Chuyên chở khí máu – Điều hòa hô hấpFREEHô Hấp Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chọn câu đúng về sự dùng oxy của mô: B. Hb sau giao oxy cho mô thì trở thành dạng MetHb C. Phân áp O2 cần cho chuyển hóa tế bào là 1-5 mmHg nên với PO2 tế bào bằng 6 mmHg cũng đủ D. PO2 tế thay đổi, trung bình là 40 mmHg A. Sau khi đi qua mô, PO2 tĩnh mạch là 55 mmHg 2. PCO2 tăng: C. Tăng hô hấp giai đoạn đầu, sau đó giảm dần D. Giảm hô hấp giai đoạn đầu, sau đó tăng dần đến khi trở lại bình thường A. Tăng hô hấp B. Giảm hô hấp 3. Tại điểm B, khi PO2 = 100mmHg thì CO2 trong máu (% thể tích) là bao nhiêu. Chọn giá trị thích hợp. A. 40 B. 45 C. 48 D. 52 4. Men 2,3-Diphosphoglycerate gắn vào chuỗi nào của Hb: B. β D. γ C. ξ A. α 5. Điều hòa hô hấp khi ngủ: B. Trong giai đoạn NREM, giảm thông khí phế nang C. Ngủ sẽ làm ức chế hô hấp A. Trong giai đoạn REM, giảm tần số hô hấp và lưu lượng khí hít vào D. Tất cả đều đúng 6. Việc chuyên chở CO2, ngoại trừ: B. Có dạng Hb-CO2 C. CO2 chủ yếu được chuyển thành ion bicarbonat trong huyết tương D. Ion Cl- được khuếch tán vào hồng cầu A. So với O2, CO2 hòa tan chiếm tỉ lệ lớn hơn 7. Người có nhiều dyshemoglobin như trong tình trạng ngộ độc CO thì đánh giá độ bão hòa oxy máu bằng chỉ số nào cho thông tin chính xác hơn: D. HHb C. COHb B. FO2Hb A. SaO2 8. Tác động của phản xạ Hering - Breuer lên hen suyễn: C. Ban đầu thở nhanh, sau đó chậm dần A. Bệnh nhân thở nhanh và cạn B. Bệnh nhân thở chậm và sâu D. Ban đầu thở chậm, sau đó nhanh dần 9. Mũi tên trong hình bên thể hiện hiệu ứng gì: B. Boyle D. Laplace C. Haldane A. Bohr 10. Theo định luật Poiseuille, khi dung tích hồng cầu vượt quá 40% thì lưu lượng máu đến mô sẽ: A. Tăng dần C. Không thay đổi B. Giảm dần D. Không phụ thuộc vào dung tích hồng cầu 11. Hb giảm ái lực đối với oxy khi: B. Đường cong Barcroft lệch trái D. Nhiệt độ giảm C. pH giảm A. P50 giảm 12. Kích thích trung tâm hô hấp ở hành tủy trực tiếp bởi: D. Giảm PaCO2 C. Tăng H+ dịch não tủy do tăng PaCO2 B. Tăng H+ máu A. Tăng CO2 máu 13. Phương pháp nào về khả năng chuyên chở oxy của Hb trong máu cho hình ảnh chính xác hơn: C. COHb B. FO2Hb A. SaO2 D. HHb 14. Phản xạ Hering - Breuer: F. Tất cả đều sai E. Tất cả đều đúng B. Truyền xung động theo dây thần kinh lang thang D. Khi phổi căng ra do hít vào sẽ kích thích thụ thể gây thở ra A. Là các thụ thể căng ở cơ trơn đường thở, phế nang, lá tạng màng phổi C. Phản xạ xẹp yếu hơn phản xạ căng 15. O2 trong máu vận chuyển chủ yếu dưới dạng: A. Hòa tan trong huyết tương B. Kết hợp với protein huyết tương C. Kết hợp với hemoglobin D. MetHb 16. Thụ thể J: C. Nằm kề các mao mạch phổi D. A, B đúng A. Theo thần kinh lang thang E. A, C đúng F. Tất cả đều đúng B. Phản ứng khi có ứ đọng phổi và thuyên tắc phổi gây thở nhanh, nông 17. Vùng kích thích hô hấp: D. Tất cả đều sai A. Làm tăng thời gian hít vào B. Làm giảm nhịp hô hấp C. Ức chế vùng gây ngưng thở E. Tất cả đều đúng 18. Khi bệnh nhân bị suy hô hấp kinh niên, cơ chế điều hòa hô hấp quan trọng nhất là: D. B, C đúng C. Tăng H+ A. Giảm O2 B. Tăng CO2 19. Ảnh hưởng của pH dịch gian bào đến thông khí phế nang: F. B, C, D đúng E. C, D đúng B. pH tỷ lệ nghịch với thông khí phế nang C. pH = 7,1 thông khí phế nang tăng 4 lần D. pH=7,6 thông khí phế nang giảm còn 80% A. pH tỷ lệ thuận với thông khí phế nang 20. Ở trẻ em mới sinh, loại Hb nào sau đây chiếm ưu thế: B. HbE A. HbA C. HOF D. HOD 21. Khi pH không đổi: D. A, B sai B. Và pCO2 không đổi, pO2 càng nhỏ thì kích thích hô hấp càng mạnh C. A, B đúng A. Nếu pO2 càng nhỏ thì kích thích của pCO2 lên trung tâm hô hấp càng mạnh 22. Hoạt động của vùng cảm ứng hóa học ngoại biên tăng khi nào: C. Giảm HbO2 F. B, D đúng A. Tăng Oxy máu động mạch E. A, C đúng D. Hạ huyết áp B. Giảm Oxy máu động mạch dưới 60mmHg 23. Hội chứng ngưng thở khi ngủ: B. CO2 dần tăng trong những khoảng thời gian ngưng thở D. A, B đúng A. Gây ra do giảm trương lực cơ đường dẫn khí trên C. Nhức đầu buổi sáng là hội chứng phổ biến nhất và gây khó chịu nhất E. Tất cả đều đúng 24. P50 được định nghĩa là: D. Là 50% phân áp O2 cần thiết để toàn bộ Hb của máu muốn khảo sát bão hoà với O2 B. Là 50% phân áp CO2 cần thiết để toàn bộ Hb của máu muốn khảo sát bão hoà với CO C. Là phân áp O2 cần thiết để 50% Hb của máu muốn khảo sát được bão hoà với O2 A. Là phân áp CO, cần thiết để 50% Hb của máu muốn khảo sát được bão hoà với CO2 25. Mức độ ảnh hưởng đến hoạt động của trung tâm hô hấp của yếu tố hóa học: C. CO2 chủ yếu, CO2 và H+ bằng nhau không đáng kể D. Không có câu nào đúng B. CO2 > H+ > O2 A. CO2 > O2 >H+ 26. Hô hấp nhanh trong trường hợp: E. A, B, C đúng A. Kích thích trung tâm vận mạch D. Kích thích thụ thể J C. Nuốt, nôn F. Tất cả đều đúng B. Nóng F. A, B, D đúng 27. Cơ chế kích thích của O2 lên cảm thụ quan hóa học, chọn câu sau: A. PO2 không kích thích lên thụ thể hóa học trung ương B. Khả năng kích thích thông khí phế nang của oxy nhỏ hơn CO2 và H+ vì khi tăng thông khí do giảm O2, sẽ làm giảm CO2 và H+ D. Thông qua việc đóng kênh K+, gây nên mở kênh Ca 2+, làm phóng thích các chất C. Không hề quan trọng trong điều hòa hô hấp ở người 28. Ảnh hưởng của phản xạ nội tạng lên hô hấp: D. Tất cả đều đúng C. Rặn làm kích thích hô hấp E. Tất cả đều sai B. Phản xạ khi nuốt, nôn này đặc biệt quan trọng khi bệnh nhân hôn mê sâu, làm hạn chế tình trạng viêm phổi do hít phải chất ói A. Nuốt, nôn làm ức chế hô hấp 29. Cấu trúc tâm hô hấp, chọn câu sai: C. Vùng kích thích hô hấp ở cầu não D. Vùng gây ngưng thử ở cầu não vùng trung tâm B. Vùng thở ra là nhóm tế bào thần kinh ở vùng bụng hành não A. Vùng hít vào là nhóm tế bào thần kinh ở mặt lưng hành não 30. Carbonic anhydrase xúc tác phản ứng nào sau đây: C. Kết hợp HCO3- và H+ D. Kết hợp giữa CO2 và hemoglobin B. Phân ly H2CO3 thành HCO3- và H+ A. Giữa nước và CO2 31. Đâu không phải là dạng chuyên chở của CO2 trong hồng cầu: C. Thủy hóa thuận nghịch H2CO3 B. Hòa tan D. Hb-CO2 A. Cacbamin 32. Vùng cảm ứng hóa học trung ương: A. Nhạy cảm với sự thay đổi nồng độ của O2, CO2, H+ C. Là những tế bào thần kinh hô hấp E. Tất cả đều sai B. Thụ thể hóa học ở hành tủy bị kích thích trực tiếp bởi CO2 trong máu D. Tất cả đều đúng 33. Vùng cảm ứng hóa học ngoại biên: A. Trong thể cảnh và thể động mạch chủ có tế bào 1 và 2 với tế bào 1 là tế bào chính D. Chỉ nhạy cảm với sự thay đổi oxy hòa tan E. Tất cả đều đúng C. Nắm vai trò chính cho sự thay đổi phản ứng của tận cùng thần kinh gây thiệt hầu và lang thang đối với sự thiếu oxy của thế này là sự tiết dopamin của tế bào 1 F. Tất cả đều sai B. Lưu lượng máu đến vùng này cao hơn đến thận và não 34. Yếu tố cơ học ảnh hưởng đến trung khu hô hấp, chọn câu sai: E. Thụ thể J A. Phản xạ Hering - Breuer C. Thụ thể ở cơ, khớp B. Cảm thụ quan kích thích D. Các phản xạ nội tạng 35. Lượng PO2 giao cho mô bình thường là: C. 46 mmHg A. 23 mmHg B. 40 mmHg D. 95 mmHg 36. Hemoglobin giảm áp lực với oxy khi pH máu trong mô giảm là hiệu quả: D. Laplace B. Boyle C. Haldane A. Bohr 37. Nồng độ CO2 trong khí hít vào gây nên hôn mê: D. 30 - 40% A. 5% C. 20 - 30% B. 9% E. C, D đúng 38. Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh thiệt hầu, phản xạ hô hấp của vùng nào có thể bị ảnh hưởng: A. Phản xạ của thụ thể hóa học ở thể cảnh D. Phản xạ kích thích hô hấp E. Tất cả đều sai B. Phản xạ Hering - Breuer C. Phản xạ của thụ thể J 39. Khi vận động lượng oxy giao cho mô tăng bao nhiêu lần: C. 10 A. 2 D. 15 B. 4 40. Nguyên nhân gây ngộ độc O2: B. Lượng O2 kết hợp Hb cao D. Đa hồng cầu C. Lượng O2 hoà tan chiếm 2 - 3% A. Lượng O2 hoà tan cao 41. Men 2,3-Diphosphoglycerate tăng trong trường hợp nào, ngoại trừ: C. Thiếu máu B. Thyroid H.Growth H.androgens D. Máu dự trữ A. Thiếu oxy mạn 42. Luồng thần kinh tác động đến hô hấp đi từ trung tâm thần kinh cao hơn: A. Vỏ não D. Tủy sống B. Hệ viền E. A, B, C đúng F. A, C, D đúng F. Tất cả đều đúng C. Vùng dưới đồi 43. Chức năng của các vùng trong trung thu hô hấp, chọn câu sai: D. Vùng kích thích hô hấp truyền xung đến vùng hít vào làm tăng nhịp hô hấp C. Vùng gây ngưng thở truyền xung đến vùng thở ra, làm tăng thời gian thở ra nhưng bị ức chế bởi vùng kích thích hô hấp A. Vùng hít vào là vùng cơ bản để gây hô hấp bình thường B. Vùng thở ra gồm cả tế bào thần kinh thở ra và hít vào 44. Các vùng cảm ứng của yếu tố hóa học: B. Vùng cảm ứng hóa học trung ương ở mặt bụng cuống não C. Vùng cảm ứng hóa học ngoại biên ở thể cảnh, thể động mạch chủ và phổi A. Vùng cảm ứng hóa học ở mặt lưng cuống não E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng 45. Khi PCO2 trong máu tĩnh mạch tăng, máu tĩnh mạch sẽ bị ảnh hưởng như thế nào: B. Nồng độ H+ trong hồng cầu giảm C. Thể tích hồng cầu tăng E. Lượng Cl- trong hồng cầu giảm A. Nồng độ HCO3- trong máu giảm D. Ái lực của Hb với oxy tăng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch