Ôn tập tổng hợp 2022 – Đề 2 – Bài 2FREEHóa dược 1. Biểu hiện của ngộ độc digitalis: A. Loạn nhịp thất hoặc nhĩ, trụy tim. Hạ mức kali/máu B. Ù tai, mờ mắt loạn màu C. Ức chế tim; đau đầu, hoảng loạn D. Tăng co bóp tử cung 2. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về AMLODIPIN: A. Ức chế kênh Ca²⁺ giãn mạch, hạ huyết áp B. Tác dụng chậm, kéo dài D. Dùng trị đau thắt ngực cấp tính C. Nhịp tim tăng nhẹ sau khi uống thuốc 3. Biện pháp giải ngộ độc digitalis: A. Dùng thuốc chống loạn nhịp tim C. Uống bù Canxi D. A, B đúng B. Uống KCl để bù kali 4. Phương pháp định lượng DIGITOXIN: A. Đo quang C. Acid-base B. HPLC D. Đo nitrit 5. Tác dụng của các thuốc hạ huyết áp tác động trung ương: B. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiotensin I thành Angiotensin II C. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiotensin II thành Angiotensin I 6. Tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển: B. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II C. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiotensin II thành Angiotensin I A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiotensin I thành Angiotensin II D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm 7. Thuốc hạ huyết áp tác động trung ương: D. Valsartan A. Methyldopa C. Natri nitroprusiat B. Atenolol 8. Tại sao thuốc ức chế men chuyển gây tác dụng phụ Ho khan: A. Do làm ứ đọng Brandykinin C. Do làm ứ đọng Prostaglandin D. Do làm ứ đọng Renin B. Do làm ứ đọng Histamin 9. Dạng dùng của ISOSORBID DINITRAT, NGOẠI TRỪ: B. Nhai A. Ngậm dưới lưỡi C. Xịt D. Tiêm tĩnh mạch 10. Thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II được chỉ định trong trường hợp, NGOẠI TRỪ: A. Tăng huyết áp D. Người đái tháo đường bị tăng Huyết áp C. Bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI B. Bảo vệ tim ở người suy tim 11. Thuốc giãn mạch trực tiếp gây hạ huyết áp, NGOẠI TRỪ: D. Clonidin C. Minoxidil A. Hydralazin B. Diazoxide 12. Thuốc hạ huyết áp ức chế cả 2 thụ thể β1, β2, NGOẠI TRỪ: B. Alprenolol D. Timolol C. Acebutolol A. Propranolol 13. Phương pháp định tính DIGITOXIN: B. Sắc ký C. Chế phẩm/ acid acetic khan có FeCl₃ + H₂SO₄ đậm đặc: màu xanh D. Tất cả đều đúng A. Phổ IR 14. Thuốc nào dùng giải ngộ độc nặng digitalis: A. Lidocain B. Quinidin D. Digoxin C. Procainamid 15. Thuốc hạ huyết ức chế chọn lọc thụ thể β1, NGOẠI TRỪ: B. Atenolol C. Propranolol D. Metoprolol A. Acebutolol 16. Nguồn gốc QUINIDIN: C. A, B đúng A. Chiết thẳng từ vỏ cây Cinchona B. BTH từ quinin D. A, B sai 17. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI): C. Hydralazin D. Felodipin A. Captopril B. Telmisartan 18. Thuốc ức chức kênh Calci, CHỌN CÂU SAI: A. Tăng huyết áp: Là thuốc đặc hiệu C. Sau uống thuốc thường tăng nhịp tim B. Đau thắt ngực: Không phải là thuốc lựa chọn đầu D. Tất cả đúng 19. Các nhóm thuốc dùng điều trị đau thắt ngực: B. Thuốc chẹn kênh canxi D. Tất cả đúng C. Thuốc ức chế β-adrenergic A. Các nitrat hữu cơ 20. Felodipin được chỉ định trong trường hợp nào: C. A, B đúng B. Đau thắt ngực A. Tăng huyết áp D. A, B sai 21. Thuốc trợ tim nguồn gốc tổng hợp hóa học, CHỌN CÂU SAI: A. Khắc phục nhược điểm của glycosid tim B. Có tác dụng tăng lực bóp cơ tim kèm giãn mạch D. Dùng bằng đường uống được C. Chỉ định trong trường hợp Suy tim cấp 22. Thuốc ức chế dòng Ca⁺⁺/cơ trơn làm giảm co thắt, giãn mạch, hạ huyết áp: D. Losartan A. Captopril C. Propranolol B. Nicardipin 23. Khi bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI (ức chế men chuyển) do Ho khan thì có thể thay bằng thuốc nào: D. Propranolol B. Enalapril C. Captopril A. Losartan 24. Các thuốc thuộc nhóm ức chế kênh Calci, NGOẠI TRỪ: B. Felodipin A. Amlodipin C. Cimetidin D. Nifedipin 25. Tác dụng của các thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II: A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiotensin I thành Angiotensin II D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm C. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiotensin II thành Angiotensin I B. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II 26. Tác dụng phụ sau khi dùng AMLODIPIN: C. Suy tim A. Nhịp tim nhanh D. Ho khan B. Tăng nhịp tim nhẹ 27. Các phương pháp định lượng NITROGLYCERIN: D. Đo Iod A. Đo quang C. Đo Nitrit B. Acid-Base 28. Cấu trúc của các Nitrat hữu cơ dùng trong đau thắt ngực: D. Các polyester giữa CH₃COOH với polyalcol B. Các polyester giữa HNO₃ với polyalcol C. Các polyester giữa H₂SO₄ với polyalcol A. Các polyester giữa HCl với polyalcol 29. Tác dụng phụ khi dùng NIFEDIPIN: A. Huyết áp quá mức, đau đầu, đỏ mặt B. Nhịp tim chậm D. Suy thận C. Ho khan 30. Chọn phát biểu sai: B. Xịt nitroglycerin hiệu quả hơn xịt khí dung isosorbid dinitrat D. Các nitrat hữu cơ dùng trị đau thắt ngực cấp hoặc phòng cơn đau C. Isosorbid dinitrat phát huy tác dụng nhanh, ngắn A. Isosorbid mononitrat có tác dụng nhanh hơn Isosorbid dinitrat vì là chất chuyển hóa cáo hoạt tính của Isosorbid dinitrat 31. Chống chỉ định khi dùng DIGOXIN, CHỌN CÂU SAI: A. Nhịp tim chậm B. Suy tim nhạy cảm digitalis D. Viêm cơ tim C. Rối loạn nhĩ-thất 32. Tác dụng phụ của NITROGLYCERIN, NGOẠI TRỪ: A. Đau đầu D. Suy tim B. Đỏ mặt C. Hạ huyết áp 33. Chọn phát biểu SAI về PERINDOPRIL: D. Chỉ cần uống 1 lần/ngày B. Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển C. Đối kháng thụ thể Angiotensin II A. Hạ huyết áp chậm, kéo dài trên 24 giờ 34. Thuốc hạ huyết áp đối kháng thụ thể Angiotensin II: B. Perindopril C. Amlodipin D. Methyldopa A. Losartan 35. Cơ chế tác dụng của các Nitrat hữu cơ: A. Ức chế enzym phosphodiesterase không chọn lọc, làm tăng AMP vòng gây giãn mạch B. Gây giãn trực tiếp tĩnh mạch C. Vào cơ thể giải phóng NO trực tiếp làm giãn mạch D. Thuốc ức chế dòng Ca⁺⁺ /cơ trơn → giãn mạch 36. Đặc điểm ISOSORBID DINITRAT, CHỌN CÂU SAI: D. Hấp thu trực tiếp khi nhai hoặc đặt dưới môi C. Phát huy tác dụng chậm, kéo dài A. Làm giãn mạch (vành) do giải phóng NO trong cơ thể B. Isosorbid dinitrat là chất chuyển hóa của Isosorbid mononitrat 37. Các nitrat hữu cơ dùng trong đau thắt ngực bao gồm: A. Nitroglycerin D. Tất cả đúng B. Isosorbid dinitrat C. Isosorbid mononitrat 38. Nguyên nhân làm xuất hiện cơn đau thắt ngực CHỌN CÂU SAI: B. Co thắt mạch vành C. Tăng nhu cầu oxy: như tăng các hoạt động A. Hẹp mạch vành D. Dùng thuốc giãn mạch 39. ENALAPRIL được chỉ định trong trường hợp: B. Suy tim C. Loạn nhịp tim D. A, B đúng A. Tăng Huyết áp 40. Amlodipin được chỉ định trong trường hợp: B. Tăng huyết áp D. Đau thắt ngực cấp A. Loạn nhịp tim C. Thiếu máu 41. Thuốc nào dùng giải ngộ độc nhẹ digitalis: B. Lidocain C. Edetat natri D. B, C đúng A. Quinidin 42. Các phương pháp định tính NIFEDIPIN: B. Phản ứng tạo phẩm màu nitơ A. Phổ IR C. Khử AgNO₃ → Ag nguyên tố D. Tất cả đúng 43. Một số lưu ý khi dùng thuốc hạ huyết áp, CHỌN CÂU SAI: B. Chỉ nên hạ huyết áp từ từ A. Dùng thuốc lâu dài C. Nên kết hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau D. Ngừng thuốc đột ngột nếu không có hiệu quả kiểm soát huyết áp 44. Phương pháp định lượng NIFEDIPIN: C. Đo iod D. Acid - Base A. Đo ceri B. Đo Nitrit 45. Thuốc trị đau thắt ngực cấp: C. Digoxin A. Verapamid B. Isosorbid dinitrat D. Atenolol 46. Tác dụng phụ nào sau đây của ENALAPRIL, NGOẠI TRỪ: D. Buồn nôn, rối loạn tiêu hoá A. Hạ Huyết áp quá mức B. Ho khan C. Tăng nhịp tim 47. Cấu trúc dưới đây là của thuốc nào: B. Isosorbid dinitrat A. Nitroglycerin D. Nitrogen oxid C. Isosorbid mononitrat 48. Chọn phát biểu SAI về LOSARTAN: D. Chống chỉ định: Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiotensin I thành Angiotensin II C. Trị tăng huyết áp khi dùng ACEI không hiệu quả B. Ức chế chọn lọc thụ thể AT1 angiotensin II,làm hạ huyết áp 49. Các phương pháp định tính NITROGLYCERIN: C. A, B đúng D. A, B sai A. Phần Glycerin: acrolin mùi khó chịu B. Phần Nitrat: Phản ứng màu chung 50. Phương pháp định lượng ENALAPRIL: D. Đo Nitrit B. HPLC A. Đo quang phổ UV C. Acid - Base 51. Nitroglycerin được chỉ định trong trường hợp: C. Suy tim A. Cơn đau thắt ngực cấp, Phòng cơn đau trước khi vận động thể lực B. Tăng huyết áp D. Loạn nhịp tim Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch