Hóa Hữu Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Dung dịch các amin béo trong nước đều làm chuyển màu giấy quỳ tím thành A. Xanh B. Đỏ 2. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất C. C2H5F A. C2H5OH B. C3H8 D. CH3Cl 3. Ở điều kiện thường, alcol là những chất lỏng D. Từ C12H25OH trở lên C. Từ C11H23OH trở lên B. Từ CH3OH đến C12H25OH A. Từ CH3OH đến C11H23OH 4. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng B. Đồng đẳng A. Đồng phân C. Đồng vị D. Đồng khối 5. Acid oxalic dễ tan trong nước , muối calci oxalat cũng dễ tan B. Sai A. Đúng 6. Có thể phân biệt liên kết cộng hóa trị với liên kết ion bằng tiêu chí nào A. Độ phân cực của liên kết C. Năng lượng liên kết D. Cả 3 đáp án trên B. Góc liên kết 7. Lai hóa sp3 của nguyên tử C có góc lai hóa C. 109 độ 28 phút A. 120 độ B. 180 độ D. 107 độ 8. Liên kết phổ biến và quan trọng nhất trong hợp chất hữu cơ là A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết cho nhận D. Liên kết dị li C. Liên kết hydro 9. Glycerol là chất...,sánh,vị ngọt C. Khí A. Rắn B. Lỏng 10. Liên kết O-H trong phân tử ancol và phenol là liên kết phân cực về phía B. H A. O 11. Là chất béo , có nhiều trong bộ phận của cây dự trữ như cám gạo, vỏ ngô, đậu xanh, là thuốc bổ , chống còi xương và kích thích quá trình sinh trưởng của cơ thể C. Dầu đại phong B. Phytin A. Lecithin 12. Enzim chymotrypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau các gốc phenylalanin, trytophan hoặc thyrosin B. Sai A. Đúng 13. Điều kiện tham gia phản ứng thế tạo liên kết carbon-carbon là các phần tử tham gia phản ứng gồm hợp phần C. Cả 2 hợp phần trên D. 1 trong 2 hợp phần trên A. Carbonyl B. Methylen 14. Phân tử có liên kết H nội phân tử thì A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng 15. Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là B. 6 A. 8 D. 7 C. 5 16. Hiệu ứng cảm ứng là D. 1 và 3 B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện C. Sự dịch chuyển của các điện tử p trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử 17. Nhiệt độ sôi của CH3OH là A. 64,7 độ C B. -97,8 độ C C. 78,5 độ C E. -127 độ C D. -117,3 độ C 18. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3 B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br 19. Phenol tạo phức chất với FeCl3 B. Sai A. Đúng 20. Phản ứng thế trong hóa học hữu cơ là A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng trong đó nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác C. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất 21. Trong các amin béo thì amin bậc 2 thường ... các amin bậc 1 và bậc 3 A. Mạnh hơn B. Yếu hơn 22. Các beta aminoacid là cơ sở tạo nên các phân tử protein và cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Đúng B. Sai 23. Trong phân tử alcol độ phân cực của O-H càng giảm thì độ phân cực của liên kết C-O càng A. Tăng B. Giảm 24. Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? C. 3 D. 2 A. 4 B. 5 25. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn A. Độ tan trong nước lớn hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn 26. Ester diethyl của acid nào dùng làm thuốc chữa ghẻ ( thuốc DEP) C. AciD salixylic B. Acid phtalic A. Acid benzoic 27. Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH; C2H5ZnI; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ? C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon 28. Acid formic có tính chất acid kém hơn các đồng đẳng B. Sai A. Đúng 29. Khối lượng phân tử lớn thì nhiệt độ C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi tăng. độ tan tăng 30. Trừ glycin ra , các acid amin khác đều có ít nhất một nguyên tử C bất đối, do đó đều có tính quang hoạt A. Đúng B. Sai 31. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có D. Nguyên tố C và N C. Nguyên tố C,H,O B. Nguyên tố C và H A. Nguyên tố C 32. Dầu gan cá có tác dụng A. Chữa bệnh khô mắt, quáng gà do thiếu vitamin A B. Tẩy C. Chữa bệnh hủi 33. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C với A. H B. O C. H,O, và nhiều nguyên tố khác 34. Enzim trypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau gốc lysin hoặc arginin A. Đúng B. Sai 35. Theo thành phần nguyên tố , hợp chất hữu cơ được chia thành A. Hidrocacbon và các chất không phải hidrocacbon D. Hidrocacbon và các hợp chất có nhóm chức B. Hidrocacbon và các chất chứa O C. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon 36. Mỗi loại enzym khác nhau chỉ tác dụng chuyên biệt với một acid amin hoặc nhóm giới hạn acid amin A. Đúng B. Sai 37. Do ảnh hưởng của nhóm -OH nên phản ứng thế vào nhân thơm của PHENOL xảy ra khó khăn hơn so với BENZEN B. Sai A. Đúng 38. Hầu như tất cả monoancol đều nặng hơn nước A. Đúng B. Sai 39. Trong ancol gốc ankyl có tác dụng hút e làm giảm độ phân cực của liên kết O-H A. Đúng B. Sai 40. Nhiệt độ nóng chảy của amino acid khá thấp B. Sai A. Đúng 41. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp D. 1 và 3 B. Tắt dần theo mạch C A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, có chứa các hệ liên hợp pi-pi,p-pi C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 42. Phản ứng của phenol với anhydrid acetic là phản ứng C. Thuận nghịch, hiệu suất thấp A. Một chiều, hiệu suất thấp B. Một chiều, hiệu suất cao D. Thuận nghịch, hiệu suất cao 43. Cả phân tử CO2 không có liên kết phân cực B. Sai A. Đúng 44. So với alcol thì amin có nhiệt độ sôi B. Cao hơn mạch thẳng A. Thấp hơn 45. Trong dãy amin thơm, bậc amin càng cao tính base càng B. Tăng A. Giảm 46. Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau D. Tất cả đều đúng C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon 47. Phenol không phản ứng được với dung dịch kiềm, giống như alcol A. Đúng B. Sai 48. Acid panmitic có công thức hóa học B. C17H35COOH A. C15H31COOH C. C17H33COOH 49. Kết luận nào sau đây là không đúng ? B. Đa số hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và kém bền nhiệt so với hợp chất vô cơ. A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định D. Các phản ứng hữu cơ xảy ra nhanh và theo nhiều hướng khác nhau. C. Đa số hợp chất hữu cơ không tan hoặc rất ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. 50. Các acid carboxylic không no thường có tính acid B. Kém hơn các acid carboxylic tương ứng A. Mạnh hơn các acid carboxylic no tương ứng C. Bằng các acid carboxylic tương ứng 51. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất B. C3H8 D. CH3Cl C. C2H5F A. C2H5OH 52. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? B. CH3OCH3, CH3CHO D. C4H10, C6H6 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH A. C2H5OH, CH3OCH3 53. Đối với amin nói chung, trung tâm phản ứng là nguyên tử C. C B. H A. N 54. Lai hóa sp2 của C thường gặp ở hợp chất có liên kết...., có góc lai hóa... C. Đôi,180 độ A. Đôi, 109 độ 28 phút B. Đôi ,120 độ D. Ba,120 độ 55. Hợp chất nào dưới đây có độ tan vô hạn trong nước A. C2H5OH B. C3H8 56. Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu là C. Liên kết hydro A. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận 57. Tương tự amoniac, các amin đều có tính B. Base C. Trung tính A. Acid 58. Phản ứng tạo este của ancol và acid carboxylic là phản ứng B. Thuận nghịch, nhanh A. Thuận nghịch, chậm D. Một chiều,chậm C. Một chiều, nhanh 59. Với amin thơm phản ứng thế ở nhân benzen xảy ra dễ dàng hơn so với benzen A. Đúng B. Sai 60. Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường C. Ít tan trong nước, nếu tan thì ít phân lý hoặc không phân ly thành ion B. Dễ tan trong nước và tan thành ion A. Có độ sôi lớn, dễ tan trong nước, dễ bay hơi D. Có nhiệt độ nóng chảy khác cao, có khả năng hoạt động mạnh 61. Trong công nghiệp , formaldehyd được điều chế bằng cách khử methan hoặc oxy hóa methanol B. Sai A. Đúng 62. Formaldehyd dễ bay hơi A. Đúng B. Sai 63. Theo quy ước một peptid có phân tử khối trên 10000 được gọi là A. Oligopeptid B. Polypeptid 64. Hiệu ứng siêu liên hợp là A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử D. 1 và 3 B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện C. Sự liên hợp của các điện tử xichma giữa các liên kết C-H ở vị trí anpha so với các liên kết bội với các điện tử pi của liên kết bội 65. Trong thực tế người ta thường chữa say sắn bằng C. Cả 2 đều đúng B. Sacarose D. Cả 2 đều sai A. Glucose 66. Glycerol sôi ở nhiệt độ A. 290 độ C B. 170 độ C C. 240 độ C 67. Phân tử có liên kết H liên phân tử thì A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng D. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi giảm. độ tan tăng 68. Ở điều kiện thường alcol là chất rắn D. Từ C12H25OH trở lên A. Từ CH3OH đến C11H23OH B. Từ CH3OH đến C12H25OH C. Từ C11H23OH trở lên 69. Trong y học sát khuẩn người ta thường sử dụng cồn C. 50 độ A. 70 độ B. 90 độ 70. Các alcol mạch nhánh có nhiệt độ sôi B. Cao hơn mạch thẳng C. Tùy thuộc vào mạch C A. Thấp hơn alcol mạch thẳng 71. Leucin là acid amin A. Trung tính B. Acid C. Lizin 72. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung C. Khả năng phản ứng cao B. Bền với nhiệt A. Tan tốt trong nước D. Dễ cháy 73. Say sắn là do sắn bị nhiễm A. Cyanua B. Glucose 74. Hầu hết các aldehyd thơm đều dễ dàng tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm croton A. Đúng B. Sai 75. Aceton là chất lỏng không màu, tan ít trong nước A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai