Ôn tập tổng hợp 2022 – Đề 1 – Bài 2FREEHóa dược 1. Kháng Opioid nào dùng để Giải độc opioid: C. Nalorphin A. Naloxon B. Naltrexon D. A, C đúng 2. Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của Aspirin: B. Giảm đau, hạ sốt C. Làm đông máu D. Kháng viêm A. Chống kết tập tiểu cầu 3. Các phương pháp định tính PETHIDIN: B. Hấp thụ UV A. Phản ứng Cl⁻ C. Phổ IR hoặc sắc ký D. Tất cả đúng 4. Tác dụng phụ của nhóm thuốc chống trầm cảm SSRI: D. Gây tụt huyết áp nặng B. Kháng cholinergic gây khô miệng, táo bón, giảm thị lực C. Rối loạn tiêu hoá A. Độc cho gan 5. Biện pháp làm giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa khi dùng NSAID, NGOẠI TRỪ: A. Dùng thuốc khi no C. Uống khi nằm B. Uống nhiều nước D. Kết hợp thuốc: Misoprotol 6. Tác dụng nào sau đây là của Codein: D. Giảm đau, gây nghiện < Morphin, còn có tác dụng giảm ho C. Hiện nay không còn sử dụng B. Giảm đau, gây nghiện = Morphin A. Giảm đau, gây nghiện > Morphin 7. Cách sử dụng Naloxon: C. Tiêm bắp A. Tiêm tĩnh mạch B. Uống D. Tiêm dưới da 8. Các NSAID có tác dụng ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1, NGOẠI TRỪ: A. Nimesulid B. Diclofenac D. Meloxicam C. Celecoxid 9. Tại sao khi sử dụng Levodopa lại phối hợp với carbidopa: C. Làm giảm tác dụng phụ Levodopa ngoại vi B. Làm tăng tác dụng của Levodopa A. Carbidopa giúp bảo vệ levodopa / huyết tương và ngoại vi D. Tất cả đúng 10. Thuốc chống động kinh có cấu trúc dị vòng: B. Ethosuximid D. Primidon C. Carbamazepin A. Phenytoin 11. Tỷ lệ phối hợp: Levodopa - carbidopa đúng: D. A, B đúng A. 4 : 1 B. 10 : 1 C. 5 : 1 12. Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau trung bình: B. Fentanyl D. Alfentanil C. Pethidin A. Dextropropoxyphen 13. Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PETHIDIN: D. Sản phẩm chuyển hóa Norpethidin còn hoạt tính và tích luỹ B. Co cơ trơn mạnh A. Giảm đau: < morphin 6-8 lần, ít gây ngủ ít co cơ trơn C. Dùng được khi đau do bệnh lý tụy, mật và ống dẫn mật 14. Opioid nào dùng trong đau nặng và cai nghiện: D. Oxycodon C. Pethidin A. Fentanyl B. Methadon 15. Chống chỉ định Morphin, NGOẠI TRỪ: C. Tổn thương hoặc phẫu thuật sọ não A. Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú B. Suy hô hấp D. Cơn đau nặng, dữ dội 16. Chỉ định đúng của PETHIDIN: D. Đau mạn tính A. Thay thế morphin chống cơn đau dữ dội C. Người đang dùng thuốc ức chế thần kinh trung ương B. Thiểu năng gan, thận; phụ nữ kỳ cho con bú 17. Thuốc chống động kinh là dẫn chất hydantoin: B. Ethosuximid D. Primidon A. Phenytoin C. Carbamazepin 18. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về chỉ định các Opioid tổng hợp hóa học: D. Codein: giảm ho A. Thuốc giảm đau mạnh: Cơn đau dữ dội; tiền mê B. Thuốc giảm đau trung bình: Phối hợp với paracetamol, aspirin C. Giảm đau + đối kháng opioid: Đau nhẹ; tiền mê; phối hợp cai nghiện 19. Các NSAID có tác dụng ức chế COX1 = COX2, NGOẠI TRỪ: B. Ibuprofen A. Diclofenac C. Indomethacin D. Rofecoxid 20. Tác dụng của nhóm thuốc chống trầm cảm IMAO: A. Phục hồi nor-adrenalin → Tăng dẫn truyền thần kinh trung ương, chống trầm cảm B. Ức chế men MAO → Tăng dẫn truyền thần kinh trung ương, chống trầm cảm C. Cản trở tái hấp thu serotonin → Tăng dẫn truyền thần kinh trung ương, chống trầm cảm D. Tất cả đúng 21. Thuốc chống trầm cảm ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin, NGOẠI TRỪ: B. Fluoxamin C. Imipramin A. Fluoxetin D. Sertralin 22. Thuốc hàng đầu trong điều trị Parkinson: C. Selegiline A. Levodopa D. Atropine B. Carbidopa 23. Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của Morphin: B. Kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy C. Liều cao: Ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn A. Ức thần kinh trung ương làm giảm hoặc mất cảm giác đau D. Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc 24. Thuốc chống động kinh nào ức chế phát triển tủy sống bào thai: C. Carbamazepin D. Valproat natri A. Ethosuximid B. Phenobarbital 25. Thuốc chống trầm cảm nào có tác dụng trị đái dầm ở trẻ em và người già: C. Fluoxetin D. Sertralin A. Imipramin B. Phenelzin 26. Thuốc đối kháng opioid, NGOẠI TRỪ: D. Nalorphin B. Naloxon A. Naltrexon C. Tramadol 27. Opioid có khung cơ bản là: B. Morphinan A. Phenothiazin C. Thioxanthen D. 1, 4-benzodiazepin 28. Nhóm thuốc chống trầm cảm nào có tác dụng phụ thấp; Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng thuốc cao: A. TCA D. Nhóm thuốc cấu trúc khác C. IMAO B. SSRI 29. Các Opioid bán tổng hợp, NGOẠI TRỪ: A. Pethidin B. Codein C. Heroin D. Oxymorphon 30. Morphin là alcaloid đầu tiên được chiết suất từ: C. Nhựa quả cây Thuốc phiện B. Nhựa quả cây thuốc lá D. A, C đúng A. Nhựa quả cây Anh túc 31. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về METHADON: A. Methadon có tác dụng giảm đau kèm đối kháng opioid B. Tác dụng kéo dài, tích luỹ thuốc D. Dùng trong cơn đau nặng và cai nghiện C. Bản thân methadon không gây quen thuốc 32. Thuốc giảm đau là dẫn chất acid salicylic: C. Ibuprofen B. Nimesulid D. Paracetamol A. Methyl salicylat 33. Định lượng Morphin dùng phương pháp: D. HPLC C. Quang phổ UV B. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế A. Acid-base/CH₃COOH; HClO₄ 0,1M; đo điện thế 34. Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DEXTROPROPOXYPHEN: A. Hiệu lực giảm đau trung bình B. Hiệu lực giảm ho < levopropoxyphene D. Chỉ định trong trường hợp đau nặng C. Phối hợp với paracetamol hoặc aspirine tăng hiệu lực giảm đau 35. Opioid nguồn gốc tổng hợp hóa học: D. Heroin B. Codein C. Fentanyl A. Morphin 36. Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau trung ương: A. Morphin và dẫn chất D. Aspirin C. Paracetamol B. NSAID 37. FLUOXETIN HYDROCHLORID chỉ định trong trường hợp: B. Chứng đái dầm ở trẻ em và người già D. Kết hợp thuốc IMAO trị trầm cảm A. Trầm cảm hoặc chứng dễ hoảng sợ C. Tâm thần hưng cảm 38. Acid hữu cơ có tác dụng chống động kinh: B. Valproat natri C. Phenobarbital A. Carbamazepin D. Clonazepam 39. Thuốc giảm đau là dẫn chất anilin: C. Diclofenac natri D. Methyl salicylat A. Paracetamol B. Ibuprofen 40. Định lượng PETHIDIN dùng phương pháp: D. HPLC B. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế C. Quang phổ UV A. Acid-base/CH₃COOH; HClO₄ 0,1M; đo điện thế 41. Opioid nguồn gốc thiên nhiên: A. Morphin B. Pethidin D. Codein C. Oxycodon 42. Tác dụng nào sau đây là của Heroin: A. Giảm đau, gây nghiện > Morphin C. Giảm đau, gây nghiện >>> Morphin, nhưng hiện nay không còn sử dụng B. Giảm đau, gây nghiện = Morphin D. Giảm đau, gây nghiện < Morphin, còn có tác dụng giảm ho 43. Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau mạnh, NGOẠI TRỪ: D. Dextropropoxyphen B. Fentanyl C. Pethidin A. Alfentanil 44. Các phương pháp định tính Morphin: B. Phản ứng của ion Cl⁻ D. Tất cả đúng A. Với Kali fericyanid → ferocyanid, tạo màu xanh lơ với Fe³⁺ C. Hấp thụ UV, Sắc ký hoặc phổ IR 45. Chỉ định của Morphin, NGOẠI TRỪ: C. Đau do chấn thương D. Nhức đầu B. Ung thư giai đoạn cuối A. Đau phẫu thuật 46. Kháng Opioid nào dùng để củng cố cai nghiện: A. Naltrexon C. Nalorphin D. Morphin B. Naloxon 47. Các NSAID ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1 có ưu điểm: C. Ít gây tai biến trên dạ dày và hệ tiêu hóa, Ít gây dị ứng B. Có tác dụng hạ sốt vượt trội hơn A. Có tác dụng kháng viêm vượt trội hơn D. Có tác dụng giảm đau vượt trội hơn 48. Tác dụng phụ khi sử dụng Morphin, NGOẠI TRỪ: A. Gây nghiện C. Nôn B. Táo bón D. Kích thích hô hấp 49. Cách sử dụng Naltrexon: D. Tiêm dưới da A. Tiêm tĩnh mạch C. Tiêm bắp B. Uống 50. Morphin dược dụng thường dùng dưới dạng các muối: C. Muối tartrat D. Tất cả đúng B. Muối sulfat A. Muối Clorid 51. DROTAVERIN dùng giãn cơ trong trường hợp: B. Đau do co thắt mật, tiết niệu, đường tiêu hóa; co thắt tử cung A. Giãn cơ phẫu thuật C. Co cơ vận động D. Parkinson Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai