Pretest chương 1, 2: Cấu tạo nguyên tử – Định luật tuần hoàn; Cấu tạo phân tử – Liên kết hóa họcFREEHóa Đại Cương Y Dược Hồ Chí Minh 1. Chọn phát biểu đúng B. Phân tử BF3 có cấu trúc thẳng hàng góc liên kết 120 độ A. Phân tử BF3 có cấu trúc thẳng hàng góc liên kết 180 độ D. Phân tử BF3 có cấu trúc tam giác góc liên kết 120 độ C. Phân tử BF3 có cấu trúc tam giác góc liên kết 180 độ 2. Cho các phân tử H2O, BeF2, SO2, sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần góc liên kết C. H2O < BeF2 < SO2 B. BeF2 < H2O < SO2 D. H2O < SO2 < BeF2 A. SO2 < H2O < BeF2 3. Chọn phát biểu đúng về các phân tử C2H6, C2H4, C2H2 C. Góc liên kết theo thứ tự tăng dần, độ dài liên kết C-C giảm dần B. Góc liên kết theo thứ tự tăng dần, độ dài liên kết C-C tăng dần D. Góc liên kết theo thứ tự giảm dần, độ dài liên kết C-C tăng dần A. Góc liên kết theo thứ tự giảm dần, độ dài liên kết C-C giảm dần 4. Bộ 4 số lượng tử điện tử cuối của nguyên tố Coban (Z=27) như thế nào? B. n = 3, l = 2, ml= +2, ms= ½ C. n = 3, l = 2, ml= -2, ms= - ½ D. n = 3, l = 2, ml= -1, ms= - ½ A. n = 3, l = 2, ml= 0, ms= ½ 5. Chọn phát biểu đúng A. Phân tử NH3 có cấu trúc tam giác góc liên kết 120 độ C. Phân tử NH3 có cấu trúc tứ diện góc liên kết 107,5 độ D. Phân tử NH3 có cấu trúc tứ diện góc liên kết 104,5 độ B. Phân tử NH3 có cấu trúc tứ diện góc liên kết 109,5 độ 6. Sắp xếp các ion Cl-, S2-, K+, Ca2+ theo chiều bán kính giảm dần D. Ca2+ > K+ > Cl- > S2- A. Cl- > S2- > Ca2+ > K+ B. S2- > Cl- > K+ > Ca2+ C. K+ > Ca2+ > S2- > Cl- 7. Nguyên tử trung tâm trong các phân tử SO2, CO2, H2O, BeF2 lần lượt có tạp chủng gì? C. sp, sp2, sp3, sp2 A. sp, sp2, sp3, sp B. sp2, sp, sp3,sp2 D. sp2, sp, sp3, sp 8. Liên kết trong phân tử và giữa các phân tử H2 theo thứ tự như thế nào A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết vanderwaals D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết hydrogen B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydrogen C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết vanderwaals 9. Năng lượng dùng để bức một eletron ra khỏi nguyên tử Cs với ánh sáng màu xanh với độ dài sóng 505nm là: C. 3,94.10^-19 D. 4,52.10^-19 B. 2,65.10^-19 A. 1,58.10^-19 10. Liên kết có cường độ mạnh là D. Liên kết ion, liên kết Vanderwaals A. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị B. Liên kết Vanderwaals, liên kết hydro C. Liên kết cộng hóa trị, liên kết hydro 11. Nguyên tử Carbon ở trạng thái kích thích có cấu hình eletron như thế nào B. 1s2 2s2 2p1 3s1 D. 1s2 2s1 2p2 3s1 A. 1s2 2s2 2p2 C. 1s2 2s1 2p3 12. Hiệu ứng màn chắn của điện tử khảo sát nằm trên lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tố Co (Z = 27) là bao nhiêu? B. 23,1 C. 17,5 D. 23,9 A. 9,85 13. Dược chất phóng xạ Iodine-131 đi đến mô giáp hoặc các tế bào tổn thương ác tính sẽ phát ra bức xạ nào để được phát hiện bằng các kỹ thuật hình ảnh y học hạt nhân? C. Bức xạ gamma B. Bức xạ alpha A. Bức xạ beta D. Bức xạ tia X 14. Nguyên tố X có 4 số lượng tử của điện tử cuối lần lượt là n = 3, l = 2, ml = +2, ms = +1/2. X có bậc số nguyên tử Z bằng bao nhiêu? A. 24 B. 25 D. 23 C. 22 15. Liên kết nào bị phân cực nhất? D. C – O A. C – H C. O – H B. N – H 16. Phần lớn khối lượng của cơ thể con người được tạo thành từ các nguyên tố nào? B. Oxygen, carbon, hydrogen, calci, phosphorus, sodium A. Oxygen, carbon, hydrogen, nitrogen, calci, phosphorus C. Oxygen, carbon, hydrogen, calci, phosphorus, chlorine D. Oxygen, carbon, hydrogen, nitrogen, sodium, kalium 17. Để kiểm tra lượng máu từ tử cung người mẹ đưa tới nhau thai để nuôi dưỡng thai nhi, các bác sỹ sẽ lựa chọn phương pháp kỹ thuật hình ảnh nào? D. Chụp cắt lớp vi tính (CT) A. Siêu âm Doppler B. Chụp X quang C. Chụp cộng hưởng từ (MRI) 18. Trong lớp vỏ nguyên tử, Lớp M có bao nhiêu orbitan? A. 9 D. 16 B. 4 C. 12 19. Liên kết trong phân tử và giữa các phân tử của HF theo thứ tự như thế nào? A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết hydrogen C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết vanderwaals B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết vanderwaals D. Liên kết cộng hóa trị phân cực, liên kết hydrogen 20. Tính điện tích hữu hiệu của điện tử khảo sát nằm trên lớp 3d của nguyên tố Co (Z = 27) D. 6,9 B. 12,65 A. 14,35 C. 20,1 21. Bộ 4 số lượng tử của điện tử kế cuối của nguyên tố Fe (Z=26) là bao nhiêu? B. n = 3, l = 2, ml= -1, ms= -1/2 C. n = 3, l = 2, ml= +2, ms= +1/2 D. n = 3, l = 2, ml= -1, ms= +1/2 A. n = 3, l = 2, ml= -2, ms= -1/2 22. Cho các phát biểu sau: A. Vitamin A tan tốt trong nước B. Vitamin A tan tốt trong dầu C. Vitamin B9 tan tốt trong nước D. Vitamin B9 tan tốt trong dầu Phát biểu đúng là C. B và D D. A và D B. A và C A. B và C 23. Liên kết hydrogen là nền tảng cho sự sắp xếp chuỗi xoắn kép của phân tử DNA. Vậy các cặp base nào trong chuỗi DNA có thể hình thành thông qua liên kết này? C. Thymine và Uracil D. Thymine và Cystocine B. Guanine và Cystocine A. Adenine và Guanine 24. Tính chất chung các nguyên tử trong cùng phân nhóm của nhóm chính, phát biểu nào sau đây sai? D. Tính kim loại tăng dần A. Bán kính giảm dần C. Tính khử tăng dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần 25. Phân tử KCl có năng lượng mạng tinh thể là -465,23 kcal/mol. Nhiệt thăng hoa là 108 kcal/mol. Năng lượng nối là 205 kcal/mol. Ái lực điện tử là -132,5 kcal/mol. Cho biết phản ứng toả ra một lượng nhiệt là 184,23 kcal/mol. Vậy năng lượng ion hoá thứ nhất của nguyên tử K bằng bao nhiêu? A. 379 kcal./mol B. 193 kcal/mol C. 203 kcal/mol D. 571 kcal/mol 26. Cho các vitamin: A, E, B9, C. Vitamin được bài tiết dễ dàng là: D. Vitamin E, Vitamin C C. Vitamin A Vitamin E A. Vitamin B9, Vitamin C B. Vitamin A, Vitamin B9 27. Tính độ dài sóng của một nơtron di chuyển với vận tốc 3,98.10^3 m/s (cho khối lượng nơtron = 1,67.10^-27 kg) (Quy tròn kết quả) D. 2,5.10^-4 m B. 1,7.10^-8 m C. 2.10^-6 m A. 1.10^-10 m 28. Trong một vân đạo, số lượng tử chính n và số lượng tử phụ l lần lượt xác định điều gì? B. Sự định hướng và hình dạng của vân đạo C. Năng lượng trung bình của electron trên quỹ đạo và hình dạng của vân đạo A. Hình dạng và sự định hướng của vân đạo D. Năng lượng trung bình của electron trên quỹ đạo và sự định hướng của vân đạo 29. Trong đồng vị phóng xạ, bức xạ nào có độ xuyên thấu sâu nhất? A. Bức xạ beta D. Bức xạ tia X B. Bức xạ alpha C. Bức xạ gamma 30. Cho biết nhiệt thăng hoa : 87 kcal/mol; Năng lượng nối : 105 kcal/mol; Ái lực điện tử : - 92,5 kcal/mol; Nhiệt của phản ứng : -140,23 kcal/mol; Năng lượng ion hóa thứ nhất : 93 kcal/mol, Năng lượng ion hóa thứ hai : 164,7 kcal/mol. Vậy Năng lượng mạng tinh thể của MgCl2 bằng bao nhiêu? A. - 335,53 kcal/mol C. - 571,33 kcal/mol D. - 404,93 kcal/mol B. - 184,73 kcal/mol Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM