2025 – Đề theo slide – Đại cương hóa hữu cơPROHóa học Y Buôn Ma Thuột 1. Khi pha loãng một hợp chất có liên kết hydro liên phân tử trong dung môi trơ (không phân cực) thì điều gì xảy ra? D. Hình thành thêm liên kết hydro nội phân tử A. Liên kết hydro được bảo toàn C. Liên kết hydro trở nên mạnh hơn B. Liên kết hydro bị cắt đứt dần 2. Kiểu lai hóa sp² tạo ra 3 orbital lai hóa giống nhau hướng về 3 đỉnh của một hình nào? C. Tam giác đều B. Lập phương D. Bát diện đều A. Tứ diện đều 3. Đặc điểm nào về cấu trúc không gian là điều kiện cần cho một hệ liên hợp? A. Các nguyên tử tạo hệ liên hợp nằm trên các mặt phẳng khác nhau B. Các nguyên tử tạo hệ liên hợp luôn nằm trong một mặt phẳng C. Trục của các orbital p song song với mặt phẳng chứa liên kết σ D. Các liên kết bội và liên kết đơn được sắp xếp ngẫu nhiên 4. Liên kết ion được hình thành do đâu? C. Sự xen phủ các orbitals của hai nguyên tử tham gia liên kết B. Sự chuyển một hay nhiều electron từ nguyên tử này đến nguyên tử kia A. Sự dùng chung các cặp electron hóa trị giữa các nguyên tử D. Sự tương tác giữa các phân tử có cực 5. Kiểu lai hóa sp tạo ra hai orbital lai hóa có chung trục đối xứng nhưng hướng về hai phía ngược nhau nên được gọi là gì? C. Lai hóa đường thẳng D. Lai hóa xen kẽ A. Lai hóa tứ diện B. Lai hóa tam giác 6. Trong phân tử acetylen (C₂H₂), mỗi nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp còn lại bao nhiêu orbital 2p không lai hóa? D. Ba orbital 2p A. Không còn orbital 2p nào C. Hai orbital 2p B. Một orbital 2p 7. Kiểu lai hóa sp³ là sự tổ hợp của: C. 1 orbital s và 3 orbital p A. 1 orbital s và 1 orbital p B. 1 orbital s và 2 orbital p D. 3 orbital s và 1 orbital p 8. Đồng phân được chia thành hai loại chính nào? B. Đồng phân phẳng và đồng phân lập thể D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu dạng A. Đồng phân mạch carbon và đồng phân lập thể C. Đồng phân hình học và đồng phân quang học 9. Hiện tượng các điện tử π và p có thể chuyển động trong toàn bộ orbital phân tử của hệ liên hợp được gọi là gì? B. Tính không định chỗ A. Hiệu ứng cảm ứng C. Sự phân cực liên kết D. Sự lai hóa orbital 10. Đặc điểm chung của các nhóm gây ra hiệu ứng liên hợp âm (–C) là gì? C. Là các nhóm có khả năng đẩy điện tử D. Là các gốc alkyl phân nhánh A. Là các nhóm no chỉ chứa liên kết đơn B. Là các nhóm không no chứa các nguyên tố có độ âm điện lớn 11. Cơ chế phản ứng Sɴ2 thích hợp với loại dung môi nào? D. Dung môi là acid mạnh B. Dung môi kém phân cực C. Dung môi không phân cực A. Dung môi phân cực mạnh 12. Trong trường hợp các nguyên tử thứ nhất của các nhóm thế có cùng cấp, yếu tố nào được xét đến tiếp theo? D. Góc liên kết A. Độ dài liên kết C. Năng lượng liên kết B. Các nguyên tử ở lớp thứ hai 13. Phản ứng cộng gốc tự do (Aʀ) theo quy tắc Kharash xảy ra với loại hợp chất nào? B. Alken A. Alkin C. Aldehyd D. Alkan 14. Đồng phân mạch carbon, đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân nhóm chức thuộc loại đồng phân nào? B. Đồng phân lập thể D. Đồng phân quang học A. Đồng phân phẳng C. Đồng phân hình học 15. Liên kết ba giữa hai nguyên tử carbon trong acetylen (C₂H₂) được đảm bảo bởi: D. Ba liên kết π B. Một liên kết σ và một liên kết π A. Ba liên kết σ C. Một liên kết σ và hai liên kết π 16. Khi viết công thức Lewis, cần chú ý điều gì để mỗi nguyên tử (trừ He) đạt được trạng thái bền vững? D. Sử dụng các đường nét đứt để biểu diễn liên kết A. Đạt được cấu hình 2 electron ở lớp ngoài cùng C. Chỉ biểu diễn các electron ở lớp trong cùng B. Đạt được cấu hình 8 electron ở lớp ngoài cùng 17. Đồng phân cấu dạng là các dạng phân bố không gian khác nhau của các nguyên tử trong phân tử, sinh ra do: A. Sự thay đổi vị trí liên kết đôi B. Sự đứt gãy liên kết hóa học C. Sự quay quanh liên kết đơn D. Sự phân cắt liên kết đồng ly 18. Một hỗn hợp đồng mol của hai đồng phân quang học đối quang có đặc điểm nào? C. Được gọi là đồng phân meso D. Chỉ chứa một loại đồng phân duy nhất B. Không làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực A. Có tính quang hoạt mạnh 19. Số lượng liên kết C-H trong nhóm alkyl ảnh hưởng đến hiệu ứng siêu liên hợp như thế nào? B. Số liên kết C-H càng ít thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn C. Không ảnh hưởng đến độ lớn của hiệu ứng siêu liên hợp A. Số liên kết C-H càng nhiều thì hiệu ứng siêu liên hợp càng lớn D. Chỉ các liên kết C-H ở carbon bậc ba mới gây ra hiệu ứng 20. Dãy các nhóm nào sau đây được sắp xếp theo chiều hiệu ứng –I giảm dần? A. -Cl > -F > -Br > -I B. -F > -Cl > -Br > -I C. -I > -Br > -Cl > -F D. -Br > -I > -F > -Cl 21. Khái niệm lai hóa orbital của L. Pauling ra đời để khắc phục mâu thuẫn nào? D. Xác định cấu hình electron của nguyên tử carbon ở trạng thái cơ bản B. Chứng minh rằng các liên kết C-H có mức năng lượng khác nhau C. Mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử hữu cơ A. Giải thích tại sao 4 liên kết C-H trong methan là hoàn toàn giống nhau 22. Để gọi tên theo hệ thống Z-E, cấu hình Z được xác định khi nào? B. Khi hai nhóm có cấp cao hơn nằm khác phía của nối đôi D. Khi mạch chính nằm khác phía của nối đôi C. Khi hai nhóm có cấp thấp hơn nằm cùng phía của nối đôi A. Khi hai nhóm có cấp cao hơn nằm cùng phía của nối đôi 23. Hiệu ứng siêu liên hợp ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây? D. Nhiệt độ nóng chảy của hợp chất no B. Độ bền vững của các alken A. Màu sắc của hợp chất C. Khối lượng phân tử của hợp chất 24. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử carbon trong phân tử ethylen (C₂H₄) được tạo thành bởi: B. Hai liên kết π D. Một liên kết σ và hai liên kết π C. Một liên kết σ và một liên kết π A. Hai liên kết σ 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện đồng phân hình học ở các hợp chất có liên kết đôi? D. Hai nguyên tử có thể quay tự do quanh trục liên kết π C. Mật độ electron của liên kết π tập trung trên trục liên kết B. Liên kết π bền vững hơn liên kết σ A. Sự quay tự do quanh trục liên kết bị cản trở do phá vỡ liên kết π 26. Các orbital lai hóa sp³ hướng về 4 đỉnh của một hình không gian nào? C. Hình vuông B. Tứ diện đều A. Tam giác đều D. Đường thẳng 27. Liên kết hydro nội phân tử có ảnh hưởng như thế nào đến độ tan của chất? D. Không ảnh hưởng đến độ tan A. Làm tăng độ tan trong dung môi phân cực C. Làm giảm độ tan trong mọi loại dung môi B. Làm tăng độ tan trong dung môi không phân cực 28. Theo quy ước của công thức chiếu Fischer, các liên kết nằm trên đường thẳng đứng biểu diễn điều gì? D. Liên kết đôi hoặc liên kết ba B. Liên kết hướng ra phía trước mặt phẳng A. Liên kết nằm trên mặt phẳng giấy C. Liên kết hướng ra phía sau mặt phẳng 29. Ký hiệu Sₙ2 dùng để mô tả cơ chế phản ứng nào? B. Phản ứng thế ái nhân lưỡng phân tử A. Phản ứng thế ái nhân đơn phân tử C. Phản ứng tách đơn phân tử D. Phản ứng thế gốc tự do 30. Đặc điểm của một tác nhân ái nhân là: C. Có chứa điện tử độc thân A. Nhận cặp điện tử để tạo liên kết D. Là một acid Lewis B. Cho cặp điện tử để tạo liên kết 31. Sự phân cắt đồng ly một liên kết cộng hóa trị A–B tạo ra các tiểu phân nào? A. Một cặp ion dương và ion âm B. Hai gốc tự do C. Một carbocation và một carbanion D. Một phức hoạt động 32. Theo Thuyết carbon tứ diện của Le Bel và Van\'t Hoff, bốn hóa trị của nguyên tử carbon trong hợp chất hữu cơ hướng về đâu? B. Bốn đỉnh của một tứ diện C. Hai phía đối diện trên một đường thẳng A. Bốn góc của một hình vuông D. Ba đỉnh của một tam giác đều 33. Nguyên nhân chính gây ra sự phân bố điện tử không đồng đều trong phân tử là gì? C. Sự chuyển động không ngừng của các electron A. Sự khác nhau về độ âm điện của các nguyên tử trong phân tử D. Sự thay đổi nhiệt độ của môi trường B. Sự giống nhau về độ âm điện của các nguyên tử trong phân tử 34. Các nhóm nguyên tử có hiệu ứng liên hợp dương (+C) thường có đặc điểm gì? C. Có khả năng hút điện tử mạnh A. Có liên kết ba trong cấu trúc D. Mang điện tích dương B. Có nguyên tử mang cặp điện tử p tự do 35. Liên kết π (pi) được mô tả là: A. Bền vững hơn liên kết σ C. Cho phép sự quay tự do quanh trục liên kết D. Nằm trên trục nối hai hạt nhân B. Kém bền hơn xen phủ trục của liên kết σ 36. Trong danh pháp cis-trans, dạng "trans" dùng để chỉ đồng phân có đặc điểm gì? A. Mạch chính ở cùng phía đối với mặt phẳng liên kết π C. Các nhóm thế có cấp cao hơn ở cùng phía B. Mạch chính ở khác phía đối với mặt phẳng liên kết π D. Các nhóm thế có cấp cao hơn ở khác phía 37. Hiệu ứng cảm ứng (I) là sự phân cực hay sự chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên kết nào? A. Liên kết π C. Liên kết hydro D. Liên kết ion B. Liên kết σ 38. Số orbital lai hóa mới được tạo thành bằng gì? B. Gấp đôi số orbital tham gia tổ hợp C. Số orbital tham gia tổ hợp D. Luôn luôn là 4 orbital A. Một nửa số orbital tham gia tổ hợp 39. Loại đồng phân nào có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về nhóm chức? A. Đồng phân mạch carbon C. Đồng phân nhóm chức B. Đồng phân vị trí nhóm chức D. Đồng phân hỗ biến 40. Khi quay toàn bộ công thức chiếu Fischer một góc 90 độ trong mặt phẳng thì cấu hình sẽ: B. Đổi thành đối phân D. Tạo thành hợp chất meso C. Trở về cấu dạng ban đầu A. Giữ nguyên 41. Thứ tự độ mạnh của hiệu ứng siêu liên hợp của các nhóm alkyl tăng theo chiều nào? C. Ngược lại với hiệu ứng cảm ứng +I A. Ngược lại với hiệu ứng liên hợp B. Cùng chiều với hiệu ứng cảm ứng +I D. Không thay đổi theo cấu trúc nhóm alkyl 42. Tác dụng chính của đồng phân R-Thalidomid là gì? D. Điều trị viêm dạ dày B. Chống nôn C. An thần A. Gây dị tật ở chi 43. Trong nguyên tử Carbon lai hóa sp², orbital 2p không tham gia lai hóa có trục như thế nào so với mặt phẳng chứa 3 orbital lai hóa sp²? A. Nằm trên cùng mặt phẳng D. Vuông góc với mặt phẳng C. Song song với mặt phẳng B. Hợp với mặt phẳng một góc 120 độ 44. Tiểu phân trung gian có nguyên tử carbon mang điện tích âm và có cấu trúc hình tứ diện được gọi là gì? A. Carbocation B. Gốc tự do D. Tác nhân ái điện tử C. Carbanion 45. Một trong những nhiệm vụ cơ bản của Hóa học Hữu cơ là gì? C. Nghiên cứu các hợp chất không chứa carbon A. Nghiên cứu tính chất và cơ chế phản ứng của các hợp chất hữu cơ D. Tổng hợp các nguyên tố kim loại quý hiếm B. Nghiên cứu các quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử 46. Một chất quang hoạt làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực theo chiều ngược kim đồng hồ được gọi là gì? D. Chất achiral B. Chất tả triền C. Chất racemic A. Chất hữu triền 47. Theo chiều F > O > N > Cl, Br, S > P, nguyên tố nào tạo ra liên kết hydro yếu nhất? C. O B. N D. P A. F 48. Các công thức lập thể không đối xứng nhau qua gương được gọi là gì? D. Đồng phân meso C. Hỗn hợp racemic B. Đồng phân quang học không đối quang A. Đồng phân quang học đối quang 49. Hiện tượng một đồng phân biến đổi thành đồng phân kia chỉ do sự thay đổi vị trí một nguyên tử H và một nối đôi được gọi là gì? A. Đồng phân cấu dạng C. Đồng phân hỗ biến D. Đồng phân hình học B. Đồng phân quang học 50. Thao tác nào sau đây sẽ không làm thay đổi cấu hình của phân tử khi biểu diễn bằng công thức chiếu Fischer? A. Thay đổi 1 lần vị trí 2 nhóm thế D. Quay một phần công thức ngoài mặt phẳng C. Quay công thức 180 độ trong mặt phẳng B. Quay công thức 90 độ trong mặt phẳng 51. Ký hiệu (+) đặt trước tên một chất quang hoạt cho biết điều gì? B. Chất đó làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực theo chiều kim đồng hồ D. Chất đó không có tính quang hoạt A. Chất đó là một hỗn hợp racemic C. Chất đó làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực ngược chiều kim đồng hồ 52. Đồng phân hình học có thể xuất hiện ở những hợp chất nào? C. Ở những hợp chất có liên kết đôi hoặc ở những hợp chất vòng no B. Chỉ ở những hợp chất có liên kết ba D. Ở tất cả các hợp chất hữu cơ A. Chỉ ở những hợp chất có liên kết đơn 53. Trong thảm kịch Thalidomide, đồng phân nào trong hỗn hợp racemic đã gây ra dị tật bẩm sinh ở trẻ em? D. Hỗn hợp racemic không gây dị tật B. S-Thalidomid C. Cả hai đồng phân R và S A. R-Thalidomid 54. Để gọi tên các đồng phân lập thể theo hệ thống Z-E, việc so sánh cấp của các nhóm nguyên tử được tiến hành theo hệ thống nào? A. Hệ thống Lewis D. Hệ thống Pauling C. Hệ thống Cahn-Ingold-Prelog B. Hệ thống IUPAC 55. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về hợp chất của nguyên tố nào? D. Carbon C. Nitơ A. Oxy B. Hydro 56. Các nhóm có hiệu ứng –I ảnh hưởng đến lực acid của một hợp chất hữu cơ như thế nào? C. Không ảnh hưởng đến lực acid B. Làm tăng lực acid A. Làm giảm lực acid D. Vừa làm tăng vừa làm giảm lực acid 57. Hợp chất nào sau đây được phân loại là hợp chất vô cơ của carbon? A. Hydrocarbon B. Protein D. Dẫn xuất của hydrocarbon C. Muối carbonat 58. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, ví dụ CH₃COOC₂H₅ + NaOH, có tốc độ phụ thuộc vào nồng độ của cả este và kiềm, được xếp vào loại phản ứng nào? D. Phản ứng gốc tự do B. Phản ứng bậc 2 C. Phản ứng bậc 0 A. Phản ứng bậc 1 59. Việc thay đổi vị trí 2 nhóm thế một số chẵn lần trên công thức chiếu Fischer sẽ dẫn đến kết quả gì? B. Tạo thành đồng phân hình học D. Phá vỡ phân tử A. Nghịch chuyển cấu hình C. Giữ nguyên cấu hình 60. Trong sự phân cắt dị ly, cặp điện tử dùng chung trong liên kết cộng hóa trị được giữ lại ở phần nào của phân tử? B. Phần có độ âm điện lớn hơn D. Bị mất hoàn toàn khỏi phân tử C. Được chia đều cho cả hai phần A. Phần có độ âm điện nhỏ hơn 61. Công thức chiếu Fischer chỉ có thể biểu diễn phân tử ở cấu dạng nào? D. Cấu dạng che khuất C. Cấu dạng ghế B. Cấu dạng thuyền A. Cấu dạng xen kẽ 62. Đặc điểm nào sau đây là của liên kết σ (sigma)? B. Dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học A. Kém bền hơn liên kết π C. Có thể quay tự do quanh trục liên kết mà không phá vỡ liên kết D. Hình thành do sự xen phủ bên của các orbital 63. Phân loại phản ứng thành phản ứng thế (S), cộng (A) và tách (E) là dựa trên tiêu chí nào? B. Theo cách sắp xếp lại liên kết C. Theo số phân tử tham gia giai đoạn quyết định tốc độ A. Theo kết quả phản ứng D. Theo loại xúc tác sử dụng 64. Loại liên kết hydro nào làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của một chất? B. Liên kết hydro nội phân tử C. Cả hai loại liên kết hydro liên phân tử và nội phân tử D. Liên kết hydro không ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi A. Liên kết hydro liên phân tử 65. Theo quan điểm của cơ học lượng tử, điểm mấu chốt trong sự hình thành liên kết cộng hóa trị là gì? C. Sự xen phủ các orbital của hai nguyên tử tham gia liên kết A. Sự chuyển electron hoàn toàn từ nguyên tử này sang nguyên tử khác D. Sự tuân thủ nghiêm ngặt quy tắc bát tử B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu 66. Liên kết σ (sigma) được hình thành từ loại xen phủ orbital nào? C. Xen phủ một phần A. Xen phủ bên D. Xen phủ không định chỗ B. Xen phủ trục 67. Những tiểu phân mang điện tích dương tấn công vào những vùng có mật độ điện tử lớn được gọi là gì? A. Tác nhân ái nhân D. Base Lewis C. Tác nhân gốc tự do B. Tác nhân ái điện tử 68. Một nguyên tử carbon được gọi là carbon bất đối (chiral) khi nó: C. Liên kết với 4 nguyên tử hoặc 4 nhóm nguyên tử khác nhau B. Tạo thành một liên kết đôi và hai liên kết đơn A. Liên kết với 4 nguyên tử hydro D. Liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau 69. Hiệu ứng siêu liên hợp là sự liên hợp giữa orbital σ của liên kết C-H trong nhóm alkyl và loại orbital nào? B. Orbital p tự do D. Orbital σ của liên kết C-C C. Orbital π của liên kết bội A. Orbital s của nguyên tử hydro 70. So với năng lượng của những phân tử không liên hợp tương ứng, năng lượng của phân tử liên hợp thường: B. Thấp hơn D. Thay đổi không theo quy luật A. Cao hơn C. Bằng nhau 71. Yếu tố thường gặp nhất làm cho một phân tử trở nên bất đối là gì? A. Sự có mặt của nguyên tử carbon bất đối D. Phân tử có khối lượng lớn C. Phân tử có dạng mạch vòng B. Sự có mặt của liên kết đôi carbon-carbon Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Phân tích số liệu và phổ biến kết quả đánh giá PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 3 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 2 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng
Đề thuộc bài – Thiết kế nghiên cứu đánh giá – Bài 1 PRO, Lập kế hoạch và đánh giá CTYT Y tế công cộng