Hóa Hữu Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Các alcol mạch nhánh có nhiệt độ sôi B. Cao hơn mạch thẳng C. Tùy thuộc vào mạch C A. Thấp hơn alcol mạch thẳng 2. Lai hóa sp3 của nguyên tử C có góc lai hóa D. 107 độ C. 109 độ 28 phút A. 120 độ B. 180 độ 3. Với amin thơm phản ứng thế ở nhân benzen xảy ra dễ dàng hơn so với benzen A. Đúng B. Sai 4. Các beta aminoacid là cơ sở tạo nên các phân tử protein và cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Đúng B. Sai 5. Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định D. Các phản ứng hữu cơ xảy ra nhanh và theo nhiều hướng khác nhau. B. Đa số hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và kém bền nhiệt so với hợp chất vô cơ. C. Đa số hợp chất hữu cơ không tan hoặc rất ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. 6. Mỗi loại enzym khác nhau chỉ tác dụng chuyên biệt với một acid amin hoặc nhóm giới hạn acid amin B. Sai A. Đúng 7. Trong dãy amin thơm, bậc amin càng cao tính base càng B. Tăng A. Giảm 8. Phản ứng tạo este của ancol và acid carboxylic là phản ứng A. Thuận nghịch, chậm C. Một chiều, nhanh B. Thuận nghịch, nhanh D. Một chiều,chậm 9. Hầu hết các aldehyd thơm đều dễ dàng tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm croton B. Sai A. Đúng 10. Phân tử có liên kết H nội phân tử thì D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm 11. Dung dịch các amin béo trong nước đều làm chuyển màu giấy quỳ tím thành A. Xanh B. Đỏ 12. Enzim chymotrypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau các gốc phenylalanin, trytophan hoặc thyrosin B. Sai A. Đúng 13. Glycerol sôi ở nhiệt độ A. 290 độ C B. 170 độ C C. 240 độ C 14. Các acid carboxylic không no thường có tính acid C. Bằng các acid carboxylic tương ứng B. Kém hơn các acid carboxylic tương ứng A. Mạnh hơn các acid carboxylic no tương ứng 15. Cả phân tử CO2 không có liên kết phân cực A. Đúng B. Sai 16. Trong thực tế người ta thường chữa say sắn bằng D. Cả 2 đều sai B. Sacarose C. Cả 2 đều đúng A. Glucose 17. Acid panmitic có công thức hóa học A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH 18. Do ảnh hưởng của nhóm -OH nên phản ứng thế vào nhân thơm của PHENOL xảy ra khó khăn hơn so với BENZEN A. Đúng B. Sai 19. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3 20. Formaldehyd dễ bay hơi B. Sai A. Đúng 21. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? D. C4H10, C6H6 A. C2H5OH, CH3OCH3 B. CH3OCH3, CH3CHO C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH 22. Aceton là chất lỏng không màu, tan ít trong nước A. Đúng B. Sai 23. Là chất béo , có nhiều trong bộ phận của cây dự trữ như cám gạo, vỏ ngô, đậu xanh, là thuốc bổ , chống còi xương và kích thích quá trình sinh trưởng của cơ thể C. Dầu đại phong A. Lecithin B. Phytin 24. Leucin là acid amin C. Lizin B. Acid A. Trung tính 25. Ở điều kiện thường, alcol là những chất lỏng A. Từ CH3OH đến C11H23OH B. Từ CH3OH đến C12H25OH C. Từ C11H23OH trở lên D. Từ C12H25OH trở lên 26. Trong các amin béo thì amin bậc 2 thường ... các amin bậc 1 và bậc 3 A. Mạnh hơn B. Yếu hơn 27. Nhiệt độ sôi của CH3OH là D. -117,3 độ C E. -127 độ C C. 78,5 độ C B. -97,8 độ C A. 64,7 độ C 28. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất C. C2H5F A. C2H5OH D. CH3Cl B. C3H8 29. Phân tử có liên kết H liên phân tử thì B. Nhiệt độ sôi giảm. độ tan tăng A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm D. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm 30. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất B. C3H8 D. CH3Cl C. C2H5F A. C2H5OH 31. Hiệu ứng siêu liên hợp là C. Sự liên hợp của các điện tử xichma giữa các liên kết C-H ở vị trí anpha so với các liên kết bội với các điện tử pi của liên kết bội A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử D. 1 và 3 B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện 32. Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu là C. Liên kết hydro B. Liên kết cho nhận D. Liên kết ion A. Liên kết cộng hóa trị 33. Điều kiện tham gia phản ứng thế tạo liên kết carbon-carbon là các phần tử tham gia phản ứng gồm hợp phần A. Carbonyl C. Cả 2 hợp phần trên B. Methylen D. 1 trong 2 hợp phần trên 34. Hợp chất nào dưới đây có độ tan vô hạn trong nước B. C3H8 A. C2H5OH 35. Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon D. Tất cả đều đúng A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon 36. Phenol không phản ứng được với dung dịch kiềm, giống như alcol A. Đúng B. Sai 37. Phản ứng thế trong hóa học hữu cơ là B. Phản ứng trong đó nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác C. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất A. Phản ứng oxi hóa khử 38. Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường C. Ít tan trong nước, nếu tan thì ít phân lý hoặc không phân ly thành ion A. Có độ sôi lớn, dễ tan trong nước, dễ bay hơi D. Có nhiệt độ nóng chảy khác cao, có khả năng hoạt động mạnh B. Dễ tan trong nước và tan thành ion 39. Lai hóa sp2 của C thường gặp ở hợp chất có liên kết...., có góc lai hóa... D. Ba,120 độ A. Đôi, 109 độ 28 phút C. Đôi,180 độ B. Đôi ,120 độ 40. Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH; C2H5ZnI; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ? D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon 41. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C với C. H,O, và nhiều nguyên tố khác A. H B. O 42. Liên kết O-H trong phân tử ancol và phenol là liên kết phân cực về phía B. H A. O 43. Trong phân tử alcol độ phân cực của O-H càng giảm thì độ phân cực của liên kết C-O càng A. Tăng B. Giảm 44. Hiệu ứng cảm ứng là C. Sự dịch chuyển của các điện tử p trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử D. 1 và 3 A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện 45. Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? A. 4 C. 3 D. 2 B. 5 46. Đối với amin nói chung, trung tâm phản ứng là nguyên tử C. C A. N B. H 47. Phenol tạo phức chất với FeCl3 B. Sai A. Đúng 48. Hầu như tất cả monoancol đều nặng hơn nước A. Đúng B. Sai 49. Nhiệt độ nóng chảy của amino acid khá thấp A. Đúng B. Sai 50. Acid oxalic dễ tan trong nước , muối calci oxalat cũng dễ tan B. Sai A. Đúng 51. Trong y học sát khuẩn người ta thường sử dụng cồn C. 50 độ B. 90 độ A. 70 độ 52. Trong ancol gốc ankyl có tác dụng hút e làm giảm độ phân cực của liên kết O-H B. Sai A. Đúng 53. Enzim trypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau gốc lysin hoặc arginin A. Đúng B. Sai 54. Ở điều kiện thường alcol là chất rắn D. Từ C12H25OH trở lên A. Từ CH3OH đến C11H23OH B. Từ CH3OH đến C12H25OH C. Từ C11H23OH trở lên 55. Tương tự amoniac, các amin đều có tính C. Trung tính A. Acid B. Base 56. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp D. 1 và 3 B. Tắt dần theo mạch C A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, có chứa các hệ liên hợp pi-pi,p-pi C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 57. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? A. Độ tan trong nước lớn hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn 58. Phản ứng của phenol với anhydrid acetic là phản ứng B. Một chiều, hiệu suất cao A. Một chiều, hiệu suất thấp C. Thuận nghịch, hiệu suất thấp D. Thuận nghịch, hiệu suất cao 59. Liên kết phổ biến và quan trọng nhất trong hợp chất hữu cơ là D. Liên kết dị li C. Liên kết hydro B. Liên kết cho nhận A. Liên kết cộng hóa trị 60. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có B. Nguyên tố C và H D. Nguyên tố C và N C. Nguyên tố C,H,O A. Nguyên tố C 61. Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là B. 6 C. 5 D. 7 A. 8 62. Say sắn là do sắn bị nhiễm B. Glucose A. Cyanua 63. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung D. Dễ cháy B. Bền với nhiệt C. Khả năng phản ứng cao A. Tan tốt trong nước 64. Có thể phân biệt liên kết cộng hóa trị với liên kết ion bằng tiêu chí nào B. Góc liên kết C. Năng lượng liên kết D. Cả 3 đáp án trên A. Độ phân cực của liên kết 65. So với alcol thì amin có nhiệt độ sôi A. Thấp hơn B. Cao hơn mạch thẳng 66. Theo thành phần nguyên tố , hợp chất hữu cơ được chia thành C. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon A. Hidrocacbon và các chất không phải hidrocacbon D. Hidrocacbon và các hợp chất có nhóm chức B. Hidrocacbon và các chất chứa O 67. Trong công nghiệp , formaldehyd được điều chế bằng cách khử methan hoặc oxy hóa methanol A. Đúng B. Sai 68. Glycerol là chất...,sánh,vị ngọt A. Rắn C. Khí B. Lỏng 69. Dầu gan cá có tác dụng A. Chữa bệnh khô mắt, quáng gà do thiếu vitamin A C. Chữa bệnh hủi B. Tẩy 70. Acid formic có tính chất acid kém hơn các đồng đẳng A. Đúng B. Sai 71. Theo quy ước một peptid có phân tử khối trên 10000 được gọi là A. Oligopeptid B. Polypeptid 72. Trừ glycin ra , các acid amin khác đều có ít nhất một nguyên tử C bất đối, do đó đều có tính quang hoạt B. Sai A. Đúng 73. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng C. Đồng vị B. Đồng đẳng A. Đồng phân D. Đồng khối 74. Ester diethyl của acid nào dùng làm thuốc chữa ghẻ ( thuốc DEP) B. Acid phtalic A. Acid benzoic C. AciD salixylic 75. Khối lượng phân tử lớn thì nhiệt độ D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng B. Nhiệt độ sôi tăng. độ tan tăng Time's up # Tổng Hợp