Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHóa Lý Dược 1. Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? D. Tất cả đúng A. Chất điện li, chất vơ cơ C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước) B. Dung môi tinh khiết 2. Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do? B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng 3. Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng? B. Thêm dung dịch NaCl C. Thêm natri sterat D. Thêm calci sterat A. Thêm dung dịch CaCl2 4. Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là? C. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động nhỏ B. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn D. Giảm chiều dày khuếch tán A. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện động lớn 5. Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán? B. R/L D. R/K A. R/R C. L/R 6. Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường? A. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay B. Thêm chất điện li D. Thêm chất hoạt động bề mặt C. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha 7. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng phương pháp nào? D. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử A. Phân tán bằng hồ quang B. Phân tán bằng phương pháp hóa học C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa 8. Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán? D. Lúc đầu tăng sau đó giảm A. Tăng B. Giảm C. Không đổi 9. Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động? D. Đổi dấu A. Giảm C. Không đổi B. Tăng 10. Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li? A. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ C. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo B. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ D. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ 11. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ? D. Lực liên kết phân tử A. Bản chất của hấp phụ B. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí C. Nhiệt độ 12. Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta thu được một sản phẩm? C. Keo lưu huỳnh A. Hỗn dịch B. Keo thân dịch D. Nhũ dịch 13. Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? B. Dung môi tinh khiết C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol A. Chất điện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước) D. Tất cả đúng 14. Vai trò của span trong chất HĐBM là? B. Chất trợ tan A. Chất tạo bọt C. Chất nhũ hóa N/D D. Chất nhũ hóa D/N 15. Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì? D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm 16. Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào? C. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh A. Các chất cao phân tử D. Cả a, b đúng B. Chất hoạt động bề mặt 17. Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì? C. Dung môi dễ bị giải hấp B. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn A. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn D. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn 18. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 2 được biểu diễn? D. l C. mol-1 B. t A. t-1 19. Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào? A. Nhiệt độ môi trường D. Sự dao động nồng độ C. Chuyển động Brown B. Nồng độ pha phân tán 20. Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán? D. Lúc đầu tăng sau đó giảm B. Giảm A. Tăng C. Không đổi 21. Tính chất động học của hệ keo bao gồm? D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng B. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng 22. Trong kính hiển vi nền đen? C. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên B. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên D. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen A. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên 23. Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì? D. Hệ dị thể B. Hệ đồng thể C. Keo NaCl A. Hệ phân tán thô 24. Độ bền vựng phân tán thường được chia làm các loại? C. Độ bền hóa học A. Độ bền động học D. a, b đúng B. Độ bền tập hợp 25. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc điều gì? C. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo D. Tất cả đúng B. Tính tích điện của hạt keo A. Kích thước tiểu phân hạt keo 26. Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói? B. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7 cm đến 10-5 cm mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán A. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong mội trường nước C. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong một môi trường phân tán D. Câu A,B,C đúng 27. Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là? C. Chất nhũ hóa N/D A. Chất tạo bọt D. Chất nhũ hóa D/N B. Chất trợ tan 28. Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì? A. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế C. Lớp ion đối tăng D. Cả a, b đúng B. Ion lớp khuếch tán tăng lên 29. Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do? B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng 30. Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo? D. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán B. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm A. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm C. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm 31. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi áp suất và nồng độ tăng tới hạn thì sự hấp phụ? B. Sự hấp phụ tăng A. Sự hấp phụ bão hòa C. Tùy thuộc vào nồng độ D. Sự hấp phụ giảm 32. Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương? B. Chất phá bọt C. Chất nhũ hóa D/N A. Chất nhũ hóa N/D D. Thêm dung dịch CaCl2 33. Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng? D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng 34. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm? C. Là ete của sorbitan và polioxi ethylene glycol B. Là ete của sorbitan và poli ethylene glycol D. Là estre của span và polioxi ethylene glycol A. Là ete của span và ethylen glycol 35. Chọn câu sai khi nói về nhũ tương? A. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương C. Hệ phân tán R/L D. Hệ phân tán thô B. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc 36. Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động? D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm 37. Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có đặc điểm? C. Tan tốt trong nước D. Ít tan trong nước B. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi A. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi 38. Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết tủa, hiện tượng trên được gọi là? D. Keo tụ do cơ học B. Keo tụ tự phát A. Keo tụ thay đổi nhiệt độ C. Keo tụ tương hổ 39. Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất? C. Chất nhũ hóa N/D A. Chất tạo bọt B. Chất trợ tan D. Mono este hoặc este nhiều lần 40. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng? B. Phân tán bằng phương pháp hóa học A. Phân tán bằng hồ quang D. Tất cả sai C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa 41. Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại? D. a, b đúng A. Độ bền động học, tập hợp C. Độ bền hóa học B. Độ bền tập hợp 42. Khi cho keo As2S3 điện tích dương tiếp xúc với các dung dịch chất điện li KCl, KNO3, KI, KBr, KF cho biết keo AS2S3 hấp phụ dung dịch nào tốt nhất? C. KF A. KCl B. KI D. KBr 43. Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có đặc điểm? A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi D. Tan tốt trong nước C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi 44. Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được? A. Hệ phân tán thô B. Dung dịch thuật C. Nhũ dịch Nacl trong benzen D. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen 45. Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương? A. Muối giúp trao đổi ion D. Chất nhũ hóa D/N B. Chất nhũ hóa N/D C. Chất phá bọt 46. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ? C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ B. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ D. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo 47. Vai trò chất nhũ hóa? B. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán D. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương A. Giảm độ nhớt của nhũ tương C. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện 48. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại? B. Hệ keo thuận nghịch C. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch A. Hệ keo thuận nghịch D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch 49. Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi D. Tan tốt trong nước A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi 50. Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm? A. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan) B. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt) D. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần) C. Chất nhũ hóa N/D 51. Cho biết keo AgI tích điện âm tiếp xúc với hổn hợp chất điện li KCl, FrCl, LiCl, CsCl, RbCl cho biết keo AgI hấp phụ dịch nào tốt nhất? B. KCl C. LiCl A. FrCl D. CsCl 52. Chất nhũ hóa Span là? C. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N B. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D D. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D A. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N 53. Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí? A. Môi trường keo lỏng D. Khí dung C. Môi trường keo khí lỏng B. Nhũ dịch 54. Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C-->D ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả? A. V=k C. V=k D. V=k B. V=k 55. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học. 1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt. 2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch. 3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế. 4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học. 5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ? C. 1, 3, 5 đúng A. 1, 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng 56. Hấp phụ gồm? C. Trao đổi iom A. Chất khí, chất tan trên bề mặt rắn D. Tất cả đúng B. Chất điện li 57. Chọn câu đúng trong các câu sau? B. 1, 2, 3, 4 đều đúng A. 1, 2, 3, 5 đều đúng C. 1, 2, 3 đều đúng D. Tất cả đều đúng 58. :................là quá trình ngược lại với sự hấp phụ, đi ra khỏi bề mặt chất hấp phụ? B. Hấp thụ C. Hấp thu A. Hấp phụ D. Giải hấp 59. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ? A. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ D. Tất cả đúng C. Nhiệt độ B. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí 60. Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra? C. Gel A. Dung dịch phân tử, ion B. Dung dịch mixen D. Khí dung 61. Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ? A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường 62. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? D. Tất cả sai B. Cho keo xanh phổ đi qua màng thẩm tích A. Cho keo xanh phổ đi qua giấy lọc xếp C. Cho keo xanh phổ đi qua lọc gòn 63. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp? B. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng A. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng C. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội D. Tất cả đúng 64. Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ? B. Sự hấp phụ không ảnh hưởng A. Sự hấp phụ tăng D. Sự hấp phụ giảm C. Tùy thuộc vào nồng độ 65. Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng? B. Thêm dung dịch NaCl A. Thêm dung dịch CaCl2 D. Thêm calci sterat C. Thêm natri sterat 66. Chọn câu sai về gradient nồng độ? D. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi A. Là đại lượng có hướng và luôn âm C. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán B. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách 67. Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học: 1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt. 2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch. 3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế. 4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học. 5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ? D. 2, 3, 4 đúng C. 1, 3, 5 đúng A. 1, 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng 68. Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ? B. Là chất hoạt bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo C. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ D. Tất cả sai 69. Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào? A. Hổn dịch B. Nhủ dịch C. Dung dịch phân tử D. Hổn nhũ dịch 70. Hệ phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô? C. Khí dung A. Hỗn dịch D. Hệ phân tán K/K B. Nhũ tương 71. Cấu tạo của mixen keo xà phòng? C. Đầu không phân cực hướng vào trong, đầu phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản D. Cả a, b đúng B. Đầu phân cực hướng vào trong, đầu không phân cực quay ra ngoài tạo mixen keo dạng hình cầu hay hình bản A. Các đầu phân cực và không phân cực hướng song song nhau 72. Để giảm sự nổi kem của nhũ dịch người ta cần? A. Tăng kích thước hạt B. Giảm độ nhớt của môi trường D. Chuyển tướng nhũ tương C. Giảm sự khác biệt tỷ trọng giữa hao pha 73. Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH -> CH3COONa + CH3OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất? B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH D. a, c đúng C. Phản ứng có bậc tổng quát là 2 74. Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì? C. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng B. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm D. Hệ keo bền vững về động học A. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng 75. Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi D. Tan tốt trong nước C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi 76. Khi cho K2SO4 vào hệ keo [m(AgI).nI- .(n-x)K+ ] x- .xK+ thì ion nào có tác dụng keo tụ? D. Không có ion nào A. K+ C. I- B. SO42- 77. Hạt keo có thể tích điện gì? C. Trung hòa về điện B. Không mang điện A. Hạt keo mang điện dương hoặc âm D. Vừa mang dương vừa mang âm 78. Chất nhũ hóa Tween là? A. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N D. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D C. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N B. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D 79. Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được? C. Hệ keo khí trong lỏng B. Nhũ dịch D. Khí dung A. Hệ keo lỏng 80. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng? A. Phân tán bằng hồ quang D. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa B. Phân tán bằng phương pháp hóa học 81. Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào? A. Tướng phân tán C. Chất nhũ hóa B. Môi trường phân tán D. Chất tạo bọt 82. Chọn câu đúng khi nói về khí dung? C. 1, 2, 4 đúng A. 1, 2, 3 đúng D. Tất cả đúng B. 1, 2, 5 đúng 83. Vai trò của Tween trong chất HĐBM là? B. Chất trợ tan A. Chất tạo bọt D. Chất nhũ hóa N/D C. Chất nhũ hóa D/N 84. Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp? B. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi D. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học A. Phân tán trực tiếp C. Phân tán bằng pepti hóa 85. ......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ? A. Hấp phụ B. Hấp thụ D. Giải hấp C. Hấp thu 86. Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương? C. Chất nhũ hóa D/N D. Thêm dung dịch CaCl2 B. Chất phá bọt A. Chất nhũ hóa N/D 87. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự keo tụ? D. Lực đẩy tỉnh điện A. Chất điện li B. Nhiệt độ C. Tác động cơ học 88. Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân? C. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm D. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm A. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm B. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm 89. Chọn câu sai về hệ số khuếch tán? A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường B. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường C. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán 90. Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm? A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi D. Tan tốt trong nước C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi 91. Trong ngành Dược cách sử dụng hệ phân tán thô sau đây đúng? A. Nhũ tương D/N thường dùng bên ngoài D. Tất cả đúng B. Nhũ tương N/D thường dùng bên trong C. Khí dung được sử dụng như thuốc có tác dụng nhanh chóng 92. ................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ? D. Giải hấp A. Hấp phụ B. Hấp thụ C. Hấp thu 93. Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì? B. Tính tích điện A. Tính ướt D. Tất cả đúng C. Nồng độ và khả năng liên kết hóa 94. Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là? B. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ D. Cả hai đều là chất hấp thu C. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ A. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học