Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Lý Dược 1. Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn D. Câu a, b đều đúng C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã 2. Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và - 0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là? A. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe C. Fe/Fe2=(dd)//Sn2+(dd)/Sn D. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn B. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd) 3. Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất? A. H+ C. Cl- B. K+ D. OH- 4. Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là? D. Nhũ hóa D/N A. Gây thấm N C. Nhũ hóa N/D B. Chống tạo bọt 5. Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε? B. = 0,242 D. < -0,763 C. > 2,303 A. < 0 6. Chọn hệ phân tán dị thể? D. Câu a, b đúng A. Sữa/ nước B. BaSO4/ nước C. Lưu huỳnh/cồn 96% 7. Theo công thức của Arhenius: k = Ae -Ea/RT , thì Ea là? A. Hệ số tần số B. Hằng số khí D. Năng lượng hoạt hóa C. Nhiệt độ tuyệt đối 8. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn? A. t-1 C. mol-1 B. t D. l 9. Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? A. 0 D. 3 C. 2 B. 1 10. Hệ keo khí là hệ phân tán? C. Khí / lỏng B. Lỏng / Khí D. Câu a và câu b đúng A. Khí / rắn 11. Sức căng bề mặt có xu hướng? A. Thu nhỏ diện tích bề mặt D. Không làm thay đổi diện tích bề mặt B. Tăng diện tích bề mặt C. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng 12. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai? C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia A. Chu kỳ bán hủy T½= 0 D. a, b, c đều đúng B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50=0,105KT 13. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì? C. Tính tích điện của hệ keo D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Kích thức tiểu phân hạt keo B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo 14. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì? B. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích C. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo 15. Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai ? C. Chu kỳ bán hủy T½ = 0 A. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu B. Chỉ có một sản phẩm tạo thành 16. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là? A. I- D. Ag+ C. NO3- B. K+ 17. Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp? C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi B. Phân tán bằng cơ học A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học D. Phân tán bằng pepti hóa 18. Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi? B. Cos θ = 0 D. Cos θ =1 C. Cos θ > 0 A. Cos θ < 0 19. Hằng số tốc độ phản ứng là? A. Thay đổi theo nồng độ B. Thay đổi theo nhiệt độ D. Các câu trên đều sai C. Thay đổi theo thời gian 20. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được? C. Keo vừa thân và sơ dịch A. Keo thân dịch B. Keo sơ dịch D. Hỗn dịch 21. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được? B. Chu kỳ bán hủy của thuốc A. Thời hạn sử dụng của thuốc D. Tất cả đúng C. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý 22. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1? B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu 23. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn? B. t C. l A. t-1 D. Tất cả sai 24. Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? D. 18963 lần A. 19638 lần B. 6983 lần C. 19683 lần 25. Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức? A. T910=2 C. T910=0 B. T910=0 D. T910=2 26. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường? C. Môi trường đã bảo hòa chất tan A. Không phân ly D. b, c sai B. Phân cực 27. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau? A. Nhiệt độ C. Nhiệt độ, nồng độ B. Áp suất D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất 28. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là? B. Keo tụ tự phát A. Keo tụ tương hỗ D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất C. Keo tụ do tác động cơ học 29. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol-1 .phut-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M? B. 125000 phút C. 12500 phút D. 125 phút A. 1250 phút 30. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng? D. Câu a và câu b đúng C. Keo tụ do tác động của chất điện ly B. Đông vón do tác động của chất điện ly A. Keo tụ do tác động cơ học 31. Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2? B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau D. a, b, c, đều đúng A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu 32. Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)? B. Điện cực Florua D. Điện cực màng lỏng C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) A. Điện cực chuẩn hydro (SHE) 33. Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị? C. Phút-1 D. Mol-1 A. Mol-1 B. Phút-1 34. Chọn hệ keo sơ dịch? C. Keo natri/ benzen B. Keo Fe(OH)3 D. Keo xanh phổ A. Keo gelatin 35. Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)? C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh D. Cả A và B đều đúng B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh 36. Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là? B. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch D. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich C. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch A. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp 37. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương? D. Hệ phân tán thô B. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc C. Hệ phân tán rắn, lỏng A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương 38. Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là? C. Nhũ hóa D/N B. Nhũ hóa N/D A. Chống tạo bọt D. Gây thấm 39. Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu? B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu 40. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI? D. dyn C. erg/ cm2 A. N/m B. J/m 41. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai? B. Thứ nguyên của k là 1 A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu D. a, b, c đều đúng 42. Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng? D. Trao đổi giữa FeCl2 và NaOH B. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước C. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước A. Thủy phân giữa FeCl3 và nước 43. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI? B. Mang điện tích âm ( - ) C. Trung hòa điện A. Mang điện tích dương ( + ) D. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm 44. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp? B. Phân tán bằng cách pepti hóa D. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi A. Phân tán bằng cơ học C. Phân tán bằng hồ quang điện 45. Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức? B. λ=1c(S A. λ=αc(S C. λ=αC(S D. λ=1000c(S 46. : Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được? B. Keo thân dịch C. Keo lưu huỳnh D. Câu B và C đúng A. Hỗn dịch lưu huỳnh 47. Phản ứng bậc 1 có vận tốc? B. Không phụ thuộc vào nồng độ D. Các câu trên đều đúng A. Giảm dần theo thơi gian C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ 48. Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)? B. Pt|H2(P=1atm) D. Hg(I).Hg/Hg2Cl2/Cl− C. Zn(r)|ZnCl2AM|Z A. Ag(r) 49. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong? C. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân B. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán D. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế 50. Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ? A. Hệ đồng thể D. Câu b và câu c đúng C. Hệ dị thể B. Hệ thô 51. Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là? C. Hệ keo thân dịch B. Hệ keo thuận nghịch D. Câu a và câu b đúng A. Hệ keo không thuận nghịch 52. Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn? D. Hexadecyl trimctyl amoni clorua B. Tween C. Natri lauryl sulfat A. Span 53. Chất thấm ướt là chất? B. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng C. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch D. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn 54. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất? A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0 C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu D. a, b, c đều đúng B. Thứ nguyên của k là t-1 55. Chọn câu đúng nhất về Chất khử? A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 56. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau? C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian 57. Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? B. NO3- C. K+ D. SO42- A. Ag+ 58. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS? C. J/m B. N/m A. dyn/ cm D. mN/m 59. Thấm ướt là quá trình? C. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn B. Giảm năng lượng D. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng A. Tăng năng lượng 60. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 0oC thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần? B. 6,25 lần A. 62,5 lần D. Tất cả sai C. 625 lần 61. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử? C. 996,58 năm B. 9,9658 năm D. 9658 năm A. 99,658 năm 62. Chọn hệ phân tán lỏng/ khí? C. Nước có gas A. Bụi D. Câu a và câu b đúng B. Khí dung 63. Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K? C. K không phụ thuộc C D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ B. C cao: C tăng K giảm A. C thấp : C tăng K giảm 64. Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C->D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là? A. v=k[A]3[B]12[C]v B. v=k[A]2[B][C]2v C. v=k[A][B]2[C]v D. v=k[A]2[B]2[C]v 65. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là? D. Hiện tượng điện phân B. Hiện tượng điện thẩm C. Hiện tượng điện di A. Hiện tượng điện môi 66. Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò? C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ D. Câu a và câu b đúng A. Là môi trường phân tán 67. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? D. Hệ keo < thô < dung dịch thực B. Thô < hệ keo < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < thô C. Thô < hệ keo < dung dịch thực 68. Tính chất nhân của micell keo? A. Cấu trúc dạng tinh thể C. Tan trong môi trường phân tán B. Không mang điện tích D. Câu a, b đúng 69. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? A. Hấp phụ đơn lớp B. Hấp phụ tỏa nhiệt D. Hấp thụ đơn lớp C. Hấp phụ đa lớp 70. Độ dẫn điện kim loại là do? D. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại B. Là các phân tử hình thành kim loại đó C. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại A. Là các tử tạo trong kim loại đó 71. Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường? C. Không di chuyển D. Đáp án khác B. Dương A. Âm 72. Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch? C. Cực đại tại thời điểm tương đương B. K = 0 tại điểm tương đương D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương A. K = const tại mọi thời điểm 73. Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là? C. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RTFlg[Zn2+][Zn]ε D. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RT2Flg[Zn2+][Zn]ε B. εZn2+/Zn=εo2H/H2−RTFlg[Zn2+][Zn]ε A. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn−RT2Flg[Zn2+][Zn]ε 74. Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D? D. Natri lauryl sulfat C. Canxi stearat A. Kali oleat B. Natri oleat 75. Nhũ dịch là? A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng 76. Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v? A. v = k D. v = [C] B. v = - d[A]/dt C. v = k 77. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được? C. Dung dịch natri A. Hỗn dịch natri D. Dung dịch natri hydroxyd B. Keo Natri 78. Phương trình động học của phản ứng bậc 1? D. ln[A]=kt0 C. ln[A]=kt2 A. ln[A]=−lnk B. lg[A]=−k 79. Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng? D. [m(AgI)n A. [m(AgI)n C. [m(AgI)n B. [m(AgI)n 80. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0 D. Tất cả đều sai B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ 81. Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã D. Câu a và câu b đúng B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn 82. Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào? C. Dung dịch thật B. Nhũ dịch D. Hỗn nhũ dịch A. Hỗn dịch 83. Những bề mặt kỵ lỏng khi? B. Cos θ = 0 A. Cos θ < 0 D. Cos θ =1 C. Cos θ > 0 84. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là? C. Hiện tượng điện môi B. Hiện tượng điện phân D. Hiện tượng điện di A. Hiện tượng điện thẩm 85. Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự? A. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ D. Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na C. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ B. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+ 86. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp? C. Siêu lọc B. Thẩm tích liên tục A. Điện thẩm tích D. Thẩm tích gián đoạn 87. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)? D. k=2 B. k=2 A. k=2 C. k=2 88. Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức? D. Tất cả sai B. T½ =0 A. T½ = 0 C. T½ = 1/ kCo 89. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch? A. Fe(OH)3 D. Keo AgI C. Keo lưu huỳnh B. Keo gelatin trong nước 90. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? B. 180 năm D. 182 năm C. 128 năm A. 120 năm 91. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI? D. Mang điện tích âm ( NO3- ) B. Mang điện tích dương ( Ag+ ) C. Mang điện tích âm ( I-) A. Mang điện tích dương ( K+ ) 92. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? C. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp B. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích D. Câu a và câu c đúng A. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn 93. Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là? A. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RT2Flg[Fe2+][Fe3+]ε B. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε D. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe3+][Fe2+]ε C. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε 94. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo? C. Sự khuếch tán D. Câu a và câu b đúng A. Chuyển động Brown B. Sự sa lắng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học