Ôn tập tổng hợp 2022 – Đề 2 – Bài 1FREEHóa dược 1. Thuốc trị gout mạn có tác dụng ức chế xanthine oxydase, giảm sinh acid uric: B. Allopurinol C. Sulfinpyrazone A. Probenecid D. Colchicine 2. Đặc điểm nào sau đây của Quinidin: A. Làm tăng nhịp tim D. Chỉ định trong trường hợp Suy tim B. Dạng dược dụng: Chứa 20% hydroquinidin không hoạt tính C. Làm chậm nhịp tim 3. Aspirin không được dùng chung với các thuốc sau, NGOẠI TRỪ: D. Các NSAID khác C. Chống đông máu A. Glucocorticoid B. Vitamin B6 4. Thuốc chống loạn nhịp tim: A. Quinidin B. Digoxin D. Acetazolamid C. Nitroglycerin 5. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về PARACETAMOL: A. Giảm đau mạnh và kéo dài hơn aspirin; ít kích ứng đường tiêu hóa B. Uống dễ hấp thu; sản phẩm chuyển hóa độc với gan D. Ngộ độc paracetamol: Khi uống 5 g paracetamol/24 giờ C. Chỉ định trong sốt, đau đầu 6. Các lưu ý khi dùng Digitalis, CHỌN CÂU SAI: C. Sử dụng digitalis luôn bắt đầu liều cao D. Digitalis không hiệu quả trong trường hợp: Suy tim do nhiễm độc cấp, điện giật, xơ vữa động mạch, tăng huyết áp kéo dài B. Suy tim cấp phải tiêm IV A. Giới hạn an toàn của thuốc hẹp 7. Thuốc trị gout nào sau đây không có tác dụng hạ acid uric/máu: D. Colchicine A. Probenecid C. Sulfinpyrazone B. Allopurinol 8. Đặc điểm của IBUPROFEN: D. A, C đúng B. Trong tim mạch, dùng chống kết tập tiểu cầu với liều 70-320mg/ngày A. Giảm đau hiệu lực trung bình, không có tác dụng kháng viêm C. NSAID thế hệ 1 9. Các NSAID nào có tác dụng giảm đau và chống viêm, NGOẠI TRỪ: A. Paracetamol D. Diclofenac C. Nimesulid B. Celecoxib 10. Để giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa, có thể sử dụng NSAID chung với thuốc sau, NGOẠI TRỪ: D. Cimetidin C. Misoprotol B. Acetylcystein A. Omeprazol 11. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG của CELECOXIB: B. ít gây viêm loét dạ dày-tá tràng D. Chỉ định trong trường hợp đau do viêm khớp, đau bụng kinh C. Có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ sốt A. NSAID thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2 12. Thuốc trị gout mạn có tác dụng tăng thải acid uric qua nước tiểu: C. Sulfinpyrazone A. Allopurinol D. B, C đúng B. Probenecid 13. Tác dụng của các Glycosid trợ tim, CHỌN CÂU SAI: C. Làm tăng nhịp tim A. Làm tăng lực bóp cơ tim D. Dùng trong suy tim còn đáp ứng digitalis B. Giãn mạch thận → tăng lượng máu tới thận 14. Các NSAID ức chế COX2 TRÊN 50 LẦN COX1: A. Rofecoxid C. Meloxicam D. Nimesulid B. Piroxicam 15. Chỉ định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG của DICLOFENAC: C. Hạ sốt A. Đau do viêm khớp, thắt lưng D. Bôi giảm đau tại chỗ B. Đau bụng kinh 16. Chống chỉ định chung khi dùng các NSAID, CHỌN CÂU SAI: B. Người dễ chảy máu C. Rối loạn thần kinh, suy gan, suy thận D. Kết hợp với Misoprotol A. Viêm loét dạ dày, tá tràng 17. Thuốc trị gout nào dùng phối hợp với penicillin kéo dài thời hạn tác dụng của kháng sinh: D. B, C đúng B. Allopurinol C. Sulfinpyrazone A. Probenecid 18. Nguyên nhân gây tăng mức acid uric/máu, NGOẠI TRỪ: B. Hóa trị liệu ung thư A. Tăng hoạt tính xanthine oxydase D. Giảm nguồn purine C. Thuốc lợi tiểu thiazid 19. Chỉ định COLCHICIN, CHỌN CÂU SAI: B. Gout mạn tính C. Phòng gout ngắn hạn D. Trong Gout cấp uống colchicine khi NSAID bị chống chỉ định A. Gout cấp 20. Đặc điểm nào sau đây là của DICLOFENAC: C. NSAID thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2 B. Ít gây viêm loét dạ dày-tá tràng D. Liều cao >10g/24 giờ gây ngộ độc gan A. Thuốc NSAID thế hệ I có tác dụng giảm đau, chống viêm 21. Tác dụng của PROBENECID, CHỌN CÂU SAI: D. Làm giảm acid uric/máu A. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận C. Làm giảm acid uric/máu khi hóa trị liệu ung thư B. Tăng thải acid uric qua nước tiểu 22. Thuốc giảm đau là dẫn chất acid salicylic, NGOẠI TRỪ: B. Ibuprofen C. Aspirin A. Diclofenac D. A, C đúng 23. Chỉ định của Aspirin, NGOẠI TRỪ: A. Kháng viêm D. Đau nặng như: đau do phẫu thuật, chấn thương B. Hạ sốt C. Chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch 24. Các thuốc trợ tim nguồn gốc tổng hợp hóa học gồm, NGOẠI TRỪ: A. Digoxin C. Ouabain B. Digitoxin D. Amrinon 25. Trong Gout cấp không được dùng thuốc nào sau đây: C. Corticoid B. NSAID A. Colchicine D. Allopurinol 26. Liều Aspirin dùng chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch: C. 500mg/ngày A. 70-320mg/ngày B. 100-200mg/ngày D. 1000mg/ngày 27. Thuốc chẹn kênh Canxi được dùng chống loạn nhịp tim: B. Nifedipin C. Amlodipin D. Verapamil A. Diltiazem 28. Trong cấu trúc của Glycosid trợ tim: Genin-O-đường thì phần nào có tác dụng dược lí: A. Genin D. B, C đúng C. Liên kết Glycosid B. Đường 29. Thuốc giảm đau là dẫn chất anilin, NGOẠI TRỪ: D. Acetanilid A. Paracetamol C. Celecoxib B. Phenacetin 30. Tác dụng nào sau đây của IBUPROFEN: B. Hạ sốt A. Giảm đau hiệu lực trung bình, chống viêm D. Tất cả đúng C. Chống kết tập tiểu cầu 31. Chống chỉ định khi sử dụng ALLOPURINOL: C. Sỏi thận oxalat A. Hóa trị liệu ung thư D. B, C đúng B. Gout cấp 32. Phương pháp định lượng PARACETAMOL: D. A, B đúng C. Acid-base B. Quang phổ UV A. Đo nitrit 33. Các phương pháp định lượng IBUPROFEN: D. Tất cả đúng A. Acid-base/MeOH-nước; NaOH 0,1 M; phenolphtalein B. Quang phổ UV C. HPLC 34. Chỉ định ALLOPURINOL, CHỌN CÂU SAI: A. Gout mạn tính D. Mức acid uric/máu cao B. Phòng tạo acid uric ở thận khi hóa trị liệu ung thư C. Gout cấp 35. Các digitalis không hiệu quả trong trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: D. Suy tim do nhiễm độc cấp C. Suy tim đáp ứng digitalis A. Suy tim do tăng huyết áp kéo dài B. Suy tim do xơ vữa động mạch 36. Các glycosid trợ tim bao gồm, NGOẠI TRỪ: C. Ouabain B. Digitoxin A. Digoxin D. Amrinon 37. Bệnh Gout có căn nguyên là do: C. Ứ đọng tinh thể urat gan D. B, C đúng B. Ứ đọng tinh thể urat ở thận A. Ứ đọng tinh thể urat ở khớp 38. Khi ngộ độc paracetamol, dùng chất giải độc là: A. Acetylcystein D. Tất cả đúng C. Bromhexin B. Aspirin 39. METHYL SALICYLAT được chỉ định trong trường hợp: C. Kháng viêm D. Chống kết tập tiểu cầu B. Hạ sốt A. Dùng ngoài xoa bóp giảm đau 40. Hội chứng Cinchona là tác dụng phụ của thuốc nào: A. Verapamil B. Procainamid C. Quinidin D. Digoxin 41. Thuốc điều trị Gout mạn tính, NGOẠI TRỪ: D. Colchicine C. Sulfinpyrazone B. Allopurinol A. Probenecid 42. Tác dụng phụ NIMESULID, CHỌN CÂU SAI: B. Thuốc ảnh hưởng tới phát triển tủy xương của trẻ sơ sinh D. Gây chảy máu nặng C. Ít gây dị ứng A. Ít gây loét dạ dày-tá tràng 43. Khi ngộ độc paracetamol, dùng chất giải độc là: A. Methionin C. Acetanilid B. Methylsalicylat D. Bromhexin 44. DIGITOXIN được chỉ định trong trường hợp: A. Suy tim nhạy cảm digitalis D. Suy tim do xơ vữa động mạch C. Suy tim do nhiễm độc cấp B. Suy tim không nhạy cảm digitalis 45. Tác dụng nào sau đây của PARACETAMOL: D. Tất cả đúng B. Tác dụng giảm đau kém hơn Aspirin C. Giảm đau, hạ nhiệt A. Kháng viêm khi dùng liều cao 46. Các phương pháp định tính Aspirin: B. Sắc ký C. FeCl₃ 5%: cho màu xanh tím D. Tất cả đúng A. Phổ IR 47. Chống chỉ định khi sử dụng PROBENECID, NGOẠI TRỪ: B. Gout cấp A. Hóa trị liệu ung thư C. Gout mạn D. Sỏi thận urat 48. 124 Tại sao các thuốc NSAID ức chế COX2 > 50 LẦN COX1 không được sử dụng: C. Gây hoại tử tế bào gan D. Gây chảy máu nặng A. Gây tác dụng phụ nguy hiểm trên tim mạch B. Gây viêm loét dạ dày - tá tràng nặng 49. Định tính PARACETAMOL, chọn câu sai: B. Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trưng của amin thơm I A. Dung dịch nước → đỏ với FeCl₃ 5% C. Phổ IR D. Phổ UV 50. Đây là cấu trúc của NSAID nào: D. Ibuprofen B. Aspirin C. Paracetamol A. Methyl salicylat 51. Tác dụng phụ khi sử dụng METHYL SALICYLAT lâu dài: A. Viêm loét dạ dày-tá tràng C. Hại thị giác B. Độc thận D. Hoại tử tế bào gan Time's up # Tổng Hợp# Dược Học