Ôn tập về hormone (2024)PROHóa dược 1. Lưu ý khi sử dụng oxytocin là: B. Dùng đường uống C. Tiêm truyền tĩnh mạch nhanh A. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm D. Tiêm bắp 2. Các progesteron dùng phối hợp trong thuốc tránh thai, ngoại trừ: B. Levonorgestrel C. Desogestrel A. Mifepriston D. Norethindrone 3. Tác dụng của mifepristone là: B. Làm bong nhau thai, gây sảy thai D. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển A. Kìm hãm tăng sinh nội mạc C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển 4. Chọn phát biểu không đúng về hormon tuyến giáp: A. Hoạt tính: T4 >>> T3 C. Dùng điều trị bệnh thiểu năng tuyến giáp B. Tại tuyến giáp tổng hợp chủ yếu T4 và 20% T3 D. Quá trình tổng hợp hormon giáp xảy ra tại tuyến giáp 5. Tác dụng của levonorgestrel là: D. Làm bong nhau thai, gây sẩy thai và kìm hãm tăng sinh nội mạc B. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và làm bong nhau thai, gây sẩy thai A. Giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển C. Kìm hãm tăng sinh nội mạc và giảm tiết dịch cổ tử cung làm tinh trùng khó di chuyển 6. Estrogen có nguồn gốc từ thiên nhiên là: B. Estradiol A. Ethinylestradiol C. Diethylstilbestrol D. Mestranol 7. Estrogen nào sau đây có hoạt tính sinh học mạnh nhất: D. Mestranol A. Estriol B. Estron C. Estradiol 8. Thuốc tránh thai phối hợp progesterone và estrogen, liều estrogen phối hợp là bao nhiêu để hạn chế tác dụng phụ? C. < 50mg B. < 50mcg A. < 50g D. > 50mg 9. Hormon tuyến giáp T4 có tên là: D. Thyroxine C. Liothyronine B. Tyrosine A. Thiamazole 10. Estrogen có khung cơ bản là: D. Androstan C. 2-thiouracil B. Pregnant A. Estran 11. Tác dụng phụ do sử dụng các androgen lâu dài: A. Nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt C. Đóng sụn sớm làm hạn chế phát triển chiều dài xương D. Tất cả đều đúng B. Giữ natri kèm giữ nước gây phù 12. Các estrogen dùng phối hợp trong thuốc tránh thai, ngoại trừ: B. Ethinylestradiol C. Raloxifene D. Quinestrol A. Mestranol 13. Mifepristone được chỉ định trong trường hợp: B. Tránh thai hàng tháng A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh D. Tất cả đều đúng C. Gây sảy thai chết lưu 14. Các tác dụng phụ của oxytocin, ngoại trừ: B. Co tử cung dữ dội A. Loạn nhịp tim thai nhi C. Chảy máu không cầm được D. Trẻ sơ sinh bị vàng da 15. Hormon thùy sau của tuyến yên là: A. Thyroxine D. Adrenalin C. Aldosterone B. Oxytocin 16. Hoạt tính sinh học của oxytocin là: B. Co cơ tử cung, cao nhất vào cuối kỳ mang thai A. Gây giãn mạch D. Gây lợi tiểu C. Ức chế tuyến sữa tiết sữa 17. Tác dụng của progesteron: C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ D. Kích thích phát triển nhau thai A. Kích thích tạo tinh trùng B. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc 18. Tác dụng của adrenalin là: C. Giảm co bóp cơ tim D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp B. Tăng lực co bóp cơ tim 19. Testosterone được chỉ định trong trường hợp: D. Tránh thai A. Ung thư tuyến tiền liệt C. Ung thư biểu mô B. Thiểu năng sinh dục nam 20. Các estrogen có nguồn gốc tổng hợp và bán tổng hợp, ngoại trừ: C. Hydroxyestron B. Mestranol A. Estriol D. Raloxifene 21. Hormon tuyến giáp T3 có tên là: A. Liothyronine B. Thiamazole D. Thyroxine C. Tyrosine 22. Thuốc nào sau đây dùng tránh thai khẩn cấp? D. Levonorgestrel và mifepristone A. Levonorgestrel C. Ethinyl estradiol và mifepristone B. Mifepristone 23. Estrogen do cơ quan nào bài tiết ra? A. Buồng trứng B. Tinh hoàn D. Tất cả đều sai C. Thể vàng 24. Tác dụng của testosteron: D. Tất cả đều đúng A. Kích thích tạo tinh trùng B. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam C. Phát triển giới tính thứ cấp: vóc dáng, giọng nói, lông, tóc, râu 25. Phương pháp định lượng desoxycorticosteron: C. Đo UV A. Acid-base B. Đo brom D. Đo nitrit 26. Testosterone thường dùng đường nào? A. S B. I C. IV D. IM 27. Chỉ định chung của các estrogen: D. Tất cả đều đúng C. Tránh thai B. Điều trị thay thế khi thiếu estrogen A. Ung thư tuyến tiền liệt 28. Tác dụng của dobutamin: B. Tăng lực co bóp cơ tim A. Co mạch máu, làm tăng huyết áp C. Giảm co bóp cơ tim D. Giãn mạch, làm hạ huyết áp 29. Oxytocin không chỉ định trong trường hợp: C. Suy thai hoặc thai nằm sai vị trí D. Gây sảy thai khi thai chết lưu B. Thúc đẻ A. Kiểm soát chảy máu tử cung sau đẻ 30. Estrogen nào có tác dụng trị xốp xương ở phụ nữ mãn kinh: C. Raloxifene B. Diethylstilbestrol A. Mestranol D. Ethinylestradiol 31. Hormon sinh dục nam có khung cơ bản là: A. Androstan B. Estran D. Pregnant C. 2-thiouracil 32. Clomiphene được chỉ định trong trường hợp: C. Điều trị thay thế sau mãn kinh A. Loãng xương D. Nữ vô sinh do không rụng trứng B. Tránh thai 33. Methyltestosterone có ưu điểm hơn testosterone là: C. Điều trị ung thư vú mãn kinh D. Uống, ngậm dưới lưỡi đạt hiệu quả cao A. Điều trị thay thế: thiểu năng sinh dục nam B. Điều trị ung thư tuyến tiền liệt 34. Estrogen có nguồn gốc bán tổng hợp là: A. Estradiol B. Estriol C. Estron D. Ethinylestradiol 35. Chọn phát biểu không đúng về estradiol: B. Dùng kéo dài gây giữ muối và nước gây phù C. Là nội tiết tố buồng trứng A. Estradiol có hoạt lực mạnh hơn ethinylestradiol D. Dùng trong điều trị thay thế khi thiếu estrogen 36. Testosterone do cơ quan nào bài tiết ra? D. Tất cả đều sai B. Tinh hoàn C. Buồng trứng A. Thể vàng 37. Progestogen có khung cơ bản là: A. 2-thiouracil D. Androstan B. Estran C. Pregnant 38. Levonorgestrel được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ: D. Tránh thai hàng ngày B. Tránh thai khẩn cấp A. Điều trị thay thế ở người mãn kinh C. Gây sảy thai chết lưu 39. Progesterone do cơ quan nào bài tiết ra? B. Buồng trứng A. Tinh hoàn C. Thể vàng D. Tất cả đều sai 40. Các ưu điểm của estrogen tổng hợp, ngoại trừ: C. Tăng thời gian tác dụng B. Tăng tác dụng A. Giảm tác dụng phụ D. Không thể uống 41. Các androgen bán tổng hợp, ngoại trừ: A. Nandrolone C. Mesterolone B. Methyltestosterone D. Testosteron 42. Các tác dụng của estrogen tự nhiên, ngoại trừ: C. Phát triển cơ quan sinh dục nữ D. Phát triển phái tính phụ: tuyến vú, vóc dáng, giọng nói, lông tóc A. Phát triển và duy trì cơ quan sinh dục nam, kích thích tạo tinh trùng B. Tăng sinh nội mạc tử cung 43. Adrenalin được chỉ định trong trường hợp: D. Tất cả đều đúng C. Shock phản vệ B. Tiêm cùng thuốc tê, co mạch kéo dài thời gian tê A. Glaucom 44. Ethinylestradiol được chỉ định trong trường hợp: C. Vô kinh D. Tất cả điều đúng B. Ung thư tuyến tiền liệt và tuyến vú A. Điều trị thay thế 45. Thuốc có tác dụng kháng estrogen: B. Raloxifene và levonorgestrel C. Clomiphene và raloxifene A. Clomiphene và levonorgestrel D. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Dược Học