Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Phân Tích 1. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,02M có Ka = 10-6,2? B. 3,7 D. 4,5 A. 3,95 C. 4,15 2. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học? A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % D. ≤ 99 % 3. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 400ml dung dịch NH4OH 2N với 1200ml dung dịch NH4OH 5N? C. 4,25N D. 3,5N B. 3,25N A. 2,5N 4. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,3N? D. 100ml B. 10ml C. 50ml A. 5ml 5. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M? D. pH = 2,86 A. pH = 1,86 C. pH = 2,56 B. pH = 2,12 6. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học? B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % D. ≤ 99 % C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % 7. Trong các dung dịch NaOH sau, dung dịch nào không thể áp dụng công thức tính pH = 14 + lgCb? A. NaOH 0,001M D. NaOH 10-6 M B. NaOH 0,01M C. NaOH 10-5 M 8. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 50ml dung dịch HCl 0,24N? C. 5ml A. 0,5ml B. 1ml D. 10ml 9. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 200ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? A. 0,4M B. 0,2M D. 4M C. 2M 10. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? C. 12,5g B. 5g A. 2,5g D. Tất cả đều sai 11. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? D. Tất cả đều sai C. 19N A. 18N B. 18,4N 12. Để pha 500ml dung dịch KMnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4? A. 7 D. 3,95 B. 7,9 C. 15,8 13. Hòa tan 6,3g HNO3 trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là? C. 0,3N A. 0,1N B. 0,2N D. 0,4N 14. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 500ml dung dịch HCl 0,1N với 1000ml dung dịch HCl 0,4N? A. 0,1N D. 0,4N B. 0,2N C. 0,3N 15. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Ka của acid liên hợp = 10-9? C. 11 A. 10 D. 11,5 B. 10,5 16. Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-4 M tức là tương đương với? A. 585 ppm B. 5,85 ppm D. 58,5 ppm C. 5850 ppm 17. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75? A. pH = 2,8 B. pH = 3,2 C. pH = 2,3 D. pH = 2,5 18. Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4.2H2O? C. 25,2 B. 22,5 D. 31,5 A. 19,5 19. Cho 20 mL CH3COOH 0,2 M + 30 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? B. 4,75 C. 4,875 D. 5 A. 4,625 20. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M? C. pH = 2,8 A. pH = 1,2 B. pH = 2,2 D. pH = 3,2 21. Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? A. 2ml B. 10ml D. 50ml C. 20ml 22. Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu? B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh A. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt 23. Tính pH của dung dịch HCl 0,5N? A. 0,5 B. 1 C. 0,3 D. 0,8 24. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O? A. 0,1N B. 0,2N D. Tất cả đều sai C. 0,3N 25. Cho 50 mL CH3COOH 0,2 M + 50 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? B. 4,55 C. 4,65 D. 4,75 A. 4,45 26. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO3 khi hoà tan 1,35g AgNO3 trong nước để tạo thành 250ml dung dịch? C. 0,03N D. 0,01N B. 0,06N A. 0,05N 27. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,1N với 750ml dung dịch HCl 0,3N? A. 0,15N D. 0,25N C. 0,3N B. 0,2N 28. Một dung dịch KCl có nồng độ 10-6 M tức là tương đương với? C. 74,5 ppb A. 74,5 ppm B. 7,45 ppm D. 7,45 ppb 29. Các cách pha chế dung dịch chuẩn? A. Pha chế từ chất gốc D. Tất cả đều đúng C. Dùng ống chuẩn B. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc 30. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40)? D. 13,75M A. 2,75M C. 8,25M B. 5,5M 31. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? A. 0,5g B. 5g C. 50g D. Tất cả đều sai 32. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Ka = 10-5,8? B. 3,4 C. 3,25 A. 3,75 D. 4,5 33. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKa = 6,5? A. 4,25 D. 4 B. 3,5 C. 3,75 34. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Kb của base liên hợp = 10-8,5? B. 3,25 A. 3 C. 3,5 D. 3,75 35. Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75? A. pH = 2,23 B. pH = 3,22 C. pH = 2,76 D. pH = 3,76 36. Trong pha loãng dung dịch, công thức C1.V1 = C2.V2 không áp dụng với? C. Nồng độ phần trăm khối lượng B. Nồng độ đương lượng D. Ppm, ppb A. Nồng độ mol 37. Cần lấy bao nhiêu gam NaCl để pha vừa đủ 1L dung dịch muối sinh lý 0,9% (w/v)? C. 90g B. 9g A. 0,9g D. Tất cả đều sai 38. Chọn đáp án sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc? B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân phân tích A. Tính khối lượng chất tan (mct) D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 = V cần pha 39. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có pKa = 5,5? A. 3,75 C. 3,25 D. 4,25 B. 3,5 40. Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là? D. Tất cả đều sai B. 0,2N A. 0,1N C. 0,3N 41. Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%? B. 33,33g D. 3333,3g A. 3,333g C. 333,3g 42. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKb = 5,5? A. 10,5 B. 10,75 D. 11,25 C. 11 43. Tính pH của dung dịch NaOH 0,02N? C. 11,3 B. 12,3 A. 13,3 D. 10,3 44. Nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO4 0,1M là? A. 0,1N B. 0,3N D. Tất cả đều sai C. 0,5N 45. Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc? B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật A. Tính khối lượng chất tan (mct) D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 < V cần pha 46. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha được 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? D. Tất cả đều sai A. 0,5g C. 50g B. 5g 47. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKb của base liên hợp = 7,5? C. 4,5 B. 4,25 A. 3,75 D. 4 48. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 600ml dung dịch HCl 2N? C. 500ml B. 100ml A. 50ml D. 1000ml 49. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% (d = 1,12)? C. 3,795 A. 3,486 D. 3,921 B. 3,412 50. Tính nồng độ C% của dung dịch NH4OH 14,8M (d = 0,899g/ml, M = 17,03g/l)? D. 29,03% A. 28,03% C. 29% B. 28% 51. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? A. pH = 2,81 C. pH = 4,75 D. pH = 1,95 B. pH = 3,5 52. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? C. pH = 3,14 D. pH = 3,5 B. pH = 2,23 A. pH = 2,67 53. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5? B. 10,25 A. 10,75 D. 11,75 C. 11 54. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,6N? A. 5ml B. 10ml C. 50ml D. 100ml 55. Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O? D. 0,1N C. 0,6N B. 0,4N A. 0,2N 56. Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích)? D. 22,57ml C. 2,25ml A. 22,25ml B. 37,23ml 57. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có Kb = 10-6? B. 10,5 A. 10 D. 11,5 C. 11 58. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% =1,10)? A. 2,75M D. 3,75M B. 2M C. 3M 59. Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M? D. 100ml A. 12,5ml C. 50ml B. 25ml 60. Tính pH của dung dịch NaOH 0,005N? A. 11,7 C. 12,7 B. 12,3 D. 13,3 61. Khái niệm Nồng độ đương lượng là? C. Số mol chất tan trong 100ml dung dịch B. Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịch D. Tất cả đều sai A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch 62. Đối với acid mạnh HA (Ca), khi áp dụng công thức pH = -lgCa thì Ca phải thỏa mãn điều kiện? A. Ca ≥ 10–7 M D. Ca < 10–5 M B. Ca < 10–7 M C. Ca ≥ 10–5 M 63. Để pha 200ml dung dịch KMnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4? B. 7,9 C. 15,8 A. 7 D. 3,95 64. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích? C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % D. ≤ 99 % B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % 65. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M là? A. 0,1N B. 0,2N D. Tất cả đều sai C. 0,3N 66. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? C. pH = 4,75 A. pH = 3,3 D. pH = 5,3 B. pH = 6,6 67. Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%? B. 22,5ml C. 7,12ml A. 71,2ml D. 1,24ml 68. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6? C. 11 D. 11,5 B. 10,5 A. 10 69. Một dung dịch KCl có nồng độ 10-7 N tức là tương đương với? D. 7,45 ppb B. 7,45 ppm A. 74,5 ppm C. 74,5 ppb 70. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 1 lít dung dịch HCl 0,1N với 500ml dung dịch HCl 4N? D. 4N B. 0,4N A. 0,2N C. 1,4N 71. Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với? C. 5850 ppm B. 5,85 ppm A. 585 ppm D. 58,5 ppm 72. Lấy 10,8ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 1000ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? B. 0,2M A. 0,1M D. 0,4M C. 0,3M 73. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6,5? D. 10,25 C. 10,75 A. 4,25 B. 9,75 74. Nồng độ CN của dung dịch HCl 24,45% (d = 1,09g/ml) (M = 36,5) là … N? D. 7,4 C. 7,3 A. 7,1 B. 7,2 75. Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3 pha trong 250ml nước? D. 9,00% C. 10% B. 0,24% A. 9,09% 76. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? C. 3,826 A. 3,512 B. 3,65 D. 4 77. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 1M có Ka = 10-5? B. 3,5 C. 2,75 A. 3,75 D. 2,5 78. Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M? D. pH = 2,03 C. pH = 1,86 A. pH = 1,47 B. pH = 1,2 79. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKa của acid liên hợp = 8,5? D. 10,5 A. 10,25 C. 11,25 B. 10,75 80. Tính pH của dung dịch H2SO4 0,01M? C. 1,5 A. 0,2 B. 1 D. 2 81. Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N? B. 50ml A. 25ml D. 200ml C. 100ml 82. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M? B. pH = 1,46 C. pH = 2,2 A. pH = 1,2 D. pH = 1,86 83. Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? A. 3,35 B. 3,65 C. 3,95 D. 3,05 84. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O? C. 0,3N D. Tất cả đều sai A. 0,1N B. 0,2N 85. Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH3 (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là? D. 22,67M C. 8,44M A. 14,78M B. 16,89M 86. Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N? A. 8,26ml C. 10ml B. 9ml D. 4,15ml 87. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,5N với 750ml dung dịch HCl 0,8N? D. 0,525N C. 0,725N A. 0,7N B. 0,625N 88. Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? B. 3,35 C. 3,65 A. 3 D. 3,45 89. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? A. 3,5 D. 3,45 C. 3,8 B. 3,65 90. Cho 50 mL CH3COOH 0,5 M + 150 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? A. 4,528 C. 4,321 D. 4,75 B. 4,926 91. Cho 10 mL CH3COOH 0,5 M + 40 mL CH3COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? C. 4,875 D. 5 A. 4,625 B. 4,75 92. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98)? A. 3,22N B. 6,21N C. 2,28N D. 4,80N 93. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14.35% (d = 1.1g/ml)? B. 3N D. 1N C. 2,22N A. 3,22N 94. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 100ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? C. 3M B. 0,3M D. 4M A. 0,4M 95. Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là? A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa C. Luôn luôn bằng 2 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai