Đề thuộc bài – Đại cương và cơ sở lý thuyết của hóa họcFREEHóa học Y tế công cộng 1. Phản ứng của ion MnO₄⁻ với ion Fe²⁺ trong môi trường axit thuộc loại phản ứng nào? C. Phản ứng oxy hóa – khử B. Phản ứng trung hòa A. Phản ứng trao đổi ion D. Phản ứng axit - bazơ 2. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? D. H₂CO₃ A. HNO₃ B. HF C. H₂SO₃ 3. Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử bị thay thế bằng một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác được gọi là gì? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách D. Phản ứng thế C. Phản ứng trùng hợp 4. Đương lượng của một hợp chất là gì? D. Lượng chất tác dụng vừa đủ với hai đương lượng hydro hay với hai đương lượng của một chất bất kỳ C. Lượng chất tác dụng vừa đủ với một gam hydro hay với một gam của một chất bất kỳ A. Lượng chất tác dụng vừa đủ với một mol hydro hay với một mol của một chất bất kỳ B. Lượng chất tác dụng vừa đủ với một đương lượng hydro hay với một đương lượng của một chất bất kỳ 5. Đại lượng pH được tính bằng công thức toán học nào? D. pH = -lg(OH⁻) C. pH = -log(OH⁻) B. pH = lg(H⁺) A. pH = -lg(H⁺) 6. Đặc điểm nào sau đây là của phản ứng hóa học? B. Nguyên tử chỉ được sắp xếp lại để tạo thành chất mới A. Nguyên tử được sinh ra hoặc mất đi trong quá trình phản ứng C. Không có sự thay đổi về liên kết hóa học giữa các nguyên tử D. Luôn luôn cần có ánh sáng để phản ứng xảy ra 7. Kết quả xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy nồng độ ion H⁺ là 10⁻⁸ M. Tình trạng máu của bệnh nhân được xem là gì? D. Bị đông đặc C. Trung tính B. Nhiễm kiềm A. Nhiễm toan 8. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra với hợp chất có liên kết bội (C=C, C≡C), trong đó liên kết bội bị phá vỡ để thêm nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử vào là phản ứng gì? B. Phản ứng cộng D. Phản ứng trùng ngưng C. Phản ứng tách A. Phản ứng thế 9. Trên nhãn một chai cồn y tế ghi cồn 70% (v/v), điều này có ý nghĩa gì? A. Có 70 g ethanol nguyên chất trong 100 mL dung dịch cồn C. Có 70 mL ethanol nguyên chất trong 1000 mL dung dịch cồn D. Có 70 mL ethanol nguyên chất trong 100 mL dung dịch cồn B. Có 70 mL ethanol nguyên chất trong 100 g dung dịch cồn 10. Ở điều kiện 22°C, tích số ion của nước Kₙ có giá trị bằng bao nhiêu? A. 10⁻⁷ D. 10⁻¹² B. 14 C. 10⁻¹⁴ 11. Giá trị z của base NaOH trong phản ứng trung hòa là bao nhiêu? A. 2 D. 1 C. -1 B. 0 12. Đặc điểm nào sau đây là một trong những lý do chính khiến hiệu suất của nhiều phản ứng hữu cơ trong thực tế thường nhỏ hơn 100%? A. Phản ứng không tuân thủ định luật bảo toàn khối lượng C. Phản ứng không cần chất xúc tác để xảy ra D. Phản ứng không xảy ra hoàn toàn và dễ có phản ứng phụ B. Phản ứng luôn xảy ra quá nhanh không thể kiểm soát 13. Trong thực hành lâm sàng tại khoa cấp cứu, dung dịch NaCl ưu trương 3% (w/v) được dùng để điều trị phù não. Việc sử dụng nồng độ phần trăm khối lượng trên thể tích (w/v) thay vì nồng độ mol mang lại ưu điểm chính nào? A. Cung cấp độ chính xác hóa học cao hơn so với nồng độ mol B. Tự động điều chỉnh theo sự thay đổi nhiệt độ và áp suất của môi trường C. Phản ánh đúng hơn hoạt tính sinh học của ion Na⁺ so với nồng độ mol D. Đơn giản hóa việc pha chế nhanh chóng và đảm bảo tính nhất quán giữa các cơ sở y tế 14. Một bệnh nhân bị nhiễm toan chuyển hóa nặng. Bác sĩ chỉ định truyền tĩnh mạch dung dịch Natri bicarbonat NaHCO₃. Ion bicarbonat HCO₃⁻ sẽ phản ứng với ion H⁺ dư thừa trong máu. Phản ứng này thuộc loại nào? A. Phản ứng oxy hóa – khử C. Phản ứng tạo kết tủa B. Phản ứng trao đổi ion D. Phản ứng trung hòa 15. Một dung dịch axit sunfuric H₂SO₄ có nồng độ 1M thì sẽ có nồng độ đương lượng là bao nhiêu? C. 2N D. 1.5N B. 0.5N A. 1N 16. Một bệnh nhân bị co giật do hạ canxi máu được chỉ định tiêm tĩnh mạch 1 ống Calcium Chloride 10% (w/v) thể tích 10 mL. Biết khối lượng mol của CaCl₂ là 111 g/mol, nồng độ mol của dung dịch trong ống tiêm là xấp xỉ bao nhiêu? A. 0.9 M D. 0.1 M C. 9.0 M B. 0.09 M 17. Nồng độ phần trăm C% khối lượng trên khối lượng được biểu thị như thế nào? C. Số miligam chất tan trong 100g dung dịch A. Số gam chất tan trong 100 g dung dịch B. Số gam chất tan trong 100 ml dung dịch D. Số gam chất tan trong 1000 g dung dịch 18. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa khối lượng chất tan mₐ, nồng độ mol Cₐ, thể tích dung dịch V và khối lượng mol M? A. mₐ = Cₐ.M.V B. mₐ = Cₐ.V/M C. mₐ = Cₐ.M/V D. mₐ = V.M/Cₐ 19. Công thức hóa học lần lượt của đá vôi, vôi sống, vôi tôi là gì? D. CaO, CaCO₃, Ca(OH)₂ A. CaCO₃, CaO, Ca(OH)₂ C. CaO, Ca(OH)₂, CaCO₃ B. CaCO₃, Ca(OH)₂, CaO 20. Một dung dịch có nồng độ ion H⁺ là 10⁻⁵ mol/l, dung dịch này có tính chất gì? D. Không có tính axit hay bazơ A. Tính axit C. Tính trung tính B. Tính bazơ 21. Một bệnh nhân được chẩn đoán ngộ độc kim loại nặng và được điều trị bằng liệu pháp chelat hóa sử dụng EDTA. Phản ứng xảy ra giữa EDTA (ký hiệu H₂Y²⁻) và ion kim loại nặng được phân loại là phản ứng vô cơ nào? B. Phản ứng oxy hóa – khử C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng tạo phức chất A. Phản ứng trao đổi ion 22. Axit nào sau đây là axit một nấc? A. H₂SO₄ D. CH₃COOH B. H₂CO₃ C. H₃PO₄ 23. Một bệnh nhân bị hạ đường huyết nặng cần truyền ngay 100 mL dung dịch Glucose 30% (w/v). Là một dược sĩ, bạn cần cân chính xác bao nhiêu gam C₆H₁₂O₆ để pha dung dịch này? D. 33.3 gam B. 30 gam C. 300 gam A. 3 gam 24. Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung được gọi là gì? B. Liên kết cộng hóa trị A. Liên kết ion C. Liên kết kim loại D. Liên kết hydro 25. Một loại chỉ phẫu thuật tự tiêu được sản xuất từ quá trình kết hợp nhiều phân tử axit lactic với nhau, đồng thời ở mỗi liên kết tạo thành lại có một phân tử nước bị tách ra. Quá trình tổng hợp này được gọi là gì? A. Phản ứng trùng ngưng B. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng cộng hợp C. Phản ứng xà phòng hóa 26. Chất được tạo thành từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên liên kết với nhau theo một tỉ lệ và trật tự nhất định được gọi là gì? C. Hỗn hợp D. Nguyên tố B. Đơn chất A. Hợp chất 27. Dung dịch nào sau đây là dung dịch chất không điện ly? D. Dung dịch đường A. Dung dịch NaCl C. Dung dịch Al₂(SO₄)₃ B. Dung dịch CuSO₄ 28. Nồng độ phần trăm %P (w/w) được định nghĩa là gì? B. Số miligam chất tan có trong 100 gam dung dịch A. Số gam chất tan có trong 100 mL dung dịch C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch D. Số gam chất tan có trong 1000 gam dung dịch 29. Phản ứng H₂C₂O₄ + 2OH⁻ → C₂O₄²⁻ + 2H₂O được xếp vào loại phản ứng nào? B. Phản ứng trung hòa C. Phản ứng trao đổi ion A. Phản ứng oxy hóa – khử D. Phản ứng tạo phức 30. Phản ứng cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ để tạo thành phân tử lớn được gọi là gì? A. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng thế D. Phản ứng tách B. Phản ứng trùng ngưng 31. Trong một nghiên cứu lâm sàng về một loại thuốc mới, quá trình tổng hợp hoạt chất chính luôn bị thất thoát một lượng nhỏ trong giai đoạn tinh chế và sấy khô sản phẩm. Hiện tượng này ảnh hưởng trực tiếp và được phản ánh qua đại lượng nào? D. Hệ số cân bằng của phương trình hóa học A. Bản chất của chất phản ứng B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng C. Hiệu suất phản ứng thực tế 32. So sánh nồng độ đương lượng ion Cl⁻ trong hai dung dịch NaCl 1M và MgCl₂ 1M? C. Nồng độ đương lượng Cl⁻ trong dung dịch MgCl₂ 1M lớn gấp đôi trong dung dịch NaCl 1M D. Nồng độ đương lượng Cl⁻ trong dung dịch MgCl₂ 1M lớn gấp ba trong dung dịch NaCl 1M A. Nồng độ đương lượng Cl⁻ trong dung dịch NaCl 1M lớn gấp đôi trong dung dịch MgCl₂ 1M B. Nồng độ đương lượng Cl⁻ trong hai dung dịch là bằng nhau 33. Để xác định sự hiện diện của ion sunfat SO₄²⁻ trong huyết thanh của một bệnh nhân, kỹ thuật viên xét nghiệm thêm dung dịch Bari clorua BaCl₂ vào mẫu và quan sát thấy kết tủa trắng. BaCl₂ được phân loại là gì? D. Hợp chất vô cơ A. Hợp chất hữu cơ C. Đơn chất phi kim B. Đơn chất kim loại 34. Sự khác biệt cơ bản về thành phần cấu tạo giữa đơn chất kim cương C và hợp chất glucose C₆H₁₂O₆ là gì? A. Kim cương C được tạo nên từ một nguyên tố hóa học, còn glucose C₆H₁₂O₆ được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học B. Kim cương C được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học, còn glucose C₆H₁₂O₆ được tạo nên từ một nguyên tố hóa học D. Kim cương C là đơn chất vô cơ, còn glucose C₆H₁₂O₆ là hợp chất vô cơ C. Kim cương C là chất rắn, còn glucose C₆H₁₂O₆ là chất lỏng 35. Theo các định luật cơ bản, đặc điểm nào sau đây luôn đúng cho tất cả các phản ứng hữu cơ? A. Luôn cần xúc tác là nhiệt độ và áp suất B. Luôn xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100% D. Luôn tuân thủ định luật bảo toàn khối lượng và nguyên tố C. Luôn có sự tham gia của các hợp chất có liên kết bội 36. Xét nghiệm định lượng protein toàn phần trong máu là một chỉ số sinh hóa quan trọng. Dựa vào bản chất là hợp chất cao phân tử được tạo thành từ nhiều nguyên tố C, H, O, N..., protein được phân loại là chất gì? C. Hỗn hợp B. Đơn chất D. Hợp chất hữu cơ A. Hợp chất vô cơ 37. Kali pemanganat KMnO₄ được xếp vào loại hợp chất nào và có ứng dụng gì trong xét nghiệm y tế? D. Hợp chất vô cơ, dùng làm chất oxi hóa trong chuẩn độ B. Hợp chất vô cơ, dùng để nhận biết ion Cl⁻ C. Hợp chất vô cơ, dùng làm chất chỉ thị màu acid-base A. Hợp chất hữu cơ, dùng làm chất oxi hóa trong chuẩn độ 38. Chất tham gia vào cơ chế phản ứng nhưng không bị tiêu hao sau phản ứng được gọi là gì? B. Chất sản phẩm D. Chất chỉ thị A. Chất phản ứng C. Chất xúc tác 39. Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng là gì? A. Phản ứng trùng ngưng có loại ra các phân tử nhỏ như H₂O, còn phản ứng trùng hợp thì không D. Phản ứng trùng ngưng luôn cần ánh sáng, còn phản ứng trùng hợp thì không C. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer, còn phản ứng trùng ngưng thì không B. Phản ứng trùng hợp có loại ra các phân tử nhỏ như H₂O, còn phản ứng trùng ngưng thì không 40. Quá trình chuyển hóa etanol C₂H₅OH thành etilen C₂H₄ trong điều kiện H₂SO₄ đặc, nóng thuộc loại phản ứng nào? D. Phản ứng trùng hợp A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách 41. Trong phương trình phản ứng hóa học 2H₂ + O₂ → 2H₂O, H₂O có vai trò là gì? B. Chất xúc tác C. Chất sản phẩm D. Chất trung gian A. Chất phản ứng 42. Thuốc gây mê Halothane (CF₃CHBrCl) được tổng hợp bằng cách cho hợp chất ban đầu phản ứng với brom, trong đó một nguyên tử hydro được thay thế bằng một nguyên tử brom. Phản ứng thay thế này thuộc loại phản ứng hữu cơ nào? D. Phản ứng trùng hợp A. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế B. Phản ứng tách 43. Nồng độ đương lượng N được biểu thị như thế nào? A. Số mol chất tan trong 1000 ml dung dịch C. Số đương lượng gam chất tan trong 1000 g dung dịch D. Số đương lượng gam chất tan trong 1000 ml dung dịch B. Số đương lượng gam chất tan trong 100 ml dung dịch 44. Trong phản ứng trung hòa một axit, đại lượng z biểu thị điều gì? C. Số ion OH⁻ của một phân tử axit bị trung hòa B. Số ion H⁺ của một phân tử axit đã cho đi A. Số ion H⁺ của một phân tử axit bị trung hòa D. Số ion OH⁻ của một phân tử axit đã nhận vào 45. Trong quá trình tổng hợp một loại thuốc kháng sinh tại phòng thí nghiệm, phản ứng không xảy ra hoàn toàn và một phần nguyên liệu bị phân hủy. Yếu tố này dẫn đến điều gì? D. Phản ứng luôn giải phóng năng lượng B. Hiệu suất phản ứng lớn hơn 100% C. Phản ứng không tuân theo định luật bảo toàn khối lượng A. Hiệu suất phản ứng nhỏ hơn 100% 46. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? C. CH₃COOH D. HCl A. NaCl B. NaOH 47. Trong một xét nghiệm định lượng nồng độ glucose trong máu bằng phương pháp oxy hóa - khử, người ta có thể sử dụng K₂Cr₂O₇ làm chất oxy hóa. Theo phản ứng Cr₂O₇²⁻ + 2I⁻ + 14H⁺ → I₂ + 2Cr³⁺ + 7H₂O, giá trị z của ion đicromat Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu? D. 14 C. 7 B. 6 A. 2 48. Trong phản ứng oxy hóa – khử, đại lượng z biểu thị điều gì? B. Số electron mà một phân tử cho hay nhận trong cả quá trình phản ứng D. Số proton mà một phân tử cho hay nhận trong cả quá trình phản ứng A. Số electron mà một phân tử cho hoặc nhận trong một cặp oxy hóa - khử C. Số điện tích của một phân tử cho hay nhận trong cả quá trình phản ứng 49. Nồng độ mol được định nghĩa là gì? B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch A. Số mol chất tan có trong 1 kg dung dịch D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch C. Số mol chất tan có trong 1 kg dung môi 50. Phát biểu nào sau đây là tính chất của một dung dịch? B. Các chất tan sẽ lắng xuống theo thời gian A. Là hệ dị thể gồm chất tan và dung môi D. Là hệ đồng thể và không bị lắng đọng C. Thành phần của các chất không thể xác định 51. Trong y học, vật liệu Polyetylen được dùng để chế tạo các khớp nhân tạo do có tính trơ và bền. Phản ứng điều chế Polyetylen từ các monomer etilen (CH₂=CH₂) được phân loại là phản ứng gì? A. Phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng este hóa B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng thủy phân 52. Chọn khẳng định sai trong các câu sau đây? D. Dung dịch pH bằng 7 là trung tính C. Dung dịch pH nhỏ hơn 7 làm quỳ tím hóa đỏ A. Giá trị nồng độ H⁺ tăng thì độ acid tăng B. Giá trị pH tăng thì độ acid tăng 53. Một bệnh nhân được truyền dung dịch NaCl 0,9%. Dung dịch này được gọi là dung dịch điện ly vì lý do gì? D. Vì dung dịch NaCl không dẫn điện B. Vì NaCl không phân ly thành ion trong dung dịch C. Vì dung dịch NaCl có tính axit yếu A. Vì NaCl phân ly hoàn toàn thành ion Na⁺ và Cl⁻ trong dung dịch 54. Nồng độ đương lượng N được định nghĩa là gì? A. Số đương lượng gam chất tan có trong 1 lít dung dịch C. Số đương lượng gam chất tan trong 1 kilogam dung dịch D. Số đương lượng gam chất tan có trong 100 ml dung dịch B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch 55. Giá trị z của ion Fe³⁺ trong phản ứng tạo phức với EDTA (H₂Y²⁻) là bao nhiêu? C. 4 B. 3 D. 2 A. 1 56. Nồng độ phần trăm C% thể tích trên thể tích được biểu thị như thế nào? D. Số ml chất tan trong 100 g dung dịch A. Số ml chất tan trong 100 ml dung dịch C. Số mg chất tan trong 100 ml dung dịch B. Số ml chất tan trong 1000 ml dung dịch Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai