Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHóa Phân Tích 1. Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ? B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức) A. Mg(OH)2 D. Tất cả đều sai C. MgCl2 2. Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm? A. Tủa vàng tươi B. Tủa đỏ ánh tím C. Tủa xanh phổ D. Tủa tím sim 3. M.T.A là thuốc thử Cation? B. Cu2+, Hg2+ A. Cu2+, Zn2+ D. Cu2+, Al3+ C. Cu2+, Hg2+ 4. SO42- + BaCl2 → ? A. BaSO4↙ trắng B. BaSO4↙ keo D. BaSO4↙ xanh lá C. BaSO4↙ vàng 5. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)? D. 42,2g A. 25g B. 35,5g C. 39,06g 6. Thuốc thử Cation nhóm III? C. NH4OH dư A. NaOH 3M dư D. NaOH đủ B. NaOH dư 7. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích)? C. 5,75 ml A. 45 ml B. 11,25 ml D. 10 ml 8. Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của? D. Ca2+ và Zn2+ A. Zn2+ B. Al3+ C. Zn2+ và Al3+ 9. Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ? B. Cation nhóm II C. Cation nhóm III D. Cation nhóm IV A. Cation nhóm I 10. Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V? D. Tất cả đều sai B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl 11. Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng? A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng D. Tất cả đều sai 12. Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển? C. 0,72M A. 0,23M D. 0,1M B. 0,46M 13. Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng? A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím D. Tất cả đều sai B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen 14. Trình tự xác định Cation nhóm VI? B. NH4+ → Na+ → K+ D. Không cần trình tự C. Na+ → K+ → NH4+ A. NH4+ → K+ → Na+ 15. Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất? B. BaCrO4 không tan trong NaOH C. BaCrO4 có màu vàng còn PbCrO4 có màu trắng A. PbCrO4 tan trong NaOH còn BaCrO4 không tan trong NaOH D. Tất cả đều đúng 16. Hg22+ tác dụng với KI cho sản phẩm? C. Hg2I2 khi cho dư KI có màu tím D. Dung dịch Hg2I2 màu đỏ cam A. Hg2I2 màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg0 có màu đen B. Hg2I2 màu đỏ cam 17. Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV? C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M 18. Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của? B. K+ D. NH4+ và Na+ C. Na+ A. NH4+ 19. Các Cation nhóm III là? C. Al3+, Ag+ A. Zn2+, Al3+ D. Al3+, Pb2+ B. Zn2+, Cu2+ 20. Garola là thuốc thử của? C. Na+ B. K+ A. NH4+ D. K+ và Na+ 21. Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm? A. BaCrO4 màu vàng tươi B. BaCrO4 màu vàng nghệ D. BaCrO4 màu vàng đậm C. BaCrO4 màu xanh vàng 22. Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm? A. CaC2O4 màu vàng ngà B. CaC2O4 màu nâu C. CaC2O4 màu vàng nhạt D. CaC2O4 màu trắng 23. Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý? B. Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp D. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% A. Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán C. Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu 24. Các Cation nhóm V? D. Cu2+, Hg2+, Co3+ B. Cu2+, Hg2+, Co2+ A. Cu2+, Hg2+, Hg22+ C. Cu2+, Hg2+, Fe3+ 25. Độ chuẩn TA có nghĩa là? D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A 26. Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH? C. Chỉ có AgCl tan, còn PbCl2 và Hg2Cl2 không tan A. Tất cả đều tan trong NH4OH D. Chỉ có PbCl2 tan B. Tất cả đều không tan trong NH4OH 27. Với PbO2, Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu? B. Xanh D. Cam vàng C. Đỏ cam A. Tím đỏ 28. Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion? D. Cl- B. PO43- C. BO2- A. SO42- 29. Hg2+ + SnCl2/H+ → ? B. ↙ HgCl2 D. ↙ Hg2(OH)2 A. ↙ Hg0 đen C. ↙ HgCl 30. Độ chuẩn được biểu thị là? C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch 31. NH4+ + thuốc thử Nessler → ? B. ↙ xanh phổ D. ↙ keo A. ↙ đỏ nâu C. ↙ vàng tươi 32. Nồng độ phần tỷ biểu thị? C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp 33. Độ chuẩn TA/X có nghĩa là? B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch 34. Cation nhóm I gồm? B. Ag+, Hg22+, Pb2+ A. Ag+, Hg22+, Hg2+ D. Pb2+, Ag+ C. Hg2+, Pb2+, Ag+ 35. I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng? A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen D. Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím 36. SO42- + BaCl → (1) + (2)? A. (1) BaSO4 ; (2) H+ D. (1) BaSO4 ; (2) 2H+ C. (1) BaSO4 ; (2) 2Cl- B. (1) BaSO4 ; (2) Cl- 37. Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm? D. 30% C. 15% A. 20% B. 10% 38. Cu2+ + K4[Fe(CN)6] → ? D. ↙ đỏ gạch C. ↙ vàng tươi B. ↙ xanh phổ A. ↙ keo đỏ thẫm 39. Hg2+ + NH4OH dư → ? A. Hg(OH)2↙ trắng C. Hg2(OH)2↙ trắng B. Phức [Hg(NH3)4]2+ D. Tất cả đều đúng 40. Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm? D. Tủa AgCrO4 vàng B. Tủa AgCrO4 đỏ gạch A. Dung dịch AgCrO4 vàng C. Dung dịch AgCrO4 đỏ gạch 41. Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì? D. Câu a và b đúng A. Yếu tố pH B. NH4OH là 1 kiềm yếu C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh 42. Các Anion nhóm I? A. Halogen và SCN- C. SO4-, PO4- B. Cl-, Br-, Ivà SCN- D. a, b đúng 43. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)? C. 31,25g A. 25g D. 42,2g B. 35,5g 44. Thuốc thử của Cation nhóm IV? C. NH4OH dư B. NaOH 3M D. NH4OH A. NaOH 3M (không cần dư) 45. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch? C. 19M B. 18,4M D. 19,4M A. 18M 46. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II? C. NaOH 3M dư B. BaCl2 D. NH4OH 3M dư A. AgNO3 47. Thuốc thử nhóm của cation nhóm II? D. NaOH 3M dư C. HCl 6M A. H2SO4 B. H2SO4 3M 48. KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu? B. Đỏ máu A. Vàng C. Đỏ ánh tím D. Xanh phổ 49. Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu? B. Mn2+, Bi3+, Fe3+ C. Mg2+, Bi3+, Fe3+ A. Cu2+, Mg2+, Al3+ D. Al3+, Zn2+, Fe3+ 50. Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là? C. 0,96% B. 9,6% D. Tất cả đều sai A. 96% 51. Cu2+ + M.T.A → ? D. ↙ vàng nghệ A. ↙ tím sim B. ↙ xanh phổ C. ↙ đỏ ánh tím 52. Tính chất của PbI2? B. PbI2 có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh C. Không tan trong NH4OH A. Tan trong NH4OH D. PbI2 không tan trong H2O nóng 53. Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của? C. CuSO4 D. PbSO4 A. BaSO4 B. CaSO4 54. KSCN + Fe3+ cho sản phẩm? C. FeS3 A. Fe(SCN)3 D. Fe(OH)3 B. Fe(CN)3 55. Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l? C. 4,35 B. 4,25 A. 4,15 D. 4,45 56. Nồng độ phần triệu biểu thị? D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp 57. Điều kiện để Zn2+ + MTA → ↓ ↓ tím sim? B. pH trung tính hoặc hơi acid C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần D. a, b, c đều đúng A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần 58. Điều kiện pH như thế nào thì Al3+ tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ? D. pH acid mạnh C. pH = 11 - 12 B. pH = 4 - 5 A. pH = 10 59. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4? D. 0,01M A. 1M C. 0,1M B. 2M 60. Biết dung dịch có Cl-, Br-, Ithì ta có thể lạo trừ? D. Cation nhóm IV C. Cation nhóm III B. Cation nhóm II A. Cation nhóm I 61. Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I? D. HCl 6M B. HCl C. H2SO4 A. H2SO4 3M 62. Bi3+ + SnCl2/NaOH cho sản phẩm? C. Tủa gạch đỏ A. Tủa đen Bi0 D. Tủa xanh phổ B. Tủa nâu 63. Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)? C. 4,81ml A. 2,55ml D. 2,45ml B. 8,55ml 64. NH4+ + NaOH → ? A. NH4OH C. NH3 ↗ ↗ làm xanh quì tím B. NaOH D. Tất cả đều đúng 65. Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? B. 12N C. 14N D. 16N A. 10N 66. Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất? B. Trắng vụn tan trong H2O nóng C. Trắng vụ không tan trong NH4OH A. Trắng vụn tan trong NH4OH D. Tất cả đều sai 67. Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm? D. AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH4OH C. AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH4OH A. AgCl tủa trắng vón tan trong NH4OH B. AgCl tủa trắng không tan trong NH4OH 68. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là? D. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất C. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất A. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất 69. Fe3+ + NaOH → ? C. ↙Fe(OH)3 trắng D. ↙Fe(OH)3 xanh lục A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu 70. Các cation nhóm IV gồm? C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+ D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+ A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+ B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+ 71. 2K+ + Garola → ? D. ↙ đỏ nâu A. ↙ vàng nghệ B. ↙ vàng tươi C. ↙ xanh lục 72. Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định? C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống A. Anion trước, Cation sau B. Cation trước, Anion sau 73. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích)? A. 22,5 ml B. 11,25 ml C. 5,75 ml D. 10 ml 74. Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N? D. 0,004 mg/l A. 0,004 g/ml C. 0,04g/ml B. 0,004 g/l 75. Kết tủa PbCl2 có tính chất? D. Không tan trong H2O nóng B. Tan trong NH4OH C. Không tan trong NH4OH tan trong H2O nóng A. Không tan trong NH4OH 76. KSCN là thuốc thử Cation của? C. Mg2+ D. Bi3+ B. Cu2+ A. Fe3+ 77. Các Cation nhóm VI? C. Cu2+, K+, Na+ B. K+, Na+, NH4+ D. a, b đúng A. NH4+, K+, Na+ 78. Cu2+ + Na2S2O3 → ? C. ↙ Cu2S nâu xám B. ↙ CuS đen A. ↙ Cu2S đen D. ↙ Cu2S nâu đỏ 79. Mn2+ + NaOH → ? B. ↙Mn(OH)2 trắng C. ↙Mn(OH)2 vàng D. ↙Mn(OH)2 nâu A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí 80. Bi3+ + Thiure cho sản phẩm? A. Dung dịch vàng B. Dung dịch nâu C. Dung dịch xanh phổ D. Dung dịch đỏ máu 81. Bi3+ + NaOH → ? C. Bi(OH)3 ↙ ↙ tím B. Bi(OH)3 ↙ ↙ nâu D. Bi(OH)3 ↙ ↙ xanh A. Bi(OH)3 ↙ ↙ keo trắng 82. Định lượng Ba2+ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ? B. thế D. gián tiếp C. ngược A. trực tiếp 83. Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+? B. Với K2CrO4 C. Với KSCN A. Với KI dư D. Với K4Fe(CN)6 84. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)? A. 25,125g D. 15,625g B. 35,535g C. 22,273g 85. Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III? C. Tính lưỡng tính D. Tất cả đều sai B. Tính kiềm A. Tính acid 86. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch? C. BaCl2 D. H2SO4 A. AgNO3 B. AgCl 87. Thủy ngân Hg22+ có hóa trị? A. +1 D. -1 C. -2 B. +2 88. Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất? B. Pb2+ là ion có tính trung tính A. Pb2+ là ion có tính base C. Pb2+ là ion có tính lưỡng tính D. Pb2+ là ion có tính acid 89. Tính chất chung của các Cation nhóm IV? C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư 90. Hg2+ + KI → ? C. Hg2I2↙ xanh lục D. Tất cả đều đúng B. HgI2↙ xanh rêu A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt 91. Các cation nhóm II? B. Cu2+, Ba2+ D. Tất cả đều đúng A. Hg2+, Pb2+ C. Ca2+, Ba2+ 92. Thiure là thuốc thử cation của? D. Mg2+ A. Bi3+ C. Mn2+ B. Fe3+ 93. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là? D. 12g B. 10g C. 11g A. 9g 94. Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan? D. Tất cả đều sai B. Ba2+ C. Cả 2 ion Ca2+ & Ba2+ A. Ca2+ 95. Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định? C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống A. Anion trước, Cation sau B. Cation trước, Anion sau Time's up # Tổng Hợp# Dược Học