Bệnh học đường hô hấp trên – Bệnh học mô kẽ phổiFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Đặc điểm nào sau đây của ung thư vòm hầu: C. Tiến triển âm thầm, xâm nhập vào sàn sọ hoặc di căn hạch cổ D. Liên quan đến HPV B. Chỉ gặp ở độ tuổi từ 60 - 69 A. Chủ yếu là dạng sarcoma 2. Phát biểu nào sau đây đúng về u sợi mạch vòm mũi họng: D. Là một loại u lành, dễ chảy máu C. Chỉ tăng sinh thành phần mạch không tăng sinh thành phần sợi trong mô đệm B. Chỉ gặp ở phụ nữ A. Có các vùng mô hoại tử 3. Tổn thương đầu tiên của hầu hết các bệnh phổi kẽ là: A. Xơ hóa D. Viêm màng phổi C. Vách phế nang bị phá vỡ B. Viêm phế nang 4. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp dây thanh: C. Mô đệm tạo bởi mô liên kết thưa dạng niêm D. Mô đệm chứa nhiều mạch máu B. Phủ bởi biểu mô lát đơn A. Tổn thương dạng cục tròn, láng, có hoặc không có cuống 5. Trên lâm sàng, người bị bệnh viêm phổi kẽ cấp có hội chứng: A. Hội chứng suy hô hấp cấp C. Hội chứng đông đặc không điển hình D. Tất cả đều sai B. Hội chứng 3 giảm 6. Đặc điểm nào sau đây là của u nhú Schneiderian: D. Thường gặp ở nữ giới A. Là loại u ở vòm họng C. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm B. Cấu trúc nhú với biểu mô gai dày 7. Ung thư thường gặp ở amidan là: B. Carcinom tế bào gai C. Carcinom kém biệt hóa D. Sarcoma limphô bào A. Carcinom tuyến E. Sarcoma mạch máu 8. Trong nhồi máu phổi giai đoạn muộn: A. Có sự thoát dịch và hồng cầu chui vào phế nang B. Nếu điều trị tốt có thể hồi phục hoàn toàn C. Có hiện tượng hoại tử mô D. Tất cả đều sai 9. Bệnh mô kẽ nào được thể hiện trên người có cơ địa dị ứng: C. Bệnh phổi kẽ do nhiễm virus A. Bệnh bụi phổi B. Bệnh viêm phổi quá mẫn D. Viêm phổi hóa mô 10. Trong tăng áp phổi: A. Áp lực động mạch phổi 15mmHg ở hậu mao mạch B. Có tổn thương hình đám rối C. Áp lực động mạch phổi > 25mmHg lúc nghỉ D. Tất cả đều đúng 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: C. Có các vùng mô hoại tử A. Vùng niêm mạc đỏ, phù nề B. Do nhiễm trùng, vi nấm, virus, dị ứng,... D. Mô đệm chứa nhiều eosinophils 12. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp dưới: D. Phế quản B. Khí quản A. Thanh quản C. Phổi 13. Đặc điểm nào sau đây không phải của carcinoma vòm hầu không biệt hóa: D. Kích thước tế bào u nhỏ C. Tế bào chứa nhiều bào tương B. Mô đệm thấm nhập nhiều lympho bào A. Nhân dị dạng xếp thành mảng dạng hợp bào, nhân bầu dục sáng, hạt nhân to 14. Trong các bệnh bụi phổi, loại bụi nào có thể gây ung thư màng phổi: D. Bụi bông B. Bụi silic A. Bụi than C. Bụi asbestos 15. Phát biểu đúng về ung thư màng phổi nguyên phát: C. Nếu do asbestos thì GPB có hình ảnh nốt xơ D. Thời gian tử vong lâu (vài chục năm) B. Liên quan lớn đến bụi phổi asbestos A. Nguồn gốc từ các tế bào tại phổi hoặc do di căn 16. Nguyên nhân thuyên tắc phổi thường gặp nhất là: D. Khí B. Mỡ C. Nước ối A. Huyết khối 17. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây không gặp ở ung thư thanh quản: A. Khàn tiếng C. Tức ngực B. Đau D. Khó nuốt 18. Bệnh nhân nam, 28 tuổi, là ca sỹ, bị khàn tiếng 1 năm qua. Khám lâm sàng ghi nhận bệnh nhân không sốt, không có khối u vùng đầu cổ, không ho. Bệnh nhân có tiền căn hút thuốc lá. Chẩn đoán nào dưới đây phù hợp: A. Viêm thanh khí phế quản D. Carcinôm tế bào gai E. U nhú gai C. Hạt dây thanh B. Viêm thanh thiệt 19. Các hình ảnh điển hình để phân biệt viêm phổi mô kẽ loại thông thường và không đặc hiệu là: C. Phôi tổ ong B. Nguyên bào sợi xen vào vùng collagen D. Tất cả đều đúng A. Xơ hóa mô kẽ rải rác 20. Đặc điểm nào sau đây của viêm xoang do nấm: C. Tiêu bản giải phẫu bệnh thường nhuộm Gram để thấy rõ vị nấm A. Chủ yếu do Aspergillus gây ra B. Không xuất hiện các vùng mô hoại tử D. Cấu trúc nấm tìm thấy ngoài vùng mô hoại tử 21. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm vi thể của carcinoma tế bào gai thanh quản: D. U có dạng bờ đều, sờ vào cứng, khó vỡ C. Tế bào gai có nhân bình thường, không tăng sắc A. Tế bào gai tăng sinh nhiều, xâm lấn vùng bên dưới B. Tổn thương là các đám sùi loét ở dây thanh âm 22. Đặc điểm nào sau đây không phải của u nhú ngược: C. Thường gặp ở nam giới D. U lành đường hô hấp trên B. Tế bào biểu mô phát triển lấn xuống mô đệm A. U ác, dễ tái phát 23. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không thuộc đường hô hấp trên: D. Thanh quản B. Hầu C. Khí quản A. Khoang mũi 24. Bệnh nhân nam 49 tuổi, khám lâm sàng phát hiện có khối u ở mũi phải. Kết quả CT-scan ghi nhận u ở vùng mũi hầu, kích thước 5cm, xâm lấn xương. Sinh thiết mổ u hiện diện các tế bào biểu mô kích thước lớn, hạt nhân rõ, xung quanh thấm nhập nhiều lympho bào. Yếu tố nào dưới đây có thể là nguyên nhân của tổn thương: A. Viêm mũi dị ứng C. Nhiễm EBV B. Viêm mạch máu D. Hội chứng Sjogren E. Hút thuốc lá 25. Hình ảnh GPB “giống nang lao” và “xơ hóa tạo nốt” ta nghĩ nhiều đến bệnh phổi nào sau đây: A. Bệnh bụi phổi silic C. Bệnh bụi phổi asbestos B. Bệnh bụi phổi than D. Bệnh bụi phổi bông 26. Trên lâm sàng, rất cần thiết phải phân biệt rõ ràng bệnh nhồi máu phổi với: D. Tăng áp tĩnh mạch phổi B. Tràn dịch màng phổi A. Thuyên tắc phổi C. Tăng áp động mạch phổi 27. Hiện tượng ban đầu phù mô kẽ tiếp theo sung huyết và dãn các mao mạch phế nang thường gặp trong: C. Thuyên tắc phổi A. Nhồi máu phổi D. Tăng áp tĩnh mạch phổi B. Tăng áp phổi 28. Phát biểu chưa chính xác về bệnh học mô kẽ: B. Làm mô kẽ bị xơ hóa A. Có hiện tượng viêm mạn và lan tỏa D. Đa số bệnh mô kẽ đều có nguyên nhân C. Bệnh mô kẽ phổi khi tiến triển không thể hồi phục 29. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi: B. Xuất hiện do viêm mũi do dị ứng, vi khuẩn hoặc không do viêm D. Bề mặt phủ bởi biểu mô lát đơn A. Tổn thương lành tính C. Mô đệm phù nề, giàu mạch máu, thấm nhập nhiều tế bào viêm 30. Bệnh phổi mô kẽ nào có GPB là những tế bào viêm dạng hạt: C. Sarcoidosis D. Bệnh phổi mô kẽ phối hợp B. Viêm phổi mô kẽ lympho bào A. Viêm phổi hóa mô 31. Đặc điểm nào sau đây có ở ung thư thanh quản: D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Tổn thương đại thể là các đám sùi loét nằm trên dây thanh âm B. Tác nhân gây ra chủ yếu là thuốc lá, HPV, asbestos A. Chủ yếu carcinom tế bào gai, hiếm gặp carcinom tuyến 32. Đặc điểm nào sau đây không gặp ở u nhú mũi xoang: D. U ác của đường hô hấp trên C. Thường gặp 2 loại chính: u nhú Schneiderian, u nhú đảo ngược A. U lành của đường hô hấp trên B. Thường xảy ra ở nam giới 33. Virus Epstein Barr được tìm thấy trong nhiều trường hợp u ở vòm mũi họng loại: C. U nhú A. Carcinom tuyến D. Carcinoma không biệt hóa B. Carcinom tế bào gai E. Carcinom gai tuyến 34. Để phân biệt bệnh sarcoidosis và lao phổi, trên hình ảnh GPB ta cần dựa vào: A. Hoại tử bã đậu D. Tất cả đều đúng C. Tế bào mô hạt viêm B. Nang lao 35. Các dạng nào sau đây có trong tổn thương biểu mô gai thanh quản: A. Nghịch sản nhẹ B. Nghịch sản vừa C. Nghịch sản nặng E. Tất cả các câu trên đều đúng D. Carcinom tại chỗ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM