Ôn tập cuối kỳ Y2019FREEHệ tim mạch Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh 1. Máu về tâm thất trong thời kỳ: B. Tâm trương C. Tâm nhĩ thu và tâm trương A. Tâm nhĩ thu D. Tâm trương toàn bộ 2. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? A. Đóng các van nhĩ thất D. Đóng van động mạch phổi C. Mở các van nhĩ thất B. Tiếp tục mở van động mạch chủ 3. Vai trò của định luật Laplace: C. Giải thích sức căng của thành tim A. Giải thích nguyên nhân thành tim không đều D. Giải thích nguyên nhân suy tim B. Giải thích cơ chế co bóp của cơ tim 4. Trong tâm động đồ tâm thất thu..., trong đó thời kỳ tăng áp là...? B. 0,3 giây; 0,25 giây D. 0,4 giây; 0,25 giây A. 0.3 giây; 0,05 giây C. 0,4 giây; 0,05 giây 5. Ý ĐÚNG nói về chuyển đạo: D. Tổng hợp những điện thế hoạt động của sợi cơ tim C. Là đường ghi lại các biến thiện của điện thế do tim phát ra trong khi hoạt động A. Có 2 loại : Chuyển đạo song cực chi và chuyển đạo đơn cực chi B. Cách mắc điện cực để ghi điện thế hoạt động của tim 6. Kích thích giao cảm alpha làm? A. Tăng hậu gánh C. Tăng tiền gánh B. Giảm hậu gánh D. Tất cả đều sai 7. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài? C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây 8. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau: A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng B. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở C. Cả hai hệ thống van đều mở D. Cả hai đều đóng 9. Vị trí mỏm tim đập ở: C. Khoang liên sườn V D. Khoang liên sườn VI A. Khoang liên sườn III B. Khoang liên sườn IV 10. Lúc nghỉ ngơi tim có thể bơm được bao nhiêu máu trong 1 phút? A. 60ml D. Tất cả đều sai B. 70mL C. 4-5 lít 11. Phương pháp dùng để thăm dò chức năng tim: D. Định lượng Albumin máu. B. Đo CLEARANCE huyết tương A. Đo nồng độ các chất trong máu C. Điện tâm đồ 12. Ở người trưởng thành, nhịp tim thường vào khoảng? D. 65 lần/phút B. 85 lần/phút C. 75 lần/phút A. 95 lần/phút 13. Acetylcholin làm tăng tính thấm với ion? C. Cl⁻ D. K⁺ A. Na⁺ B. Ca²⁺ 14. V1, V2 phản ánh hoạt động điện của tâm thất trái? B. Sai A. Đúng 15. Trung tâm thần kinh giao cảm điều hòa hoạt động của tim nằm ở? D. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 2 - 3 C. Sừng bên chất xám tủy sống đoạn lưng 1 - 3 A. Hành não B. Nhân dây thần kinh X 16. Kích thích thần kinh giao cảm với cường độ mạnh có thể làm tăng trương lực cơ lên gấp mấy lần bình thường? D. Gấp bốn B. Gấp đôi A. Không tăng C. Gấp ba 17. Ứng dụng của Định luật Laplace? D. Điều trị giảm tải hoạt động của tim A. Hỗ trợ tăng lực co bóp của tim B. Điều trị các bệnh lý cơ tim C. Điều hòa nhịp tim 18. Tiếng tim nghe rõ hơn khi dùng cách nào, NGOẠI TRỪ: B. Nghiêng trái C. Co chân lên D. Nghiêng phải A. Cúi người về phía trước 19. Dòng máu trong và ngoài tim chảy theo 1 chiều nhất định KHÔNG nhờ yếu tố nào sau đây? A. Sự co bóp của tim C. Áp lực của máu trong mạch B. Tính đàn hồi của thành mạch D. Các van trong buồng tim và trong lòng mạch 20. Trung tâm hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở? C. Chất trắng D. Nhân dây thần kinh IX A. Hành não B. Sừng bên chất xám 21. Tần số tim tăng là do: A. Tăng kích thích giao cảm beta C. Kích thích thụ thể Beta B. Noradrenalin và adrenalin D. Tất cả đều đúng 22. Hormone T3, T4 là hormone có nguồn gốc từ? C. Tuyến yên D. Tất cả đều sai B. Tuyến tủy thượng thận A. Tuyến giáp 23. Chọn câu SAI: D. Điện thế nghỉ của nút xoang và nút nhĩ - thất là -60mV đến -55mV B. Bơm Natri - Calci đưa Na ra ngoài tế bào, làm giảm bớt sự chênh lệch về điện thế Natri A. Bơm Natri - Calci góp phần tham gia tạo điện thế nghỉ của màng C. Bơm Natri - Kali đóng vai trò chủ yếu trong tạo điện thế nghỉ của màng tế bào 24. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở.....và phụ thuộc.....? A. Cùng lúc; áp lực qua van C. Cùng lúc; áp lực động mạch B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van D. Ngược nhau; áp lực tâm thất 25. Sức căng thành tỉ lệ thuận với bề dày cơ tim? B. Sai A. Đúng 26. Tâm thất thu: D. Là giai đoạn được tính từ khi van tổ chim mở A. Là giai đoạn dài nhất trong các giai đoạn của chu chuyển tim C. Là giai đoạn máu được tống vào động mạch B. Là giai đoạn kết thúc khi van nhĩ thất đóng 27. Tiếng thổi tâm thu nghe được trong? B. Thời kỳ tâm thu, do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch C. Thời kỳ tâm trương, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch D. Thời kỳ tâm trương, do hẹp van nhĩ thất và hở van động mạch A. Thời kỳ tâm thu, do hở van nhĩ thất và hẹp van động mạch 28. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực của tâm thất là? D. Sóng S B. Sóng QRS C. Sóng P A. Sóng T 29. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là : A. Nút nhĩ thất D. Mạng Purkinje B. Nút xoang nhĩ C. Bó His 30. “Tim thoát ức chế” đập với tốc độ? D. Trên 50 Ck/phút B. 10 - 20 Ck/phút C. 40 - 50 Ck/phút A. 20 - 40 Ck/phút 31. Khi kích thích dây giao cảm đến tim làm? D. Tất cả đều đúng C. Tăng tính hưng phấn cơ tim B. Tăng trương lực cơ tim A. Tăng tần số tim 32. Pha khử cực nhanh trong điện thế hoạt động của tim bị ức chế bởi: B. Digitoxin D. Isoprenalin A. Digoxin C. Tetrodotoxin 33. Tính trơ có chu kỳ: C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim A. Là tính không đáp ứng của cơ tim 34. Trong quá trình khử cực, khi tiếp nhận một kích thích khác, tim sẽ tăng đáp ứng nhẹ và hoạt động mạnh hơn? A. Đúng B. Sai 35. Đồ thị được ghi trong trong thí nghiệm trên gọi là? D. Điện cơ đồ B. Tâm động đồ A. Tâm thanh đồ C. Cơ động đồ 36. Sóng được tạo ra bởi sự khử cực lan truyền qua tâm nhĩ là? B. Phức hợp QRS C. Sóng T D. Sóng Q A. Sóng P 37. Theo quy luật Starling, cơ tim giãn càng dài thì lực co lại càng lớn là vào thời điểm nào? A. Tâm thất thu B. Tâm thất trương C. Tâm nhĩ thu D. Tâm nhĩ trương 38. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim? C. Tính trơ có chu kỳ A. Tính hưng phấn B. Tính dẫn truyền D. Tính nhịp điệu 39. Cung lượng tim là gì ? C. Máu tâm thất trái bơm vào động mạch chủ trong một phút B. Máu tâm thất phải bơm vào động mạch phổi trong một phút A. Máu tim bơm vào động mạch trong một phút D. Tất cả đều sai 40. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do: A. Tính tự động của hệ thống nút C. Sự trao đổi của ion Natri và Calci B. Sự đi vào tế bào của dòng Natri D. Hoạt động của bơm Natri - Kali 41. Hệ thần kinh phó giao cảm tác dụng lên tim làm điện thế màng? A. Lúc nghỉ dương hơn C. Lúc hoạt động dương hơn B. Lúc nghỉ âm hơn D. Lúc hoạt động âm hơn 42. aVL là: A. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay phải B. Điện cực thăm dò đặt ở cổ tay trái C. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân phải D. Điện cực thăm dò đặt ở cổ chân trái 43. Các phản xạ thường xuyên của tim bao gồm: A. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim B. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ Goltz, phản xạ tim - tim D. Phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ mắt - tim, phản xạ tim - tim C. Phản xạ giảm áp, phản xạ làm tăng nhịp tim, phản xạ tim - tim 44. Hiện tượng xảy ra ở cuối kỳ tống máu thất? D. Đóng van động mạch phổi A. Đóng các van nhĩ thất C. Mở các van nhĩ thất B. Mở van động mạch chủ 45. Thể tích cuối tâm thu bị ảnh hưởng bởi? A. Sức cản ngoại vi C. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương B. Sức co cơ tim D. Tất cả đều đúng 46. Theo luật Starling thì lực co của cơ tim tỉ lệ thuận với? C. Thiết diện của sợi cơ sau khi co B. Chiều dài của sợi cơ trước khi co A. Chiều dài của sợi cơ sau khi co D. Thiết diện của sợi cơ trước khi co 47. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự? D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất giãn B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Purkinje → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co 48. Sóng a: C. Xuất hiện khi sự co tâm thất kết thúc A. Xuất hiện khi tâm thất bắt đầu co D. Xuất hiện khi sự co nhĩ thất kết thúc B. Được tạo ra do tâm nhĩ co 49. Pha nào trong chu trình tim xảy ra ngay sau khi bắt đầu sóng QRS? A. Giãn đẳng tích C. Nhĩ thu B. Tống máu thất D. Co đẳng tích 50. Giá trị lực P - áp suất trong buồng tim, đạt cực đại khi nào? D. Khi tim đẩy hết máu vào động mạch C. Khi máu về tâm nhĩ nhiều nhất A. Khi máu về buồng tim nhiều nhất B. Khi máu về tâm thất nhiều nhất 51. Từ nút nhĩ thất xung động truyền qua......đến cơ tâm thất làm cơ tâm thất co? 52. Phòng ghi điện tim phải có nhiệt độ: C. 20 - 25℃ A. 10 - 15℃ D. 25 - 30℃ B. 15 - 20℃ 53. Dẫn truyền từ cơ nhĩ đến cơ thất với tốc độ khoảng 0,3 - 0,5m/s? B. Sai A. Đúng 54. Nguyên nhân khiến cho sức căng thành trong các bệnh van tim? A. Lưu lượng máu tăng D. Vận tốc dòng máu chậm C. Thành tim mỏng B. Lực co bóp tim yếu 55. Ở người bình thường, các sợi cơ tim giãn dài là do đâu? C. Tác dụng của vận tốc máu lên thành tim B. Tác dụng của khối lượng máu lên thành tim D. Tác dụng của hệ thần kinh tự động A. Tác dụng của áp suất máu lên thành tim 56. Nồng độ kali trong máu tăng? B. Tim đập nhanh hơn A. Làm tim ngừng đập C. Tim đập chậm rồi nhanh hơn bình thường D. Tim đập như bình thường 57. Khi kích thích giao cảm sẽ làm tăng? A. Tốc độ tái cực chậm tâm thu D. Tốc độ khử cực chậm tâm trương C. Tốc độ khử cực nhanh tâm trương B. Tốc độ tái cực chậm tâm trương 58. Dựa vào sự tự điều hòa theo cơ chế Frank - Starling mà tim có khả năng tự thay đổi lực? D. Nhĩ trương A. Tâm thu B. Tâm trương C. Nhĩ thu 59. Tác dụng của dây thần kinh phó giao cảm lên tim? C. Giảm tính hưng phấn cơ tim D. Tất cả đều đúng A. Giảm tần số tim B. Giảm lực co bóp cơ tim 60. Điện thế hoạt động của cơ tim có giai đoạn cao nguyên vì: A. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali B. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion kali C. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion kali. D. Tế bào cơ tim có kênh calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion natri 61. Loại chuyển đạo chỉ làm trên những người mở lồng ngực phẫu thuật, hoặc trên động vật thí nghiệm: D. Chuyển đạo đơn cực trước tim C. Chuyển đạo đơn cực chi B. Chuyển đạo song cực chi A. Chuyển đạo trực tiếp 62. Ức chế thần kinh giao cảm sẽ làm giảm sức bơm của tim xuống dưới mức? B. 20% D. 50% C. 30% A. 15% 63. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi: C. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối A. Kích thích với cường độ tối đa B. Kích thích đạt đến ngưỡng vào thời kỳ trơ tương đối D. Kích thích vào giai đoạn tâm trương 64. Nghe tiếng tim thứ 2 ở khoang liên sườn II bên phải xương ức chủ yếu được tạo ra bởi? D. Mở van động mạch phổi A. Đóng van động mạch chủ C. Mở van động mạch chủ B. Đóng van động mạch phổi 65. Yếu tố làm tim đập nhanh? B. Adrenalin C. pH máu giảm A. Hormone T3, T4 D. Tất cả đều đúng 66. Hormon tuyến tủy thượng thận là? B. Cortisol C. Adrenalin D. Tất cả đều đúng A. Aldosteron 67. Nhịp tim phụ thuộc vào: C. Bó his D. Ổ phát nhịp ngoại vi B. Nút nhĩ thất A. Nút xoang nhĩ 68. Vị trí đặt điện cực của DIII: A. Tay phải - Tay trái D. Tay phải - Chân trái B. Tay trái - Chân trái C. Chân trái - Chân phải 69. Tính hưng phấn của cơ tim: D. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang co B. Cơ tim bị co cứng khi kích thích liên tục C. Cơ tim đáp ứng khi kích thích vào lúc cơ đang giãn A. Cơ tim co càng mạnh khi cường độ kích thích càng cao 70. Khi ghi các chuyển đạo thông dụng, theo quy ước quốc tế, các điện cực hoặc dây nối vào điện cực sẽ được dùng: B. Màu vàng đặt ở tay trái C. Màu xanh lá cây đặt ở chân trái A. Màu đỏ đặt ở tay phải D. Tất cả đều đúng 71. Trục điện của tim: D. Đi từ trên xuống dưới, từ phải sang trái A. Đi từ dưới lên, từ phải sang trái C. Là một vectơ đi từ trái sang phải B. Là một vectơ đi từ dưới lên trên 72. Bradykinin làm: D. Tất cả đều sai C. Tăng sức bóp cơ tim A. Giảm hậu gánh B. Tăng hậu gánh 73. V1 điện cực thăm dò đặt ở: A. Khe liên sườn IV, sát bờ phải xương ức D. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên phải B. Khe liên sườn IV, sát bờ trái xương ức C. Giao điểm của khe liên sườn V với đường nách trước, bên trái 74. Mục đích sờ mỏm tim: C. Tim đập nhanh hay chậm B. Rung miu A. Tần số tim D. Van tim 75. Nguyên nhân gây ra tiếng tim thứ hai? C. Máu dội mạnh đập vào thành tâm thất B. Do đóng các van động mạch A. Do đóng van nhĩ thất 76. Hệ thống nút nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm và thần kinh X là? C. Nút nhĩ thất và mạng Purkinje A. Nút xoang và mạng Purkinje D. Nút xoang và nút nhĩ thất B. Nút xoang và bó His 77. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì: D. Ở vị trí cao nhất trong tim A. Nhịp phát xung cao nhất C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối B. Tạo các xung động điện thế 78. Điện thế hoạt động của tim gồm: A. 2 pha B. 4 pha D. 5 pha C. 3 pha 79. Yếu tố ảnh hưởng đến tiền gánh? D. Tần số tim C. Thể tích đầu thời kỳ tâm trương B. Thể tích cuối thời kỳ tâm thu A. Thể tích cuối thời kỳ tâm trương 80. Hậu tải phụ thuộc vào? B. Bán kính lòng mạch D. Tất cả đều đúng C. Chiều dài hệ mạch A. Độ nhớt máu 81. Giai đoạn bắt đầu tâm thất thu là tiếng tim thứ mấy? B. Thứ hai D. Thứ nhất và thứ hai A. Thứ nhất C. Thứ ba 82. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất hoặc không" vì: A. Cơ tim có đặc tính trơ có chu kỳ B. Cơ tim có đặc tính nhịp điệu C. Cơ tim có cầu dẫn truyền hưng phấn D. Cơ tim giống như một hợp bào 83. Chuyển đạo song cực chi: B. Có 3 chuyển đạo: DI, DII, DIII A. Có 3 chuyển đạo: aVR, aVL, aVF D. Dùng 3 điểm đặt ngoài cơ thể là tay phải, tay trái, chân phải C. Điện cực thăm dò đặt ở gần tim, trên da ngực 84. Khi mới bắt đầu sóng P tim ở trạng thái nào? A. Tâm thất và tâm nhĩ đều giãn C. Tâm nhĩ giãn , tâm thất co D. Tâm nhĩ co , tâm thất giãn B. Tâm thất và tâm nhĩ đều co 85. Dấu hiệu nhận biết mắc nhầm điện cực tay trái với chân trái: C. Đổi vị trí đạo trình aVL và aVR A. Đạo trình DIII trở nên đảo ngược D. Sóng P ổn định B. Đạo trình DI và DIII đổi vị trí cho nhau 86. Trong thí nghiệm Chauvean và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, tác giả luồn hai ống thông vào tĩnh mạch cảnh qua? C. Tĩnh mạch phổi A. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch cảnh trong B. Tĩnh mạch chủ trên 87. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động, độ dẫn kênh nào sau là lớn nhất: D. Kênh Calci và kênh Natri B. Kênh Kali A. Kênh Calci C. Kênh Natri 88. Đặc điểm của tiếng tim thứ nhất: B. Nghe trầm và dài, rõ ở vùng mỏm tim D. Nghe trầm và dài, rõ ở khoang liên sườn II A. Nghe thanh và ngắn, rõ ở khoang liên sườn II C. Nghe thanh và ngắn, rõ ở vùng mỏm tim 89. Thần kinh giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? B. Hóa chất trung gian noradrenalin D. Không cần hóa chất hay ion nào C. Các ion Na⁺, K⁺ A. Hóa chất trung gian acetylcholin 90. V5, V6 phản ánh hoạt động điện của tâm thất phải? A. Đúng B. Sai 91. Cung lượng tim bị ảnh hưởng bởi? B. Thể tích đầu thời kỳ tâm nhĩ trương A. Tần số tim D. Sức căng của thành tim C. Độ dài sợi cơ tâm nhĩ 92. pH máu giảm làm? C. Tim đập chậm D. Không thay đổi A. Tim đập nhanh B. Tim ngừng đập 93. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu kỳ tim: C. Cuối tâm trương D. Giãn đẳng trường A. Co đẳng trường B. Sự tống máu nhanh 94. Áp lực ở tất cả các điểm trên thành tim là như nhau? A. Đúng B. Sai 95. Thần kinh phó giao cảm tác dụng lên hoạt động của tim nhờ? D. Không cần hóa chất hay ion nào C. Các ion Na⁺, K⁺ B. Hóa chất trung gian noradrenalin A. Hóa chất trung gian acetylcholin 96. Trong thí nghiệm Chauvean và Marey tiến hành trên ngựa năm 1861, ống thông được luồn vào: D. Tâm nhĩ trái, tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải, tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái, tâm thất phải A. Tâm nhĩ phải, tâm thất trái Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi