Hóa Vô Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Phospho tồn tại trong cơ thể dưới dạng hợp chất vô cơ, với calci trong hợp chất Ca3(PO4)2 để tham gia vào cấu tạo xương A. Đúng B. Sai 2. Khi cơ thể nhiễm phóng xạ , nhiễm virus thì A. Entropy tăng B. Entropy giảm C. Entropy không đổi 3. Enthalpy của hệ được định nghĩa là A. Nội năng của hệ cộng với một tích số giữa áp suất và thể tích của nó B. Biến thiên nội năng cộng với một tích số giữa áp suất không đổi với biến thiên thể tích C. Lượng nhiệt trao đổi trong quá trình đẳng áp 4. Nhu cầu phospho hằng ngày của người trưởng thành là C. 8-10g A. 1-2g B. 5-6g 5. Chọn một chất có Entropy cao hơn trong cặp dưới đây 1 mol SO2(k) và 1 mol SO3(k) B. 1 mol SO3 A. 1 mol SO2 6. Lưu huỳnh tan trong dung dịch kiềm đun nóng hoặc dung dịch kiềm nóng chảy B. Sai A. Đúng 7. Trong phản ứng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O;HNO3 đóng vai trò: C. Chất oxi hóa D. Chất oxi hóa và tạo môi trường. A. Chất tự oxi hóa, tự khử B. Chất khử 8. Chất nào sau đây không thụ động hóa với HNO3 C. Cr E. Mg A. Fe D. Be B. Al 9. Công thức hóa học của quặng florid là C. Ca3(PO4)2.CaF2 A. Na3AlF6 B. CaF2 10. Cơ thể con người là hệ gì A. Hệ cô lập B. Hệ mở C. Hệ kín 11. Entropy giảm trong trường hợp A. Phản ứng toả nhiệt B. Phản ứng thu nhiệt C. Cả 2 loại phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt 12. Trong 4 loại hệ đệm, hệ đệm nào trong hồng cầu có vai trò quan trọng nhất D. Hemoglobin B. Phosphat A. Bicarbonat C. Protein 13. Phospho trắng rất độc, 10g phospho trắng lọt vào dạ dày có thể gây chết người A. Đúng B. Sai 14. Một phản ứng ở trạng thái cân bằng có delta G của hệ = 0 thì không có quá trình nào thực hiện công A. Đúng B. Sai 15. Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,001M A. 2,69 B. 11,3 C. 14 16. Tất cả các quá trình nóng chảy ,bay hơi là .... nhưng vẫn là tự diễn biến dưới những điều kiện thích hợp B. Thu nhiệt A. Tỏa nhiệt 17. Tác dụng của clorid vôi , trừ D. Làm sạch nước sinh hoạt B. Khử một số chất độc C. Tẩy uế A. Tẩy trắng vải sợi 18. Trong huyết tương phospho tồn tại dưới dạng B. hydroxyl apatit A. PO4 3- 19. Phospho chiếm khoảng 10% khối lượng cơ thể A. Đúng B. Sai 20. Trong cơ thể người , chất nào dưới đây có nhiều trong xương và men răng C. Brom A. Clo B. Flo 21. Các keo kim loại, sunfua kim loại, mực viết là B. Keo kị nước A. Keo ưa nước 22. Albumin, acid silicic, hồ tinh bột , huyết tương là keo gì A. Keo kị lỏng B. Keo ưa lỏng 23. Biến thiên entropy của phản ứng bằng C. Tích giữa entropy sản phẩm với entropy chất phản ứng B. Tổng ( entropy sản phẩm + entropy chất phản ứng) A. Tổng entropy sản phẩm - tổng entropy các chất phản ứng 24. Nước biển chứa khoảng 5.10 mũ -6 ... A. Brom B. Iod C. Clo 25. Trong cơ thể người brom đa số tập trung ở D. Trong tuyến giáp A. Trong máu và dịch vị dạ dày B. Trong xương và men răng C. Trong hệ thần kinh 26. Nước là một chất điện li yếu, tồn tại trong nước dưới dạng B. OH- C. H3O+ A. H+ 27. Lớp không khí của khí quyển chứa bao nhiêu % N2 B. 20,935 A. 78,03% 28. Trong 4 loại hệ đệm , hệ đệm nào trong huyết tương có vai trò quan trọng nhất A. Bicarbonat D. Hemoglobin B. Phosphat C. Protein 29. Muối MgSO4 có tác dụng A. Nhũ dịch dùng làm thuốc chữa ghẻ, nấm ngoài da C. Bó chuẩn hình trong y học B. Kích thích nhu động ruột, dùng làm thuốc tẩy, nhuận tràng, thông ruột 30. Hiện tượng ngộ đọc khí than CO là do B. Khí CO đi vào máu phá hủy hồng cầu D. Khí CO kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxy của máu A. Khí CO kết hợp với O2 có trong máu nên cơ thể thiếu oxy C. Khí CO đi vào máu ,theo máu tới các tế bào và phá hủy tế bào 31. Khi đốt cháy Li cho ngọn lửa màu C. Đỏ A. Vàng B. Tím 32. Đối với một chất nhất định, Entropy tăng theo trình tự A. Rắn< lỏng< khí C. Lỏng< rắn< khí B. Khí< lỏng<rắn 33. Nito là một khí không màu , không mùi ,nặng hơn không khí A. Đúng B. Sai 34. Phospho là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên , chiếm khoảng A. 78,03% C. 20% B. 0,04% 35. Tính pH dung dịch axit acrylic CH2=CHCOOH có nồng độ 0,5M biết Ka=5,6.10 mũ -5 C. 2,27 B. 10 A. 4,25 36. Nhiệt độ nóng chảy của oxzzon là C. -183 độ c B. -218,9 độ C A. -192,7 độ C 37. Ca cháy cho ngọn lửa có màu B. Đỏ son A. Đỏ da cam D. Trắng C. Màu lục hơi vàng 38. Nito duy trì sự cháy và sự sống A. Đúng B. Sai 39. Quá trình đã tự diễn biến theo 1 hướng xác định thì không thể tự diễn biến theo hướng ngược lại. Phát biểu trên đúng hay sai B. Sai A. Đúng 40. Các kim loại kiềm, chì ,sắt bốc cháy trong flo B. Trong điều kiện thích hợp A. Ngay tại điều kiện thường 41. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là B. Tính khử A. Tính oxy hóa 42. CaCl2 dùng làm thuốc tiêm tĩnh mạch để cầm máu, chống co thắt khi trẻ sơ sinh bị co giật B. Sai A. Đúng 43. Có bao nhiêu phát biểu đúng : 1.Phản ứng hoá học là những quá trình động học, trong đó vật chất và năng lượng liên tục biến đổi 2. Tốc độ phản ứng là sự biến đổi nồng độ chất đầu hay sản phẩm trong một đơn vị thời gian; 3.Phản ứng dị thể là phản ứng giữa các chất khác pha ;4.Không phải mọi va chạm giữa các phân tử đều dẫn đến phản ứng D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 44. Đặc điểm nào sau đây của nước không liên quan đến khả năng hòa tan các chất điện li B. Tác dụng solvat hóa A. Tác dụng ion hóa phân tử D. Tác dụng lưỡng tính C. Tác dụng phân li các ion 45. Calci chiếm khoảng 20% khối lượng cơ thể A. Đúng vì Ca có trong thành phần của xương B. Sai 46. Entropy tăng khi A. Nhiệt độ giảm C. Nhiệt độ giữ nguyên B. Nhiệt độ tăng 47. Lưu huỳnh có thể tác dụng với thủy ngân ở điều kiện thường A. Đúng B. Sai 48. Hàm lượng của Kali trong nước biển như thế nào so với Natri B. Cao hơn A. Thấp hơn 49. Vai trò của nguyên tố phospho trong cơ thể trừ : C. Thành phâần cấu tạo của ADN,ATP D. Duy trì áp suất thẩm thấu của máu B. Kết hợp với lipid tạo nên màng tế bào A. Thành phân cấu tạo xương của cơ thể 50. Hỗn hợp N2O + O2 tỉ lệ 3:1 dùng làm thuốc mê trong phẫu thuật ngắn hay trong sản khoa A. Đúng B. Sai 51. CaCO3 dùng làm thuốc trong trường hợp trẻ em chậm lớn , còi xương B. Sai A. Đúng 52. Tính pH dung dịch HCN có pKa = 9,21 ở nồng độ 10 mũ -3(M) C. pH = -9,21 B. pH = 6,165.10 mũ -10 D. pH = 6,11 A. pH = 9,21 53. Tính chất hóa học đặc trưng của phi kim là tính A. Tính oxy hóa B. Tính khử 54. Mg chiếm khoảng ... khối lượng cơ thể C. 0,08% B. 0,05% A. 0,04% 55. Máu có pH=7,4 . Hai thành phần chính ổn định pH của máu là ion HCO3- và CO2. Người ta đo pH và CO2 hòa tan trong máu của bệnh nhân A thu được lần lượt như sau 7,35 và 1,4mM . Tính nồng độ CO2 toàn phần nằm trong cả phân tử và dạng ion. Biết hằng số phân ly của H2CO3 Ở 37 độ C là pk1=6,1 và pk2=10,1 B. 29,33 C. 8,75 A. 26,29 56. Quá trình tự diễn biến là quá trình B. Không thể tự động xảy ra nếu không được cung cấp năng lượng liên tục từ bên ngoài A. Trong những điều kiện nhất định nó tự xảy ra mà không cần tiếp thêm năng lượng liên tục từ bên ngoài vào hệ 57. Phospho đen là chất bán dẫn A. Kém bền hơn P đỏ và P trắng B. Bền hơn P đỏ và P trắng 58. Biến thiên entropy trong phản ứng sau : SO2(k) + 1/2 O2(k)->SO3(k) . Biết Entropy ở điều kiện chuẩn các chất SO2, O2, SO3 lần lượt là 106,21; 87,62; 109,50 (cal/mol.K) B. 40,59 A. -40,52 C. 50,49 59. CaBr2 có tác dụng an thần , dùng để chữa bệnh cho trẻ em A. Đúng B. Sai 60. Nếu nhiệt toả ra khỏi hệ sẽ được môi trường xung quanh thu nạp và làm cho các tiểu phân của môi trường xung quanh chuyển động hỗn loạn hơn , do đó B. Biến thiên Entropy giảm C. Biến thiên Entropy không đổi do không phụ thuộc vào nhiệt độ A. Biến thiên Entropy tăng 61. Xương người chứa ... Ca3(PO4)2 và .. CaCO3 C. 20% và 80% B. 80% và 13% D. 13% và 70% A. 13% và 87% 62. Nước biển chứa khoảng ... brom B. 0,2% C. 0,01% A. 2% 63. 3Ca3(PO4)2. CaF2 là công thức của C. Apatit A. Quặng florid B. Criolit 64. Nhiệt lượng thu được khi đốt cháy 1 mol CH4 ở thể khí tạo ra H2O và CO2 ở thể khí . Biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của CH4, CO2,H2O lần lượt là -17,9;-94,1;-57,8 B. 191,8kcal D. 134kcal A. -191,8kcal C. -134kcal 65. Cho phản ứng tại 25 độ C: C2H2(k) + 2H2O(l) -->CH3COOH(l) + H2(k) Delta H sinh 227 -286 -484 Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt B. Thu nhiệt A. Tỏa nhiệt 66. Muối KCl phối hợp với NaCl ,NaHCO3 , glucose điều trị bệnh ỉa chảy A. Đúng B. Sai 67. Phát biểu nào sau đây đúng: 1. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận; 2. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch; 3. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch B. 2 C. 3 A. 1 68. Sr cháy cho ngọn lửa có màu C. Màu lục hơi vàng D. Trắng A. Đỏ da cam B. Đỏ son 69. Ngưng tụ , đông đặc, hóa lỏng là quá trình B. Toả nhiệt A. Thu nhiệt 70. Tính ΔH phản ứng: 4KClO3 -> 3KClO4 + KCl biết: 2KCl -> 2Kcl + 3O2 có ΔH1 = -23,6 kcal. KClO4 -> KCL + 2O2 có ΔH2 = +7,9 kcal A. 70,9 kcal C. 31,5 kcal B. -70,9 kcal 71. Be tác dụng với nước ở điều kiện thường A. Đúng B. Sai 72. So với oxy , ozon có tính oxy hóa C. Bằng nhau A. Yếu hơn B. Mạnh hơn 73. Hầu hết các nguyên tố hóa học là B. Kim loại A. Phi kim 74. Thăng hoa, nóng chảy, bay hơi là quá trình A. Thu nhiệt B. Toả nhiệt 75. Xác suất nhiệt động W càng lớn chứng tỏ B. Entropy càng giảm C. Entropy không ảnh hưởng A. Entropy càng tăng Time's up # Tổng Hợp
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai