Bệnh học đường hô hấp trên – Bệnh học mô kẽ phổiFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp dây thanh: C. Mô đệm tạo bởi mô liên kết thưa dạng niêm B. Phủ bởi biểu mô lát đơn A. Tổn thương dạng cục tròn, láng, có hoặc không có cuống D. Mô đệm chứa nhiều mạch máu 2. Trong các bệnh bụi phổi, loại bụi nào có thể gây ung thư màng phổi: A. Bụi than C. Bụi asbestos B. Bụi silic D. Bụi bông 3. Phát biểu đúng về ung thư màng phổi nguyên phát: C. Nếu do asbestos thì GPB có hình ảnh nốt xơ D. Thời gian tử vong lâu (vài chục năm) B. Liên quan lớn đến bụi phổi asbestos A. Nguồn gốc từ các tế bào tại phổi hoặc do di căn 4. Ung thư thường gặp ở amidan là: E. Sarcoma mạch máu D. Sarcoma limphô bào C. Carcinom kém biệt hóa B. Carcinom tế bào gai A. Carcinom tuyến 5. Hình ảnh GPB “giống nang lao” và “xơ hóa tạo nốt” ta nghĩ nhiều đến bệnh phổi nào sau đây: A. Bệnh bụi phổi silic B. Bệnh bụi phổi than C. Bệnh bụi phổi asbestos D. Bệnh bụi phổi bông 6. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp dưới: B. Khí quản D. Phế quản A. Thanh quản C. Phổi 7. Đặc điểm nào sau đây có ở ung thư thanh quản: C. Tổn thương đại thể là các đám sùi loét nằm trên dây thanh âm A. Chủ yếu carcinom tế bào gai, hiếm gặp carcinom tuyến B. Tác nhân gây ra chủ yếu là thuốc lá, HPV, asbestos D. Tất cả các câu trên đều đúng 8. Trên lâm sàng, rất cần thiết phải phân biệt rõ ràng bệnh nhồi máu phổi với: B. Tràn dịch màng phổi A. Thuyên tắc phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi C. Tăng áp động mạch phổi 9. Để phân biệt bệnh sarcoidosis và lao phổi, trên hình ảnh GPB ta cần dựa vào: A. Hoại tử bã đậu D. Tất cả đều đúng B. Nang lao C. Tế bào mô hạt viêm 10. Hiện tượng ban đầu phù mô kẽ tiếp theo sung huyết và dãn các mao mạch phế nang thường gặp trong: C. Thuyên tắc phổi A. Nhồi máu phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi B. Tăng áp phổi 11. Trong nhồi máu phổi giai đoạn muộn: D. Tất cả đều sai C. Có hiện tượng hoại tử mô A. Có sự thoát dịch và hồng cầu chui vào phế nang B. Nếu điều trị tốt có thể hồi phục hoàn toàn 12. Tổn thương đầu tiên của hầu hết các bệnh phổi kẽ là: A. Xơ hóa C. Vách phế nang bị phá vỡ B. Viêm phế nang D. Viêm màng phổi 13. Đặc điểm nào sau đây không gặp ở u nhú mũi xoang: D. U ác của đường hô hấp trên B. Thường xảy ra ở nam giới C. Thường gặp 2 loại chính: u nhú Schneiderian, u nhú đảo ngược A. U lành của đường hô hấp trên 14. Bệnh mô kẽ nào được thể hiện trên người có cơ địa dị ứng: C. Bệnh phổi kẽ do nhiễm virus B. Bệnh viêm phổi quá mẫn D. Viêm phổi hóa mô A. Bệnh bụi phổi 15. Phát biểu nào sau đây đúng về u sợi mạch vòm mũi họng: C. Chỉ tăng sinh thành phần mạch không tăng sinh thành phần sợi trong mô đệm D. Là một loại u lành, dễ chảy máu B. Chỉ gặp ở phụ nữ A. Có các vùng mô hoại tử 16. Các hình ảnh điển hình để phân biệt viêm phổi mô kẽ loại thông thường và không đặc hiệu là: C. Phôi tổ ong A. Xơ hóa mô kẽ rải rác D. Tất cả đều đúng B. Nguyên bào sợi xen vào vùng collagen 17. Đặc điểm nào sau đây không phải của carcinoma vòm hầu không biệt hóa: C. Tế bào chứa nhiều bào tương B. Mô đệm thấm nhập nhiều lympho bào D. Kích thước tế bào u nhỏ A. Nhân dị dạng xếp thành mảng dạng hợp bào, nhân bầu dục sáng, hạt nhân to 18. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai thanh quản: D. U có dạng bờ đều, sờ vào cứng, khó vỡ B. Tổn thương là các đám sùi loét ở dây thanh âm A. Tế bào gai tăng sinh nhiều, xâm lấn vùng bên dưới C. Tế bào gai có nhân bình thường, không tăng sắc 19. Nguyên nhân thuyên tắc phổi thường gặp nhất là: C. Nước ối B. Mỡ D. Khí A. Huyết khối 20. Trong tăng áp phổi: A. Áp lực động mạch phổi 15mmHg ở hậu mao mạch B. Có tổn thương hình đám rối C. Áp lực động mạch phổi > 25mmHg lúc nghỉ D. Tất cả đều đúng 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: D. Bề mặt phủ bởi biểu mô lát đơn A. Tổn thương lành tính C. Mô đệm phù nề, giàu mạch máu, thấm nhập nhiều tế bào viêm B. Xuất hiện do viêm mũi do dị ứng, vi khuẩn hoặc không do viêm 22. Đặc điểm nào sau đây của ung thư vòm hầu: C. Tiến triển âm thầm, xâm nhập vào sàn sọ hoặc di căn hạch cổ B. Chỉ gặp ở độ tuổi từ 60 - 69 A. Chủ yếu là dạng sarcoma D. Liên quan đến HPV 23. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không gặp ở ung thư thanh quản: D. Khó nuốt C. Tức ngực A. Khàn tiếng B. Đau 24. Đặc điểm nào sau đây là của u nhú Schneiderian: C. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm B. Cấu trúc nhú với biểu mô gai dày A. Là loại u ở vòm họng D. Thường gặp ở nữ giới 25. Đặc điểm nào sau đây của viêm xoang do nấm: D. Cấu trúc nấm tìm thấy ngoài vùng mô hoại tử B. Không xuất hiện các vùng mô hoại tử C. Tiêu bản giải phẫu bệnh thường nhuộm Gram để thấy rõ vị nấm A. Chủ yếu do Aspergillus gây ra 26. Virus Epstein Barr được tìm thấy trong nhiều trường hợp u ở vòm mũi họng loại: A. Carcinom tuyến C. U nhú D. Carcinoma không biệt hóa B. Carcinom tế bào gai E. Carcinom gai tuyến 27. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp trên: C. Khí quản A. Khoang mũi B. Hầu D. Thanh quản 28. Phát biểu chưa chính xác về bệnh học mô kẽ: A. Có hiện tượng viêm mạn và lan tỏa B. Làm mô kẽ bị xơ hóa C. Bệnh mô kẽ phổi khi tiến triển không thể hồi phục D. Đa số bệnh mô kẽ đều có nguyên nhân 29. Các dạng nào sau đây có trong tổn thương biểu mô gai thanh quản: B. Nghịch sản vừa A. Nghịch sản nhẹ D. Carcinom tại chỗ E. Tất cả các câu trên đều đúng C. Nghịch sản nặng 30. Trên lâm sàng, người bị bệnh viêm phổi kẽ cấp có hội chứng: A. Hội chứng suy hô hấp cấp C. Hội chứng đông đặc không điển hình B. Hội chứng 3 giảm D. Tất cả đều sai 31. Bệnh nhân nam, 28 tuổi, là ca sỹ, bị khàn tiếng 1 năm qua. Khám lâm sàng ghi nhận bệnh nhân không sốt, không có khối u vùng đầu cổ, không ho. Bệnh nhân có tiền căn hút thuốc lá. Chẩn đoán nào dưới đây phù hợp: C. Hạt dây thanh A. Viêm thanh khí phế quản B. Viêm thanh thiệt E. U nhú gai D. Carcinôm tế bào gai 32. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: C. Có các vùng mô hoại tử A. Vùng niêm mạc đỏ, phù nề D. Mô đệm chứa nhiều eosinophils B. Do nhiễm trùng, vi nấm, virus, dị ứng,... 33. Bệnh phổi mô kẽ nào có GPB là những tế bào viêm dạng hạt: B. Viêm phổi mô kẽ lympho bào A. Viêm phổi hóa mô C. Sarcoidosis D. Bệnh phổi mô kẽ phối hợp 34. Bệnh nhân nam 49 tuổi, khám lâm sàng phát hiện có khối u ở mũi phải. Kết quả CT-scan ghi nhận u ở vùng mũi hầu, kích thước 5cm, xâm lấn xương. Sinh thiết mổ u hiện diện các tế bào biểu mô kích thước lớn, hạt nhân rõ, xung quanh thấm nhập nhiều lympho bào. Yếu tố nào dưới đây có thể là nguyên nhân của tổn thương: E. Hút thuốc lá B. Viêm mạch máu C. Nhiễm EBV D. Hội chứng Sjogren A. Viêm mũi dị ứng 35. Đặc điểm nào sau đây không phải của u nhú ngược: D. U lành đường hô hấp trên B. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm C. Thường gặp ở nam giới A. U ác, dễ tái phát Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM