Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Phân Tích 1. Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích? C. 5 B. 4 D. 6 A. 3 2. Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? D. thuốc thử B. chất chuẩn bậc 1 A. dung dịch chuẩn C. chất chuẩn bậc 2 3. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề? B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc D. Tất cả đều đúng C. Xác định hàm lượng thuốc trong các chế phẩm A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc 4. Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là? D. chất rắn và chất lỏng A. chất rắn B. chất lỏng C. chất lỏng và chất khí 5. Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định? B. thể tích chất chuẩn A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích D. lượng chất chuẩn bậc 2 C. lượng chất chuẩn bậc 1 6. Tính nồng độ mol của một dung dịch ethanol (C2H5OH = 46). Biết rằng trong 85,0 ml dung dịch có chứa 1,7 g ethanol? B. 0,55 M A. 0,45 M D. 0,85 M C. 0,67 M 7. Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường? A. pH > 12 B. pH = 7-8 C. pH = 9-11 D. pH < 3 8. Phương pháp phân tích khô là? D. a, b, c đều đúng A. Chất khảo sát và thuốc khử đều ở dạng rắn B. Chỉ có chất khảo ở dạng rắn C. Chỉ có thuốc thử ở dạng rắn 9. Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên? C. hiện tượng hoá học A. thành phần hoá học D. cấu trúc hoá học B. phản ứng hoá học 10. Phân tích định lượng cho phép xác định ..... của các hợp phần trong chất nghiên cứu? D. trọng lượng C. thể tích A. cấu trúc B. thành phần 11. Phương pháp phân tích ướt là? D. Chỉ thuốc thử ở dạng dung dịch C. Thuốc thử ở dạng rắn A. Tiến hành khảo sát chất cần phân tích trong dung dịch B. Chất khảo ở dạng rắn 12. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là? A. 3N B. 6N C. 12N D. 18N 13. Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử? A. một ion B. một cation C. một kim loại D. một vài ion kim loại 14. Một base liên hợp với acid mạnh có lực .........? B. khá yếu C. rất yếu A. trung bình D. coi như bỏ qua 15. Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu? B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số hệ thống A. Sai số thô D. Sai số tuyệt đối 16. Hóa phân tích nghiên cứu lĩnh vực? D. a, b, c đều sai B. Chỉ phân tích định tính C. Chỉ phân tích định lượng A. Chỉ phân tích định tính và định lượng 17. Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào? B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị C. dạng phân ly của EDTA A. hằng số bền của complexonat D. nồng độ của ion kim loại 18. Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường? C. acid yếu A. acid mạnh D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10 B. kiềm mạnh 19. Hoá phân tích là khoa học về sự xác định ......... của chất phân tích? B. thành phần hoá học C. thành phần D. nhóm chức A. phản ứng hoá học 20. Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo? B. C% (kl/ kl) A. P (g/l) D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu 21. Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá]? D. (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực A. (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base C. (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực B. (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử 22. Theo quy ước, thế Eo của hydro bằng ...... volt và thế của những hệ thống khác được xác định theo tỷ lệ của thế của điện cực này? D. ± 10,0 C. ± 1,00 B. 1,00 A. 0,00 23. Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml? A. 36,8 N C. 28,5 N B. 35,3 N D. 45 N 24. Khi ly tâm 1 ống, ống đối trọng được đặt? C. Không cần đối xứng D. Đối trọng có hoặc không có cũng được B. Kế bên ống nghiệm cần ly tâm A. Đối xứng với ống cần ly tâm qua trục quay 25. Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác? B. (A) = proton và (B) = chậm D. (A) = proton và (B) = nhanh C. (A) = electron và (B) = chậm A. (A) = electron và (B) = nhanh 26. Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích? A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số hệ thống C. Sai số tuyệt đối 27. Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số? C. biến thiên entropy B. biến thiên enthalpy D. T student A. năng lượng tự do Gibb 28. Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng? D. HY3– B. H3Y– C. H2Y2– A. H5Y+ 29. Muốn có kết tủa? C. [A]m A. [A]m B. [A]m D. [A]m < TAmBn 30. Cho: 2Cr6+ - 6e → 2Cr3+. Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là? A. 0,1N B. 0,2N D. 0,6N C. 0,5N 31. Đặc điểm của một dung dịch chuẩn? D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn A. bền, có công thức xác định C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu 32. Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = Eo và Eo được gọi là ...(A)... của hệ thống? B. thế cân bằng A. thế biểu kiến C. thế chuẩn D. điểm tương đương 33. Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị)? B. S A B = √ T A B S D. S A B = 1 f √ 2 T A B S C. S A B = √ 2 T A B S A. S A B = 1 f √ T A B S 34. Hệ thống phân tích đang sử dụng trong trường là? A. Hệ thống H2S D. Cả 3 hệ thống B. Hệ thống acid - base C. Hệ thống phosphat 35. Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì? A. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản B. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác C. nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá D. tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá 36. Cân bằng hoá học là trạng thái .......... mà trong đó chất tham gia phản ứng và sản phẩm chuyển đổi liên tục cho nhau. Tốc độ mất đi và xuất hiện của chúng bằng nhau? D. khí C. tĩnh A. động B. đứng yên 37. Sai số do phương pháp đo dẫn đến? D. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số hệ thống 38. Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị? B. số mg chất tan / 100 ml dung dịch C. số gam chất tan / 100 g dung dịch A. số gam chất tan / 100 ml dung dịch D. số mg chất tan / 100 g dung dịch 39. Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi? C. sự tạo thành kết tủa A. pH D. cả ba câu trả lời trên B. sự tạo phức 40. Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đuơng khi định lượng, vậy trong phần tính toán kết quả người này mắc phải? A. Sai số tương đối B. Sai số tuyệt đối D. Sai số hệ thống C. Sai số thô 41. Muối nào sau đây khi hoà tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7? C. Natri nitrat B. Ammonium bromid A. Kali carbonat D. Natri cyanid 42. Tính chất đặc trưng của nội phức là? C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn D. tất cả các câu trên đúng A. màu đặc trưng B. độ bền cao 43. Loại trừ sai số thô bằng cách? A. Tra bảng Student để tìm Ttn và Tlt C. Dùng phương pháp kiểm định T (test T) B. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) D. Câu b và c đúng 44. Phân tích định tính là? C. Định danh và xác định hàm lượng D. Tất cả đều đúng A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành B. Xác định hàm lượng chất khảo sát 45. Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần? B. C6H5N C. MeOH D. SO2 + I2 + C6H5N A. SO2 46. Một mẫu chứa 15,0 cm3 HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm-3. Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm3 NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu? D. 0,106 mol A. 0,178 mol B. 0,0648 mol C. 0,212 mol 47. Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu? D. tím B. đỏ A. xanh C. vàng cam 48. Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học? A. y dược học B. địa chất D. tất cả các câu trên C. khoáng vật học 49. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm … chữ số có nghĩa? B. 4 chữ số có nghĩa D. 1 chữ số có nghĩa C. 2 chữ số có nghĩa A. 5 chữ số có nghĩa 50. Complexon III là? C. acid etylen diamin tetraacetic A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic B. acid nitril triacetic 51. Chỉ thị dùng ở dạng rắn? D. câu a, b đúng C. acid salicylic B. murexit A. đen eriocrom T 52. Nồng độ gam/lít được biểu thị? D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch 53. Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị? D. acid salicylic A. đen eriocrom T C. crom xanh đen acid B. kxilen dacam 54. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ mol của dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên? D. 0,15N A. 0,1N C. 0,3N B. 0,05N 55. Khi tiến hành phân tích 1 mẫu bất kỳ thường mắc phải các loại sai số? A. Sai số hệ thống D. Cả a, b, c đều đúng B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số thô 56. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia kia? C. cation D. electron B. OH- A. H+ 57. Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác? D. khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định B. khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn C. khối lượng hợp chất có thành phần không đổi A. khối lượng của chất rắn cần xác định 58. Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp? D. điện trọng lượng A. tách B. cất C. kết tủa 59. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm? A. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ B. Chỉ có chữ số tin cậy D. Không câu nào đúng C. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ 60. Phân tích định lượng là? A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành C. Định danh và xác định hàm lượng D. Tất cả đều đúng B. Xác định hàm lượng chất khảo sát 61. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng tương ứng với sự trao đổi electron giữa hai hợp chất: một chất cho electron - gọi là chất .....A.... và một chất nhận electron -gọi là chất ....B...? D. (A) = oxy hoá và (B) = khử C. (A) = acid liên hợp và (B) = base liên hợp A. (A) = khử và (B) = oxy hoá B. (A) = acid và (B) = base 62. Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng .......... proton? A. phân ly D. tham gia bắt giữ B. cho C. nhận 63. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số? A. Chữ số có nghĩa tin cậy C. Câu a và b đều đúng D. Không câu nào đúng B. Chữ số có nghĩa không tin cậy 64. Khi đun dung dịch trong ống nghiệm? D. Không đun trực tiếp dưới đáy ống A. Đun trực tiếp dưới đáy ống nghiệm B. Để yên ống nghiệm C. Hướng về phía có người 65. Một kim loại có thể cho những ion tương ứng với nhiều hoá trị. Ion có điện tích dương lớn nhất tương ứng với dạng ... (A)... Ion có điện tích dương nhỏ nhất tương ứng với dạng ... (B)..? D. (A) = base và (B) = acid B. (A) = oxy hoá và (B) = khử C. (A) = acid và (B) = base A. (A) = khử và (B) = oxy hoá 66. Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường? A. acid mạnh B. kiềm mạnh D. kiềm yếu C. acid yếu 67. Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là? B. 142 g D. 151 g A. 138 g C. 147 g 68. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề nào? A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc D. Tất cả đều đúng C. Xác định trong các chế phẩm có tạp chất hay không B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc 69. Hóa phân tích là 1 ngành khoa học dùng phương pháp hóa học để xác định? D. Thành phần hóa học và hàm lượng của các chất hay hỗn hợp các chất C. Hàm lượng chất hóa học A. Cấu trúc hóa học B. Thành phần hóa học 70. Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu? B. bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt A. tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan C. được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền D. được tách ra và bá điện cực 71. Chỉ thị vạn năng cho biết? B. pH của dung dịch với độ chính xác ±1 đ C. Không cho biết dung dịch có pH là bao nhiêu D. pH < 6 A. pH của dung dịch với độ chính xác ±0 72. Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn? A. đương lượng B. chất điện ly D. hoạt độ C. dung dịch đệm 73. Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích? C. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số hệ thống 74. Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của .........? B. Lewis A. Langmur D. Faraday C. Bronsted 75. Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch? A. acid percloric 0,1N / acid hydrocloric B. acid percloric 0,1N / acid acetic C. KOH/MeOH D. acid percloric 0,1N / acid acetic khan 76. Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị? D. số ml chất tan / 100 g dung dịch A. số mg chất tan / 100 g dung dịch C. số lít chất tan / 100 g dung dịch B. số ml chất tan / 100 ml dung dịch 77. Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là? B. 10 – 15% D. 20 –25 % C. 15 – 20% A. 5 – 10 % 78. Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton)? B. base C. chất lưỡng tính A. chất trao đổi ion D. acid 79. Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr? D. eosin B. K2CrO4 A. Phèn sắt amoni (Fe3+) C. K2Cr2O7 80. Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? B. Phương pháp phân tích công cụ C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao A. Phương pháp hoá học 81. Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị? A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch D. số ml chất tan / 100 g dung dịch C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch 82. Để xử lý các hằng số cân bằng ta có thể làm theo các cách? A. đảo ngược phản ứng thì hằng số cân bằng của phản ứng mới sẽ là nghịch đảo của phản ứng đầu D. a và b đúng B. cộng hai phản ứng với nhau để tạo ra phản ứng mới thì hằng số cân bằng của phản ứng mới là tích số của hằng số cân bằng của các phản ứng ban đầu C. nhân hai phản ứng với nhau thì hằng số cân bằng mới sẽ là tổng của các hằng số cân bằng ban đầu 83. Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ? B. thế C. ngược A. trực tiếp D. gián tiếp 84. Muốn có kết tủa tan được? D. [A]m < TAmBn A. [A]m B. [A]m C. [A]m 85. pH của dung dịch natri hydroxyd (.19.10-3 mol.dm-3) là: .......... Xem NaOH như phân ly hoàn toàn? B. 7,3 A. 10,2 D. 11,1 C. 12,6 86. Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa? D. giảm xuống nhiều B. tăng lên nhiều A. tăng lên C. giảm xuống 87. Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao B. Phương pháp phân tích công cụ D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao A. Phương pháp hoá học 88. Khi ly tâm cần lưu ý? A. Các ống phải có kích thước, hình dáng như nhau D. a, b, c đều đúng B. Không đổ dung dịch đầy ống C. Phải cân bằng dung dịch trong ống 89. Phản ứng thuận nghịch? A. có thể xảy ra ở thể khí hoặc lỏng D. chỉ a và c đúng B. có thể xảy ra ở thể rắn hoặc lỏng C. ở nhiệt độ, áp suất nhất định thì thành phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng là không đổi 90. Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là? A. nồng độ các chất tham gia phản ứng C. nồng độ của sản phẩm tạo thành D. tất cả đều đúng B. nhiệt độ, áp suất 91. Phương pháp Fajans định lượng Br–, I– với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường? C. acid yếu D. kiềm yếu A. acid mạnh B. kiềm mạnh 92. .................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung dịch hoặc là dung dịch mà khi pha loãng thì pH của dung dịch thay đổi ít? A. Dung dịch kém phân cực B. Dung dịch phân cực C. Dung dịch đệm D. Dung dịch phân ly 93. Khi thực hiện kỹ thuật đun nóng, ta đặt dụng cụ chứa chất cần đun? B. Gián tiếp qua ngọn lửa C. Gián tiếp qua lưới Amiăng A. Trực tiếp trên ngọn lửa D. Không cần qua lưới Amiăng 94. Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào? D. hằng số phân ly của acid trong môi trường C. nồng độ H+ A. tích số tan của muối đó và nồng độ H+ B. tích số tan của muối đó 95. Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng? D. nội hấp A. cộng kết C. hấp lưu B. hấp thụ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học