Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Lý Dược 1. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? C. Hấp thụ đa lớp B. Hấp phụ đa lớp D. Hấp thụ đơn lớp A. Hấp phụ đơn lớp 2. Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là? A. Zn+2e=Zn2+Z và Cu−2e=Cu2+C C. Zn2+−2e=ZnZ và Cu2++2e=CuC B. Zn−2e=Zn2+Z và Cu+2e=Cu2+C D. Zn2++2e=ZnZ và Cu2++2e=CuC 3. Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? C. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù B. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù D. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực 4. Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là? B. [mAgI C. [mAgI A. [mAgI D. [mAgI 5. Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy? C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất 6. Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong? D. Bột giặt B. Kỹ nghệ nhuộm C. Mỹ phẩm A. Kem đánh răng 7. Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng? B. Lớn hơn 10-3 cm A. Nhỏ hơn 10-8 cm C. Từ 10-7 cm đến 10-5 cm D. Từ 10-5cm đến 10-3 cm 8. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau? B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian A. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian 9. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là? A. 0,0231 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 D. 23,1 ph-1 10. Sức căng bề mặt chi phối? D. Khả năng tạo bọt C. Khả năng thẩm thấu B. Khả năng hòa tan A. Khả năng thấm ướt 11. Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của điện cực sẽ là? A. φ=φ0+RTnFlnaMe2+aMeφ D. Tất cả đều đúng B. φ=φ0−RTnFlnaMe2+aMeφ C. φ=φ0−RTnFlnaMeaMe2+φ 12. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là? D. 29,27% B. 2,927% A. 2,927% C. 28,27% 13. Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng? B. Calci acetat D. Calci steara C. Natri dobecyl benzene sulfonat A. Natri stearat 14. Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học? D. Câu a, b, c đúng A. Nhiệt hấp phụ nhỏ C. Không làm biến đổi chất hấp phụ B. Là thuận nghịch 15. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là điều gì dưới đây? A. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1 B. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k C. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105 D. Câu a, b đúng 16. Trong pin điện hóa? D. Anot là điện cực không xác định được B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử 17. Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau? C. Glyxerin B. Acid axetic A. Cồn ethylic D. Benzen 18. Phản ứng bậc một : A -> sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là? D. t12=1CoAt A. t12=kln2t C. t12=ln2kt B. t12=1kCoAt 19. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức điện động của pin là? B. E=E0+RTnFln[2Sn2+][Sn4+]E C. E=E0−RTnFln[2Sn2+]2[Sn4+]E D. E=E0+RTnFln[2Sn2+]2[Sn4+]E A. E=E0−RTnFln[2Sn2+][Sn4+]E 20. Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế của điện cực sẽ là? A. φ=φ0+RTnFlnaBn−φ D. φ=φ0−RTnFlnaBφ B. φ=φ0−RTnFlnaBn−φ C. φ=φ0+RTnFlnaBφ 21. Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và Co2+? D. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl A. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl B. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl C. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl 22. Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào? B. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I C. Nồng độ của dd citrat I A. pH của dung dịch citrat I D. Tất cả các câu trên đều đúng 23. Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch? C. Mạch nồng độ B. Mạch có tải A. Mạch không tải D. Mạch điện cực 24. Cho điện cực antimoine OH- / Sb2O, Sb có phản ứng điện cực là? A. Sb2O3+3H2O+6e=2Sb+6OH−S B. Sb2O3+H2O+6e=2Sb+6OH−S C. Sb2O3+3H2O+6e=Sb+6OH−S D. Sb2O3+3H2O+6e=2Sb+OH−S 25. Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B-. Ban đầu có a mol AB, gọi α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là? D. k=a B. k=a A. k=aa−αk C. k=a 26. Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion tạo thế là? C. OH- B. Fe3+ D. H+ A. Cl- 27. Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam? A. Carbophos C. Quinocarbin D. Normogastryl B. Acticarbine 28. Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau? A. 0,2678 - 0,059logaCl C. 0,2224 - 0,059logaCl B. 0,2678 + 0,059logCl D. 0,2224 + 0,059logaCl 29. Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm? C. k=3,203tlnn2−n0n2−n1k A. k=2,303tlgn2−n0n2−n1k D. k=5,303tlnn2−n0n2−nok B. k=t2,303lgn2−n0n2−nok 30. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách? D. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali B. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali A. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali C. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali 31. Trong pin điện hóa được thể hiện như sau? B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử D. Catot là điện cực không xác định được C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa 32. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp? B. Phương pháp siêu lọc C. Phương pháp điện thẩm tích D. Tất cả sai A. Phương pháp thẩm tích 33. Hệ dị thể là? B. Hệ gôm hai pha D. Hệ gồm ba pha trở lên C. Hệ gồm hai pha trở lên A. Hệ gồm một pha trở lên 34. Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng? D. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức căng bề mặt C. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch A. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch B. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch 35. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là? D. 0,3 ph A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph 36. Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm? D. Câu A, B đều đúng B. Tính chảy và sa lắng A. Tính chất điện di và điện thẩm C. Tính chất điện di và sa lắng 37. Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là? D. 6,2% A. 52% B. 62% C. 5,2% 38. Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy? D. Tất cả đều đúng A. Màu trắng đục C. Trắng vàng B. Trắng xanh 39. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào? C. Nồng độ B. Áp suất D. Thể tích A. Nhiệt độ 40. Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả? B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3 C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3 41. Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An- ) là điện cực? C. Loại 3 D. Câu A,B,C đều đúng A. Loại 1 B. Loại 2 42. Chọn phát biểu đúng về Hệ phân tán? A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử 43. Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất? D. Than gòn B. Than gáo dừa A. Than đước C. Than đá 44. Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng? D. Là một parabol có đỉnh cực đại B. Là một parabol có đỉnh cực tiểu A. Là một đường cong lồi C. Là một đường tròn 45. Sức căng bề mặt? A. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha B. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt C. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng D. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng 46. Định luật Faraday được phát biểu? C. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly D. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly A. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly B. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly 47. Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin cậy nhất? A. Langmuir B. B D. Freundlich C. Brunauer 48. Điều gì xả ra trong quá trình điện phân? A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa D. Catot là điện cực không xác định được C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử 49. Hệ sinh công và nhiệt, có? B. Q > 0 và A > 0 A. Q 0 C. Q < 0 và A < 0 D. Q > 0 và A < 0 50. Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+ người ta phải? B. Rửa cột bằng 200ml nước cất D. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh C. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút A. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+ 51. Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl-. Điện thế của điện cực là? A. φ=φ0+RT2FlnaAg+φ D. φ=φ0−RTFlnaCl−φ C. φ=φ0+RTFlnaAg+φ B. φ=φ0−RT2FlnaCl−φ 52. Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh hưởng? D. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch B. Bản chất của chất bị hấp phụ C. Nồng độ của chất hấp phụ A. Bản chất của chất hấp phụ 53. Phản ứng bậc một: A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là? D. b, c đúng A. lnCACAo=ktln C. 1k B. lnCoACA=ktln 54. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường? A. Công D. Bức xạ C. Nhiệt B. Năng lượng 55. Quá trình hấp phụ sẽ? D. Câu A, C đều đúng C. Là quá trình tỏa nhiệt B. Làm giảm ΔG của hệ A. Làm giảm ΔG của pha khí 56. Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là? C. [mFe(OH)3 A. [mFe(OH)3 D. [mFe(OH)3 B. [mFe(OH)3 57. Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ? C. Vật lý A. Hóa học D. Bề mặt B. Hóa lý 58. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75% là? C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14 (h-1) A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) 59. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch? A. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch B. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch D. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch C. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch 60. Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau? C. 0,2224 - 0,059logaCl- A. 0,2678 - 0, 059logaCl- D. 0,2224 + 0,059logaCl- B. 0,2678 + 0,059logaCl- 61. Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là? A. Điểm giới hạn B. Điểm tới hạn D. Điểm cực đại C. Điểm tương đương 62. Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau? D. Chất xúc tác: Mn2+ A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+ B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+ C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+ 63. Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt keo mang điện tích là? D. Không thể xác định A. Âm C. Không mang điện tích B. Dương 64. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được? A. Chu kỳ bán hủy của thuốc C. Tuổi thọ của thuốc B. Thời hạn sử dụng thuốc D. Tất cả đều đúng 65. Phản ứng bậc 2: 2A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là? B. CA−CoACA A. 1CoA−1CA=kt1 C. 1CACoA−1CoA=kt1 66. Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi hơn một lần là? A. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha D. Thời gian chiết C. Kỹ thuật định lượng B. Lực chiết 67. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là? A. k = 0,00507 ( ngày-1 ) C. k = 0,00507 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày-1 ) B. k = 0,9934 (ngày) 68. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là? B. 30 ph A. 300 ph D. 0,3 ph C. 3 ph 69. Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc mạnh ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như sau? C. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu B. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau D. Các câu trên đều đúng A. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước 70. Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản ứng? A. Bậc không C. Bậc hai B. Bậc một D. Bậc ba 71. Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò? D. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3 C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ B. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 A. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl 72. Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được chu kỳ bán hủy của phản ứng dựa vào công thức? D. T12=k[Ao]T C. T12=0,693kT B. T12=[Ao]2kT A. T12=3[Ao]kT 73. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách? B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không 74. Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính? B. Được dung trong môi trường kiềm A. Khi cho vào nước phân ly thành anion C. Tạo bọt tốt D. Có khả năng sát khuẩn tốt 75. Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm2 .1Ωđlg^-1 . Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 25oC là? A. 390(cm2 D. 370(cm2 B. 380(cm2 C. 400(cm2 76. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là? A. t1/2 = 136,7 (ngày) C. t1/2 = 1,367 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày) 77. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là? B. t = 17,1 (h) A. t = 0,171 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h) 78. Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do? C. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo 79. Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là? D. H2+Fe2+=Fe3++2H+H A. H2+2Fe3+=3Fe2++2H+H B. H2+2Fe2+=2Fe3++2H+H C. H2+Fe3+=Fe2++2H+H 80. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị? B. k=3,203tln|A||Ao|k A. k=3,203tln|Ao||A|k C. k=2,303tln|Ao||A|k D. k=2,303tln|A||Ao|k 81. Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5 . Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của axít là? B. 0,01 C. 0,1 A. 0,001 D. 1,0 82. Mixen là những tiểu phân hạt keo? D. Trung hòa điện tích A. Chỉ mang điện tích dương (+) B. Chỉ mang điện tích âm (-) C. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-) 83. Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ? B. Sương mù D. Nhũ tương A. Huyền phù C. Sol lỏng 84. Trong quá trình điện phân? A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa D. Anot là điện cực không xác định được C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử 85. Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành các hệ sau? A. Dung dịch của phenol trong nước C. Nhũ dịch phenol trong nước D. Tất cả đều đúng B. Dung dịch của nước trong phenol 86. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là? A. k = 8,223 (h-1) C. k = 0,1216 (h) D. k = 0,1216 (h-1) B. k = 8,223 (h) 87. Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là? A. K + D. NO3- C. Ag+ B. I- 88. Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công? B. Công > 0 A. Công > 0 C. Công ≥0≥ D. Công ≤0≤ 89. Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau? B. v=r2(d−do)η9ηv A. v=2r2(d−do)η9gv C. v=2g2(d−do)r9ηv D. v=2g2(d−do)g9ηv 90. Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của điện cực sẽ là? C. φ=φ0−RTnFlnakhaoxφ A. φ=φ0+RTnFlnaoxakhφ B. φ=φ0−RTnFlnaoxakhφ D. a, b, c đều sai 91. Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng? D. ΔU = QP A. ΔU = Q – A C. ΔU = A + Q B. ΔU = A – Q 92. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành từ các điện cực là? C. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt B. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt D. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt A. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt 93. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là? A. 9 ph B. 0,9 ph D. 900 ph C. 90 ph 94. Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính theo biểu thức? B. dmdt=−DdCdx A. S C. dmdt=−DdCdxd Time's up # Tổng Hợp# Dược Học