Dược K47 – Đề thi CKFREEHóa hữu cơ Y Cần Thơ 1. Chọn thứ tự sắp xếp tính acid tăng dần: D. ROH (3⁰) < ROH (2⁰) < ROH (1⁰) < H₂O A. H₂O < ROH (1⁰) < ROH (2⁰) < ROH (3⁰) B. H₂O < ROH (3⁰) < ROH (2⁰) < ROH (1⁰) C. ROH (1⁰) < ROH (2⁰) < ROH (3⁰) < H₂O 2. Chọn phát biểu sai: A. Pentanal có nhiệt độ sôi thấp hơn 1-pentanol B. 2-Pentanon có nhiệt độ sôi thấp hơn 2-pentanol D. Pentanal có nhiệt độ sôi cao hơn n-pentan C. Acetophenon có nhiệt độ sôi cao hơn 2-phenylethanol 3. Chất nào trong 3 chất có công thức cấu tạo sau đây là monoterpen? B. II A. I C. III D. I và II 4. Chất nào có cấu hình L-2R, 3S? A. I C. III B. II D. IV 5. Chọn cấu trúc đúng của X? D. D C. C A. A B. B 6. Phản ứng sau thuộc loại: A. Phản ứng thế thân hạch SN1 D. Phản ứng tách loại E1 C. Phản ứng thế ái điện tử B. Phản ứng thế thân hạch SN2 7. Chọn khả năng tham gia phản ứng thế thân điện tử trí α của sau: B. III > II > I A. I > II > III D. II > I > III C. I > III > II 8. Trong các nhóm thế sau, nhóm thế nào có cả 2 hiệu ứng -I và +C? (I)-CN (II)-NO₂ (III)-OH (IV)-NH₂ B. I và III A. III C. II và III D. III và IV 9. Có bao nhiêu aldotetrose thu được khi xuất phát từ D-(+)-aldehyd glyceride? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 10. Hai hợp chất E và F có cùng CTPT C₇H₁₄ và cả 2 đều có tính quang hoạt nhưng không phải là hai đối phân nhau. Khi hydrogen hóa/xúc tác, cả E và F chỉ cho ra cùng một sản phẩm G. Cơ cấu của F là: A. A D. D C. C B. B 11. Hợp chất 1-propanol khi tác dụng với PCC sẽ biến đổi thành: B. Acid propanoic D. Propan C. 2-propanol A. Propanal 12. X, Y, Z lần lượt trong chuỗi phản ứng là? D. D C. C B. B A. A 13. Hợp chất dị vòng nào dưới đây có tính thơm? D. I, II, III, V C. I, II, III B. I, II, III, IV A. I, III 14. Cho biết cơ cấu sản phẩm của chuỗi phản ứng sau: A. A B. B C. C D. D 15. Chọn tác chất cũng như sản phẩm trung gian của quá trình tổng hợp 4-aminosalicilat phenyl (thuốc dùng trong điều trị bệnh lao). Cấu trúc của A là: D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 16. Chọn phát biểu đúng: I) CICH₂COOH II) CH₃NHCH₃ III) CH₃NH₂ IV) C₂H₅NH₂ D. II là hợp chất có lực acid mạnh nhất C. I là hợp chất có lực acid yếu nhất B. Lực acid theo thứ tự giảm dần III > I > II > IV A. Lực acid theo theo thứ tự tăng dần II<I<IV<III 17. Tác chất nào cần phải có để chuyển hóa -butanol thành n-butanal? C. NaBH₄ B. MgBr A. KMnO₄ D. PCC 18. Từ cơ cấu của sản phẩm aldol đã cho, chọn cơ cấu hợp chất carbonyl ban đầu: B. B D. D C. C A. A 19. Sắp xếp các nhóm sau theo hiệu ứng +1 tăng dần: I) -CH₃ II) -H III) -O⁻ IV) -C(CH₃)₃ B. IV < II < III A. III < IV < II < I D. II < IIII <I V C. II < I < IV < III 20. Chọn sản phẩm chính cho chuyển hóa sau: A. A C. C B. B D. D 21. Cho các phản ứng sau, số phản ứng tạo ra sản phẩm acid propanoic là: B. 1 A. 0 C. 2 D. 3 22. Chất nào có cấu hình D-2R, 3R? A. III B. II D. IV C. I 23. Cho biết sản phẩm tạo thành khi cho 1-hexanol phản ứng với CrO₃/H₃O⁺? A. Acid hexanoic C. 1-clorohexan B. 1-hexen D. Hexanal 24. Những chất nào là cặp đối quang erythro? C. I, III A. I, II D. III, IV B. II, IV 25. Chất nào dưới đây là sản phẩm chính của phản ứng sau? C. C D. D B. B A. A 26. Sản phẩm thu được khi cho formandehyd + bromur isopropylmagnesium (CH₃)₂CHMgBr? A. 2-methylbutanol C. Sec-butylic D. Isobutylic B. 3-methylbutanol 27. X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng lần lượt là? C. X: propin, Y: pent-2-in, Z: acid acetic, T: acid propanoic A. X: but-1-in, Y: hex-3-in, Z: acid propanoic, T: propanal B. X: but-2-in, Y: pent-2-in, Z: acid acetic, T: acid butanoic D. X: propin, Y: but-2-in, Z: acid propanoic, T: acid acetic 28. Các tác nhân thân hạch là: D. II, IV C. I, III B. I, IV A. I, II 29. Trong các hợp chất sau đây, các hợp chất nào là đồng phân của nhau và thuộc loại đồng phân gì? C. II và IV là đồng phân vị trí D. III và IV là đồng phân cấu tạo B. I và IV là đồng phân hỗ biến A. I và II là đồng phân nhóm chức 30. D-glucose và D-galactose là sản phẩm thủy phân từ các disaccharide nào dưới đây? A. Cellobiose C. Lactose D. Saccharose B. Maltose 31. Chọn tác chất cũng như sản phẩm trung gian của quá trình tổng hợp 4-aminosalicilat phenyl (thuốc dùng trong điều trị bệnh lao). Tác chất B là: C. PhCH₃ A. PhCOOH B. PhOH D. PhCHO 32. Sắp xếp các alkan sau theo khả năng phản ứng thế SN2 tăng dần: C. IV < II < I < III A. IV < III < I < II B. I < III < IV < II D. III < II < I < IV 33. Chọn công thức chiếu Newman theo trục chỉ định: C. C A. A D. D B. B 34. Hai hợp chất E và F có cùng CTPT C₇H₁₄ và cả 2 đều có tính quang hoạt nhưng không phải là hai đối phân nhau. Khi hydrogen hóa/xúc tác, cả E và F chỉ cho ra cùng một sản phẩm G. Cơ cấu của E là: D. D C. C B. B A. A 35. Sắp xếp lực base của các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần: I) CH₃CH(CH₃)NH₂ II) CH₃NHCH₃ III) CH₃NH₂ IV) C₂H₅NH₂ C. I > III > II > IV B. I > II > III > IV D. III > I > IV > II A. II > I > IV > III 36. Trong các hợp chất dưới đây, những hợp chất nào là đồng phân anomer với nhau? A. I và II B. II và III D. I và IV C. III và IV 37. Chọn phát biểu đúng: (1) o-nitrophenol ít tan trong nước hơn p-nitrophenol vì có liên kết hydro nội phân tử nên giảm khả năng tạo liên kết hydro với nước (2) cis-cyclopentan-1,2-diol không tạo được liên kết hydro nội phân tử (3) Acid valeric CH₃(CH₂)COOH có nhiệt độ sôi lớn hơn ethyl valerat CH₃(CH₂)COOC₂H₃ vì có liên kết hydro nội phân tử (4) Ethanol tan tốt trong nước vì có liên kết hydro nội phân tử (5) Ethylen glycol có cầu dạng syn bền hơn cầu dạng anti vì dạng syn có liên kết hydro nội phân tử A. (3), (4), (5) D. (1), (3), (5) C. (2), (4), (5) B. (1), (2), (5) 38. Tên cấu hình tuyệt đối của carbon được số trong công thức sau là: B. 25, 3S C. 25, 3R A. 2R, 3S D. 2R, 3R 39. Hợp chất sau có tên gọi theo IUPAC là gì? B. (Z)-3,5-dimethylhex-2-en C. (Z)-1,2-dimethyl-2-isobutylethylen A. (E)-3,5-dimethylhex-2-en D. (E)-3,5,5-trimethylpent-2-en 40. Chọn phát biểu đúng: A. (1) Benzaldehyd + MeMgBr, rồi thủy phân trong môi trường H⁺ → 2-phenylethanol B. (2) Benzaldehyd + LiAlH₄, rồi thủy phân trong môi trường H⁺ → Acid benzoic D. (2) và (3) đúng C. (3) Benzaldehyd + SOCI₂, pyridin → benzoyl chlorur 41. Cho các hợp chất sau: trimethylacetaldehyd, cyclobutanon, 3-phenyl-2-propenal, benzophenon, 3-pentanon. Nhóm các hợp chất cho sự súc hợp aldol là: C. Cyclobutanon, 3-pentanon B. Cyclobutanon, 3-phenyl-2-propenal, benzophenon, 3-pentanon A. Trimethylacetaldehyd, cyclobutanon, 3-phenyl-2-propenal D. Trimethylacetaldehyd, benzophenon, 3-pentanon 42. Hai hợp chất E và F có cùng CTPT C₇H₁₄ và cả 2 đều có tính quang hoạt nhưng không phải là hai đối phân nhau. Khi hydrogen hóa/xúc tác, cả E và F chỉ cho ra cùng một sản phẩm G. Cơ cấu của G là: A. A B. B C. C D. D 43. Lựa chọn sản phẩm của phản ứng sau: A. A D. D B. B C. C 44. Chọn điều kiện tốt nhất cho phản ứng sau: CH₃CH₂CH=CH₂ + HBr → CH₃CH₂CH₂CH₂Br C. H₂SO₄ đậm đặc, đun nóng B. Peroxyd, nhiệt độ A. Nhiệt độ, áp suất cao D. Phản ứng tự xảy ra, không cần điều kiện nào 45. Sắp xếp các alkan sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: (I) CH₃CH₂CH₂CH(CH₃)₂, (II) CH₃(CH₂)₄CH₃, (III) (CH₃)₂CHCH(CH₃)₂. B. II > I > III A. I > II > III C. III > I > II D. III > II > I 46. Chọn tác chất cũng như sản phẩm trung gian của quá trình tổng hợp 4-aminosalicilat phenyl (thuốc dùng trong điều trị bệnh lao). Tác chất C là: A. NaBH₄ C. KMnO₄ D. NaOH B. SnCl₂, H⁺ rồi HO⁻ 47. Chọn phát biểu sai: A. 4-florophenol có tính acid mạnh hơn 4-methylphenol B. 4-nitrophenol có tính acid mạnh hơn 3-nitrophenol D. 4-methylphenol có tính acid yếu hơn alcol benzylic C. 4-methylphenol có tính acid mạnh hơn alcol benzylic 48. Hãy chỉ ra tên cấu hình tuyệt đối R, S của các nguyên tử carbon bất đối trong các hợp chất có công thức cấu tạo sau đây: D. A-(S), B-(S) B. A-(S), B-(R) A. A-(R), B-(R) C. A-(R), B-(S) 49. Những chất nào là cặp đối quang threo? C. I, III A. I, II D. III, IV B. II, IV 50. Chọn phát biểu đúng: B. (II) có tính base mạnh nhất A. Tính base giảm dần theo thứ tự (III) > (I) > (II) D. Tính base (I) > (III) C. (III) có tính base yếu nhất 51. Cho biết sản phẩm tạo thành khi cho CH₃MgBr tác dụng với C₆H₅COOCH₃, sau đó thủy giải trong môi trường acid: C. C₆H₅CH(OH)CH₃ D. C₆H₅CH(OH)C₆H₅ B. C₆H₅C(CH₃)₂OH A. C₆H₅COCH₃ 52. Carbocation nào bền nhất trong số carbocation dưới đây? B. B C. C D. D A. A 53. Sản phẩm Y của chuỗi phản ứng sau: B. B A. A C. C D. D 54. Theo định nghĩa của Lewis, base là những hợp chất: C. Có khả năng cho cặp điện tử tự do A. Có khả năng cho proton D. Có khả năng nhận cặp điện tử tự do B. Có khả năng nhận proton 55. Methyl salicylate là sản phẩm tự nhiên trong rất nhiều loại cây, được dùng làm thuốc giảm đau, chống viêm. Methyl salicylate cũng được tổng hợp từ: C. Acid salicylic + MeOH + H₂SO₄đ B. Acid salicylic + EtOH + H₂SO₄đ D. Acid salicylic + MeOH + NaOH A. Phenol + Acid salicylic + H₂SO₄ (đ) đặc 56. Tác chất nào cần phải có để chuyển hóa n-butanal thành n-butanol? C. PCC B. NaBH₄ A. CH₃MgBr D. H⁺, H₂O₂ 57. Tinh dầu hoa lài có thể được tổng hợp bằng phản ứng sau, hãy chọn tác chất phù hợp? A. H₂/Ni D. NaBH₄ B. H₂/Pt C. H₂/Pd/CaCO 58. Chọn cơ cấu của sản phẩm phản ứng giữa phenol và anhydric phtalic? B. B A. A C. C D. D 59. Chất nào có cấu hình L-2S, 3S? D. I A. III C. IV B. II 60. Cho phản ứng sau, phản ứng xảy ra theo cơ chế: CH₃CH₂CH₂Cl + I⁻ → CH₃CH₃CH₃I + Cl⁻ D. Tách loại E1 C. Thể SN2 A. Thể SN1 B. Tách loại E2 Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi