Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Phân Tích 1. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề? B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc C. Xác định hàm lượng thuốc trong các chế phẩm D. Tất cả đều đúng 2. Phân tích định tính là? C. Định danh và xác định hàm lượng D. Tất cả đều đúng B. Xác định hàm lượng chất khảo sát A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành 3. Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr? A. Phèn sắt amoni (Fe3+) B. K2CrO4 C. K2Cr2O7 D. eosin 4. Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử? B. một cation A. một ion C. một kim loại D. một vài ion kim loại 5. Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá]? C. (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực B. (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử D. (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực A. (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base 6. Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch? C. KOH/MeOH A. acid percloric 0,1N / acid hydrocloric B. acid percloric 0,1N / acid acetic D. acid percloric 0,1N / acid acetic khan 7. Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích? B. Sai số ngẫu nhiên A. Sai số thô C. Sai số tuyệt đối D. Sai số hệ thống 8. Muối nào sau đây khi hoà tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7? A. Kali carbonat C. Natri nitrat D. Natri cyanid B. Ammonium bromid 9. Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi? D. cả ba câu trả lời trên B. sự tạo phức C. sự tạo thành kết tủa A. pH 10. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề nào? D. Tất cả đều đúng A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc C. Xác định trong các chế phẩm có tạp chất hay không 11. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số? D. Không câu nào đúng B. Chữ số có nghĩa không tin cậy A. Chữ số có nghĩa tin cậy C. Câu a và b đều đúng 12. Phân tích định lượng cho phép xác định ..... của các hợp phần trong chất nghiên cứu? A. cấu trúc D. trọng lượng C. thể tích B. thành phần 13. Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton)? D. acid A. chất trao đổi ion B. base C. chất lưỡng tính 14. Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ? A. trực tiếp D. gián tiếp B. thế C. ngược 15. Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là? D. tất cả đều đúng B. nhiệt độ, áp suất C. nồng độ của sản phẩm tạo thành A. nồng độ các chất tham gia phản ứng 16. Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa? C. giảm xuống B. tăng lên nhiều A. tăng lên D. giảm xuống nhiều 17. Khi ly tâm 1 ống, ống đối trọng được đặt? D. Đối trọng có hoặc không có cũng được A. Đối xứng với ống cần ly tâm qua trục quay B. Kế bên ống nghiệm cần ly tâm C. Không cần đối xứng 18. Khi thực hiện kỹ thuật đun nóng, ta đặt dụng cụ chứa chất cần đun? A. Trực tiếp trên ngọn lửa C. Gián tiếp qua lưới Amiăng D. Không cần qua lưới Amiăng B. Gián tiếp qua ngọn lửa 19. Loại trừ sai số thô bằng cách? D. Câu b và c đúng C. Dùng phương pháp kiểm định T (test T) A. Tra bảng Student để tìm Ttn và Tlt B. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) 20. Một base liên hợp với acid mạnh có lực .........? D. coi như bỏ qua A. trung bình C. rất yếu B. khá yếu 21. Hệ thống phân tích đang sử dụng trong trường là? A. Hệ thống H2S C. Hệ thống phosphat D. Cả 3 hệ thống B. Hệ thống acid - base 22. Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường? D. pH < 3 A. pH > 12 C. pH = 9-11 B. pH = 7-8 23. Khi ly tâm cần lưu ý? A. Các ống phải có kích thước, hình dáng như nhau C. Phải cân bằng dung dịch trong ống D. a, b, c đều đúng B. Không đổ dung dịch đầy ống 24. Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích? C. Sai số tuyệt đối D. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên A. Sai số thô 25. Khi đun dung dịch trong ống nghiệm? C. Hướng về phía có người D. Không đun trực tiếp dưới đáy ống B. Để yên ống nghiệm A. Đun trực tiếp dưới đáy ống nghiệm 26. Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo? A. P (g/l) B. C% (kl/ kl) D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu 27. Phương pháp phân tích khô là? A. Chất khảo sát và thuốc khử đều ở dạng rắn B. Chỉ có chất khảo ở dạng rắn D. a, b, c đều đúng C. Chỉ có thuốc thử ở dạng rắn 28. Muốn có kết tủa tan được? A. [A]m C. [A]m D. [A]m < TAmBn B. [A]m 29. Phản ứng thuận nghịch? A. có thể xảy ra ở thể khí hoặc lỏng D. chỉ a và c đúng B. có thể xảy ra ở thể rắn hoặc lỏng C. ở nhiệt độ, áp suất nhất định thì thành phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng là không đổi 30. Cho: 2Cr6+ - 6e → 2Cr3+. Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là? D. 0,6N C. 0,5N B. 0,2N A. 0,1N 31. Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị)? A. S A B = 1 f √ T A B S D. S A B = 1 f √ 2 T A B S B. S A B = √ T A B S C. S A B = √ 2 T A B S 32. Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học? B. địa chất D. tất cả các câu trên A. y dược học C. khoáng vật học 33. Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng? C. H2Y2– D. HY3– A. H5Y+ B. H3Y– 34. Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng .......... proton? C. nhận D. tham gia bắt giữ A. phân ly B. cho 35. Một kim loại có thể cho những ion tương ứng với nhiều hoá trị. Ion có điện tích dương lớn nhất tương ứng với dạng ... (A)... Ion có điện tích dương nhỏ nhất tương ứng với dạng ... (B)..? A. (A) = khử và (B) = oxy hoá B. (A) = oxy hoá và (B) = khử D. (A) = base và (B) = acid C. (A) = acid và (B) = base 36. Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = Eo và Eo được gọi là ...(A)... của hệ thống? C. thế chuẩn A. thế biểu kiến B. thế cân bằng D. điểm tương đương 37. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng tương ứng với sự trao đổi electron giữa hai hợp chất: một chất cho electron - gọi là chất .....A.... và một chất nhận electron -gọi là chất ....B...? A. (A) = khử và (B) = oxy hoá C. (A) = acid liên hợp và (B) = base liên hợp D. (A) = oxy hoá và (B) = khử B. (A) = acid và (B) = base 38. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm? D. Không câu nào đúng C. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ B. Chỉ có chữ số tin cậy A. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ 39. Phân tích định lượng là? A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành D. Tất cả đều đúng B. Xác định hàm lượng chất khảo sát C. Định danh và xác định hàm lượng 40. Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng? A. cộng kết D. nội hấp B. hấp thụ C. hấp lưu 41. Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp? D. điện trọng lượng C. kết tủa B. cất A. tách 42. Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích? C. 5 A. 3 B. 4 D. 6 43. Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao A. Phương pháp hoá học B. Phương pháp phân tích công cụ C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao 44. Để xử lý các hằng số cân bằng ta có thể làm theo các cách? D. a và b đúng A. đảo ngược phản ứng thì hằng số cân bằng của phản ứng mới sẽ là nghịch đảo của phản ứng đầu B. cộng hai phản ứng với nhau để tạo ra phản ứng mới thì hằng số cân bằng của phản ứng mới là tích số của hằng số cân bằng của các phản ứng ban đầu C. nhân hai phản ứng với nhau thì hằng số cân bằng mới sẽ là tổng của các hằng số cân bằng ban đầu 45. Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml? B. 35,3 N C. 28,5 N A. 36,8 N D. 45 N 46. Hoá phân tích là khoa học về sự xác định ......... của chất phân tích? B. thành phần hoá học D. nhóm chức A. phản ứng hoá học C. thành phần 47. Nồng độ gam/lít được biểu thị? D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch 48. Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao B. Phương pháp phân tích công cụ A. Phương pháp hoá học D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao 49. Phương pháp phân tích ướt là? C. Thuốc thử ở dạng rắn D. Chỉ thuốc thử ở dạng dung dịch A. Tiến hành khảo sát chất cần phân tích trong dung dịch B. Chất khảo ở dạng rắn 50. Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn? D. hoạt độ C. dung dịch đệm A. đương lượng B. chất điện ly 51. Theo quy ước, thế Eo của hydro bằng ...... volt và thế của những hệ thống khác được xác định theo tỷ lệ của thế của điện cực này? D. ± 10,0 B. 1,00 A. 0,00 C. ± 1,00 52. Sai số do phương pháp đo dẫn đến? A. Sai số thô C. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tuyệt đối 53. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là? C. 12N B. 6N A. 3N D. 18N 54. Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số? B. biến thiên enthalpy A. năng lượng tự do Gibb D. T student C. biến thiên entropy 55. Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị? B. kxilen dacam C. crom xanh đen acid D. acid salicylic A. đen eriocrom T 56. Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là? B. chất lỏng A. chất rắn D. chất rắn và chất lỏng C. chất lỏng và chất khí 57. Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì? A. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản C. nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá B. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác D. tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá 58. Một mẫu chứa 15,0 cm3 HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm-3. Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm3 NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu? D. 0,106 mol C. 0,212 mol B. 0,0648 mol A. 0,178 mol 59. Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu? D. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô C. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên 60. Phương pháp Fajans định lượng Br–, I– với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường? D. kiềm yếu A. acid mạnh C. acid yếu B. kiềm mạnh 61. Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là? D. 20 –25 % C. 15 – 20% A. 5 – 10 % B. 10 – 15% 62. Muốn có kết tủa? A. [A]m B. [A]m C. [A]m D. [A]m < TAmBn 63. Chỉ thị vạn năng cho biết? A. pH của dung dịch với độ chính xác ±0 D. pH < 6 B. pH của dung dịch với độ chính xác ±1 đ C. Không cho biết dung dịch có pH là bao nhiêu 64. Hóa phân tích nghiên cứu lĩnh vực? B. Chỉ phân tích định tính A. Chỉ phân tích định tính và định lượng D. a, b, c đều sai C. Chỉ phân tích định lượng 65. Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên? D. cấu trúc hoá học C. hiện tượng hoá học A. thành phần hoá học B. phản ứng hoá học 66. Cân bằng hoá học là trạng thái .......... mà trong đó chất tham gia phản ứng và sản phẩm chuyển đổi liên tục cho nhau. Tốc độ mất đi và xuất hiện của chúng bằng nhau? A. động B. đứng yên D. khí C. tĩnh 67. Khi tiến hành phân tích 1 mẫu bất kỳ thường mắc phải các loại sai số? A. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số thô D. Cả a, b, c đều đúng 68. Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu? C. được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền D. được tách ra và bá điện cực B. bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt A. tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan 69. Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định? B. thể tích chất chuẩn D. lượng chất chuẩn bậc 2 A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích C. lượng chất chuẩn bậc 1 70. pH của dung dịch natri hydroxyd (.19.10-3 mol.dm-3) là: .......... Xem NaOH như phân ly hoàn toàn? A. 10,2 D. 11,1 B. 7,3 C. 12,6 71. Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác? D. khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định C. khối lượng hợp chất có thành phần không đổi B. khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn A. khối lượng của chất rắn cần xác định 72. Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị? D. số ml chất tan / 100 g dung dịch C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch 73. Đặc điểm của một dung dịch chuẩn? C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn A. bền, có công thức xác định 74. Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của .........? B. Lewis C. Bronsted A. Langmur D. Faraday 75. .................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung dịch hoặc là dung dịch mà khi pha loãng thì pH của dung dịch thay đổi ít? D. Dung dịch phân ly C. Dung dịch đệm B. Dung dịch phân cực A. Dung dịch kém phân cực 76. Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đuơng khi định lượng, vậy trong phần tính toán kết quả người này mắc phải? C. Sai số thô A. Sai số tương đối B. Sai số tuyệt đối D. Sai số hệ thống 77. Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác? B. (A) = proton và (B) = chậm A. (A) = electron và (B) = nhanh D. (A) = proton và (B) = nhanh C. (A) = electron và (B) = chậm 78. Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là? B. 142 g C. 147 g A. 138 g D. 151 g 79. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ mol của dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên? B. 0,05N A. 0,1N D. 0,15N C. 0,3N 80. Tính chất đặc trưng của nội phức là? A. màu đặc trưng D. tất cả các câu trên đúng C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn B. độ bền cao 81. Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường? C. acid yếu A. acid mạnh B. kiềm mạnh D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10 82. Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào? A. hằng số bền của complexonat B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị D. nồng độ của ion kim loại C. dạng phân ly của EDTA 83. Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị? A. số gam chất tan / 100 ml dung dịch D. số mg chất tan / 100 g dung dịch B. số mg chất tan / 100 ml dung dịch C. số gam chất tan / 100 g dung dịch 84. Complexon III là? B. acid nitril triacetic C. acid etylen diamin tetraacetic D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic 85. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia kia? D. electron C. cation A. H+ B. OH- 86. Tính nồng độ mol của một dung dịch ethanol (C2H5OH = 46). Biết rằng trong 85,0 ml dung dịch có chứa 1,7 g ethanol? B. 0,55 M A. 0,45 M C. 0,67 M D. 0,85 M 87. Hóa phân tích là 1 ngành khoa học dùng phương pháp hóa học để xác định? C. Hàm lượng chất hóa học B. Thành phần hóa học A. Cấu trúc hóa học D. Thành phần hóa học và hàm lượng của các chất hay hỗn hợp các chất 88. Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào? C. nồng độ H+ A. tích số tan của muối đó và nồng độ H+ D. hằng số phân ly của acid trong môi trường B. tích số tan của muối đó 89. Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. dung dịch chuẩn C. chất chuẩn bậc 2 B. chất chuẩn bậc 1 D. thuốc thử 90. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm … chữ số có nghĩa? D. 1 chữ số có nghĩa C. 2 chữ số có nghĩa B. 4 chữ số có nghĩa A. 5 chữ số có nghĩa 91. Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị? A. số mg chất tan / 100 g dung dịch D. số ml chất tan / 100 g dung dịch B. số ml chất tan / 100 ml dung dịch C. số lít chất tan / 100 g dung dịch 92. Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường? D. kiềm yếu A. acid mạnh B. kiềm mạnh C. acid yếu 93. Chỉ thị dùng ở dạng rắn? D. câu a, b đúng A. đen eriocrom T C. acid salicylic B. murexit 94. Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần? B. C6H5N C. MeOH A. SO2 D. SO2 + I2 + C6H5N 95. Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu? B. đỏ A. xanh C. vàng cam D. tím Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch