Hóa Hữu Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. So với alcol thì amin có nhiệt độ sôi B. Cao hơn mạch thẳng A. Thấp hơn 2. Glycerol sôi ở nhiệt độ A. 290 độ C B. 170 độ C C. 240 độ C 3. Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau D. Tất cả đều đúng B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon 4. Các chất hữu cơ có điểm nào sau đây chung B. Bền với nhiệt D. Dễ cháy C. Khả năng phản ứng cao A. Tan tốt trong nước 5. Lai hóa sp3 của nguyên tử C có góc lai hóa D. 107 độ C. 109 độ 28 phút B. 180 độ A. 120 độ 6. Hầu như tất cả monoancol đều nặng hơn nước A. Đúng B. Sai 7. Trừ glycin ra , các acid amin khác đều có ít nhất một nguyên tử C bất đối, do đó đều có tính quang hoạt B. Sai A. Đúng 8. Phân tử có liên kết H nội phân tử thì C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm 9. Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn B. Độ bền nhiệt cao hơn A. Độ tan trong nước lớn hơn 10. Theo thành phần nguyên tố , hợp chất hữu cơ được chia thành B. Hidrocacbon và các chất chứa O C. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon A. Hidrocacbon và các chất không phải hidrocacbon D. Hidrocacbon và các hợp chất có nhóm chức 11. Dầu gan cá có tác dụng B. Tẩy C. Chữa bệnh hủi A. Chữa bệnh khô mắt, quáng gà do thiếu vitamin A 12. Trong phân tử alcol độ phân cực của O-H càng giảm thì độ phân cực của liên kết C-O càng A. Tăng B. Giảm 13. Phân tử có liên kết H liên phân tử thì D. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan tăng B. Nhiệt độ sôi giảm. độ tan tăng 14. Phenol không phản ứng được với dung dịch kiềm, giống như alcol B. Sai A. Đúng 15. Liên kết O-H trong phân tử ancol và phenol là liên kết phân cực về phía A. O B. H 16. Do ảnh hưởng của nhóm -OH nên phản ứng thế vào nhân thơm của PHENOL xảy ra khó khăn hơn so với BENZEN B. Sai A. Đúng 17. Trong các amin béo thì amin bậc 2 thường ... các amin bậc 1 và bậc 3 A. Mạnh hơn B. Yếu hơn 18. Phenol tạo phức chất với FeCl3 B. Sai A. Đúng 19. Trong y học sát khuẩn người ta thường sử dụng cồn C. 50 độ B. 90 độ A. 70 độ 20. Trong thực tế người ta thường chữa say sắn bằng A. Glucose D. Cả 2 đều sai B. Sacarose C. Cả 2 đều đúng 21. Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường D. Có nhiệt độ nóng chảy khác cao, có khả năng hoạt động mạnh A. Có độ sôi lớn, dễ tan trong nước, dễ bay hơi C. Ít tan trong nước, nếu tan thì ít phân lý hoặc không phân ly thành ion B. Dễ tan trong nước và tan thành ion 22. Hiệu ứng siêu liên hợp là B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện D. 1 và 3 A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử C. Sự liên hợp của các điện tử xichma giữa các liên kết C-H ở vị trí anpha so với các liên kết bội với các điện tử pi của liên kết bội 23. Mỗi loại enzym khác nhau chỉ tác dụng chuyên biệt với một acid amin hoặc nhóm giới hạn acid amin A. Đúng B. Sai 24. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất A. C2H5OH D. CH3Cl C. C2H5F B. C3H8 25. Các acid carboxylic không no thường có tính acid C. Bằng các acid carboxylic tương ứng A. Mạnh hơn các acid carboxylic no tương ứng B. Kém hơn các acid carboxylic tương ứng 26. Hợp chất nào dưới đây có độ tan vô hạn trong nước A. C2H5OH B. C3H8 27. Cả phân tử CO2 không có liên kết phân cực B. Sai A. Đúng 28. Đối với amin nói chung, trung tâm phản ứng là nguyên tử A. N B. H C. C 29. Điều kiện tham gia phản ứng thế tạo liên kết carbon-carbon là các phần tử tham gia phản ứng gồm hợp phần C. Cả 2 hợp phần trên A. Carbonyl B. Methylen D. 1 trong 2 hợp phần trên 30. Hiệu ứng cảm ứng là B. Sự dịch chuyển của các phân tử xichma dọc theo mạch nối đơn theo cơ chế cảm ứng tĩnh điện C. Sự dịch chuyển của các điện tử p trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử D. 1 và 3 A. Sự dịch chuyển của các điện tử pi trong các hệ thống liên hợp gây ra sự phân bố lại mật độ điện tử trong phân tử 31. Leucin là acid amin C. Lizin B. Acid A. Trung tính 32. Enzim trypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau gốc lysin hoặc arginin B. Sai A. Đúng 33. Các beta aminoacid là cơ sở tạo nên các phân tử protein và cung cấp năng lượng cho cơ thể B. Sai A. Đúng 34. Ở điều kiện thường alcol là chất rắn B. Từ CH3OH đến C12H25OH A. Từ CH3OH đến C11H23OH C. Từ C11H23OH trở lên D. Từ C12H25OH trở lên 35. Khối lượng phân tử lớn thì nhiệt độ A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan giảm D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan giảm B. Nhiệt độ sôi tăng. độ tan tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan tăng 36. Với amin thơm phản ứng thế ở nhân benzen xảy ra dễ dàng hơn so với benzen B. Sai A. Đúng 37. Hợp chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất C. C2H5F A. C2H5OH D. CH3Cl B. C3H8 38. Enzim chymotrypsin xúc tác cho sự phân cắt liên kết peptid ở sau các gốc phenylalanin, trytophan hoặc thyrosin B. Sai A. Đúng 39. Trong công nghiệp , formaldehyd được điều chế bằng cách khử methan hoặc oxy hóa methanol B. Sai A. Đúng 40. Acid oxalic dễ tan trong nước , muối calci oxalat cũng dễ tan B. Sai A. Đúng 41. Nhiệt độ nóng chảy của amino acid khá thấp B. Sai A. Đúng 42. Ở điều kiện thường, alcol là những chất lỏng C. Từ C11H23OH trở lên D. Từ C12H25OH trở lên A. Từ CH3OH đến C11H23OH B. Từ CH3OH đến C12H25OH 43. Dung dịch các amin béo trong nước đều làm chuyển màu giấy quỳ tím thành B. Đỏ A. Xanh 44. Formaldehyd dễ bay hơi B. Sai A. Đúng 45. Say sắn là do sắn bị nhiễm A. Cyanua B. Glucose 46. Phản ứng thế trong hóa học hữu cơ là A. Phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất B. Phản ứng trong đó nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác 47. Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3 D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH 48. Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Số chất hữu cơ hữu cơ là C. 5 D. 7 A. 8 B. 6 49. Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu ? D. 2 B. 5 C. 3 A. 4 50. Aceton là chất lỏng không màu, tan ít trong nước B. Sai A. Đúng 51. Cho dãy chất : CH4; C6H6; C6H5OH; C2H5ZnI; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon 52. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. Đồng phân D. Đồng khối C. Đồng vị B. Đồng đẳng 53. Ester diethyl của acid nào dùng làm thuốc chữa ghẻ ( thuốc DEP) A. Acid benzoic C. AciD salixylic B. Acid phtalic 54. Là chất béo , có nhiều trong bộ phận của cây dự trữ như cám gạo, vỏ ngô, đậu xanh, là thuốc bổ , chống còi xương và kích thích quá trình sinh trưởng của cơ thể C. Dầu đại phong A. Lecithin B. Phytin 55. Acid formic có tính chất acid kém hơn các đồng đẳng B. Sai A. Đúng 56. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, có chứa các hệ liên hợp pi-pi,p-pi D. 1 và 3 B. Tắt dần theo mạch C C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 57. Trong ancol gốc ankyl có tác dụng hút e làm giảm độ phân cực của liên kết O-H A. Đúng B. Sai 58. Liên kết sinh ra do lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu là C. Liên kết hydro A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết cho nhận D. Liên kết ion 59. Kết luận nào sau đây là không đúng ? C. Đa số hợp chất hữu cơ không tan hoặc rất ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ. B. Đa số hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và kém bền nhiệt so với hợp chất vô cơ. D. Các phản ứng hữu cơ xảy ra nhanh và theo nhiều hướng khác nhau. A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định 60. Theo quy ước một peptid có phân tử khối trên 10000 được gọi là A. Oligopeptid B. Polypeptid 61. Tương tự amoniac, các amin đều có tính A. Acid B. Base C. Trung tính 62. Glycerol là chất...,sánh,vị ngọt C. Khí B. Lỏng A. Rắn 63. Các alcol mạch nhánh có nhiệt độ sôi B. Cao hơn mạch thẳng C. Tùy thuộc vào mạch C A. Thấp hơn alcol mạch thẳng 64. Trong dãy amin thơm, bậc amin càng cao tính base càng A. Giảm B. Tăng 65. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? D. C4H10, C6H6 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH B. CH3OCH3, CH3CHO A. C2H5OH, CH3OCH3 66. Có thể phân biệt liên kết cộng hóa trị với liên kết ion bằng tiêu chí nào B. Góc liên kết C. Năng lượng liên kết A. Độ phân cực của liên kết D. Cả 3 đáp án trên 67. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của C với A. H C. H,O, và nhiều nguyên tố khác B. O 68. Lai hóa sp2 của C thường gặp ở hợp chất có liên kết...., có góc lai hóa... A. Đôi, 109 độ 28 phút C. Đôi,180 độ D. Ba,120 độ B. Đôi ,120 độ 69. Hầu hết các aldehyd thơm đều dễ dàng tham gia vào phản ứng tạo sản phẩm croton A. Đúng B. Sai 70. Liên kết phổ biến và quan trọng nhất trong hợp chất hữu cơ là C. Liên kết hydro D. Liên kết dị li A. Liên kết cộng hóa trị B. Liên kết cho nhận 71. Nhiệt độ sôi của CH3OH là D. -117,3 độ C E. -127 độ C B. -97,8 độ C A. 64,7 độ C C. 78,5 độ C 72. Acid panmitic có công thức hóa học A. C15H31COOH B. C17H35COOH C. C17H33COOH 73. Phản ứng của phenol với anhydrid acetic là phản ứng D. Thuận nghịch, hiệu suất cao C. Thuận nghịch, hiệu suất thấp B. Một chiều, hiệu suất cao A. Một chiều, hiệu suất thấp 74. Phản ứng tạo este của ancol và acid carboxylic là phản ứng C. Một chiều, nhanh D. Một chiều,chậm B. Thuận nghịch, nhanh A. Thuận nghịch, chậm 75. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có D. Nguyên tố C và N C. Nguyên tố C,H,O A. Nguyên tố C B. Nguyên tố C và H Time's up # Tổng Hợp