Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Lý Dược 1. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch? C. Keo lưu huỳnh A. Fe(OH)3 D. Keo AgI B. Keo gelatin trong nước 2. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI? A. Mang điện tích dương ( K+ ) D. Mang điện tích âm ( NO3- ) B. Mang điện tích dương ( Ag+ ) C. Mang điện tích âm ( I-) 3. Nhũ dịch là? B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau 4. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là? A. Hiện tượng điện thẩm B. Hiện tượng điện phân C. Hiện tượng điện môi D. Hiện tượng điện di 5. Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức? A. T½ = 0 B. T½ =0 D. Tất cả sai C. T½ = 1/ kCo 6. Hệ keo khí là hệ phân tán? B. Lỏng / Khí D. Câu a và câu b đúng A. Khí / rắn C. Khí / lỏng 7. Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường? B. Dương D. Đáp án khác A. Âm C. Không di chuyển 8. Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ? D. Câu b và câu c đúng A. Hệ đồng thể B. Hệ thô C. Hệ dị thể 9. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol-1 .phut-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M? C. 12500 phút B. 125000 phút A. 1250 phút D. 125 phút 10. Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai ? C. Chu kỳ bán hủy T½ = 0 A. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia B. Chỉ có một sản phẩm tạo thành D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu 11. Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là? C. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RTFlg[Zn2+][Zn]ε B. εZn2+/Zn=εo2H/H2−RTFlg[Zn2+][Zn]ε D. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RT2Flg[Zn2+][Zn]ε A. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn−RT2Flg[Zn2+][Zn]ε 12. Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn? D. Hexadecyl trimctyl amoni clorua B. Tween C. Natri lauryl sulfat A. Span 13. Chất thấm ướt là chất? D. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn B. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng C. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch 14. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được? D. Hỗn dịch A. Keo thân dịch C. Keo vừa thân và sơ dịch B. Keo sơ dịch 15. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là? C. NO3- B. K+ D. Ag+ A. I- 16. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? C. Hấp phụ đa lớp B. Hấp phụ tỏa nhiệt D. Hấp thụ đơn lớp A. Hấp phụ đơn lớp 17. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? D. 182 năm B. 180 năm A. 120 năm C. 128 năm 18. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường? B. Phân cực A. Không phân ly D. b, c sai C. Môi trường đã bảo hòa chất tan 19. Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? D. 18963 lần A. 19638 lần C. 19683 lần B. 6983 lần 20. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo? D. Câu a và câu b đúng A. Chuyển động Brown B. Sự sa lắng C. Sự khuếch tán 21. Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch? C. Cực đại tại thời điểm tương đương D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương B. K = 0 tại điểm tương đương A. K = const tại mọi thời điểm 22. Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu? D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại 23. Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức? A. T910=2 C. T910=0 B. T910=0 D. T910=2 24. Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng? B. [m(AgI)n C. [m(AgI)n A. [m(AgI)n D. [m(AgI)n 25. Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là? D. Nhũ hóa D/N B. Chống tạo bọt C. Nhũ hóa N/D A. Gây thấm N 26. Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp? D. Phân tán bằng pepti hóa A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi B. Phân tán bằng cơ học 27. Phương trình động học của phản ứng bậc 1? A. ln[A]=−lnk D. ln[A]=kt0 C. ln[A]=kt2 B. lg[A]=−k 28. Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)? A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh D. Cả A và B đều đúng 29. Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào? D. Hỗn nhũ dịch C. Dung dịch thật B. Nhũ dịch A. Hỗn dịch 30. Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là? D. Gây thấm B. Nhũ hóa N/D A. Chống tạo bọt C. Nhũ hóa D/N 31. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp? D. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi A. Phân tán bằng cơ học B. Phân tán bằng cách pepti hóa C. Phân tán bằng hồ quang điện 32. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai? D. a, b, c đều đúng A. Chu kỳ bán hủy T½= 0 B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50=0,105KT C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia 33. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS? A. dyn/ cm B. N/m C. J/m D. mN/m 34. Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là? C. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε D. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe3+][Fe2+]ε B. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε A. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RT2Flg[Fe2+][Fe3+]ε 35. Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? A. Ag+ B. NO3- C. K+ D. SO42- 36. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn? C. l B. t D. Tất cả sai A. t-1 37. Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? D. Câu a và câu b đúng C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn 38. Thấm ướt là quá trình? A. Tăng năng lượng D. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng C. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn B. Giảm năng lượng 39. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được? A. Hỗn dịch natri C. Dung dịch natri D. Dung dịch natri hydroxyd B. Keo Natri 40. Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức? B. λ=1c(S A. λ=αc(S D. λ=1000c(S C. λ=αC(S 41. Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất? B. K+ C. Cl- A. H+ D. OH- 42. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì? B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo C. Tính tích điện của hệ keo A. Kích thức tiểu phân hạt keo D. Tất cả các câu trên đều đúng 43. Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)? B. Điện cực Florua C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) D. Điện cực màng lỏng A. Điện cực chuẩn hydro (SHE) 44. Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? D. 3 A. 0 B. 1 C. 2 45. Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị? A. Mol-1 B. Phút-1 C. Phút-1 D. Mol-1 46. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau? C. Nhiệt độ, nồng độ B. Áp suất D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất A. Nhiệt độ 47. Phản ứng bậc 1 có vận tốc? D. Các câu trên đều đúng B. Không phụ thuộc vào nồng độ A. Giảm dần theo thơi gian C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ 48. Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)? D. Hg(I).Hg/Hg2Cl2/Cl− A. Ag(r) B. Pt|H2(P=1atm) C. Zn(r)|ZnCl2AM|Z 49. Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C->D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là? A. v=k[A]3[B]12[C]v C. v=k[A][B]2[C]v B. v=k[A]2[B][C]2v D. v=k[A]2[B]2[C]v 50. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương? C. Hệ phân tán rắn, lỏng B. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc D. Hệ phân tán thô A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương 51. Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2? D. a, b, c, đều đúng B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu 52. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng? B. Đông vón do tác động của chất điện ly C. Keo tụ do tác động của chất điện ly A. Keo tụ do tác động cơ học D. Câu a và câu b đúng 53. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1? B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu 54. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn? A. t-1 C. mol-1 D. l B. t 55. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI? B. J/m A. N/m D. dyn C. erg/ cm2 56. Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và - 0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là? A. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe C. Fe/Fe2=(dd)//Sn2+(dd)/Sn D. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn B. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd) 57. Chọn câu đúng nhất về Chất khử? C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 58. Chọn hệ phân tán lỏng/ khí? D. Câu a và câu b đúng B. Khí dung A. Bụi C. Nước có gas 59. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất? A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0 C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu D. a, b, c đều đúng B. Thứ nguyên của k là t-1 60. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử? D. 9658 năm A. 99,658 năm B. 9,9658 năm C. 996,58 năm 61. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 0oC thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần? A. 62,5 lần D. Tất cả sai C. 625 lần B. 6,25 lần 62. Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự? C. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ A. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ D. Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na B. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+ 63. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? D. Hệ keo < thô < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < thô B. Thô < hệ keo < dung dịch thực C. Thô < hệ keo < dung dịch thực 64. Những bề mặt kỵ lỏng khi? C. Cos θ > 0 B. Cos θ = 0 A. Cos θ < 0 D. Cos θ =1 65. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là? A. Keo tụ tương hỗ C. Keo tụ do tác động cơ học D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất B. Keo tụ tự phát 66. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI? C. Trung hòa điện A. Mang điện tích dương ( + ) D. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm B. Mang điện tích âm ( - ) 67. Theo công thức của Arhenius: k = Ae -Ea/RT , thì Ea là? C. Nhiệt độ tuyệt đối B. Hằng số khí A. Hệ số tần số D. Năng lượng hoạt hóa 68. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)? D. k=2 B. k=2 A. k=2 C. k=2 69. Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi? D. Cos θ =1 B. Cos θ = 0 A. Cos θ < 0 C. Cos θ > 0 70. Độ dẫn điện kim loại là do? A. Là các tử tạo trong kim loại đó B. Là các phân tử hình thành kim loại đó D. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại C. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại 71. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì? A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ C. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau B. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích 72. Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D? B. Natri oleat C. Canxi stearat A. Kali oleat D. Natri lauryl sulfat 73. Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v? A. v = k D. v = [C] C. v = k B. v = - d[A]/dt 74. Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn D. Câu a, b đều đúng A. Làm pha rắn tan rã 75. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là? B. Hiện tượng điện thẩm D. Hiện tượng điện phân A. Hiện tượng điện môi C. Hiện tượng điện di 76. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong? C. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế D. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân B. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán 77. Chọn hệ keo sơ dịch? B. Keo Fe(OH)3 C. Keo natri/ benzen A. Keo gelatin D. Keo xanh phổ 78. Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là? C. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch A. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp D. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich B. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch 79. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp? D. Thẩm tích gián đoạn B. Thẩm tích liên tục C. Siêu lọc A. Điện thẩm tích 80. Sức căng bề mặt có xu hướng? D. Không làm thay đổi diện tích bề mặt B. Tăng diện tích bề mặt A. Thu nhỏ diện tích bề mặt C. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng 81. Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò? A. Là môi trường phân tán C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ D. Câu a và câu b đúng 82. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai? D. a, b, c đều đúng A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k B. Thứ nguyên của k là 1 C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu 83. Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε? D. < -0,763 C. > 2,303 A. < 0 B. = 0,242 84. Hằng số tốc độ phản ứng là? C. Thay đổi theo thời gian A. Thay đổi theo nồng độ D. Các câu trên đều sai B. Thay đổi theo nhiệt độ 85. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0 B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ D. Tất cả đều sai 86. Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K? D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ A. C thấp : C tăng K giảm B. C cao: C tăng K giảm C. K không phụ thuộc C 87. Chọn hệ phân tán dị thể? C. Lưu huỳnh/cồn 96% D. Câu a, b đúng B. BaSO4/ nước A. Sữa/ nước 88. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? D. Câu a và câu c đúng C. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp A. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn B. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích 89. Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là? C. Hệ keo thân dịch B. Hệ keo thuận nghịch D. Câu a và câu b đúng A. Hệ keo không thuận nghịch 90. : Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được? C. Keo lưu huỳnh D. Câu B và C đúng B. Keo thân dịch A. Hỗn dịch lưu huỳnh 91. Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng? C. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước A. Thủy phân giữa FeCl3 và nước B. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước D. Trao đổi giữa FeCl2 và NaOH 92. Tính chất nhân của micell keo? D. Câu a, b đúng C. Tan trong môi trường phân tán B. Không mang điện tích A. Cấu trúc dạng tinh thể 93. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được? B. Chu kỳ bán hủy của thuốc C. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý D. Tất cả đúng A. Thời hạn sử dụng của thuốc 94. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau? C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian Time's up # Tổng Hợp# Dược Học