Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Lý Dược 1. Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức? D. λ=1000c(S B. λ=1c(S C. λ=αC(S A. λ=αc(S 2. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp? C. Siêu lọc D. Thẩm tích gián đoạn B. Thẩm tích liên tục A. Điện thẩm tích 3. Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi? C. Cos θ > 0 B. Cos θ = 0 D. Cos θ =1 A. Cos θ < 0 4. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? D. Tất cả đều sai B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0 5. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau? C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian 6. Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức? A. T½ = 0 C. T½ = 1/ kCo B. T½ =0 D. Tất cả sai 7. Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là? C. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε A. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RT2Flg[Fe2+][Fe3+]ε B. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε D. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe3+][Fe2+]ε 8. Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là? C. Hệ keo thân dịch B. Hệ keo thuận nghịch A. Hệ keo không thuận nghịch D. Câu a và câu b đúng 9. Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch? A. K = const tại mọi thời điểm C. Cực đại tại thời điểm tương đương B. K = 0 tại điểm tương đương D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương 10. Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu? A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại 11. Chọn hệ keo sơ dịch? C. Keo natri/ benzen A. Keo gelatin B. Keo Fe(OH)3 D. Keo xanh phổ 12. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là? C. Hiện tượng điện di B. Hiện tượng điện thẩm A. Hiện tượng điện môi D. Hiện tượng điện phân 13. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau? B. Áp suất C. Nhiệt độ, nồng độ D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất A. Nhiệt độ 14. Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)? A. Điện cực chuẩn hydro (SHE) B. Điện cực Florua D. Điện cực màng lỏng C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) 15. Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị? A. Mol-1 C. Phút-1 B. Phút-1 D. Mol-1 16. Tính chất nhân của micell keo? A. Cấu trúc dạng tinh thể B. Không mang điện tích C. Tan trong môi trường phân tán D. Câu a, b đúng 17. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch? A. Fe(OH)3 B. Keo gelatin trong nước D. Keo AgI C. Keo lưu huỳnh 18. Hằng số tốc độ phản ứng là? D. Các câu trên đều sai B. Thay đổi theo nhiệt độ C. Thay đổi theo thời gian A. Thay đổi theo nồng độ 19. Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? A. Ag+ B. NO3- C. K+ D. SO42- 20. Theo công thức của Arhenius: k = Ae -Ea/RT , thì Ea là? A. Hệ số tần số C. Nhiệt độ tuyệt đối D. Năng lượng hoạt hóa B. Hằng số khí 21. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 0oC thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần? A. 62,5 lần C. 625 lần B. 6,25 lần D. Tất cả sai 22. Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự? A. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ D. Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na C. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ B. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+ 23. Sức căng bề mặt có xu hướng? B. Tăng diện tích bề mặt C. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng D. Không làm thay đổi diện tích bề mặt A. Thu nhỏ diện tích bề mặt 24. Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? D. Câu a và câu b đúng B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn 25. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được? A. Keo thân dịch C. Keo vừa thân và sơ dịch D. Hỗn dịch B. Keo sơ dịch 26. Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D? C. Canxi stearat A. Kali oleat D. Natri lauryl sulfat B. Natri oleat 27. Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò? C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo D. Câu a và câu b đúng A. Là môi trường phân tán B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ 28. Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn? D. Hexadecyl trimctyl amoni clorua B. Tween C. Natri lauryl sulfat A. Span 29. Những bề mặt kỵ lỏng khi? B. Cos θ = 0 A. Cos θ < 0 C. Cos θ > 0 D. Cos θ =1 30. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1? A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ 31. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp? A. Phân tán bằng cơ học D. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi C. Phân tán bằng hồ quang điện B. Phân tán bằng cách pepti hóa 32. Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ? B. Hệ thô D. Câu b và câu c đúng C. Hệ dị thể A. Hệ đồng thể 33. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo? C. Sự khuếch tán B. Sự sa lắng D. Câu a và câu b đúng A. Chuyển động Brown 34. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai? B. Thứ nguyên của k là 1 D. a, b, c đều đúng A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu 35. Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là? B. εZn2+/Zn=εo2H/H2−RTFlg[Zn2+][Zn]ε A. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn−RT2Flg[Zn2+][Zn]ε D. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RT2Flg[Zn2+][Zn]ε C. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RTFlg[Zn2+][Zn]ε 36. Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là? D. Nhũ hóa D/N C. Nhũ hóa N/D B. Chống tạo bọt A. Gây thấm N 37. Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng? B. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước A. Thủy phân giữa FeCl3 và nước C. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước D. Trao đổi giữa FeCl2 và NaOH 38. Phản ứng bậc 1 có vận tốc? B. Không phụ thuộc vào nồng độ C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ D. Các câu trên đều đúng A. Giảm dần theo thơi gian 39. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Kích thức tiểu phân hạt keo B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo C. Tính tích điện của hệ keo 40. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng? D. Câu a và câu b đúng C. Keo tụ do tác động của chất điện ly B. Đông vón do tác động của chất điện ly A. Keo tụ do tác động cơ học 41. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI? C. Trung hòa điện B. Mang điện tích âm ( - ) D. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm A. Mang điện tích dương ( + ) 42. Hệ keo khí là hệ phân tán? C. Khí / lỏng D. Câu a và câu b đúng A. Khí / rắn B. Lỏng / Khí 43. Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất? A. H+ B. K+ C. Cl- D. OH- 44. Chọn câu đúng nhất về Chất khử? B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 45. Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và - 0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là? D. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn A. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe B. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd) C. Fe/Fe2=(dd)//Sn2+(dd)/Sn 46. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol-1 .phut-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M? B. 125000 phút D. 125 phút C. 12500 phút A. 1250 phút 47. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI? D. dyn C. erg/ cm2 B. J/m A. N/m 48. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được? A. Thời hạn sử dụng của thuốc B. Chu kỳ bán hủy của thuốc D. Tất cả đúng C. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý 49. Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2? D. a, b, c, đều đúng A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu 50. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất? B. Thứ nguyên của k là t-1 A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0 C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu D. a, b, c đều đúng 51. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong? D. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế C. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân B. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán 52. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI? A. Mang điện tích dương ( K+ ) B. Mang điện tích dương ( Ag+ ) C. Mang điện tích âm ( I-) D. Mang điện tích âm ( NO3- ) 53. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai? C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia D. a, b, c đều đúng B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50=0,105KT A. Chu kỳ bán hủy T½= 0 54. Chất thấm ướt là chất? D. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch B. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng C. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn 55. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là? D. Hiện tượng điện di C. Hiện tượng điện môi B. Hiện tượng điện phân A. Hiện tượng điện thẩm 56. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là? C. Keo tụ do tác động cơ học D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất A. Keo tụ tương hỗ B. Keo tụ tự phát 57. Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là? D. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich A. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp B. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch C. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch 58. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS? A. dyn/ cm C. J/m D. mN/m B. N/m 59. Phương trình động học của phản ứng bậc 1? A. ln[A]=−lnk C. ln[A]=kt2 D. ln[A]=kt0 B. lg[A]=−k 60. Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp? C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học B. Phân tán bằng cơ học D. Phân tán bằng pepti hóa 61. Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v? B. v = - d[A]/dt C. v = k D. v = [C] A. v = k 62. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn? B. t A. t-1 C. mol-1 D. l 63. Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai ? A. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia B. Chỉ có một sản phẩm tạo thành D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu C. Chu kỳ bán hủy T½ = 0 64. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được? A. Hỗn dịch natri C. Dung dịch natri B. Keo Natri D. Dung dịch natri hydroxyd 65. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? B. 180 năm A. 120 năm D. 182 năm C. 128 năm 66. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? B. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích A. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn D. Câu a và câu c đúng C. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp 67. Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)? C. Zn(r)|ZnCl2AM|Z A. Ag(r) B. Pt|H2(P=1atm) D. Hg(I).Hg/Hg2Cl2/Cl− 68. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)? C. k=2 D. k=2 A. k=2 B. k=2 69. : Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được? B. Keo thân dịch D. Câu B và C đúng A. Hỗn dịch lưu huỳnh C. Keo lưu huỳnh 70. Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn D. Câu a, b đều đúng A. Làm pha rắn tan rã C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn 71. Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K? C. K không phụ thuộc C B. C cao: C tăng K giảm A. C thấp : C tăng K giảm D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ 72. Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C->D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là? B. v=k[A]2[B][C]2v C. v=k[A][B]2[C]v D. v=k[A]2[B]2[C]v A. v=k[A]3[B]12[C]v 73. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì? D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo B. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích C. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau 74. Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường? B. Dương A. Âm C. Không di chuyển D. Đáp án khác 75. Thấm ướt là quá trình? A. Tăng năng lượng D. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng B. Giảm năng lượng C. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn 76. Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)? B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh D. Cả A và B đều đúng C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh 77. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường? B. Phân cực A. Không phân ly C. Môi trường đã bảo hòa chất tan D. b, c sai 78. Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là? A. Chống tạo bọt C. Nhũ hóa D/N B. Nhũ hóa N/D D. Gây thấm 79. Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào? A. Hỗn dịch D. Hỗn nhũ dịch B. Nhũ dịch C. Dung dịch thật 80. Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? B. 6983 lần D. 18963 lần C. 19683 lần A. 19638 lần 81. Chọn hệ phân tán dị thể? A. Sữa/ nước C. Lưu huỳnh/cồn 96% D. Câu a, b đúng B. BaSO4/ nước 82. Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? A. 0 C. 2 D. 3 B. 1 83. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? B. Thô < hệ keo < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < thô D. Hệ keo < thô < dung dịch thực C. Thô < hệ keo < dung dịch thực 84. Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức? D. T910=2 A. T910=2 C. T910=0 B. T910=0 85. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử? D. 9658 năm C. 996,58 năm B. 9,9658 năm A. 99,658 năm 86. Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε? C. > 2,303 A. < 0 D. < -0,763 B. = 0,242 87. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương? A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương D. Hệ phân tán thô C. Hệ phân tán rắn, lỏng B. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc 88. Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng? A. [m(AgI)n D. [m(AgI)n C. [m(AgI)n B. [m(AgI)n 89. Độ dẫn điện kim loại là do? A. Là các tử tạo trong kim loại đó B. Là các phân tử hình thành kim loại đó C. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại D. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại 90. Chọn hệ phân tán lỏng/ khí? C. Nước có gas B. Khí dung A. Bụi D. Câu a và câu b đúng 91. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn? B. t A. t-1 C. l D. Tất cả sai 92. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? D. Hấp thụ đơn lớp A. Hấp phụ đơn lớp B. Hấp phụ tỏa nhiệt C. Hấp phụ đa lớp 93. Nhũ dịch là? C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng 94. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là? C. NO3- D. Ag+ B. K+ A. I- Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch