Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Phân Tích 1. Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? B. <0,005g C. <0,00005g D. <0,0005g A. <0,5g 2. Giấy lọc băng trắng? C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình 3. Dung dịch NH4Cl là? C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai A. Dung dịch acid yếu 4. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung, lượng tro còn lại không phát hiện được bằng .......? B. Cân kỹ thuật D. Cân cơ A. Cân phân tích C. Mắt thường 5. Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .......? A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo B. Ngăn cản quá trình cộng kết D. Lọc C. Làm muồi tủa 6. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? C. Tủa lớn tan nhanh A. Nhanh quá trình tạo mầm D. Tủa bé không bị tan B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm 7. Phương pháp tạo phức thường được dùng để? A. Định lượng CaCl2 C. Định lượng NaCl D. Xác định OH- của nước B. Định lượng KCl 8. Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là? B. Dạng tinh thể trong suốt C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch 9. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ....…? C. Tro toàn phần D. Tro không tan trong acid B. Tro nitrat A. Mất khối lượng do làm khô 10. Giấy lọc băng vàng? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình 11. Với tủa vô định hình, cần? D. Ngăn cản quá trình cộng kết A. Làm muồi tủa B. Không lọc bằng giấy lọc C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo 12. Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? C. 12,36 A. 7,24 D. Tất cả đều sai B. 9,79 13. Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? D. Độ nhạy rất cao A. Dễ thực hiện B. Chi phí thấp C. Không cần thiết bị đắt tiền 14. Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện .......? C. Làm muồi tủa A. Dung dịch loãng, nóng B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều D. Dung dịch đậm đặc 15. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ........? C. Tủa lớn không tan B. Giảm quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé không tan và lớn lên A. Tăng quá trình tạo mầm 16. Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm? D. Không thể phát hiện bằng mắt thường C. Thường trùng với điểm tương đương A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị 17. Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? C. Kết tủa không hoàn toàn B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn D. Tính chọn lọc cao 18. Giấy lọc băng đỏ? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình 19. Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau? D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học C. Nông nghiệp, dược học, hóa học A. Hóa học, dược học, nông nghiệp B. Sinh học, dược học 20. Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? A. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào C. Không làm muồi tủa D. Không dùng nhiệt độ B. Có mặt của chất điện ly mạnh 21. Với tủa vô định hình, ta cần? C. Làm lạnh trong nước đá B. Tạo ra quá trình cộng kết D. Không lọc ở áp suất giảm A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo 22. Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với? B. 7,1 ppm C. 71 ppm A. 0,71 ppm D. 710 ppm 23. Khi chuẩn độ 25ml dung dịch HCl 0,2M bằng dung dịch NaOH 0.1M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 49,9ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? A. -2% C. -0,2% B. 2% D. 0,2 24. NaHCO3 là? B. Acid yếu A. Base yếu C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu D. Muối trung tính 25. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......…? D. Tro tan trong acid C. Tro toàn phần B. Tro sulfat A. Mất khối lượng do làm khô 26. Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm? B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3 A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa D. Hỗn hợp HCl và NaCl C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 27. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào? D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào C. Đun nóng, khuấy mạnh B. Có mặt của chất điện ly mạnh A. Không làm muồi 28. Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là? C. Dạng vô định hình D. Dạng tinh thể B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa 29. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? A. 0,01M B. 0,02M C. 0,05M D. 0,1M 30. Giấy lọc băng xanh? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình 31. Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon? C. Ca D. Zn, Pb, Co, Bi A. Mg, Zn, Mn, Pb B. Ca, Ni, Co, Cu 32. Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? A. Khó tự động hóa B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích D. Thiết bị đắt tiền C. Độ nhạy thấp 33. Trước khi cân, cần đưa dạng cân vào bình hút ẩm khoảng ... phút? B. 20 A. 10 D. 50 C. 30 34. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ......? C. <0,2g B. <0,0002g D. <0,05g A. <0,002g 35. Dạng tủa và dạng cân? C. Có thể giống hoặc khác B. Khác nhau D. Đều là muối A. Giống nhau 36. Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ? D. Không đổi A. Càng nhỏ B. Càng lớn C. Bằng 0 37. Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75? D. pH = 6 A. pH = 7 B. pH = 6,5 C. pH = 7,5 38. Phương pháp tạo phức thường dùng trong? C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm A. Định lượng NaCl dược dụng D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy B. Xác định độ cứng của nước 39. Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ? A. Càng nhỏ B. Càng lớn D. Không đổi C. Bằng 0 40. Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? A. <50mg D. <0,05mg C. <0,5mg B. <5mg 41. Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng? B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng 42. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........? B. <0,0005g D. <0,05g C. <0,5g A. <0,005g 43. Phương pháp tạo phức thường dùng để? A. Định lượng NaOH B. Xác định Cl- của nước C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm D. Định lượng KMnO4 44. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là? B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều C. Không làm muồi tủa D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch A. Dung dịch đậm đặc 45. Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? C. 2,83 A. 4,175 D. 6,345 B. 3,675 46. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là? C. Không làm muồi tủa D. Đun nóng, khuấy mạnh B. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào A. Không có mặt của chất điện ly mạnh 47. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid? A. Mg, Zn, Mn, Pb C. Ba, Ca, Na, K B. Ca, Ni, Cu D. Zn, Pb, Co, Bi 48. Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? D. Độ lặp lại không cao B. Chi phí cao C. Độ nhạy thấp A. Tốn nhiều thời gian 49. Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T? B. Co, Cu C. Ca D. Zn, Pb, Co, Bi A. Mg, Mn 50. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm .......? D. Tủa bé không tan và nổi lên trên B. Giảm quá trình lớn lên của mầm C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy A. Chậm quá trình tạo mầm 51. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? A. 2,83 D. 11,17 C. 8,345 B. 6,36 52. Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? D. Không cần thiết bị đắt tiền A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện B. Chi phí thấp C. Dễ thực hiện 53. Dung dịch KCl là? D. Tất cả đều sai C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 54. Thừa số chuyển là? B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định 55. Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M? C. 20 B. 10 D. 2 A. 1 56. Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ? B. Chuyển thành chất bay hơi A. Chuyển thành kết tủa C. Dùng nhiệt độ D. Dùng chỉ thị màu 57. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 25,1ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? C. 0,4% D. Tất cả đều sai A. 0% B. -0,4% 58. Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? A. 12,5 B. 10 C. 15 D. 7,5 59. Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng? D. 5 C. 4 B. 3 A. 2 60. Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? C. 10,34 B. 8,345 A. 4,175 D. 6,35 61. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon? C. Ca D. K A. Na, K B. Na 62. Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất? D. Có khả năng nhận proton B. Có khả năng nhận electron A. Có khả năng cho electron C. Có khả năng cho proton 63. Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? A. Dễ lọc dễ rửa C. Chuyển sang dạng cân dễ dàng D. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn B. Độ chọn lọc thấp 64. Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon? B. II D. IV A. I C. III 65. Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Tính chọn lọc cao D. Dễ lọc dễ rửa A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ C. Kết tủa hoàn toàn 66. Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? C. 5 A. 3,47 B. 4,67 D. 2,12 67. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ....? A. <5mg C. <0,2mg D. <0,05mg B. <0,5mg 68. Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ? B. Dược liệu C. Hóa dược A. Kiểm nghiệm thuốc D. Quản lý dược 69. Phép cân phải được nhắc lại ít nhất ... lần? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 70. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M? A. 40 B. 4 D. 2 C. 20 71. Điểm tương đương là? A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định 72. Chọn câu sai. Dung dịch đệm? C. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm B. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó D. Tạo môi trường pH ổn định A. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó 73. Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích .? A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử B. Thể tích, quang phổ D. Kết tủa, bay hơi C. Khối lượng, thể tích 74. Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện? A. Dung dịch loãng, nóng C. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch B. Không làm muồi tủa D. Cho thuốc thử nhanh, không khuấy 75. Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? A. Có mặt của chất điện ly mạnh B. Làm muồi C. Đun nóng, khuấy mạnh D. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào 76. Dung dịch Na2CO3 0,1M là một? B. Đa base mạnh D. Đa base yếu C. Đa acid yếu A. Đa acid mạnh 77. Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKHCOOH = 3,75? A. 4,25 D. 3,75 B. 4,75 C. 6,5 78. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? D. 0,1M B. 0,02M C. 0,05M A. 0,01M 79. Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với? C. 28,4 ppm B. 2,84 ppm D. 284 ppm A. 0,284 ppm 80. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? A. 0,15M C. 0,05M B. 0,015M D. 0,1M 81. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định .....…? C. Tro cacbonat A. Mất khối lượng do làm khô B. Tro sulfat D. Tro không tan trong acid 82. Với tủa vô định hình, cần ......? C. Không làm muồi tủa A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo D. Lọc B. Tạo ra quá trình cộng kết 83. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...…? C. Tro toàn phần A. Tăng thể tích do làm ẩm D. Tro không tan trong acid B. Tro sulfat 84. Dung dịch NH3 là? A. Dung dịch acid yếu D. Tất cả đều sai B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu 85. Dung dịch CH3COONa là? C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai B. Dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 86. Theo thuyết Bronsted thì base là những chất? A. Có khả năng cho electron D. Có khả năng nhận proton B. Có khả năng nhận electron C. Có khả năng cho proton 87. Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M? D. 2 B. 10 A. 1 C. 20 88. Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với? D. Tất cả đều sai A. 1,42 ppm B. 14,2 ppm C. 142 ppm 89. Dung dịch H2SO4 0,1M là một? D. Đa base yếu C. Đa acid yếu A. Đa acid mạnh B. Đa base mạnh 90. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có? B. Dung dịch đậm đặc C. Làm muồi tủa A. Cho thuốc thử thật nhanh D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch 91. Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? D. Tủa bé tan ra B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm C. Tăng cường quá trình tan của tủa lớn A. Chậm quá trình tạo mầm 92. Dung dịch NaHCO3 là? A. Dung dịch acid yếu D. Tất cả đều sai B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu 93. Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75? D. pH = 8,5 B. pH = 6,5 C. pH = 7,7 A. pH = 4,05 94. Phương pháp khối lượng có thể dựa trên? D. Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân C. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi B. Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi A. Khối lượng sản phẩm tạo thành 95. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? B. 10 D. 2 A. 1 C. 20 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học