Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Phân Tích 1. Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số? B. biến thiên enthalpy A. năng lượng tự do Gibb D. T student C. biến thiên entropy 2. Khi tiến hành phân tích 1 mẫu bất kỳ thường mắc phải các loại sai số? A. Sai số hệ thống D. Cả a, b, c đều đúng C. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên 3. Khi đun dung dịch trong ống nghiệm? C. Hướng về phía có người A. Đun trực tiếp dưới đáy ống nghiệm D. Không đun trực tiếp dưới đáy ống B. Để yên ống nghiệm 4. Muốn có kết tủa tan được? B. [A]m C. [A]m D. [A]m < TAmBn A. [A]m 5. Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa? B. tăng lên nhiều D. giảm xuống nhiều C. giảm xuống A. tăng lên 6. Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml? A. 36,8 N C. 28,5 N B. 35,3 N D. 45 N 7. Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là? A. chất rắn C. chất lỏng và chất khí B. chất lỏng D. chất rắn và chất lỏng 8. Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử? B. một cation D. một vài ion kim loại A. một ion C. một kim loại 9. Phương pháp phân tích ướt là? B. Chất khảo ở dạng rắn A. Tiến hành khảo sát chất cần phân tích trong dung dịch D. Chỉ thuốc thử ở dạng dung dịch C. Thuốc thử ở dạng rắn 10. Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu? B. đỏ A. xanh C. vàng cam D. tím 11. Một base liên hợp với acid mạnh có lực .........? D. coi như bỏ qua A. trung bình B. khá yếu C. rất yếu 12. Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao A. Phương pháp hoá học D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao B. Phương pháp phân tích công cụ 13. Đặc điểm của một dung dịch chuẩn? A. bền, có công thức xác định D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn 14. Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là? C. 147 g B. 142 g A. 138 g D. 151 g 15. Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = Eo và Eo được gọi là ...(A)... của hệ thống? B. thế cân bằng A. thế biểu kiến C. thế chuẩn D. điểm tương đương 16. Loại trừ sai số thô bằng cách? D. Câu b và c đúng C. Dùng phương pháp kiểm định T (test T) B. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) A. Tra bảng Student để tìm Ttn và Tlt 17. Sai số do phương pháp đo dẫn đến? B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tuyệt đối C. Sai số hệ thống A. Sai số thô 18. Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác? A. (A) = electron và (B) = nhanh D. (A) = proton và (B) = nhanh C. (A) = electron và (B) = chậm B. (A) = proton và (B) = chậm 19. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số? B. Chữ số có nghĩa không tin cậy C. Câu a và b đều đúng D. Không câu nào đúng A. Chữ số có nghĩa tin cậy 20. Muối nào sau đây khi hoà tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7? B. Ammonium bromid A. Kali carbonat D. Natri cyanid C. Natri nitrat 21. Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên? A. thành phần hoá học D. cấu trúc hoá học C. hiện tượng hoá học B. phản ứng hoá học 22. Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là? D. 20 –25 % C. 15 – 20% B. 10 – 15% A. 5 – 10 % 23. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ mol của dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên? B. 0,05N D. 0,15N A. 0,1N C. 0,3N 24. Để xử lý các hằng số cân bằng ta có thể làm theo các cách? C. nhân hai phản ứng với nhau thì hằng số cân bằng mới sẽ là tổng của các hằng số cân bằng ban đầu B. cộng hai phản ứng với nhau để tạo ra phản ứng mới thì hằng số cân bằng của phản ứng mới là tích số của hằng số cân bằng của các phản ứng ban đầu D. a và b đúng A. đảo ngược phản ứng thì hằng số cân bằng của phản ứng mới sẽ là nghịch đảo của phản ứng đầu 25. Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đuơng khi định lượng, vậy trong phần tính toán kết quả người này mắc phải? D. Sai số hệ thống B. Sai số tuyệt đối A. Sai số tương đối C. Sai số thô 26. Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích? B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số hệ thống C. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô 27. Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì? D. tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá B. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác C. nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá A. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản 28. Hệ thống phân tích đang sử dụng trong trường là? B. Hệ thống acid - base D. Cả 3 hệ thống A. Hệ thống H2S C. Hệ thống phosphat 29. Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp? D. điện trọng lượng A. tách C. kết tủa B. cất 30. Phân tích định tính là? C. Định danh và xác định hàm lượng A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành B. Xác định hàm lượng chất khảo sát D. Tất cả đều đúng 31. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia kia? D. electron A. H+ B. OH- C. cation 32. Một kim loại có thể cho những ion tương ứng với nhiều hoá trị. Ion có điện tích dương lớn nhất tương ứng với dạng ... (A)... Ion có điện tích dương nhỏ nhất tương ứng với dạng ... (B)..? C. (A) = acid và (B) = base B. (A) = oxy hoá và (B) = khử A. (A) = khử và (B) = oxy hoá D. (A) = base và (B) = acid 33. Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường? C. pH = 9-11 A. pH > 12 D. pH < 3 B. pH = 7-8 34. Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo? A. P (g/l) D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu B. C% (kl/ kl) C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu 35. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm … chữ số có nghĩa? C. 2 chữ số có nghĩa A. 5 chữ số có nghĩa B. 4 chữ số có nghĩa D. 1 chữ số có nghĩa 36. Cân bằng hoá học là trạng thái .......... mà trong đó chất tham gia phản ứng và sản phẩm chuyển đổi liên tục cho nhau. Tốc độ mất đi và xuất hiện của chúng bằng nhau? C. tĩnh D. khí A. động B. đứng yên 37. Chỉ thị vạn năng cho biết? C. Không cho biết dung dịch có pH là bao nhiêu A. pH của dung dịch với độ chính xác ±0 D. pH < 6 B. pH của dung dịch với độ chính xác ±1 đ 38. Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao A. Phương pháp hoá học B. Phương pháp phân tích công cụ D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao 39. Nồng độ gam/lít được biểu thị? A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch 40. .................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung dịch hoặc là dung dịch mà khi pha loãng thì pH của dung dịch thay đổi ít? B. Dung dịch phân cực A. Dung dịch kém phân cực D. Dung dịch phân ly C. Dung dịch đệm 41. Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu? C. được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền A. tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan D. được tách ra và bá điện cực B. bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt 42. Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá]? D. (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực A. (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base B. (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử C. (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực 43. Theo quy ước, thế Eo của hydro bằng ...... volt và thế của những hệ thống khác được xác định theo tỷ lệ của thế của điện cực này? B. 1,00 A. 0,00 C. ± 1,00 D. ± 10,0 44. Chỉ thị dùng ở dạng rắn? B. murexit D. câu a, b đúng A. đen eriocrom T C. acid salicylic 45. Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị? D. acid salicylic B. kxilen dacam A. đen eriocrom T C. crom xanh đen acid 46. Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị? D. số ml chất tan / 100 g dung dịch C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch 47. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề nào? A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc D. Tất cả đều đúng B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc C. Xác định trong các chế phẩm có tạp chất hay không 48. Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng? A. H5Y+ C. H2Y2– B. H3Y– D. HY3– 49. Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác? D. khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định B. khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn A. khối lượng của chất rắn cần xác định C. khối lượng hợp chất có thành phần không đổi 50. Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu? D. Sai số tuyệt đối B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số hệ thống A. Sai số thô 51. Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng? A. cộng kết D. nội hấp B. hấp thụ C. hấp lưu 52. Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn? A. đương lượng D. hoạt độ C. dung dịch đệm B. chất điện ly 53. Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch? D. acid percloric 0,1N / acid acetic khan B. acid percloric 0,1N / acid acetic C. KOH/MeOH A. acid percloric 0,1N / acid hydrocloric 54. Hoá phân tích là khoa học về sự xác định ......... của chất phân tích? D. nhóm chức A. phản ứng hoá học B. thành phần hoá học C. thành phần 55. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề? B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc C. Xác định hàm lượng thuốc trong các chế phẩm A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc D. Tất cả đều đúng 56. Khi thực hiện kỹ thuật đun nóng, ta đặt dụng cụ chứa chất cần đun? C. Gián tiếp qua lưới Amiăng D. Không cần qua lưới Amiăng B. Gián tiếp qua ngọn lửa A. Trực tiếp trên ngọn lửa 57. Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton)? B. base A. chất trao đổi ion D. acid C. chất lưỡng tính 58. Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ? C. ngược B. thế A. trực tiếp D. gián tiếp 59. Tính chất đặc trưng của nội phức là? B. độ bền cao C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn D. tất cả các câu trên đúng A. màu đặc trưng 60. Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị? A. số gam chất tan / 100 ml dung dịch C. số gam chất tan / 100 g dung dịch B. số mg chất tan / 100 ml dung dịch D. số mg chất tan / 100 g dung dịch 61. pH của dung dịch natri hydroxyd (.19.10-3 mol.dm-3) là: .......... Xem NaOH như phân ly hoàn toàn? C. 12,6 D. 11,1 B. 7,3 A. 10,2 62. Phương pháp phân tích khô là? A. Chất khảo sát và thuốc khử đều ở dạng rắn C. Chỉ có thuốc thử ở dạng rắn D. a, b, c đều đúng B. Chỉ có chất khảo ở dạng rắn 63. Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị? D. số ml chất tan / 100 g dung dịch B. số ml chất tan / 100 ml dung dịch A. số mg chất tan / 100 g dung dịch C. số lít chất tan / 100 g dung dịch 64. Phân tích định lượng cho phép xác định ..... của các hợp phần trong chất nghiên cứu? B. thành phần C. thể tích D. trọng lượng A. cấu trúc 65. Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? D. thuốc thử B. chất chuẩn bậc 1 C. chất chuẩn bậc 2 A. dung dịch chuẩn 66. Cho: 2Cr6+ - 6e → 2Cr3+. Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là? B. 0,2N D. 0,6N A. 0,1N C. 0,5N 67. Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi? D. cả ba câu trả lời trên A. pH B. sự tạo phức C. sự tạo thành kết tủa 68. Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị)? D. S A B = 1 f √ 2 T A B S A. S A B = 1 f √ T A B S B. S A B = √ T A B S C. S A B = √ 2 T A B S 69. Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần? D. SO2 + I2 + C6H5N C. MeOH B. C6H5N A. SO2 70. Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích? C. Sai số tuyệt đối D. Sai số hệ thống A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên 71. Phương pháp Fajans định lượng Br–, I– với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường? B. kiềm mạnh A. acid mạnh D. kiềm yếu C. acid yếu 72. Khi ly tâm cần lưu ý? D. a, b, c đều đúng B. Không đổ dung dịch đầy ống C. Phải cân bằng dung dịch trong ống A. Các ống phải có kích thước, hình dáng như nhau 73. Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích? C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 74. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng tương ứng với sự trao đổi electron giữa hai hợp chất: một chất cho electron - gọi là chất .....A.... và một chất nhận electron -gọi là chất ....B...? C. (A) = acid liên hợp và (B) = base liên hợp D. (A) = oxy hoá và (B) = khử B. (A) = acid và (B) = base A. (A) = khử và (B) = oxy hoá 75. Một mẫu chứa 15,0 cm3 HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm-3. Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm3 NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu? D. 0,106 mol A. 0,178 mol C. 0,212 mol B. 0,0648 mol 76. Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường? C. acid yếu B. kiềm mạnh D. kiềm yếu A. acid mạnh 77. Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào? C. dạng phân ly của EDTA B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị D. nồng độ của ion kim loại A. hằng số bền của complexonat 78. Tính nồng độ mol của một dung dịch ethanol (C2H5OH = 46). Biết rằng trong 85,0 ml dung dịch có chứa 1,7 g ethanol? A. 0,45 M C. 0,67 M D. 0,85 M B. 0,55 M 79. Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học? D. tất cả các câu trên A. y dược học B. địa chất C. khoáng vật học 80. Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường? A. acid mạnh D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10 B. kiềm mạnh C. acid yếu 81. Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào? B. tích số tan của muối đó A. tích số tan của muối đó và nồng độ H+ D. hằng số phân ly của acid trong môi trường C. nồng độ H+ 82. Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr? B. K2CrO4 C. K2Cr2O7 D. eosin A. Phèn sắt amoni (Fe3+) 83. Hóa phân tích nghiên cứu lĩnh vực? C. Chỉ phân tích định lượng B. Chỉ phân tích định tính A. Chỉ phân tích định tính và định lượng D. a, b, c đều sai 84. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm? A. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ B. Chỉ có chữ số tin cậy D. Không câu nào đúng C. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ 85. Muốn có kết tủa? A. [A]m B. [A]m C. [A]m D. [A]m < TAmBn 86. Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của .........? A. Langmur D. Faraday C. Bronsted B. Lewis 87. Phản ứng thuận nghịch? C. ở nhiệt độ, áp suất nhất định thì thành phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng là không đổi A. có thể xảy ra ở thể khí hoặc lỏng D. chỉ a và c đúng B. có thể xảy ra ở thể rắn hoặc lỏng 88. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là? C. 12N A. 3N D. 18N B. 6N 89. Hóa phân tích là 1 ngành khoa học dùng phương pháp hóa học để xác định? C. Hàm lượng chất hóa học B. Thành phần hóa học A. Cấu trúc hóa học D. Thành phần hóa học và hàm lượng của các chất hay hỗn hợp các chất 90. Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là? A. nồng độ các chất tham gia phản ứng C. nồng độ của sản phẩm tạo thành B. nhiệt độ, áp suất D. tất cả đều đúng 91. Phân tích định lượng là? A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành D. Tất cả đều đúng C. Định danh và xác định hàm lượng B. Xác định hàm lượng chất khảo sát 92. Khi ly tâm 1 ống, ống đối trọng được đặt? B. Kế bên ống nghiệm cần ly tâm A. Đối xứng với ống cần ly tâm qua trục quay C. Không cần đối xứng D. Đối trọng có hoặc không có cũng được 93. Complexon III là? C. acid etylen diamin tetraacetic B. acid nitril triacetic D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic 94. Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định? C. lượng chất chuẩn bậc 1 D. lượng chất chuẩn bậc 2 A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích B. thể tích chất chuẩn 95. Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng .......... proton? A. phân ly B. cho C. nhận D. tham gia bắt giữ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học