Hóa Vô Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Trong cơ thể người , chất nào dưới đây có nhiều trong xương và men răng B. Flo A. Clo C. Brom 2. Công thức hóa học của quặng florid là B. CaF2 A. Na3AlF6 C. Ca3(PO4)2.CaF2 3. Khi đốt cháy Li cho ngọn lửa màu B. Tím C. Đỏ A. Vàng 4. CaCl2 dùng làm thuốc tiêm tĩnh mạch để cầm máu, chống co thắt khi trẻ sơ sinh bị co giật B. Sai A. Đúng 5. Có bao nhiêu phát biểu đúng : 1.Phản ứng hoá học là những quá trình động học, trong đó vật chất và năng lượng liên tục biến đổi 2. Tốc độ phản ứng là sự biến đổi nồng độ chất đầu hay sản phẩm trong một đơn vị thời gian; 3.Phản ứng dị thể là phản ứng giữa các chất khác pha ;4.Không phải mọi va chạm giữa các phân tử đều dẫn đến phản ứng D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 6. Cho phản ứng tại 25 độ C: C2H2(k) + 2H2O(l) -->CH3COOH(l) + H2(k) Delta H sinh 227 -286 -484 Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt A. Tỏa nhiệt B. Thu nhiệt 7. Nhu cầu phospho hằng ngày của người trưởng thành là B. 5-6g A. 1-2g C. 8-10g 8. Quá trình tự diễn biến là quá trình B. Không thể tự động xảy ra nếu không được cung cấp năng lượng liên tục từ bên ngoài A. Trong những điều kiện nhất định nó tự xảy ra mà không cần tiếp thêm năng lượng liên tục từ bên ngoài vào hệ 9. Ngưng tụ , đông đặc, hóa lỏng là quá trình A. Thu nhiệt B. Toả nhiệt 10. So với oxy , ozon có tính oxy hóa B. Mạnh hơn A. Yếu hơn C. Bằng nhau 11. Lưu huỳnh tan trong dung dịch kiềm đun nóng hoặc dung dịch kiềm nóng chảy A. Đúng B. Sai 12. Hàm lượng của Kali trong nước biển như thế nào so với Natri A. Thấp hơn B. Cao hơn 13. CaCO3 dùng làm thuốc trong trường hợp trẻ em chậm lớn , còi xương B. Sai A. Đúng 14. Entropy tăng khi A. Nhiệt độ giảm C. Nhiệt độ giữ nguyên B. Nhiệt độ tăng 15. Entropy giảm trong trường hợp B. Phản ứng thu nhiệt A. Phản ứng toả nhiệt C. Cả 2 loại phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt 16. Đối với một chất nhất định, Entropy tăng theo trình tự C. Lỏng< rắn< khí A. Rắn< lỏng< khí B. Khí< lỏng<rắn 17. Các keo kim loại, sunfua kim loại, mực viết là B. Keo kị nước A. Keo ưa nước 18. Muối MgSO4 có tác dụng A. Nhũ dịch dùng làm thuốc chữa ghẻ, nấm ngoài da C. Bó chuẩn hình trong y học B. Kích thích nhu động ruột, dùng làm thuốc tẩy, nhuận tràng, thông ruột 19. Khi cơ thể nhiễm phóng xạ , nhiễm virus thì A. Entropy tăng B. Entropy giảm C. Entropy không đổi 20. Biến thiên entropy của phản ứng bằng A. Tổng entropy sản phẩm - tổng entropy các chất phản ứng B. Tổng ( entropy sản phẩm + entropy chất phản ứng) C. Tích giữa entropy sản phẩm với entropy chất phản ứng 21. Mg chiếm khoảng ... khối lượng cơ thể A. 0,04% B. 0,05% C. 0,08% 22. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là B. Tính khử A. Tính oxy hóa 23. Nito duy trì sự cháy và sự sống A. Đúng B. Sai 24. Trong cơ thể người brom đa số tập trung ở A. Trong máu và dịch vị dạ dày C. Trong hệ thần kinh B. Trong xương và men răng D. Trong tuyến giáp 25. CaBr2 có tác dụng an thần , dùng để chữa bệnh cho trẻ em A. Đúng B. Sai 26. Xương người chứa ... Ca3(PO4)2 và .. CaCO3 B. 80% và 13% D. 13% và 70% A. 13% và 87% C. 20% và 80% 27. Phospho là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên , chiếm khoảng C. 20% B. 0,04% A. 78,03% 28. Một phản ứng ở trạng thái cân bằng có delta G của hệ = 0 thì không có quá trình nào thực hiện công A. Đúng B. Sai 29. Muối KCl phối hợp với NaCl ,NaHCO3 , glucose điều trị bệnh ỉa chảy B. Sai A. Đúng 30. Trong huyết tương phospho tồn tại dưới dạng B. hydroxyl apatit A. PO4 3- 31. Quá trình đã tự diễn biến theo 1 hướng xác định thì không thể tự diễn biến theo hướng ngược lại. Phát biểu trên đúng hay sai A. Đúng B. Sai 32. Nếu nhiệt toả ra khỏi hệ sẽ được môi trường xung quanh thu nạp và làm cho các tiểu phân của môi trường xung quanh chuyển động hỗn loạn hơn , do đó C. Biến thiên Entropy không đổi do không phụ thuộc vào nhiệt độ A. Biến thiên Entropy tăng B. Biến thiên Entropy giảm 33. Nito là một khí không màu , không mùi ,nặng hơn không khí A. Đúng B. Sai 34. Tất cả các quá trình nóng chảy ,bay hơi là .... nhưng vẫn là tự diễn biến dưới những điều kiện thích hợp A. Tỏa nhiệt B. Thu nhiệt 35. Tính pH dung dịch HCN có pKa=9,21 ở nồng độ 10 mũ -3M D. pH=10 B. 6,165.10 mũ -10 C. pH=-9,21 A. pH=9,21 36. Hỗn hợp N2O + O2 tỉ lệ 3:1 dùng làm thuốc mê trong phẫu thuật ngắn hay trong sản khoa B. Sai A. Đúng 37. Phát biểu nào sau đây đúng: 1. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận; 2. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch; 3. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch B. 2 A. 1 C. 3 38. Máu có pH=7,4 . Hai thành phần chính ổn định pH của máu là ion HCO3- và CO2. Người ta đo pH và CO2 hòa tan trong máu của bệnh nhân A thu được lần lượt như sau 7,35 và 1,4mM . Tính nồng độ CO2 toàn phần nằm trong cả phân tử và dạng ion. Biết hằng số phân ly của H2CO3 Ở 37 độ C là pk1=6,1 và pk2=10,1 A. 26,29 C. 8,75 B. 29,33 39. 3Ca3(PO4)2. CaF2 là công thức của B. Criolit A. Quặng florid C. Apatit 40. Vai trò của nguyên tố phospho trong cơ thể trừ : B. Kết hợp với lipid tạo nên màng tế bào D. Duy trì áp suất thẩm thấu của máu C. Thành phâần cấu tạo của ADN,ATP A. Thành phân cấu tạo xương của cơ thể 41. Tác dụng của clorid vôi , trừ B. Khử một số chất độc D. Làm sạch nước sinh hoạt A. Tẩy trắng vải sợi C. Tẩy uế 42. Chọn một chất có Entropy cao hơn trong cặp dưới đây 1 mol SO2(k) và 1 mol SO3(k) A. 1 mol SO2 B. 1 mol SO3 43. Đặc điểm nào sau đây của nước không liên quan đến khả năng hòa tan các chất điện li B. Tác dụng solvat hóa A. Tác dụng ion hóa phân tử C. Tác dụng phân li các ion D. Tác dụng lưỡng tính 44. Phospho đen là chất bán dẫn A. Kém bền hơn P đỏ và P trắng B. Bền hơn P đỏ và P trắng 45. Hiện tượng ngộ đọc khí than CO là do A. Khí CO kết hợp với O2 có trong máu nên cơ thể thiếu oxy B. Khí CO đi vào máu phá hủy hồng cầu C. Khí CO đi vào máu ,theo máu tới các tế bào và phá hủy tế bào D. Khí CO kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxy của máu 46. Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,001M B. 11,3 A. 2,69 C. 14 47. Trong phản ứng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O;HNO3 đóng vai trò: B. Chất khử A. Chất tự oxi hóa, tự khử C. Chất oxi hóa D. Chất oxi hóa và tạo môi trường. 48. Nhiệt độ nóng chảy của oxzzon là A. -192,7 độ C C. -183 độ c B. -218,9 độ C 49. Biến thiên entropy trong phản ứng sau : SO2(k) + 1/2 O2(k)->SO3(k) . Biết Entropy ở điều kiện chuẩn các chất SO2, O2, SO3 lần lượt là 106,21; 87,62; 109,50 (cal/mol.K) A. -40,52 B. 40,59 C. 50,49 50. Thăng hoa, nóng chảy, bay hơi là quá trình B. Toả nhiệt A. Thu nhiệt 51. Phospho chiếm khoảng 10% khối lượng cơ thể B. Sai A. Đúng 52. Ca cháy cho ngọn lửa có màu A. Đỏ da cam B. Đỏ son C. Màu lục hơi vàng D. Trắng 53. Chất nào sau đây không thụ động hóa với HNO3 C. Cr D. Be A. Fe E. Mg B. Al 54. Phospho trắng rất độc, 10g phospho trắng lọt vào dạ dày có thể gây chết người A. Đúng B. Sai 55. Trong 4 loại hệ đệm , hệ đệm nào trong huyết tương có vai trò quan trọng nhất B. Phosphat D. Hemoglobin A. Bicarbonat C. Protein 56. Be tác dụng với nước ở điều kiện thường B. Sai A. Đúng 57. Lớp không khí của khí quyển chứa bao nhiêu % N2 B. 20,935 A. 78,03% 58. Nhiệt lượng thu được khi đốt cháy 1 mol CH4 ở thể khí tạo ra H2O và CO2 ở thể khí . Biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của CH4, CO2,H2O lần lượt là -17,9;-94,1;-57,8 B. 191,8kcal D. 134kcal C. -134kcal A. -191,8kcal 59. Lưu huỳnh có thể tác dụng với thủy ngân ở điều kiện thường B. Sai A. Đúng 60. Nước biển chứa khoảng 5.10 mũ -6 ... B. Iod A. Brom C. Clo 61. Tính chất hóa học đặc trưng của phi kim là tính A. Tính oxy hóa B. Tính khử 62. Tính pH dung dịch axit acrylic CH2=CHCOOH có nồng độ 0,5M biết Ka=5,6.10 mũ -5 C. 2,27 A. 4,25 B. 10 63. Các kim loại kiềm, chì ,sắt bốc cháy trong flo A. Ngay tại điều kiện thường B. Trong điều kiện thích hợp 64. Enthalpy của hệ được định nghĩa là A. Nội năng của hệ cộng với một tích số giữa áp suất và thể tích của nó C. Lượng nhiệt trao đổi trong quá trình đẳng áp B. Biến thiên nội năng cộng với một tích số giữa áp suất không đổi với biến thiên thể tích 65. Hầu hết các nguyên tố hóa học là A. Phi kim B. Kim loại 66. Phospho tồn tại trong cơ thể dưới dạng hợp chất vô cơ, với calci trong hợp chất Ca3(PO4)2 để tham gia vào cấu tạo xương B. Sai A. Đúng 67. Nước biển chứa khoảng ... brom A. 2% C. 0,01% B. 0,2% 68. Sr cháy cho ngọn lửa có màu A. Đỏ da cam C. Màu lục hơi vàng D. Trắng B. Đỏ son 69. Tính ΔH phản ứng: 4KClO3 -> 3KClO4 + KCl biết: 2KCl -> 2Kcl + 3O2 có ΔH1 = -23,6 kcal. KClO4 -> KCL + 2O2 có ΔH2 = +7,9 kcal A. 70,9 kcal C. 31,5 kcal B. -70,9 kcal 70. Cơ thể con người là hệ gì A. Hệ cô lập C. Hệ kín B. Hệ mở 71. Xác suất nhiệt động W càng lớn chứng tỏ A. Entropy càng tăng B. Entropy càng giảm C. Entropy không ảnh hưởng 72. Calci chiếm khoảng 20% khối lượng cơ thể A. Đúng vì Ca có trong thành phần của xương B. Sai 73. Nước là một chất điện li yếu, tồn tại trong nước dưới dạng A. H+ C. H3O+ B. OH- 74. Albumin, acid silicic, hồ tinh bột , huyết tương là keo gì A. Keo kị lỏng B. Keo ưa lỏng 75. Trong 4 loại hệ đệm, hệ đệm nào trong hồng cầu có vai trò quan trọng nhất B. Phosphat D. Hemoglobin C. Protein A. Bicarbonat Time's up # Tổng Hợp