Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Phân Tích 1. Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M? C. 50ml D. 100ml B. 25ml A. 12,5ml 2. Để pha 500ml dung dịch KMnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4? C. 15,8 D. 3,95 B. 7,9 A. 7 3. Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M? B. pH = 1,2 A. pH = 1,47 C. pH = 1,86 D. pH = 2,03 4. Khái niệm Nồng độ đương lượng là? C. Số mol chất tan trong 100ml dung dịch B. Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịch D. Tất cả đều sai A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch 5. Tính pH của dung dịch NaOH 0,02N? A. 13,3 C. 11,3 D. 10,3 B. 12,3 6. Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là? D. Tất cả đều sai C. 0,3N A. 0,1N B. 0,2N 7. Chọn đáp án sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc? B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân phân tích A. Tính khối lượng chất tan (mct) C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 = V cần pha D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức 8. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? B. 5g A. 2,5g D. Tất cả đều sai C. 12,5g 9. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5? D. 11,75 C. 11 B. 10,25 A. 10,75 10. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học? A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % D. ≤ 99 % B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % 11. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? C. 50g B. 5g A. 0,5g D. Tất cả đều sai 12. Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-4 M tức là tương đương với? A. 585 ppm B. 5,85 ppm C. 5850 ppm D. 58,5 ppm 13. Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%? D. 1,24ml B. 22,5ml C. 7,12ml A. 71,2ml 14. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? B. pH = 3,5 C. pH = 4,75 D. pH = 1,95 A. pH = 2,81 15. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,02M có Ka = 10-6,2? B. 3,7 D. 4,5 A. 3,95 C. 4,15 16. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 100ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? D. 4M A. 0,4M B. 0,3M C. 3M 17. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 600ml dung dịch HCl 2N? A. 50ml B. 100ml C. 500ml D. 1000ml 18. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% =1,10)? A. 2,75M C. 3M D. 3,75M B. 2M 19. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6? C. 11 D. 11,5 A. 10 B. 10,5 20. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Ka = 10-5,8? A. 3,75 D. 4,5 B. 3,4 C. 3,25 21. Tính nồng độ C% của dung dịch NH4OH 14,8M (d = 0,899g/ml, M = 17,03g/l)? D. 29,03% C. 29% A. 28,03% B. 28% 22. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Ka của acid liên hợp = 10-9? B. 10,5 A. 10 C. 11 D. 11,5 23. Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc? D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức A. Tính khối lượng chất tan (mct) B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 < V cần pha 24. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKa của acid liên hợp = 8,5? A. 10,25 C. 11,25 B. 10,75 D. 10,5 25. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 500ml dung dịch HCl 0,1N với 1000ml dung dịch HCl 0,4N? B. 0,2N D. 0,4N C. 0,3N A. 0,1N 26. Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH3 (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là? D. 22,67M C. 8,44M A. 14,78M B. 16,89M 27. Tính pH của dung dịch H2SO4 0,01M? B. 1 A. 0,2 C. 1,5 D. 2 28. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 1M có Ka = 10-5? B. 3,5 D. 2,5 C. 2,75 A. 3,75 29. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M? B. pH = 2,12 A. pH = 1,86 C. pH = 2,56 D. pH = 2,86 30. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? C. 19N D. Tất cả đều sai A. 18N B. 18,4N 31. Một dung dịch KCl có nồng độ 10-7 N tức là tương đương với? A. 74,5 ppm C. 74,5 ppb D. 7,45 ppb B. 7,45 ppm 32. Đối với acid mạnh HA (Ca), khi áp dụng công thức pH = -lgCa thì Ca phải thỏa mãn điều kiện? C. Ca ≥ 10–5 M A. Ca ≥ 10–7 M D. Ca < 10–5 M B. Ca < 10–7 M 33. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 50ml dung dịch HCl 0,24N? C. 5ml A. 0,5ml D. 10ml B. 1ml 34. Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? C. 3,95 B. 3,65 A. 3,35 D. 3,05 35. Lấy 10,8ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 1000ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? B. 0,2M C. 0,3M A. 0,1M D. 0,4M 36. Tính pH của dung dịch NaOH 0,005N? A. 11,7 C. 12,7 B. 12,3 D. 13,3 37. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKb của base liên hợp = 7,5? A. 3,75 C. 4,5 D. 4 B. 4,25 38. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 1 lít dung dịch HCl 0,1N với 500ml dung dịch HCl 4N? B. 0,4N A. 0,2N D. 4N C. 1,4N 39. Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? D. 3,45 B. 3,35 C. 3,65 A. 3 40. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O? A. 0,1N B. 0,2N C. 0,3N D. Tất cả đều sai 41. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98)? A. 3,22N B. 6,21N C. 2,28N D. 4,80N 42. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? A. 3,512 D. 4 B. 3,65 C. 3,826 43. Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75? C. pH = 2,76 D. pH = 3,76 B. pH = 3,22 A. pH = 2,23 44. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M là? D. Tất cả đều sai B. 0,2N A. 0,1N C. 0,3N 45. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Kb của base liên hợp = 10-8,5? A. 3 C. 3,5 D. 3,75 B. 3,25 46. Cần lấy bao nhiêu gam NaCl để pha vừa đủ 1L dung dịch muối sinh lý 0,9% (w/v)? A. 0,9g C. 90g B. 9g D. Tất cả đều sai 47. Cho 50 mL CH3COOH 0,5 M + 150 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? D. 4,75 B. 4,926 C. 4,321 A. 4,528 48. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? C. pH = 3,14 A. pH = 2,67 D. pH = 3,5 B. pH = 2,23 49. Nồng độ CN của dung dịch HCl 24,45% (d = 1,09g/ml) (M = 36,5) là … N? C. 7,3 D. 7,4 A. 7,1 B. 7,2 50. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,3N? D. 100ml B. 10ml A. 5ml C. 50ml 51. Trong pha loãng dung dịch, công thức C1.V1 = C2.V2 không áp dụng với? C. Nồng độ phần trăm khối lượng B. Nồng độ đương lượng A. Nồng độ mol D. Ppm, ppb 52. Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? A. 2ml C. 20ml D. 50ml B. 10ml 53. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKb = 5,5? A. 10,5 D. 11,25 C. 11 B. 10,75 54. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14.35% (d = 1.1g/ml)? A. 3,22N B. 3N D. 1N C. 2,22N 55. Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%? C. 333,3g A. 3,333g D. 3333,3g B. 33,33g 56. Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N? C. 10ml A. 8,26ml B. 9ml D. 4,15ml 57. Để pha 200ml dung dịch KMnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4? C. 15,8 B. 7,9 D. 3,95 A. 7 58. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,6N? B. 10ml D. 100ml A. 5ml C. 50ml 59. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,1N với 750ml dung dịch HCl 0,3N? B. 0,2N C. 0,3N D. 0,25N A. 0,15N 60. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% (d = 1,12)? D. 3,921 C. 3,795 B. 3,412 A. 3,486 61. Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu? D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh A. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt 62. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? A. pH = 3,3 C. pH = 4,75 B. pH = 6,6 D. pH = 5,3 63. Nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO4 0,1M là? C. 0,5N A. 0,1N B. 0,3N D. Tất cả đều sai 64. Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với? D. 58,5 ppm C. 5850 ppm A. 585 ppm B. 5,85 ppm 65. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 200ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? C. 2M A. 0,4M B. 0,2M D. 4M 66. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích? B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % D. ≤ 99 % A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % 67. Cho 50 mL CH3COOH 0,2 M + 50 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? D. 4,75 B. 4,55 A. 4,45 C. 4,65 68. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,5N với 750ml dung dịch HCl 0,8N? C. 0,725N D. 0,525N B. 0,625N A. 0,7N 69. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75? A. pH = 2,8 B. pH = 3,2 D. pH = 2,5 C. pH = 2,3 70. Cho 10 mL CH3COOH 0,5 M + 40 mL CH3COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? D. 5 B. 4,75 A. 4,625 C. 4,875 71. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có Kb = 10-6? A. 10 D. 11,5 C. 11 B. 10,5 72. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O? A. 0,1N B. 0,2N C. 0,3N D. Tất cả đều sai 73. Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N? D. 200ml C. 100ml B. 50ml A. 25ml 74. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M? C. pH = 2,8 B. pH = 2,2 A. pH = 1,2 D. pH = 3,2 75. Trong các dung dịch NaOH sau, dung dịch nào không thể áp dụng công thức tính pH = 14 + lgCb? B. NaOH 0,01M C. NaOH 10-5 M A. NaOH 0,001M D. NaOH 10-6 M 76. Các cách pha chế dung dịch chuẩn? A. Pha chế từ chất gốc D. Tất cả đều đúng B. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc C. Dùng ống chuẩn 77. Hòa tan 6,3g HNO3 trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là? C. 0,3N A. 0,1N D. 0,4N B. 0,2N 78. Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4.2H2O? A. 19,5 B. 22,5 C. 25,2 D. 31,5 79. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 400ml dung dịch NH4OH 2N với 1200ml dung dịch NH4OH 5N? C. 4,25N B. 3,25N A. 2,5N D. 3,5N 80. Cho 20 mL CH3COOH 0,2 M + 30 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? D. 5 B. 4,75 A. 4,625 C. 4,875 81. Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O? D. 0,1N B. 0,4N C. 0,6N A. 0,2N 82. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6,5? A. 4,25 D. 10,25 B. 9,75 C. 10,75 83. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKa = 6,5? C. 3,75 A. 4,25 D. 4 B. 3,5 84. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha được 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? B. 5g A. 0,5g C. 50g D. Tất cả đều sai 85. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học? C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % D. ≤ 99 % A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % 86. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? A. 3,5 C. 3,8 B. 3,65 D. 3,45 87. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M? C. pH = 2,2 B. pH = 1,46 A. pH = 1,2 D. pH = 1,86 88. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có pKa = 5,5? A. 3,75 C. 3,25 B. 3,5 D. 4,25 89. Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là? C. Luôn luôn bằng 2 B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa 90. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40)? D. 13,75M A. 2,75M B. 5,5M C. 8,25M 91. Một dung dịch KCl có nồng độ 10-6 M tức là tương đương với? B. 7,45 ppm D. 7,45 ppb A. 74,5 ppm C. 74,5 ppb 92. Tính pH của dung dịch HCl 0,5N? D. 0,8 A. 0,5 B. 1 C. 0,3 93. Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3 pha trong 250ml nước? B. 0,24% A. 9,09% C. 10% D. 9,00% 94. Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích)? A. 22,25ml B. 37,23ml D. 22,57ml C. 2,25ml 95. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO3 khi hoà tan 1,35g AgNO3 trong nước để tạo thành 250ml dung dịch? C. 0,03N A. 0,05N B. 0,06N D. 0,01N Time's up # Tổng Hợp# Dược Học