Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHóa Phân Tích 1. Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm? A. CaC2O4 màu vàng ngà D. CaC2O4 màu trắng C. CaC2O4 màu vàng nhạt B. CaC2O4 màu nâu 2. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)? A. 25,125g B. 35,535g D. 15,625g C. 22,273g 3. Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất? A. PbCrO4 tan trong NaOH còn BaCrO4 không tan trong NaOH C. BaCrO4 có màu vàng còn PbCrO4 có màu trắng B. BaCrO4 không tan trong NaOH D. Tất cả đều đúng 4. Các cation nhóm II? B. Cu2+, Ba2+ D. Tất cả đều đúng A. Hg2+, Pb2+ C. Ca2+, Ba2+ 5. Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu? D. Al3+, Zn2+, Fe3+ A. Cu2+, Mg2+, Al3+ B. Mn2+, Bi3+, Fe3+ C. Mg2+, Bi3+, Fe3+ 6. Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+? A. Với KI dư C. Với KSCN B. Với K2CrO4 D. Với K4Fe(CN)6 7. Cu2+ + K4[Fe(CN)6] → ? C. ↙ vàng tươi A. ↙ keo đỏ thẫm B. ↙ xanh phổ D. ↙ đỏ gạch 8. Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)? A. 2,55ml B. 8,55ml D. 2,45ml C. 4,81ml 9. Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất? A. Pb2+ là ion có tính base C. Pb2+ là ion có tính lưỡng tính B. Pb2+ là ion có tính trung tính D. Pb2+ là ion có tính acid 10. Hg2+ + NH4OH dư → ? C. Hg2(OH)2↙ trắng D. Tất cả đều đúng B. Phức [Hg(NH3)4]2+ A. Hg(OH)2↙ trắng 11. Nồng độ phần tỷ biểu thị? C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp 12. Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định? C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau A. Anion trước, Cation sau B. Cation trước, Anion sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống 13. Độ chuẩn TA/X có nghĩa là? A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch 14. Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của? C. CuSO4 B. CaSO4 D. PbSO4 A. BaSO4 15. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là? A. 9g C. 11g D. 12g B. 10g 16. Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của? B. K+ A. NH4+ D. NH4+ và Na+ C. Na+ 17. Bi3+ + NaOH → ? C. Bi(OH)3 ↙ ↙ tím A. Bi(OH)3 ↙ ↙ keo trắng D. Bi(OH)3 ↙ ↙ xanh B. Bi(OH)3 ↙ ↙ nâu 18. Tính chất của PbI2? B. PbI2 có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh A. Tan trong NH4OH C. Không tan trong NH4OH D. PbI2 không tan trong H2O nóng 19. Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm? B. Tủa đỏ ánh tím D. Tủa tím sim C. Tủa xanh phổ A. Tủa vàng tươi 20. Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ? C. MgCl2 B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức) D. Tất cả đều sai A. Mg(OH)2 21. Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH? D. Chỉ có PbCl2 tan A. Tất cả đều tan trong NH4OH C. Chỉ có AgCl tan, còn PbCl2 và Hg2Cl2 không tan B. Tất cả đều không tan trong NH4OH 22. Điều kiện pH như thế nào thì Al3+ tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ? A. pH = 10 C. pH = 11 - 12 D. pH acid mạnh B. pH = 4 - 5 23. Cation nhóm I gồm? A. Ag+, Hg22+, Hg2+ B. Ag+, Hg22+, Pb2+ D. Pb2+, Ag+ C. Hg2+, Pb2+, Ag+ 24. Các Cation nhóm V? A. Cu2+, Hg2+, Hg22+ B. Cu2+, Hg2+, Co2+ D. Cu2+, Hg2+, Co3+ C. Cu2+, Hg2+, Fe3+ 25. Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của? A. Zn2+ C. Zn2+ và Al3+ B. Al3+ D. Ca2+ và Zn2+ 26. KSCN là thuốc thử Cation của? A. Fe3+ B. Cu2+ C. Mg2+ D. Bi3+ 27. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch? A. AgNO3 D. H2SO4 C. BaCl2 B. AgCl 28. KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu? A. Vàng C. Đỏ ánh tím B. Đỏ máu D. Xanh phổ 29. Các Anion nhóm I? C. SO4-, PO4- A. Halogen và SCN- D. a, b đúng B. Cl-, Br-, Ivà SCN- 30. Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là? C. 0,96% A. 96% B. 9,6% D. Tất cả đều sai 31. Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển? D. 0,1M A. 0,23M B. 0,46M C. 0,72M 32. Garola là thuốc thử của? D. K+ và Na+ A. NH4+ C. Na+ B. K+ 33. Với PbO2, Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu? D. Cam vàng A. Tím đỏ B. Xanh C. Đỏ cam 34. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)? B. 35,5g A. 25g C. 39,06g D. 42,2g 35. Thiure là thuốc thử cation của? C. Mn2+ A. Bi3+ D. Mg2+ B. Fe3+ 36. 2K+ + Garola → ? C. ↙ xanh lục B. ↙ vàng tươi A. ↙ vàng nghệ D. ↙ đỏ nâu 37. Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định? D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống A. Anion trước, Cation sau C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau B. Cation trước, Anion sau 38. Bi3+ + Thiure cho sản phẩm? B. Dung dịch nâu D. Dung dịch đỏ máu C. Dung dịch xanh phổ A. Dung dịch vàng 39. Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng? A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím D. Tất cả đều sai B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen 40. Điều kiện để Zn2+ + MTA → ↓ ↓ tím sim? C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần B. pH trung tính hoặc hơi acid D. a, b, c đều đúng 41. Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion? A. SO42- D. Cl- B. PO43- C. BO2- 42. Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l? A. 4,15 C. 4,35 B. 4,25 D. 4,45 43. Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ? B. Cation nhóm II D. Cation nhóm IV A. Cation nhóm I C. Cation nhóm III 44. Biết dung dịch có Cl-, Br-, Ithì ta có thể lạo trừ? A. Cation nhóm I C. Cation nhóm III B. Cation nhóm II D. Cation nhóm IV 45. Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan? B. Ba2+ C. Cả 2 ion Ca2+ & Ba2+ A. Ca2+ D. Tất cả đều sai 46. M.T.A là thuốc thử Cation? D. Cu2+, Al3+ A. Cu2+, Zn2+ C. Cu2+, Hg2+ B. Cu2+, Hg2+ 47. Hg2+ + KI → ? B. HgI2↙ xanh rêu D. Tất cả đều đúng C. Hg2I2↙ xanh lục A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt 48. Trình tự xác định Cation nhóm VI? C. Na+ → K+ → NH4+ B. NH4+ → Na+ → K+ D. Không cần trình tự A. NH4+ → K+ → Na+ 49. NH4+ + thuốc thử Nessler → ? C. ↙ vàng tươi A. ↙ đỏ nâu B. ↙ xanh phổ D. ↙ keo 50. Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? C. 14N A. 10N B. 12N D. 16N 51. Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng? B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng D. Tất cả đều sai 52. NH4+ + NaOH → ? B. NaOH D. Tất cả đều đúng C. NH3 ↗ ↗ làm xanh quì tím A. NH4OH 53. Độ chuẩn được biểu thị là? A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch 54. Kết tủa PbCl2 có tính chất? A. Không tan trong NH4OH C. Không tan trong NH4OH tan trong H2O nóng D. Không tan trong H2O nóng B. Tan trong NH4OH 55. Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì? A. Yếu tố pH B. NH4OH là 1 kiềm yếu D. Câu a và b đúng C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh 56. Mn2+ + NaOH → ? A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí B. ↙Mn(OH)2 trắng D. ↙Mn(OH)2 nâu C. ↙Mn(OH)2 vàng 57. Thủy ngân Hg22+ có hóa trị? D. -1 B. +2 C. -2 A. +1 58. Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV? C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư 59. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là? B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất D. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất C. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất A. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất 60. Định lượng Ba2+ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ? A. trực tiếp B. thế C. ngược D. gián tiếp 61. Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm? A. BaCrO4 màu vàng tươi C. BaCrO4 màu xanh vàng D. BaCrO4 màu vàng đậm B. BaCrO4 màu vàng nghệ 62. SO42- + BaCl2 → ? C. BaSO4↙ vàng B. BaSO4↙ keo D. BaSO4↙ xanh lá A. BaSO4↙ trắng 63. Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N? B. 0,004 g/l D. 0,004 mg/l A. 0,004 g/ml C. 0,04g/ml 64. Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm? A. Dung dịch AgCrO4 vàng B. Tủa AgCrO4 đỏ gạch D. Tủa AgCrO4 vàng C. Dung dịch AgCrO4 đỏ gạch 65. Cu2+ + Na2S2O3 → ? B. ↙ CuS đen D. ↙ Cu2S nâu đỏ A. ↙ Cu2S đen C. ↙ Cu2S nâu xám 66. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4? C. 0,1M B. 2M A. 1M D. 0,01M 67. KSCN + Fe3+ cho sản phẩm? D. Fe(OH)3 C. FeS3 A. Fe(SCN)3 B. Fe(CN)3 68. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)? D. 42,2g B. 35,5g C. 31,25g A. 25g 69. Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm? D. 30% C. 15% A. 20% B. 10% 70. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch? C. 19M D. 19,4M B. 18,4M A. 18M 71. Bi3+ + SnCl2/NaOH cho sản phẩm? D. Tủa xanh phổ B. Tủa nâu C. Tủa gạch đỏ A. Tủa đen Bi0 72. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích)? D. 10 ml B. 11,25 ml A. 45 ml C. 5,75 ml 73. Các cation nhóm IV gồm? D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+ A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+ C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+ B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+ 74. Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V? C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư D. Tất cả đều sai 75. Độ chuẩn TA có nghĩa là? D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch 76. Thuốc thử nhóm của cation nhóm II? A. H2SO4 C. HCl 6M D. NaOH 3M dư B. H2SO4 3M 77. Thuốc thử Cation nhóm III? C. NH4OH dư A. NaOH 3M dư D. NaOH đủ B. NaOH dư 78. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích)? D. 10 ml B. 11,25 ml A. 22,5 ml C. 5,75 ml 79. Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất? D. Tất cả đều sai A. Trắng vụn tan trong NH4OH C. Trắng vụ không tan trong NH4OH B. Trắng vụn tan trong H2O nóng 80. I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng? B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen D. Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng 81. Tính chất chung của các Cation nhóm IV? B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư 82. Nồng độ phần triệu biểu thị? B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp 83. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II? C. NaOH 3M dư A. AgNO3 D. NH4OH 3M dư B. BaCl2 84. Hg22+ tác dụng với KI cho sản phẩm? A. Hg2I2 màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg0 có màu đen C. Hg2I2 khi cho dư KI có màu tím D. Dung dịch Hg2I2 màu đỏ cam B. Hg2I2 màu đỏ cam 85. Cu2+ + M.T.A → ? A. ↙ tím sim C. ↙ đỏ ánh tím D. ↙ vàng nghệ B. ↙ xanh phổ 86. Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm? B. AgCl tủa trắng không tan trong NH4OH C. AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH4OH D. AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH4OH A. AgCl tủa trắng vón tan trong NH4OH 87. SO42- + BaCl → (1) + (2)? B. (1) BaSO4 ; (2) Cl- D. (1) BaSO4 ; (2) 2H+ C. (1) BaSO4 ; (2) 2Cl- A. (1) BaSO4 ; (2) H+ 88. Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I? D. HCl 6M C. H2SO4 B. HCl A. H2SO4 3M 89. Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý? C. Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu A. Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán B. Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp D. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% 90. Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III? B. Tính kiềm D. Tất cả đều sai C. Tính lưỡng tính A. Tính acid 91. Thuốc thử của Cation nhóm IV? A. NaOH 3M (không cần dư) B. NaOH 3M C. NH4OH dư D. NH4OH 92. Hg2+ + SnCl2/H+ → ? D. ↙ Hg2(OH)2 A. ↙ Hg0 đen C. ↙ HgCl B. ↙ HgCl2 93. Các Cation nhóm III là? D. Al3+, Pb2+ C. Al3+, Ag+ A. Zn2+, Al3+ B. Zn2+, Cu2+ 94. Fe3+ + NaOH → ? D. ↙Fe(OH)3 xanh lục A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu C. ↙Fe(OH)3 trắng 95. Các Cation nhóm VI? D. a, b đúng A. NH4+, K+, Na+ B. K+, Na+, NH4+ C. Cu2+, K+, Na+ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai