Hóa Vô Cơ – Bài 3FREEHóa Đại Cương 1. Nhu cầu sắt hàng ngày của mỗi người là B. 40-50mg A. 10-30mg 2. Natri tồn tại trong cơ thể dưới dạng D. Cả 3 đáp án trên C. Phosphat B. Bicarbonat A. Muối clorid 3. Chất xúc tác ảnh hưởng đến phản ứng cân bằng C. Phản ứng xảy ra hoàn toàn A. Mức cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận D. Không ảnh hưởng B. Mức cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 4. Ở nhiệt độ trên 770 độ C , sắt có từ tính A. Đúng B. Sai 5. Tính pOH của dung dịch C6H5NH2 2.10 mũ -4M biết K(C6H5NH2) =3,8.10 mũ -10 B. 7,44 C. 6,44 D. 8,44 A. 6,56 6. Chọn phát biểu đúng D. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình C. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình A. Nội năng là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào trạng thái chất đầu và trạng thái cuối mà chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình B. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào trạng thái đâu và cuối của hệ 7. Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì C. Bị cơ thể đào thải ngay B. Vô hại A. Gây ngộ độc ngay tức khắc D. Có khả năng tích tụ và gây ra chứng run tay khi tích tụ đủ lượng 8. Chọn phát biểu đúng B. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối như nhau gọi là đồng vị A. Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của hạt nhân lại khác nhau được gọi là các chất đồng vị D. Với mỗi nguyên tố, số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác nhau về số notron, đó là hiện tượng đồng vị C. Các đồng vị của một nguyên tố thì giống nhau về tất cả tính chất lí, hóa học 9. Cho 4 hợp chất CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3OH. Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo nhiều tăng dần theo dãy D. CH3CHO, CH3OH, C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3CHO, CH3OH, C2H5OH A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3OH C. C2H5OH,CH3COOH, CH3CHO, CH3OH 10. Các nguyên tử đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây? C. Số khối A. Số proton B. Số electron hóa trị D. Số lớp electron 11. Chọn phát biểu đúng B. Khi nhiệt độ của một hệ cân bằng tăng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt, khi nhiệt độ của hệ giảm, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều hấp thụ nhiệt C. Khi áp suất của hệ cân bằng giảm, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm số phân tử (khí) D. Khi thêm một lượng tác chất hoặc sản phẩm vào hệ cân bằng,cân bằng sẽ chuyển dịch theo hướng gia tăng lượng chất A. Một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu ta thay đổi bất kì một yếu tố nào xác định điều kiện cân bằng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó 12. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đồng vị B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton , khác số notron gọi là đồng vị A. Các đồng vị phóng xạ đề không bền C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn 13. Đại lượng nào sau đay không phải hàm trạng thái A. Nội năng C. Entropy D. Công B. Enthalpy 14. Chiều của quá trình quyết định bởi D. delta T B. delta H A. delta G C. delta S 15. Đồng là nguyên tố ít phổ biến hơn so với bạc và vàng B. Sai A. Đúng 16. Li và Na được điều chế bằng phương pháp A. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện B. Thủy luyện 17. Cho phản ứng: N2 + 3H2 <→ NH3 ∆Ho = - 92 (kJ) Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? D. Không chuyển dịch C. Không xác định được B. Chiều thuận A. Chiểu nghịch 18. Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử C trong phân tử sau : CH3-CH=CH-CHO B. Sp3,sp,sp2,sp2 C. Sp2,sp2,sp3,sp A. Sp3, sp2,sp2,sp2 19. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như sau A. Tăng dần B. Giam dần C. Không thay đổi D. Vừa giảm vừa tăng 20. Tính chất vật lí đặc trưng của kim loại, trừ B. Tính dẻo D. Ánh kim A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt C. Tính cứng 21. Nguyên tố N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa B. Sp2 C. Sp3 A. Sp 22. Nguyên tử là gì? A. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật chất không phân chia trong các phản ứng hạt nhân B. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật không phân chia trong phản ứng hoá học thông thường C. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật D. Nguyên tử là phần vật chất được phân chất được chia nhỏ đến một giới hạn tuỳ thuộc trình độ kĩ thuật. 23. ,,, là một đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử trong phâ tử hút đôi e dùng chung về phía mình C. Năng lượng ion hóa A. Độ âm điện B. Ái lực e 24. Phát biểu nào dưới đây là sai? D. Nhiệt (Q) và công (A) là hai hàm trạng thái C. Thế đẳng áp (G) là hàm trang thái A. Entropi (S) là hàm trạng thái B. Nội năng (U) và entanpi (H) là hai hàm trang thái 25. Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit A. Li,Na D. Na,Ba C. Na,Ca B. Li, Ba 26. Số liên kết cộng hóa trị tối đacủa một nguyên tố có thể đạt được B. Bằng số e hóa trị A. Bắng số OA hóa trị có thể lai hóa C. Bằng số OA hóa trị chứa e D. Bằng số OA hóa trị 27. Chất dùng làm thuốc uống ( huyền phù trong nước) có tính cản quang làm rõ nét ảnh chụp bằng tia X trong chẩn đoán viêm loét đường tiêu hóa A. BaCl2 B. CaCO3 C. BaSO4 D. MgSO4 28. Cho biết biểu hiện khi cơ thể thiếu hụt K+ và những tác hại xảy ra khi đưa K+ vào cơ thể dưới dạng viên nén . A. Cao huyết áp , nhồi máu cơ tim B. Rối loạn nhịp tim, loét thành ruột D. Viêm não, loét dạ dày C. Loét dạ dày, cao huyết áp 29. Pivindone chứa 9-12% chất X dùng để khử khuẩn, sát trùng diệt virus, nấm...X là A. KI D. KIO3 C. I2 B. C2H5OH 30. Chọn phát biểu đúng A. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng O2 B. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo thành sản phẩm đốt cháy D. Nhiệt cháy của một châst là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng O2 để tạo thành các oxit hóa trị cao nhất trong điều kiện nhiệt độ và áp suất xác định C. Nhiệt cháy của một chât là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra oxit cao nhất 31. Sắt tác dụng được nhiều với phi kim , trừ N2 A. Đúng B. Sai 32. Carbon trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình C. Ba dạng B. Hai dạng A. Một dạng duy nhất D. Bốn dạng 33. Nhiệt sinh của các đơn chất bền bằng A. 1 C. 3 B. 0 34. pH của dung dịch chứa NH3 0,2M và NH4C1 0,1 M) (pKb của NH3 = 4,75) A. 4,55 B. 9,55 D. 5,48 C. 8,92 35. Tính pH của dung dịch HNO2 0,02M biết Ka=7,1.10 mũ -4 A. 3,14 B. 2,46 C. 1,69 36. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl biến đổi như sau D. Vừa giảm vừa tăng B. Giảm dần A. Tăng dần C. Không thay đổi 37. Trong các góc liên kết thì góc liên kết nào bền nhất B. 60 độ A. 109 độ 28 phút C. 90 độ 38. Hỗn hợp khí X với 20-25% Oxy dùng gây mê phẫu thuật thời gian ngắn . X là C. CO2 A. NO D. NO2 B. N2O 39. Sử dụng dung dịch X đẳng trương với dịch cơ thể để tiêm truyền tĩnh mạch , cung cấp bổ sung nước và chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu... Dung dịch X còn dùng để tưới, rửa mô thần kinh, thuốc nhỏ mắt. X là A. NaCl D. CaCO3 B. NaHCO3 C. KCl 40. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng oxy hóa glucose ở điều kiện tiêu chuẩn:C6H12O6(r) + 6O2(k)->6CO2+6H2O. Biết nhiệt sinh chuẩn của các chất trên lần lượt là -304;0;-94,6;-68,3(kcal) B. -670 A. -673,4 C. -672,8 41. Sắt nguyên chất khá cứng B. Sai A. Đúng 42. Kết luận nào sau đây không đúng? B. Hạt nhân nguyên tửđược cấu thành từ những hạt cơ bản là proton và nơtron C. Vỏ nguyên tửđược cấu thành bởi các hạt electron A. Nguyên tửđược cấu thành từ những hạt cơ bản là proton, nơtron và electron D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử 43. Sắt vào cơ thể theo thức ăn và nước uống dưới dạng... chủ yếu A. Fe3+ B. Fe2+ 44. Ảnh hưởng của xúc tác đối với một chất cân bằng hóa học là A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận D. Không ảnh hưởng gì đến phản ứng thuận cũng như phản ứng nghịch do đó không làm thay đổi vị trí cân bằng C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận lẫn phản ứng nghịch làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 45. Chọn phát biểu sai D. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị là các liên kết hóa học có độ bền cao A. Liên kết giữa 1 kim loại và phi kim luôn mang tính cộng hóa trị B. Liên kết giữa 2 phi kim là liên kết cộng hóa trị C. Liên kết cộng hóa trị càng kém bền khi sai biệt năng lượng giữa các vân đạo nguyên tử tham gia liên kết của 2 nguyên tử càng lớn 46. Muối nào của Ag dùng trong nhiếp ảnh nhờ tính chất nhạy sáng A. AgBr C. AgNO3 B. AgCl 47. Vai trò của sắt trong cơ thể , trừ C. Dự trữ oxy cho hoạt động cơ vân B. Vận chuyển oxy trong máu đến các mô trong cơ thể A. Là nguyên liệu để tổng hợp nên hemoglobin,myoglobin D. Tăng khả năng hấp thụ Calci của cơ thể 48. Oxy trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình D. Bốn dạng C. Ba dạng B. Hai dạng A. Một dạng duy nhất 49. Cho phản ứng N2(k) + O2(k) <→ 2NO (k) DeltaH > 0. Để thu được nhiều NO ta có thể dùng các biện pháp B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ 50. Trong các hợp chất sau: H2,HCl,NH3,KCl, hợp chất nào chứa liên kết cộng hóa trị phân cực D. HCl và NH3 C. NH3 B. HCl và KCl A. H2 và NH3 51. Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br. D. F+ < F < Br < K < Rb < Rb- C. F+ < F < Br < K < Rb- < Rb A. F+ < F < K < Br < Rb < Rb- B. F < F+ < Br < K < Rb- < Rb 52. Phản ứng 2NO2(k) <-> 2N2O4(k) , delta H=-58,03kJ, delta S=-176,52kJ, phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn D. Ở bất kì nhiệt độ nào A. T< 329 độ K B. T= 329 độ K C. T> 329 độ K 53. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ, xúc tác, áp suất, diện tích tiếp xúc C. Tốc độ phản ứng giảm theo thời gian B. Chất xúc tác là tăng tốc độ phản ứng cả chiều thuậ và chiều nghịch 54. Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 ,HClO4. axit bền nhất C. HClO3 B. HClO4 A. HClO D. HClO2 55. Sắt là kim loại nặng, dễ nóng chảy, màu xám và có ánh kim A. Đúng B. Sai 56. Nguyên tố 0 trong phân tử H2O có kiểu lai hóa A. Sp B. Sp2 C. Sp3 57. Chất xúc tác làm tốc độ phản ứng tăng nhờ B. Làm Ea giảm A. Làm delta G âm hơn C. Làm tăng tốc độ chuyển động các tiểu phân tử D. Làm delta G chuyển từ dương sang âm 58. Chọn phát biểu SAI B. Các dồng vị có tính chất vật lí giống nhau C. Các dđồng vị có cùng số e ở vỏ nguyên tử D. Các đồng vị có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối A. Các đồng vị có tính chất hóa học giống nhau 59. Thành phần của dung dịch đệm acid gồm C. Hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó A. Hỗn hợp các acid và base D. Hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó B. Hỗn hợp các acid yếu và base yếu 60. Đốt cháy K trong oxy, sản phẩm của phản ứng là(O2 dư) D. KO B. K2O2 A. K2O C. KO2 61. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng C. Số notron A. Số khối D. Số notron và số proton B. Số proton 62. Một nguyên tử trung hòa về điện có Z=33, A=75 A. 75 notron C. 33 proton B. 42 electron 63. Thế nào là dung dịch đệm C. Là dung dịch tạo bởi một base mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ acid yếu hoặc base yếu vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể D. Là dung dịch tạo bởi một cặp acid-base liên hợp, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặc base mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. B. Là dung dịch tạo bởi một acid mạnh và muối của nó, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặc base mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể A. Là dung dịch tạo bởi một acid yếu và base yếu, mà khi thêm một lượng nhỏ acid mạnh hoặc base mạnh vào thì pH của dung dịch không thay đổi hoặc thay đổi không đáng kể. 64. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết C. Số hiệu nguyên tử Z B. Nguyên tử khối của nguyên tử D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z A. Số khối A 65. pH của dung dịch đệm chứa dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) 1M và phenol. (C6H5OH) 1,2M (pKa của phenol = 10) B. 4,08 D. 8,52 C. 9,92 A. 11,5 66. Hệ kín là hệ A. Hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường B. Hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường C. Hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường D. Cả 3 đáp án trên đều sai 67. Chọn câu đúng A. Liên kết giữa 2 phi kim là liên kết cộng hóa trị B. Liên kết giữa kim loại và phi im là liên kết ion 68. Trong các cặp acid - base dưới đây cặp nào không phải cặp acid- base liên hợp của nhau D. H2PO4-/ C. HCl/Cl- B. NH4+/NH2- A. H2O/OH- 69. Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm base B. NH3, NH4Cl A. CH3COOH, CH3COONa C. NaCl, HCl D. NaHCO3,Na2CO3 70. Gan và lá lách là bộ phận nghèo sắt nhất trong cơ thể A. Đúng B. Sai 71. Tính pH dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và dung dịch CH3COONa 0,2M. Biết Ka=1,8.10 mũ -5 A. 4,74 C. 4,44 B. 5,045 72. Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì D. H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người B. H2O2 phản ứng với NaCl C. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2 A. Máu có tính kiềm 73. Tính pH của dung dịch HCl 0,01M và H2SO4 0,005M C. 3,69 B. 2,69 A. 1,69 74. Sắt là kim loại hoạt động ở mức độ A. Mạnh C. Trung bình B. Yếu 75. Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử C. Là vùng không gian trong đó các eelectron chuyển động B. Là vùng không gian bên trong đó xác suất gặp electron >=90% D. Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron A. Là quỹ đạo chuyển động của electron Time's up # Tổng Hợp