thư biểu mô tế bào vảy B. Ung thư biểu mô tuyến vảy A. Ung thư biểu mô tuyến 6. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào: A. Type mô bệnh học C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị B. Tuổi bệnh nhân D. Ung thư dạ dày sớm hay muộn 7. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là: C. Loét dạ dày mạn tính D. Nitrosamin B. 3-4 Benzopyrene A. Thiếu máu ác tính 8. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu trong nguyên nhân gây ung thư dạ dày: 9. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ: B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày C. Một khối u mỡ A. Một khối u sùi bất kỳ D. U xuất phát từ niêm mạc 10. Khi gửi một mảnh nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: 11. Loét dạ dày mạn tính có bờ gồ cao rõ thì ít khi lành tính? A. Đúng B. Sai 12. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán là loét dạ dày nhưng sinh thiết - tế bào học chẩn đoán ung thư thì hướng xử trí là: A. Điều trị như loét dạ dày mạn B. Điều trị hoá chất C. Cắt dạ dày làm sinh thiết mô bệnh học D. Chọn B,C 13. Hình ảnh đại thể nào hướng ta nghĩ nhiều đến ung thư dạ dày: D. Niêm mạc dạ dày teo đét B. Loét nông C. Loét sâu A. Sùi dạng súp lơ, dễ chảy máu 14. Tỷ lệ nhiễm Helicobacter pylori tương ứng chặt chẽ với loét dạ dày ? A. Đúng B. Sai 15. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất: C. Kinh doanh, buôn bán A. Trí thức, học sinh-sinh viên D. Lao động thủ công B. Nông dân 16. Ung thư dạ dày thường hay di căn đến các hạch: D. Hạch thượng đòn C. Hạch nách B. Hạch dọc động mạch chủ A. Hạch cổ 17. Trong loét dạ dày tá tràng tỉ lệ mắc giữa nam và nữ là: D. Nam gấp 4 lần nữ B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ A. Nam bằng nữ 18. Việc phát hiện ung thư dạ dày sớm qua nội soi tốt nhất ở : C. Australia B. Trung quốc A. Hoa kỳ D. Nhật bản 19. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày sớm là: B. 70% D. Trên 90% C. 80% A. 60% 20. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là: A. Tính chất cơn đau C. Thời gian tiến triển của bệnh D. Sự đáp ứng với điều trị B. Vị trí của ổ loét 21. Ung thư dạ dày hiếm gặp ở vùng đáy vị? B. Sai A. Đúng 22. Carcinom dạ dày: D. Dạng polyp thường có xâm nhập rộng quanh chân polyp B. Dạng loét dễ phân biệt với loét lành tính C. Dạng nông, tế bào ung thư chỉ khu trú ở lớp biểu mô A. Thường xuất phát từ vùng thân vị 23. Một bệnh nhân nếu lâm sàng, X quang, siêu âm chẩn đoán K dạ dày nhưng giải phẫu bệnh âm tính thì hương xử trí là: B. Phẫu thuật cắt bỏ C. Nội soi lại nhiều lần D. B,C đều đúng A. Điều trị như một viêm dạ dày mạn 24. Tổn thương viêm nông trong viêm dạ dày mạn tính có đặc điểm: A. Niêm mạc teo đét C. Niêm mạc chuyển sản ruột B. Niêm mạc phì đại D. Niêm mạc bị loét 25. Polyp tăng sản là dạ dày là loại được coi là có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 26. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến: D. Buồng trứng C. Thận A. Não B. Gan 27. Khi kết hợp cả 3 phương pháp: nội soi, tế bào học, sinh thiết thì tỷ lệ chẩn đoán chính xác có thể đạt tới: B. 75% D. 85% C. 80% A. 90-97% 28. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến thường gặp nhất là do: B. Ung thư phổi C. Ung thư tuyến tiền lập D. Ung thư vú A. Ung thư gan 29. Sau khi bị đa chấn thương nặng có thể kèm viêm dạ dày cấp vì niêm mạc vùng hang vị rất dễ bị tổn thương. A. Đúng B. Sai 30. Loét dạ dày hay gặp nhất ở vị trí: A. Bờ cong lớn B. Hang vị D. Tâm vị C. Thân vị 31. Ung thư dạ dày thể xâm nhập khó phát hiện bằng nội soi và cả mắt thường trong thời kỳ đầu? A. Đúng B. Sai 32. Loét dạ dày và loét tá tràng có cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, tổn thương giải phẫu bệnh và điều trị cơ bản giống nhau? B. Sai A. Đúng 33. Ung thư dạ dày hay gặp nhất ở các lứa tuổi: A. Dưới 20 tuổi D. Từ 40-50 tuổi B. Từ 20-30 tuổi C. Từ 30-40 tuổi 34. Khi nội soi dạ dày, kết quả tế bào học là ung thư nhưng sinh thiết là viêm, khả năng thường gặp nhất là: D. Cả ba đáp án trên A. Lấy không đúng tổn thương B. Lấy không đủ C. Kỹ thuật nhuộm tồi 35. Những người nghiện thuốc lá nặng cũng có nguy cơ bị ung thư dạ dày cao hơn người người không hút từ 2-6 lần? A. Đúng B. Sai 36. Nôn ra máu là một trong những triệu chứng quan trọng của ung thư dạ dày sớm? A. Đúng B. Sai 37. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là: B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ D. Nam gấp 4 lần nữ A. Nam bằng nữ 38. Ung thư dạ dày do di căn từ nơi khác đến là loại ung thư khá phổ biến? A. Đúng B. Sai 39. Số ổ loét trong loét dạ dày mạn tính thường gặp nhất là: D. 4 ổ B. 2 ổ A. 1 ổ C. 3 ổ 40. Sau khi bị bỏng nặng có thể bị loét dạ dày cấp vì có hiện tượng tăng histamine trong máu sau khi mô bị hủy hoại do bỏng? A. Đúng B. Sai 41. Trong ung thư dạ dày sớm type II, thứ type IIc gặp nhiều nhất? B. Sai A. Đúng 42. Loét Zollinger - Ellison là một loại loét thường có một ổ tiến triển cấp tính? A. Đúng B. Sai 43. Việc điều trị triệt để nhiễm vi khuẩn HP. góp phần tích cực vào việc phòng ngừa cả loét dạ dày và ung thư dạ dày? B. Sai A. Đúng 44. Ung thư dạ dày thể sùi hay gặp nhất trong các ung thư dạ dày muộn? A. Đúng B. Sai 45. Trong viêm dạ dày teo đét, dạ dày bị teo nhỏ lại bởi vì niêm mạc dạ dày bị mỏng và phẳng hơn? B. Sai A. Đúng 46. Ung thư dạ dày có 1 ổ chiếm ...........số trường hợp trong ung thư dạ dày ? C. 60% D. Trên 90% A. 40% B. 50% 47. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày: C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học " loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày" B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính 48. Ung thư dạ dày dạng loét có xuất độ cao nhất bởi vì ung thư dạ dày thường xuất phát từ ổ loét lành tính trước đó? B. Sai A. Đúng 49. Tỷ lệ nhiễm H. Pylori tương ứng chặt chẽ với K dạ dày? B. Sai A. Đúng 50. Hình ảnh đại thể của đáy dạ dày trong loét dạ dày cấp là: C. Chứa cục máu đông B. Chứa chất hoại tử A. Chứa chất nhầy lẫn máu D. A và C đều đúng 51. Polyp dạ dày có đặc điểm: C. Không hóa ác B. Thường có nhiều polyp D. Có thể kèm với carcinom A. 10% là polyp tăng sản 52. Trong các vùng trong nước, vùng nào có tỷ lệ mắc ung thư dạ dày cao nhất: D. Các tỉnh Tây Nguyên C. Thành phố Hồ Chí Minh A. Hà nội và các tỉnh phía Bắc B. Miền Trung 53. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư tiêu hóa ? C. 40 % D. 60 % A. 20 % B. 30 % 54. Trên toàn thế giới ung thư dạ dày hay gặp nhất ở : D. Hoa kỳ A. Nhật bản C. Các nước thuộc EU B. Việt Nam 55. Cơ chế chính hình thành tổn thương loét dạ dày là: B. Yếu tố công kích tăng C. Yếu tố bảo vệ tăng, yếu tố công kích tăng D. Yếu tố bảo vệ giảm, yếu tố công kích tăng A. Yếu tố bảo vệ giảm 56. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm: C. Mức độ xâm nhập viêm D. Mức độ xơ hóa của ổ loét B. Hình ảnh chảy máu A. Hình ảnh hoại tử 57. Trong ung thư dạ dày muộn thể xâm nhập, việc phát hiện tình trạng nhiễm cứng thành dạ dày qua chụp cản quang dạ dày thường hữu ích hơn phương pháp nội soi: B. Sai A. Đúng 58. Chuyển sản ruột của dạ dày là một tổn thương ác tính vì carcinom dạ dày thường khởi đầu bằng chuyển sản ruột? B. Sai A. Đúng 59. Đặc điểm đại thể đáng lưu ý của ung thư dạ dày sớm là khi bệnh phẩm còn tươi thường khó phát hiện hơn sau khi đã cố định formol ? A. Đúng B. Sai 60. Polyp u tuyến dạ dày có thể trở thành ung thư của polyp u tuyến với tỷ lệ rất cao? B. Sai A. Đúng 61. Ung thư dạ dày thường xuất phát từ vùng hang vị bởi vì các tổn thương viêm, loét cũng thường xuất phát từ vùng hang vị? B. Sai A. Đúng 62. Polyp u tuyến là dạ dày là loại được coi là không có tiềm năng ác tính? A. Đúng B. Sai 63. Chuyển sản ruột là hiện tượng: C. Tuyến ruột hóa ác thành carcinom A. Tăng số lượng tuyến ruột D. Tuyến dạ dày trở thành tuyến ruột B. Lạc chỗ tuyến ruột đến dạ dày 64. Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là: D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu B. Bờ gồ lên, cứng chắc A. Bờ phù nề, xung huyết 65. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện: B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi A. Vệ sinh an toàn thực phẩm D. Cả ba đáp án đều đúng 66. Loét dạ dày là một tổn thương mất chất ở lớp niêm mạc dạ dày? B. Sai A. Đúng 67. Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư dạ dày giai đoạn III có tổn thương nào tương ứng dưới đây? D. Ung thư xâm lấn niêm mạc B. Ung thư xâm lấn hạ niêm mạc A. Ung thư di căn hạch C. Ung thư xâm lấn lớp cơ 68. Khi nội soi dạ dày, kết quả sinh thiết là ung thư nhưng tế bào học là viêm, khả năng thường gặp nhất là: D. Do máy móc B. Lấy không đủ A. Áp không đúng tổn thương C. Kỹ thuật nhuộm tồi 69. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tình là: B. Thủng dạ dày D. Chảy máu A. Ung thư hóa C. Hẹp môn vị 70. Ung thư dạ dày, yếu tố môi trường và chế độ ăn chỉ có vai trò thứ yếu? A. Đúng B. Sai 71. Yếu tố di truyền trong K dạ dày cao hơn hẳn trong K phế quản? B. Sai A. Đúng 72. Tỷ lệ ung thư dạ dày chiếm ............ ung thư nói chung ? D. 20% B. 10% C. 15% A. 5% 73. Khi gửi một phiến đồ nội soi dạ dày làm xét nghiệm nên đề là: C. Mô bệnh học A. Giải phẫu bệnh B. Sinh thiết D. Tế bào học 74. Ung thư dạ dày thường gặp là: C. U lympho A. Sarcoma cơ trơn B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày D. Sarcoma mạch máu 75. Ung thư dạ dày muộn có đặc điểm: D. Cả ba đáp án đều đúng C. U thường đã có di căn B. U xâm lấn các tạng lân cận A. Kích thước u lớn > 3cm 76. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất: D. Lâm sàng C. Nội soi + sinh thiết A. Siêu âm B. X quang 77. Ung thư dạ dày sớm được xác định là: A. Kích thước u <3cm B. Cả ba đều đúng C. Sự xâm lấn nằm ở niêm mạc D. Chưa có di căn 78. Viêm teo dạ dày không có hiện tượng: A. Lớp biểu mô teo, phẳng ra D. Thâm nhập viêm mạn tính ở dưới niêm mạc B. Ống tuyến teo hoặc giãn thành bọc C. Ống tuyến chuyển sản ruột 79. Ung thư dạ dày ít liên quan đến chủng tộc mà chủ yếu liên quan chủ yếu đến tập quán sinh hoạt, thói quen ăn uống? B. Sai A. Đúng 80. Tỷ lệ sống thêm 5 năm sau điều trị phẫu thuật của ung thư dạ dày muộn là dưới 10% ? A. Đúng B. Sai Time's up # Đại Học Nguyễn Tất Thành# Đề Thi