Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHóa Phân Tích 1. Nồng độ phần triệu biểu thị? B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp 2. Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của? B. K+ D. NH4+ và Na+ A. NH4+ C. Na+ 3. Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? B. 12N A. 10N C. 14N D. 16N 4. Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V? B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư D. Tất cả đều sai C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư 5. Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng? B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen D. Tất cả đều sai C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng 6. Các Cation nhóm VI? C. Cu2+, K+, Na+ A. NH4+, K+, Na+ D. a, b đúng B. K+, Na+, NH4+ 7. Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm? B. CaC2O4 màu nâu D. CaC2O4 màu trắng A. CaC2O4 màu vàng ngà C. CaC2O4 màu vàng nhạt 8. Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan? A. Ca2+ C. Cả 2 ion Ca2+ & Ba2+ D. Tất cả đều sai B. Ba2+ 9. KSCN là thuốc thử Cation của? A. Fe3+ C. Mg2+ D. Bi3+ B. Cu2+ 10. Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì? D. Câu a và b đúng B. NH4OH là 1 kiềm yếu C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh A. Yếu tố pH 11. Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý? B. Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp D. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% A. Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán C. Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu 12. Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm? B. 10% A. 20% D. 30% C. 15% 13. Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion? B. PO43- D. Cl- C. BO2- A. SO42- 14. Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định? C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau A. Anion trước, Cation sau B. Cation trước, Anion sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống 15. Garola là thuốc thử của? D. K+ và Na+ C. Na+ A. NH4+ B. K+ 16. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là? A. 9g B. 10g D. 12g C. 11g 17. Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I? D. HCl 6M B. HCl C. H2SO4 A. H2SO4 3M 18. Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH? C. Chỉ có AgCl tan, còn PbCl2 và Hg2Cl2 không tan B. Tất cả đều không tan trong NH4OH D. Chỉ có PbCl2 tan A. Tất cả đều tan trong NH4OH 19. Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất? D. Tất cả đều đúng C. BaCrO4 có màu vàng còn PbCrO4 có màu trắng B. BaCrO4 không tan trong NaOH A. PbCrO4 tan trong NaOH còn BaCrO4 không tan trong NaOH 20. Hg22+ tác dụng với KI cho sản phẩm? A. Hg2I2 màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg0 có màu đen C. Hg2I2 khi cho dư KI có màu tím D. Dung dịch Hg2I2 màu đỏ cam B. Hg2I2 màu đỏ cam 21. Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N? C. 0,04g/ml D. 0,004 mg/l A. 0,004 g/ml B. 0,004 g/l 22. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4? A. 1M D. 0,01M C. 0,1M B. 2M 23. Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất? B. Pb2+ là ion có tính trung tính C. Pb2+ là ion có tính lưỡng tính A. Pb2+ là ion có tính base D. Pb2+ là ion có tính acid 24. Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l? B. 4,25 C. 4,35 D. 4,45 A. 4,15 25. Thuốc thử của Cation nhóm IV? D. NH4OH C. NH4OH dư A. NaOH 3M (không cần dư) B. NaOH 3M 26. Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)? B. 8,55ml D. 2,45ml C. 4,81ml A. 2,55ml 27. Tính chất của PbI2? B. PbI2 có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh A. Tan trong NH4OH C. Không tan trong NH4OH D. PbI2 không tan trong H2O nóng 28. Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng? A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng D. Tất cả đều sai B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen 29. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II? A. AgNO3 D. NH4OH 3M dư B. BaCl2 C. NaOH 3M dư 30. Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm? B. AgCl tủa trắng không tan trong NH4OH A. AgCl tủa trắng vón tan trong NH4OH C. AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH4OH D. AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH4OH 31. KSCN + Fe3+ cho sản phẩm? B. Fe(CN)3 C. FeS3 D. Fe(OH)3 A. Fe(SCN)3 32. Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là? B. 9,6% D. Tất cả đều sai C. 0,96% A. 96% 33. Thuốc thử nhóm của cation nhóm II? B. H2SO4 3M D. NaOH 3M dư C. HCl 6M A. H2SO4 34. Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của? A. Zn2+ B. Al3+ D. Ca2+ và Zn2+ C. Zn2+ và Al3+ 35. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)? C. 22,273g D. 15,625g A. 25,125g B. 35,535g 36. Thủy ngân Hg22+ có hóa trị? A. +1 B. +2 D. -1 C. -2 37. Các cation nhóm II? D. Tất cả đều đúng C. Ca2+, Ba2+ B. Cu2+, Ba2+ A. Hg2+, Pb2+ 38. NH4+ + NaOH → ? D. Tất cả đều đúng C. NH3 ↗ ↗ làm xanh quì tím A. NH4OH B. NaOH 39. Kết tủa PbCl2 có tính chất? D. Không tan trong H2O nóng C. Không tan trong NH4OH tan trong H2O nóng A. Không tan trong NH4OH B. Tan trong NH4OH 40. Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định? D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống B. Cation trước, Anion sau A. Anion trước, Cation sau C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau 41. Điều kiện để Zn2+ + MTA → ↓ ↓ tím sim? D. a, b, c đều đúng A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần B. pH trung tính hoặc hơi acid 42. Thuốc thử Cation nhóm III? A. NaOH 3M dư B. NaOH dư C. NH4OH dư D. NaOH đủ 43. Với PbO2, Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu? B. Xanh C. Đỏ cam A. Tím đỏ D. Cam vàng 44. Fe3+ + NaOH → ? A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu D. ↙Fe(OH)3 xanh lục C. ↙Fe(OH)3 trắng 45. Hg2+ + SnCl2/H+ → ? D. ↙ Hg2(OH)2 C. ↙ HgCl B. ↙ HgCl2 A. ↙ Hg0 đen 46. Cu2+ + Na2S2O3 → ? A. ↙ Cu2S đen D. ↙ Cu2S nâu đỏ C. ↙ Cu2S nâu xám B. ↙ CuS đen 47. Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+? C. Với KSCN B. Với K2CrO4 A. Với KI dư D. Với K4Fe(CN)6 48. KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu? C. Đỏ ánh tím B. Đỏ máu A. Vàng D. Xanh phổ 49. Hg2+ + NH4OH dư → ? A. Hg(OH)2↙ trắng B. Phức [Hg(NH3)4]2+ D. Tất cả đều đúng C. Hg2(OH)2↙ trắng 50. Cu2+ + K4[Fe(CN)6] → ? D. ↙ đỏ gạch C. ↙ vàng tươi B. ↙ xanh phổ A. ↙ keo đỏ thẫm 51. Định lượng Ba2+ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ? A. trực tiếp B. thế C. ngược D. gián tiếp 52. 2K+ + Garola → ? D. ↙ đỏ nâu A. ↙ vàng nghệ C. ↙ xanh lục B. ↙ vàng tươi 53. I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng? D. Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím 54. Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của? A. BaSO4 C. CuSO4 D. PbSO4 B. CaSO4 55. SO42- + BaCl2 → ? A. BaSO4↙ trắng B. BaSO4↙ keo D. BaSO4↙ xanh lá C. BaSO4↙ vàng 56. Cation nhóm I gồm? D. Pb2+, Ag+ A. Ag+, Hg22+, Hg2+ B. Ag+, Hg22+, Pb2+ C. Hg2+, Pb2+, Ag+ 57. Bi3+ + Thiure cho sản phẩm? A. Dung dịch vàng B. Dung dịch nâu C. Dung dịch xanh phổ D. Dung dịch đỏ máu 58. Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III? A. Tính acid B. Tính kiềm D. Tất cả đều sai C. Tính lưỡng tính 59. Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV? C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư 60. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích)? B. 11,25 ml D. 10 ml C. 5,75 ml A. 45 ml 61. Trình tự xác định Cation nhóm VI? D. Không cần trình tự C. Na+ → K+ → NH4+ A. NH4+ → K+ → Na+ B. NH4+ → Na+ → K+ 62. Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm? B. Tủa AgCrO4 đỏ gạch D. Tủa AgCrO4 vàng C. Dung dịch AgCrO4 đỏ gạch A. Dung dịch AgCrO4 vàng 63. Cu2+ + M.T.A → ? D. ↙ vàng nghệ A. ↙ tím sim C. ↙ đỏ ánh tím B. ↙ xanh phổ 64. Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất? D. Tất cả đều sai B. Trắng vụn tan trong H2O nóng A. Trắng vụn tan trong NH4OH C. Trắng vụ không tan trong NH4OH 65. Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển? B. 0,46M D. 0,1M A. 0,23M C. 0,72M 66. Các cation nhóm IV gồm? C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+ D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+ B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+ A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+ 67. Bi3+ + SnCl2/NaOH cho sản phẩm? C. Tủa gạch đỏ B. Tủa nâu A. Tủa đen Bi0 D. Tủa xanh phổ 68. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)? D. 42,2g C. 39,06g A. 25g B. 35,5g 69. Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm? A. Tủa vàng tươi D. Tủa tím sim C. Tủa xanh phổ B. Tủa đỏ ánh tím 70. Điều kiện pH như thế nào thì Al3+ tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ? B. pH = 4 - 5 D. pH acid mạnh A. pH = 10 C. pH = 11 - 12 71. Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ? C. Cation nhóm III B. Cation nhóm II D. Cation nhóm IV A. Cation nhóm I 72. Thiure là thuốc thử cation của? C. Mn2+ B. Fe3+ D. Mg2+ A. Bi3+ 73. Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm? A. BaCrO4 màu vàng tươi C. BaCrO4 màu xanh vàng D. BaCrO4 màu vàng đậm B. BaCrO4 màu vàng nghệ 74. Tính chất chung của các Cation nhóm IV? B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm 75. Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ? D. Tất cả đều sai C. MgCl2 B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức) A. Mg(OH)2 76. Các Cation nhóm III là? B. Zn2+, Cu2+ C. Al3+, Ag+ A. Zn2+, Al3+ D. Al3+, Pb2+ 77. Độ chuẩn TA có nghĩa là? D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch 78. M.T.A là thuốc thử Cation? B. Cu2+, Hg2+ A. Cu2+, Zn2+ D. Cu2+, Al3+ C. Cu2+, Hg2+ 79. Mn2+ + NaOH → ? C. ↙Mn(OH)2 vàng B. ↙Mn(OH)2 trắng A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí D. ↙Mn(OH)2 nâu 80. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch? D. 19,4M C. 19M A. 18M B. 18,4M 81. NH4+ + thuốc thử Nessler → ? A. ↙ đỏ nâu B. ↙ xanh phổ D. ↙ keo C. ↙ vàng tươi 82. Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu? B. Mn2+, Bi3+, Fe3+ A. Cu2+, Mg2+, Al3+ D. Al3+, Zn2+, Fe3+ C. Mg2+, Bi3+, Fe3+ 83. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là? C. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất D. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất A. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất 84. Độ chuẩn được biểu thị là? A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch 85. Hg2+ + KI → ? C. Hg2I2↙ xanh lục A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt D. Tất cả đều đúng B. HgI2↙ xanh rêu 86. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)? A. 25g C. 31,25g B. 35,5g D. 42,2g 87. Độ chuẩn TA/X có nghĩa là? D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A 88. Biết dung dịch có Cl-, Br-, Ithì ta có thể lạo trừ? C. Cation nhóm III B. Cation nhóm II A. Cation nhóm I D. Cation nhóm IV 89. Nồng độ phần tỷ biểu thị? D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp 90. Các Cation nhóm V? B. Cu2+, Hg2+, Co2+ C. Cu2+, Hg2+, Fe3+ A. Cu2+, Hg2+, Hg22+ D. Cu2+, Hg2+, Co3+ 91. SO42- + BaCl → (1) + (2)? A. (1) BaSO4 ; (2) H+ D. (1) BaSO4 ; (2) 2H+ B. (1) BaSO4 ; (2) Cl- C. (1) BaSO4 ; (2) 2Cl- 92. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch? B. AgCl A. AgNO3 C. BaCl2 D. H2SO4 93. Bi3+ + NaOH → ? C. Bi(OH)3 ↙ ↙ tím B. Bi(OH)3 ↙ ↙ nâu D. Bi(OH)3 ↙ ↙ xanh A. Bi(OH)3 ↙ ↙ keo trắng 94. Các Anion nhóm I? C. SO4-, PO4- A. Halogen và SCN- B. Cl-, Br-, Ivà SCN- D. a, b đúng 95. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích)? A. 22,5 ml C. 5,75 ml B. 11,25 ml D. 10 ml Time's up # Tổng Hợp# Dược Học