Hóa Hữu Cơ – Bài 3FREEHóa Đại Cương 1. Độ ngọt của đường giảm dần theo thứ tự A. Fructose,sacarose,glucose C. Glucose, saccarose.fructose B. Fructose,glucose,saccarose 2. D-glucose và D-Galactose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây D. Saccharose B. Lactose A. Cellobiose C. Maltose 3. Bản chất của liên kết petid là D. Liên kế carbonyl A. Liên kết ester C. Liên kết amid B. Liên kết amin 4. Môi trường là gì B. Là hiện tượng thay đổi trực tiếp hoặc gián tiếp các thành phần và đặc tính vật lí , hóa học, sinh học của bất kì thành phần nào của môi trường A. Là một tập hợp tất cả các thành phần của thế giới vật chất bao quanh , có khả năng tác động đến sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật 5. Trong mật ong, đường glucose chiếm khoảng ..., fructose chiếm khoảng... A. 30% ;40% C. 40%;50% B. 30%;30% 6. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans? D. pent - 2 -en A. 1,2-đicloeten B. 2-metyl pent - 2- en C. but-2-en 7. Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên D. Etanol C. Giấm ăn B. HNO3 A. Nước vôi dư 8. Glucose monosaccarid có công thức phân tử C6H12O6 chỉ tồn tại dạng mạch hở A. Đúng B. Sai 9. Trong thành phần của nước Savayde có chứa nguyên tố A. Cu B. Na C. Zn 10. Độ ngọt của saccharose cao hơn fructose A. Đúng B. Sai 11. CH3-CH=CH-COOH + HBr-->? (sản phâm chính) B. CH3-CHBr-CH2-COOH A. CH3-CH2-CHBr-COOH C. BrCH2-CH2-CH2-COOH D. BrH2C-CH2-CH2-COBr 12. Chất nào sau đây có mùi thơm hoa nhài B. CH3OOCCH2C6H5 C. CH3CH2COOCH2C6H5 A. CH3COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5 13. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là B. C2H5OH D. C6H5NH2 C. CH3COOH A. HCOOCH3 14. Đồng phân cấu tạo bao gồm các loại đồng phân gì D. Nhóm chức,vị trí, quang học B. Nhóm chức, hình học,vị trí C. Hình học, vị trí,hỗ biến A. Nhóm chức,vị trí.hỗ biến 15. CH3CH(CH3)COOH tên gọi là C. Acid butyric B. Acid isobutyric A. Acid valeric D. Acid phenyl propanoic 16. Tiến hành oxi hóa hoàn toàn glucozo thì thu được hexan , chứng tỏ có 6 nguyên tử C của phân tử glucozo tạo thành 1 mạch hở không phân nhánh B. Sai A. Đúng 17. Acid amin nào được tạo thành từ phản ứng amin hóa khử acid pỷuvic(CH3COCOOH) C. D,L-alanin A. D-alanin B. L-alanin D. Đáp án khác 18. Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có M=? B. 144 C. 102 D. 130 A. 116 19. Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất 20. Các chất sau đây chất nào phản ứng với Na2CO3 D. CH3COOH A. C6H5CH2OH B. CH3CH2OH C. C6H5OH 21. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là? C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất 22. Đặc điểm của hiệu ứng siêu liên hợp B. Tắt dần theo mạch C A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp D. Số liên kết C-H ở vị trí anpha so với liên kết bội càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp 23. Chất khử được dùng cho phản ứng CH3-CH2-CH=CH-CH2-COOH-->CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH2-OH D. Zn/HCl C. LiAlH4 A. Sn/HCl B. BH3/THF 24. Không khí trong tầng đối lưu ... về tỉ khối và nhiệt độ A. Đồng nhất B. Không đồng nhất 25. Amilopectin có cấu trúc dạng mạch không phân nhánh B. Sai A. Đúng 26. Gluxit là những hợp chất hữu cơ đa chức thường có công thức Cn(H2O)m B. Sai A. Đúng 27. Thủy phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra A. Fructose B. Glucose 28. Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo có 5 nhóm hydroxyl D. Thực hiện phản ứng tráng bạc A. Khử hoàn toàn glucozo thành hexan B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2 C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozo với anhidrit acetic 29. Các chất tinh bột, đường,xenlulose có tên chung là cacbonhidrat hay còn gọi là hidrat của C A. Đúng B. Sai 30. Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom. C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien 31. Tầng nhiệt lưu A. Từ khoảng 80km trở nên C. Từ khoảng 50km trở nên B. Từ khoảng 85km trở nên 32. Phản ứng trùng hợp anken xảy ra theo cơ chế D. Đáp án khác C. 1 và 2 A. Ion B. Gốc 33. Trong các hợp chất aldehyd và ceton , nhóm carbonyl phân cực , do đó nhóm này dễ dàng là trung tâm của phản ứng C. Phản ứng chuyển vị D. Đáp án khác A. Phản ứng thế gốc B. Phản ứng cộng ái nhân 34. Tryglycerid là D. Ester của glycerol với các acid béo C. Ester của glycerol với acid phosphoric và acid béo không no B. Ester của cholesterol với acid béo no đơn chức A. Ester của glycerol với acid béo no đơn chức 35. Phát biểu nào sau đây là đúng B. Xenlulozo tan tốt trong nước A. Hidro hóa hoàn toàn glucozo xúc tác Ni, đun nóng tạo ra sobitol C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 , đun nóng, tạo ra fructose D. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc 36. Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là? A. Kém bền và có khả năng phản ứng rất kém B. Chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao C. Có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng D. Kém bền và có khả năng phản ứng cao 37. Tầng đối lưu chứa khoảng 80% khối lượng khí quyển và hầu như toàn bộ hơi nước A. Đúng B. Sai 38. D-glucose và D-fructose là sản phẩm thủy phân từ các đường đôi nào dưới đây D. Saccharose B. Lactose C. Maltose A. Cellobiose 39. Phân tử cellulose được cấu tạo từ các phân tử B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid 40. Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để xem phản ứng thủy phân tinh bột đã xảy ra hoàn toàn hay chưa B. Thuốc thử Fehling D. Thuốc thử Lugol A. Thuốc thử Tollens C. Thuốc thử Xelivanop 41. Xenlulozo là chất rắn vô định hình, màu trắng, không mùi,không vị,không tan trong nước ngay cả khi đun nóng B. Sai A. Đúng 42. Kết luận nào sau đây là đúng? B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau. D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau 43. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị 44. Xenlulose là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, tan trong các dung môi hữu cơ thông thường như ete, benzen.... B. Sai A. Đúng 45. Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc A. Anpha glucose B. Beta glucose 46. Phân tử amylose được cấu tạo từ các phân tử C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,4-beta-glycosid A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid 47. Điểm nào sai khi nói về metyl fomat C. Là đồng phân của axit axetic D. Là hợp chất este A. Có công thức phân tử là C2H4O2 B. Là đồng đẳng của axit axetic 48. Glucose là chất kết tinh, màu trắng, dễ tan trong nước và có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía B. Sai A. Đúng 49. Tầng trung lưu ở độ cao C. Từ 11 đến 50km B. Từ 50 đến 85km A. Trên 85km 50. Thành phần chủ yếu ở tầng bình lưu là C. N2 A. O3 B. O2 51. Glucose và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc B. Sai A. Đúng 52. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là D. Ester B. Beta amino acid A. Anpha amino acid C. Acid cacboxylic 53. C6H5-CH2-COOH tên gọi là E. Acid phenyl acetic A. Acid butyric C. Acid isobutyric B. Acid valeric D. Acid phenyl propanoic 54. Trong mật ong chứa nhiều fructose A. Đúng B. Sai 55. Cho các chất: C6H5OH (X); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T).Các chất đồng đẳng của nhau là C. X,Z B. X, Z, T A. X,T D. X,Z 56. Phát biểu không chính xác là D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học 57. Liên kết peptid có cấu tạo A. Tứ diện D. Đáp án khác C. Đường thẳng B. Mặt phẳng 58. Hidro hóa hoàn toàn glucose taojh ra acid gluconic A. Đúng B. Sai 59. Thành phần chính của tinh bột là B. Amilopectin A. Amilose 60. Chất béo là diester của glycerol với acid béo A. Đúng B. Sai 61. petid là các hợp chất được tạo ra bằng phuiowng pháp loại nước giữa A. Các phân tử acid carboxylic C. Các phân tử acid carboxylic và amin D. Đáp án khác B. Các phân tử amino acid 62. Phân tử amilopectin được cấu tạo từ các phân tử A. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid D. D-mannose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-anpha-glycosid C. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -anpha-glycosid xen kẽ với liên kết 1,6-anpha-glycosid B. D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 -beta-glycosid 63. Đặc điểm của hiệu ứng cảm ứng C. Không tắt dần theo hệ C mà truyền đi trong toàn bộ hệ liên hợp A. Chỉ xuất hiện trong các hợp chất không no, đặc biệt là hệ liên hợp D. 1 và 3 B. Tắt dần theo mạch C 64. Khi bị các côn trùng như ong , kiến cắn hoặc đốt trong dân gian chúng ta thường bôi ngay chất nào sau đây D. Nước gạo C. Nước mía B. Ca(OH)2 A. Nước cất 65. Trong máu người có một lượng nhỏ , hầu như không đổi,nồng độ khoảng 0,01% A. Đúng B. Sai 66. Các hợp chất chứa lưu huỳnh chủ yếu trong khí quyển là SO2,SO3,H2S,H2SO4 và các muối sunfat A. Đúng B. Sai 67. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H A. Đúng B. Sai 68. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách: D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz A. Thu khí mêtan từ bùn ao B. Lên men ngũ cốc C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò 69. Trong công nghiệp, glucozo dùng để tráng gương, tráng ruột phích A. Đúng B. Sai 70. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau A. Đúng B. Sai 71. Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất A. Không no C. Thơm D. No hoặc không no B. Mạch hở 72. Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là: B. Phát triển chăn nuôi A. Phát triển chăn nuôi C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí 73. Tinh bột gồm các polysaccharid nào dưới đây A. Glycogen , amilopectin C. Amilopectin,amilose D. Glycogen , amilose B. Cellulose, amilopectin 74. Tinh bột và xenlulozo đều là A. Monosaccarid C. Polisaccarid B. Disaccarid 75. Có thể phân biệt diethyl ceton và methyl propyl ceton bằng phản ứng với chất nào sau đây C. NaOI/NaOH D. Phenylhydrazin A. Thuốc thử Tollens B. Ethylen glycol Time's up # Tổng Hợp