Hóa Vô Cơ – Bài 2FREEHóa Đại Cương 1. Trong cơ thể người , chất nào dưới đây có nhiều trong xương và men răng A. Clo C. Brom B. Flo 2. Entropy giảm trong trường hợp A. Phản ứng toả nhiệt C. Cả 2 loại phản ứng thu nhiệt và toả nhiệt B. Phản ứng thu nhiệt 3. Đặc điểm nào sau đây của nước không liên quan đến khả năng hòa tan các chất điện li B. Tác dụng solvat hóa D. Tác dụng lưỡng tính C. Tác dụng phân li các ion A. Tác dụng ion hóa phân tử 4. Xương người chứa ... Ca3(PO4)2 và .. CaCO3 B. 80% và 13% D. 13% và 70% A. 13% và 87% C. 20% và 80% 5. Ngưng tụ , đông đặc, hóa lỏng là quá trình B. Toả nhiệt A. Thu nhiệt 6. Phospho trắng rất độc, 10g phospho trắng lọt vào dạ dày có thể gây chết người A. Đúng B. Sai 7. Muối KCl phối hợp với NaCl ,NaHCO3 , glucose điều trị bệnh ỉa chảy A. Đúng B. Sai 8. Tính ΔH phản ứng: 4KClO3 -> 3KClO4 + KCl biết: 2KCl -> 2Kcl + 3O2 có ΔH1 = -23,6 kcal. KClO4 -> KCL + 2O2 có ΔH2 = +7,9 kcal A. 70,9 kcal C. 31,5 kcal B. -70,9 kcal 9. Nhu cầu phospho hằng ngày của người trưởng thành là B. 5-6g A. 1-2g C. 8-10g 10. Cho phản ứng tại 25 độ C: C2H2(k) + 2H2O(l) -->CH3COOH(l) + H2(k) Delta H sinh 227 -286 -484 Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt A. Tỏa nhiệt B. Thu nhiệt 11. Phát biểu nào sau đây đúng: 1. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận; 2. Chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch; 3. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch C. 3 A. 1 B. 2 12. Tính chất hóa học đặc trưng của phi kim là tính B. Tính khử A. Tính oxy hóa 13. Công thức hóa học của quặng florid là B. CaF2 C. Ca3(PO4)2.CaF2 A. Na3AlF6 14. Đối với một chất nhất định, Entropy tăng theo trình tự B. Khí< lỏng<rắn A. Rắn< lỏng< khí C. Lỏng< rắn< khí 15. Calci chiếm khoảng 20% khối lượng cơ thể A. Đúng vì Ca có trong thành phần của xương B. Sai 16. Ca cháy cho ngọn lửa có màu A. Đỏ da cam C. Màu lục hơi vàng D. Trắng B. Đỏ son 17. Muối MgSO4 có tác dụng B. Kích thích nhu động ruột, dùng làm thuốc tẩy, nhuận tràng, thông ruột C. Bó chuẩn hình trong y học A. Nhũ dịch dùng làm thuốc chữa ghẻ, nấm ngoài da 18. CaCl2 dùng làm thuốc tiêm tĩnh mạch để cầm máu, chống co thắt khi trẻ sơ sinh bị co giật B. Sai A. Đúng 19. Albumin, acid silicic, hồ tinh bột , huyết tương là keo gì B. Keo ưa lỏng A. Keo kị lỏng 20. Nito duy trì sự cháy và sự sống B. Sai A. Đúng 21. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tính oxy hóa B. Tính khử 22. Sr cháy cho ngọn lửa có màu A. Đỏ da cam D. Trắng C. Màu lục hơi vàng B. Đỏ son 23. Quá trình đã tự diễn biến theo 1 hướng xác định thì không thể tự diễn biến theo hướng ngược lại. Phát biểu trên đúng hay sai B. Sai A. Đúng 24. Phospho chiếm khoảng 10% khối lượng cơ thể B. Sai A. Đúng 25. Trong huyết tương phospho tồn tại dưới dạng B. hydroxyl apatit A. PO4 3- 26. Chất nào sau đây không thụ động hóa với HNO3 A. Fe D. Be E. Mg C. Cr B. Al 27. Trong phản ứng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O;HNO3 đóng vai trò: B. Chất khử A. Chất tự oxi hóa, tự khử D. Chất oxi hóa và tạo môi trường. C. Chất oxi hóa 28. Nước là một chất điện li yếu, tồn tại trong nước dưới dạng B. OH- C. H3O+ A. H+ 29. Nhiệt lượng thu được khi đốt cháy 1 mol CH4 ở thể khí tạo ra H2O và CO2 ở thể khí . Biết nhiệt sinh tiêu chuẩn của CH4, CO2,H2O lần lượt là -17,9;-94,1;-57,8 B. 191,8kcal C. -134kcal A. -191,8kcal D. 134kcal 30. Hỗn hợp N2O + O2 tỉ lệ 3:1 dùng làm thuốc mê trong phẫu thuật ngắn hay trong sản khoa A. Đúng B. Sai 31. Vai trò của nguyên tố phospho trong cơ thể trừ : C. Thành phâần cấu tạo của ADN,ATP D. Duy trì áp suất thẩm thấu của máu B. Kết hợp với lipid tạo nên màng tế bào A. Thành phân cấu tạo xương của cơ thể 32. Nước biển chứa khoảng ... brom B. 0,2% A. 2% C. 0,01% 33. Hiện tượng ngộ đọc khí than CO là do A. Khí CO kết hợp với O2 có trong máu nên cơ thể thiếu oxy B. Khí CO đi vào máu phá hủy hồng cầu C. Khí CO đi vào máu ,theo máu tới các tế bào và phá hủy tế bào D. Khí CO kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxy của máu 34. Trong 4 loại hệ đệm, hệ đệm nào trong hồng cầu có vai trò quan trọng nhất D. Hemoglobin A. Bicarbonat C. Protein B. Phosphat 35. Tính pH dung dịch HCN có pKa=9,21 ở nồng độ 10 mũ -3M D. pH=10 A. pH=9,21 B. 6,165.10 mũ -10 C. pH=-9,21 36. Nhiệt độ nóng chảy của oxzzon là B. -218,9 độ C C. -183 độ c A. -192,7 độ C 37. CaBr2 có tác dụng an thần , dùng để chữa bệnh cho trẻ em A. Đúng B. Sai 38. Có bao nhiêu phát biểu đúng : 1.Phản ứng hoá học là những quá trình động học, trong đó vật chất và năng lượng liên tục biến đổi 2. Tốc độ phản ứng là sự biến đổi nồng độ chất đầu hay sản phẩm trong một đơn vị thời gian; 3.Phản ứng dị thể là phản ứng giữa các chất khác pha ;4.Không phải mọi va chạm giữa các phân tử đều dẫn đến phản ứng D. 4 B. 2 C. 3 A. 1 39. Cơ thể con người là hệ gì C. Hệ kín A. Hệ cô lập B. Hệ mở 40. Chọn một chất có Entropy cao hơn trong cặp dưới đây 1 mol SO2(k) và 1 mol SO3(k) A. 1 mol SO2 B. 1 mol SO3 41. Enthalpy của hệ được định nghĩa là B. Biến thiên nội năng cộng với một tích số giữa áp suất không đổi với biến thiên thể tích C. Lượng nhiệt trao đổi trong quá trình đẳng áp A. Nội năng của hệ cộng với một tích số giữa áp suất và thể tích của nó 42. Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0,001M C. 14 B. 11,3 A. 2,69 43. Nước biển chứa khoảng 5.10 mũ -6 ... B. Iod C. Clo A. Brom 44. Trong 4 loại hệ đệm , hệ đệm nào trong huyết tương có vai trò quan trọng nhất D. Hemoglobin A. Bicarbonat B. Phosphat C. Protein 45. Be tác dụng với nước ở điều kiện thường B. Sai A. Đúng 46. Khi cơ thể nhiễm phóng xạ , nhiễm virus thì C. Entropy không đổi A. Entropy tăng B. Entropy giảm 47. Tác dụng của clorid vôi , trừ D. Làm sạch nước sinh hoạt A. Tẩy trắng vải sợi C. Tẩy uế B. Khử một số chất độc 48. Entropy tăng khi C. Nhiệt độ giữ nguyên B. Nhiệt độ tăng A. Nhiệt độ giảm 49. Xác suất nhiệt động W càng lớn chứng tỏ A. Entropy càng tăng C. Entropy không ảnh hưởng B. Entropy càng giảm 50. Phospho là nguyên tố phổ biến trong tự nhiên , chiếm khoảng C. 20% B. 0,04% A. 78,03% 51. Tất cả các quá trình nóng chảy ,bay hơi là .... nhưng vẫn là tự diễn biến dưới những điều kiện thích hợp B. Thu nhiệt A. Tỏa nhiệt 52. Quá trình tự diễn biến là quá trình A. Trong những điều kiện nhất định nó tự xảy ra mà không cần tiếp thêm năng lượng liên tục từ bên ngoài vào hệ B. Không thể tự động xảy ra nếu không được cung cấp năng lượng liên tục từ bên ngoài 53. Trong cơ thể người brom đa số tập trung ở D. Trong tuyến giáp B. Trong xương và men răng C. Trong hệ thần kinh A. Trong máu và dịch vị dạ dày 54. Hầu hết các nguyên tố hóa học là A. Phi kim B. Kim loại 55. Nito là một khí không màu , không mùi ,nặng hơn không khí A. Đúng B. Sai 56. 3Ca3(PO4)2. CaF2 là công thức của A. Quặng florid C. Apatit B. Criolit 57. Hàm lượng của Kali trong nước biển như thế nào so với Natri B. Cao hơn A. Thấp hơn 58. Lưu huỳnh có thể tác dụng với thủy ngân ở điều kiện thường B. Sai A. Đúng 59. Phospho đen là chất bán dẫn B. Bền hơn P đỏ và P trắng A. Kém bền hơn P đỏ và P trắng 60. Biến thiên entropy của phản ứng bằng C. Tích giữa entropy sản phẩm với entropy chất phản ứng B. Tổng ( entropy sản phẩm + entropy chất phản ứng) A. Tổng entropy sản phẩm - tổng entropy các chất phản ứng 61. CaCO3 dùng làm thuốc trong trường hợp trẻ em chậm lớn , còi xương A. Đúng B. Sai 62. Mg chiếm khoảng ... khối lượng cơ thể A. 0,04% B. 0,05% C. 0,08% 63. Thăng hoa, nóng chảy, bay hơi là quá trình B. Toả nhiệt A. Thu nhiệt 64. Tính pH dung dịch axit acrylic CH2=CHCOOH có nồng độ 0,5M biết Ka=5,6.10 mũ -5 C. 2,27 A. 4,25 B. 10 65. Phospho tồn tại trong cơ thể dưới dạng hợp chất vô cơ, với calci trong hợp chất Ca3(PO4)2 để tham gia vào cấu tạo xương B. Sai A. Đúng 66. Các kim loại kiềm, chì ,sắt bốc cháy trong flo B. Trong điều kiện thích hợp A. Ngay tại điều kiện thường 67. Các keo kim loại, sunfua kim loại, mực viết là A. Keo ưa nước B. Keo kị nước 68. Một phản ứng ở trạng thái cân bằng có delta G của hệ = 0 thì không có quá trình nào thực hiện công A. Đúng B. Sai 69. Lưu huỳnh tan trong dung dịch kiềm đun nóng hoặc dung dịch kiềm nóng chảy B. Sai A. Đúng 70. Lớp không khí của khí quyển chứa bao nhiêu % N2 A. 78,03% B. 20,935 71. Khi đốt cháy Li cho ngọn lửa màu A. Vàng B. Tím C. Đỏ 72. Biến thiên entropy trong phản ứng sau : SO2(k) + 1/2 O2(k)->SO3(k) . Biết Entropy ở điều kiện chuẩn các chất SO2, O2, SO3 lần lượt là 106,21; 87,62; 109,50 (cal/mol.K) B. 40,59 C. 50,49 A. -40,52 73. Nếu nhiệt toả ra khỏi hệ sẽ được môi trường xung quanh thu nạp và làm cho các tiểu phân của môi trường xung quanh chuyển động hỗn loạn hơn , do đó B. Biến thiên Entropy giảm C. Biến thiên Entropy không đổi do không phụ thuộc vào nhiệt độ A. Biến thiên Entropy tăng 74. Máu có pH=7,4 . Hai thành phần chính ổn định pH của máu là ion HCO3- và CO2. Người ta đo pH và CO2 hòa tan trong máu của bệnh nhân A thu được lần lượt như sau 7,35 và 1,4mM . Tính nồng độ CO2 toàn phần nằm trong cả phân tử và dạng ion. Biết hằng số phân ly của H2CO3 Ở 37 độ C là pk1=6,1 và pk2=10,1 A. 26,29 C. 8,75 B. 29,33 75. So với oxy , ozon có tính oxy hóa B. Mạnh hơn A. Yếu hơn C. Bằng nhau Time's up # Tổng Hợp