Chuyên chở khí máu – Điều hòa hô hấpFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Vùng kích thích hô hấp: D. Tất cả đều sai E. Tất cả đều đúng A. Làm tăng thời gian hít vào C. Ức chế vùng gây ngưng thở B. Làm giảm nhịp hô hấp 2. Vùng cảm ứng hóa học ngoại biên: D. Chỉ nhạy cảm với sự thay đổi oxy hòa tan E. Tất cả đều đúng A. Trong thể cảnh và thể động mạch chủ có tế bào 1 và 2 với tế bào 1 là tế bào chính C. Nắm vai trò chính cho sự thay đổi phản ứng của tận cùng thần kinh gây thiệt hầu và lang thang đối với sự thiếu oxy của thế này là sự tiết dopamin của tế bào 1 F. Tất cả đều sai B. Lưu lượng máu đến vùng này cao hơn đến thận và não 3. Khi bệnh nhân bị suy hô hấp kinh niên, cơ chế điều hòa hô hấp quan trọng nhất là: B. Tăng CO2 A. Giảm O2 C. Tăng H+ D. B, C đúng 4. Phương pháp nào về khả năng chuyên chở oxy của Hb trong máu cho hình ảnh chính xác hơn: B. FO2Hb D. HHb C. COHb A. SaO2 5. Khi vận động lượng oxy giao cho mô tăng bao nhiêu lần: D. 15 B. 4 C. 10 A. 2 6. Tác động của phản xạ Hering - Breuer lên hen suyễn: B. Bệnh nhân thở chậm và sâu A. Bệnh nhân thở nhanh và cạn C. Ban đầu thở nhanh, sau đó chậm dần D. Ban đầu thở chậm, sau đó nhanh dần 7. Ảnh hưởng của phản xạ nội tạng lên hô hấp: D. Tất cả đều đúng A. Nuốt, nôn làm ức chế hô hấp B. Phản xạ khi nuốt, nôn này đặc biệt quan trọng khi bệnh nhân hôn mê sâu, làm hạn chế tình trạng viêm phổi do hít phải chất ói C. Rặn làm kích thích hô hấp E. Tất cả đều sai 8. Các vùng cảm ứng của yếu tố hóa học: A. Vùng cảm ứng hóa học ở mặt lưng cuống não B. Vùng cảm ứng hóa học trung ương ở mặt bụng cuống não D. Tất cả đều đúng C. Vùng cảm ứng hóa học ngoại biên ở thể cảnh, thể động mạch chủ và phổi E. Tất cả đều sai 9. O2 trong máu vận chuyển chủ yếu dưới dạng: C. Kết hợp với hemoglobin D. MetHb B. Kết hợp với protein huyết tương A. Hòa tan trong huyết tương 10. Hb giảm ái lực đối với oxy khi: C. pH giảm B. Đường cong Barcroft lệch trái D. Nhiệt độ giảm A. P50 giảm 11. PCO2 tăng: D. Giảm hô hấp giai đoạn đầu, sau đó tăng dần đến khi trở lại bình thường B. Giảm hô hấp A. Tăng hô hấp C. Tăng hô hấp giai đoạn đầu, sau đó giảm dần 12. Hô hấp nhanh trong trường hợp: E. A, B, C đúng D. Kích thích thụ thể J F. Tất cả đều đúng C. Nuốt, nôn A. Kích thích trung tâm vận mạch F. A, B, D đúng B. Nóng 13. Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh thiệt hầu, phản xạ hô hấp của vùng nào có thể bị ảnh hưởng: C. Phản xạ của thụ thể J B. Phản xạ Hering - Breuer D. Phản xạ kích thích hô hấp E. Tất cả đều sai A. Phản xạ của thụ thể hóa học ở thể cảnh 14. Ở trẻ em mới sinh, loại Hb nào sau đây chiếm ưu thế: A. HbA B. HbE D. HOD C. HOF 15. Mức độ ảnh hưởng đến hoạt động của trung tâm hô hấp của yếu tố hóa học: D. Không có câu nào đúng B. CO2 > H+ > O2 C. CO2 chủ yếu, CO2 và H+ bằng nhau không đáng kể A. CO2 > O2 >H+ 16. Vùng cảm ứng hóa học trung ương: C. Là những tế bào thần kinh hô hấp B. Thụ thể hóa học ở hành tủy bị kích thích trực tiếp bởi CO2 trong máu A. Nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ của O2, CO2, H+ E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng 17. Ảnh hưởng của pH dịch gian bào đến thông khí phế nang: C. pH = 7,1 thông khí phế nang tăng 4 lần B. pH tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang E. C, D đúng D. pH=7,6 thông khí phế nang giảm còn 80% A. pH tỷ lệ thuận với thông khí phế nang F. B, C, D đúng 18. Lượng PO2 giao cho mô bình thường là: A. 23 mmHg C. 46 mmHg B. 40 mmHg D. 95 mmHg 19. Điều hòa hô hấp khi ngủ: B. Trong giai đoạn NREM, giảm thông khí phế nang C. Ngủ sẽ làm ức chế hô hấp A. Trong giai đoạn REM, giảm tần số hô hấp và lưu lượng khí hít vào D. Tất cả đều đúng 20. Yếu tố cơ học ảnh hưởng đến trung khu hô hấp, chọn câu sai: C. Thụ thể ở cơ, khớp A. Phản xạ Hering - Breuer E. Thụ thể J B. Cảm thụ quan kích thích D. Các phản xạ nội tạng 21. P50 được định nghĩa là: B. Là 50% phân áp CO2 cần thiết để toàn bộ Hb của máu muốn khảo sát bão hoà với CO C. Là phân áp O2 cần thiết để 50% Hb của máu muốn khảo sát được bão hoà với O2 A. Là phân áp CO, cần thiết để 50% Hb của máu muốn khảo sát được bão hoà với CO2 D. Là 50% phân áp O2 cần thiết để toàn bộ Hb của máu muốn khảo sát bão hoà với O2 22. Men 2,3-Diphosphoglycerate gắn vào chuỗi nào của Hb: A. α C. ξ B. β D. γ 23. Phản xạ Hering - Breuer: D. Khi phổi căng ra do hít vào sẽ kích thích thụ thể gây thở ra B. Truyền xung động theo dây thần kinh lang thang A. Là các thụ thể căng ở cơ trơn đường thở, phế nang, lá tạng màng phổi F. Tất cả đều sai E. Tất cả đều đúng C. Phản xạ xẹp yếu hơn phản xạ căng 24. Người có nhiều dyshemoglobin như trong tình trạng ngộ độc CO thì đánh giá độ bão hòa oxy máu bằng chỉ số nào cho thông tin chính xác hơn: D. HHb A. SaO2 C. COHb B. FO2Hb 25. Đâu không phải là dạng chuyên chở của CO2 trong hồng cầu: D. Hb-CO2 C. Thủy hóa thuận nghịch H2CO3 A. Cacbamin B. Hòa tan 26. Men 2,3-Diphosphoglycerate tăng trong trường hợp nào, ngoại trừ: A. Thiếu oxy mạn B. Thyroid H.Growth H.androgens D. Máu dự trữ C. Thiếu máu 27. Nguyên nhân gây ngộ độc O2: A. Lượng O2 hoà tan cao D. Đa hồng cầu C. Lượng O2 hoà tan chiếm 2 - 3% B. Lượng O2 kết hợp Hb cao 28. Cấu trúc tâm hô hấp, chọn câu sai: D. Vùng gây ngưng thử ở cầu não vùng trung tâm B. Vùng thở ra là nhóm tế bào thần kinh ở vùng bụng hành não A. Vùng hít vào là nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não C. Vùng kích thích hô hấp ở cầu não 29. Nồng độ CO2 trong khí hít vào gây nên hôn mê: D. 30 - 40% A. 5% B. 9% E. C, D đúng C. 20 - 30% 30. Khi PCO2 trong máu tĩnh mạch tăng, máu tĩnh mạch sẽ bị ảnh hưởng như thế nào: B. Nồng độ H+ trong hồng cầu giảm E. Lượng Cl- trong hồng cầu giảm C. Thể tích hồng cầu tăng A. Nồng độ HCO3- trong máu giảm D. Ái lực của Hb với oxy tăng 31. Việc chuyên chở CO2, ngoại trừ: D. Ion Cl- được khuếch tán vào hồng cầu C. CO2 chủ yếu được chuyển thành ion bicarbonat trong huyết tương B. Có dạng Hb-CO2 A. So với O2, CO2 hòa tan chiếm tỉ lệ lớn hơn 32. Luồng thần kinh tác động đến hô hấp đi từ trung tâm thần kinh cao hơn: B. Hệ viền F. A, C, D đúng D. Tủy sống E. A, B, C đúng A. Vỏ não C. Vùng dưới đồi F. Tất cả đều đúng 33. Cơ chế kích thích của O2 lên cảm thụ quan hóa học, chọn câu sau: D. Thông qua việc đóng kênh K+, gây nên mở kênh Ca 2+, làm phóng thích các chất C. Không hề quan trọng trong điều hòa hô hấp ở người A. PO2 không kích thích lên thụ thể hóa học trung ương B. Khả năng kích thích thông khí phế nang của oxy nhỏ hơn CO2 và H+ vì khi tăng thông khí do giảm O2, sẽ làm giảm CO2 và H+ 34. Khi pH không đổi: B. Và pCO2 không đổi, pO2 càng nhỏ thì kích thích hô hấp càng mạnh C. A, B đúng D. A, B sai A. Nếu pO2 càng nhỏ thì kích thích của pCO2 lên trung tâm hô hấp càng mạnh 35. Chức năng của các vùng trong trung thu hô hấp, chọn câu sai: A. Vùng hít vào là vùng cơ bản để gây hô hấp bình thường C. Vùng gây ngưng thở truyền xung đến vùng thở ra, làm tăng thời gian thở ra nhưng bị ức chế bởi vùng kích thích hô hấp B. Vùng thở ra gồm cả tế bào thần kinh thở ra và hít vào D. Vùng kích thích hô hấp truyền xung đến vùng hít vào làm tăng nhịp hô hấp 36. Hội chứng ngưng thở khi ngủ: B. CO2 dần tăng trong những khoảng thời gian ngưng thở D. A, B đúng A. Gây ra do giảm trương lực cơ đường dẫn khí trên C. Nhức đầu buổi sáng là hội chứng phổ biến nhất và gây khó chịu nhất E. Tất cả đều đúng 37. Chọn câu đúng về sự dùng oxy của mô: B. Hb sau giao oxy cho mô thì trở thành dạng MetHb C. Phân áp O2 cần cho chuyển hóa tế bào là 1-5 mmHg nên với PO2 tế bào bằng 6 mmHg cũng đủ D. PO2 tế thay đổi, trung bình là 40 mmHg A. Sau khi đi qua mô, PO2 tĩnh mạch là 55 mmHg 38. Theo định luật Poiseuille, khi dung tích hồng cầu vượt quá 40% thì lưu lượng máu đến mô sẽ: D. Không phụ thuộc vào dung tích hồng cầu B. Giảm dần C. Không thay đổi A. Tăng dần 39. Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng nào sau đây: D. Kết hợp giữa CO2 và hemoglobin C. Kết hợp HCO3- và H+ A. Giữa nước và CO2 B. Phân ly H2CO3 thành HCO3- và H+ 40. Hoạt động của vùng cảm ứng hóa học ngoại biên tăng khi nào: F. B, D đúng B. Giảm Oxy máu động mạch dưới 60mmHg D. Hạ huyết áp E. A, C đúng A. Tăng Oxy máu động mạch C. Giảm HbO2 41. Tại điểm B, khi PO2 = 100mmHg thì CO2 trong máu (% thể tích) là bao nhiêu. Chọn giá trị thích hợp. C. 48 D. 52 A. 40 B. 45 42. Mũi tên trong hình bên thể hiện hiệu ứng gì: C. Haldane B. Boyle D. Laplace A. Bohr 43. Hemoglobin giảm áp lực với oxy khi pH máu trong mô giảm là hiệu quả: D. Laplace C. Haldane A. Bohr B. Boyle 44. Kích thích trung tâm hô hấp ở hành tủy trực tiếp bởi: B. Tăng H+ máu D. Giảm PaCO2 A. Tăng CO2 máu C. Tăng H+ dịch não tủy do tăng PaCO2 45. Thụ thể J: D. A, B đúng C. Nằm kề các mao mạch phổi B. Phản ứng khi có ứ đọng phổi và thuyên tắc phổi gây thở nhanh, nông A. Theo thần kinh lang thang F. Tất cả đều đúng E. A, C đúng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM