Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Phân Tích 1. Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? C. Độ nhạy thấp B. Chi phí cao A. Tốn nhiều thời gian D. Độ lặp lại không cao 2. Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon? D. Zn, Pb, Co, Bi C. Ca B. Ca, Ni, Co, Cu A. Mg, Zn, Mn, Pb 3. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? C. Tủa lớn tan nhanh B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé không bị tan A. Nhanh quá trình tạo mầm 4. Dung dịch NaHCO3 là? A. Dung dịch acid yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai 5. Với tủa vô định hình, cần ......? B. Tạo ra quá trình cộng kết D. Lọc A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo C. Không làm muồi tủa 6. Giấy lọc băng đỏ? C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh 7. Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .......? A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo B. Ngăn cản quá trình cộng kết C. Làm muồi tủa D. Lọc 8. Dung dịch KCl là? D. Tất cả đều sai C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 9. Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất? C. Có khả năng cho proton D. Có khả năng nhận proton A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng nhận electron 10. Dung dịch NH3 là? D. Tất cả đều sai A. Dung dịch acid yếu B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu 11. Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M? D. 2 C. 20 B. 10 A. 1 12. Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon? D. IV C. III A. I B. II 13. Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng D. Tính chọn lọc cao A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn C. Kết tủa không hoàn toàn 14. Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm? D. Hỗn hợp HCl và NaCl C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3 A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa 15. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? B. 6,36 D. 11,17 A. 2,83 C. 8,345 16. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ....…? C. Tro toàn phần A. Mất khối lượng do làm khô B. Tro nitrat D. Tro không tan trong acid 17. Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? A. Có mặt của chất điện ly mạnh B. Làm muồi D. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào C. Đun nóng, khuấy mạnh 18. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung, lượng tro còn lại không phát hiện được bằng .......? D. Cân cơ B. Cân kỹ thuật A. Cân phân tích C. Mắt thường 19. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? C. 0,05M D. 0,1M A. 0,01M B. 0,02M 20. Với tủa vô định hình, cần? C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo B. Không lọc bằng giấy lọc A. Làm muồi tủa D. Ngăn cản quá trình cộng kết 21. Với tủa vô định hình, ta cần? D. Không lọc ở áp suất giảm C. Làm lạnh trong nước đá B. Tạo ra quá trình cộng kết A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo 22. Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M? C. 20 B. 10 D. 2 A. 1 23. Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với? C. 28,4 ppm B. 2,84 ppm A. 0,284 ppm D. 284 ppm 24. Theo thuyết Bronsted thì base là những chất? A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng nhận electron C. Có khả năng cho proton D. Có khả năng nhận proton 25. Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ? B. Dược liệu A. Kiểm nghiệm thuốc C. Hóa dược D. Quản lý dược 26. Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ? D. Không đổi B. Càng lớn C. Bằng 0 A. Càng nhỏ 27. Dạng tủa và dạng cân? B. Khác nhau C. Có thể giống hoặc khác D. Đều là muối A. Giống nhau 28. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? B. 0,015M D. 0,1M A. 0,15M C. 0,05M 29. Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng? D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp 30. Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm? C. Thường trùng với điểm tương đương B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị D. Không thể phát hiện bằng mắt thường 31. Dung dịch NH4Cl là? D. Tất cả đều sai B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 32. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ....? B. <0,5mg C. <0,2mg A. <5mg D. <0,05mg 33. Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? D. 2,12 C. 5 B. 4,67 A. 3,47 34. Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? C. 2,83 B. 3,675 A. 4,175 D. 6,345 35. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ......? D. <0,05g C. <0,2g B. <0,0002g A. <0,002g 36. Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện? B. Không làm muồi tủa D. Cho thuốc thử nhanh, không khuấy C. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch A. Dung dịch loãng, nóng 37. Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? C. Độ nhạy thấp A. Khó tự động hóa B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích D. Thiết bị đắt tiền 38. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon? B. Na A. Na, K C. Ca D. K 39. Chọn câu sai. Dung dịch đệm? C. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm A. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó B. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó D. Tạo môi trường pH ổn định 40. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? B. 10 C. 20 D. 2 A. 1 41. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là? D. Đun nóng, khuấy mạnh B. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào C. Không làm muồi tủa A. Không có mặt của chất điện ly mạnh 42. Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? C. 15 D. 7,5 B. 10 A. 12,5 43. Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với? B. 7,1 ppm D. 710 ppm C. 71 ppm A. 0,71 ppm 44. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 25,1ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? A. 0% B. -0,4% D. Tất cả đều sai C. 0,4% 45. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid? A. Mg, Zn, Mn, Pb D. Zn, Pb, Co, Bi C. Ba, Ca, Na, K B. Ca, Ni, Cu 46. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........? C. <0,5g B. <0,0005g A. <0,005g D. <0,05g 47. Dung dịch H2SO4 0,1M là một? C. Đa acid yếu B. Đa base mạnh A. Đa acid mạnh D. Đa base yếu 48. Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau? C. Nông nghiệp, dược học, hóa học A. Hóa học, dược học, nông nghiệp B. Sinh học, dược học D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học 49. Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKHCOOH = 3,75? B. 4,75 C. 6,5 D. 3,75 A. 4,25 50. Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T? B. Co, Cu A. Mg, Mn C. Ca D. Zn, Pb, Co, Bi 51. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? D. 0,1M B. 0,02M A. 0,01M C. 0,05M 52. Khi chuẩn độ 25ml dung dịch HCl 0,2M bằng dung dịch NaOH 0.1M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 49,9ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. 0,2 B. 2% A. -2% C. -0,2% 53. Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với? C. 142 ppm A. 1,42 ppm D. Tất cả đều sai B. 14,2 ppm 54. Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện .......? C. Làm muồi tủa D. Dung dịch đậm đặc B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều A. Dung dịch loãng, nóng 55. Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ? B. Càng lớn D. Không đổi C. Bằng 0 A. Càng nhỏ 56. Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? A. <50mg C. <0,5mg D. <0,05mg B. <5mg 57. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......…? C. Tro toàn phần D. Tro tan trong acid A. Mất khối lượng do làm khô B. Tro sulfat 58. Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75? D. pH = 6 C. pH = 7,5 A. pH = 7 B. pH = 6,5 59. Giấy lọc băng vàng? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ 60. Dung dịch Na2CO3 0,1M là một? B. Đa base mạnh A. Đa acid mạnh D. Đa base yếu C. Đa acid yếu 61. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là? B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch C. Không làm muồi tủa A. Dung dịch đậm đặc 62. Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Độ chọn lọc thấp D. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn C. Chuyển sang dạng cân dễ dàng A. Dễ lọc dễ rửa 63. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M? A. 40 C. 20 B. 4 D. 2 64. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm .......? B. Giảm quá trình lớn lên của mầm A. Chậm quá trình tạo mầm C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy D. Tủa bé không tan và nổi lên trên 65. Giấy lọc băng trắng? C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình 66. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có? B. Dung dịch đậm đặc C. Làm muồi tủa A. Cho thuốc thử thật nhanh D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch 67. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào? A. Không làm muồi B. Có mặt của chất điện ly mạnh D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào C. Đun nóng, khuấy mạnh 68. Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Tính chọn lọc cao A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ D. Dễ lọc dễ rửa C. Kết tủa hoàn toàn 69. Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? B. 8,345 D. 6,35 C. 10,34 A. 4,175 70. Dung dịch CH3COONa là? A. Dung dịch acid yếu B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai 71. Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? C. 12,36 A. 7,24 D. Tất cả đều sai B. 9,79 72. Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích .? D. Kết tủa, bay hơi A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử B. Thể tích, quang phổ C. Khối lượng, thể tích 73. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định .....…? B. Tro sulfat D. Tro không tan trong acid A. Mất khối lượng do làm khô C. Tro cacbonat 74. NaHCO3 là? A. Base yếu B. Acid yếu C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu D. Muối trung tính 75. Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện C. Dễ thực hiện D. Không cần thiết bị đắt tiền B. Chi phí thấp 76. Phương pháp tạo phức thường dùng để? B. Xác định Cl- của nước A. Định lượng NaOH C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm D. Định lượng KMnO4 77. Phương pháp tạo phức thường được dùng để? C. Định lượng NaCl A. Định lượng CaCl2 B. Định lượng KCl D. Xác định OH- của nước 78. Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là? A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi C. Dạng vô định hình D. Dạng tinh thể 79. Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là? B. Dạng tinh thể trong suốt A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa 80. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ........? A. Tăng quá trình tạo mầm C. Tủa lớn không tan B. Giảm quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé không tan và lớn lên 81. Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? D. Tủa bé tan ra B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm A. Chậm quá trình tạo mầm C. Tăng cường quá trình tan của tủa lớn 82. Điểm tương đương là? D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định 83. Phương pháp khối lượng có thể dựa trên? C. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi A. Khối lượng sản phẩm tạo thành D. Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân B. Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi 84. Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? C. Không cần thiết bị đắt tiền D. Độ nhạy rất cao A. Dễ thực hiện B. Chi phí thấp 85. Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? C. Không làm muồi tủa A. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào B. Có mặt của chất điện ly mạnh D. Không dùng nhiệt độ 86. Phương pháp tạo phức thường dùng trong? C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy A. Định lượng NaCl dược dụng B. Xác định độ cứng của nước 87. Giấy lọc băng xanh? C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ 88. Thừa số chuyển là? B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân 89. Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 90. Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75? B. pH = 6,5 C. pH = 7,7 A. pH = 4,05 D. pH = 8,5 91. Trước khi cân, cần đưa dạng cân vào bình hút ẩm khoảng ... phút? C. 30 B. 20 A. 10 D. 50 92. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...…? C. Tro toàn phần B. Tro sulfat D. Tro không tan trong acid A. Tăng thể tích do làm ẩm 93. Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ? B. Chuyển thành chất bay hơi A. Chuyển thành kết tủa D. Dùng chỉ thị màu C. Dùng nhiệt độ 94. Phép cân phải được nhắc lại ít nhất ... lần? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 95. Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? B. <0,005g A. <0,5g D. <0,0005g C. <0,00005g Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai