Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Phân Tích 1. Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích .? A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử C. Khối lượng, thể tích D. Kết tủa, bay hơi B. Thể tích, quang phổ 2. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M? D. 2 A. 40 B. 4 C. 20 3. Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? B. Chi phí thấp C. Không cần thiết bị đắt tiền D. Độ nhạy rất cao A. Dễ thực hiện 4. Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ? C. Hóa dược D. Quản lý dược B. Dược liệu A. Kiểm nghiệm thuốc 5. Với tủa vô định hình, cần? C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo B. Không lọc bằng giấy lọc D. Ngăn cản quá trình cộng kết A. Làm muồi tủa 6. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ....? D. <0,05mg C. <0,2mg A. <5mg B. <0,5mg 7. Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75? D. pH = 8,5 B. pH = 6,5 A. pH = 4,05 C. pH = 7,7 8. Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm? B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3 D. Hỗn hợp HCl và NaCl C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa 9. Chọn câu sai. Dung dịch đệm? A. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó B. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó C. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm D. Tạo môi trường pH ổn định 10. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ......? C. <0,2g B. <0,0002g D. <0,05g A. <0,002g 11. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? A. Nhanh quá trình tạo mầm C. Tủa lớn tan nhanh B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé không bị tan 12. Dung dịch Na2CO3 0,1M là một? A. Đa acid mạnh B. Đa base mạnh C. Đa acid yếu D. Đa base yếu 13. Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Độ chọn lọc thấp D. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn A. Dễ lọc dễ rửa C. Chuyển sang dạng cân dễ dàng 14. Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? A. 7,24 D. Tất cả đều sai C. 12,36 B. 9,79 15. Phương pháp tạo phức thường dùng trong? A. Định lượng NaCl dược dụng C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy B. Xác định độ cứng của nước 16. Phương pháp tạo phức thường dùng để? D. Định lượng KMnO4 C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm A. Định lượng NaOH B. Xác định Cl- của nước 17. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? C. 20 D. 2 A. 1 B. 10 18. Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với? A. 0,71 ppm B. 7,1 ppm D. 710 ppm C. 71 ppm 19. Dung dịch H2SO4 0,1M là một? A. Đa acid mạnh D. Đa base yếu C. Đa acid yếu B. Đa base mạnh 20. Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? A. Khó tự động hóa B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích D. Thiết bị đắt tiền C. Độ nhạy thấp 21. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...…? B. Tro sulfat C. Tro toàn phần D. Tro không tan trong acid A. Tăng thể tích do làm ẩm 22. Với tủa vô định hình, ta cần? D. Không lọc ở áp suất giảm A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo B. Tạo ra quá trình cộng kết C. Làm lạnh trong nước đá 23. Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? C. Tăng cường quá trình tan của tủa lớn B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé tan ra A. Chậm quá trình tạo mầm 24. Phương pháp khối lượng có thể dựa trên? B. Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi C. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi D. Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân A. Khối lượng sản phẩm tạo thành 25. Trước khi cân, cần đưa dạng cân vào bình hút ẩm khoảng ... phút? B. 20 C. 30 D. 50 A. 10 26. Giấy lọc băng xanh? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình 27. Dung dịch NH3 là? C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu B. Dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai 28. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 25,1ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? B. -0,4% C. 0,4% A. 0% D. Tất cả đều sai 29. Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? A. <50mg D. <0,05mg B. <5mg C. <0,5mg 30. Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? A. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào B. Có mặt của chất điện ly mạnh D. Không dùng nhiệt độ C. Không làm muồi tủa 31. Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng? B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng 32. NaHCO3 là? B. Acid yếu D. Muối trung tính A. Base yếu C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu 33. Phương pháp tạo phức thường được dùng để? A. Định lượng CaCl2 C. Định lượng NaCl B. Định lượng KCl D. Xác định OH- của nước 34. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ....…? B. Tro nitrat D. Tro không tan trong acid C. Tro toàn phần A. Mất khối lượng do làm khô 35. Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là? A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi C. Dạng vô định hình D. Dạng tinh thể 36. Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKHCOOH = 3,75? A. 4,25 D. 3,75 B. 4,75 C. 6,5 37. Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? B. 10 C. 15 D. 7,5 A. 12,5 38. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......…? C. Tro toàn phần B. Tro sulfat D. Tro tan trong acid A. Mất khối lượng do làm khô 39. Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ? A. Càng nhỏ D. Không đổi C. Bằng 0 B. Càng lớn 40. Điểm tương đương là? A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định 41. Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ? C. Dùng nhiệt độ B. Chuyển thành chất bay hơi A. Chuyển thành kết tủa D. Dùng chỉ thị màu 42. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? D. 0,1M A. 0,15M B. 0,015M C. 0,05M 43. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon? B. Na C. Ca D. K A. Na, K 44. Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M? B. 10 A. 1 D. 2 C. 20 45. Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện .......? A. Dung dịch loãng, nóng D. Dung dịch đậm đặc C. Làm muồi tủa B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều 46. Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ? D. Không đổi A. Càng nhỏ C. Bằng 0 B. Càng lớn 47. Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75? A. pH = 7 C. pH = 7,5 D. pH = 6 B. pH = 6,5 48. Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? B. Làm muồi D. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào A. Có mặt của chất điện ly mạnh C. Đun nóng, khuấy mạnh 49. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? D. 0,1M A. 0,01M B. 0,02M C. 0,05M 50. Với tủa vô định hình, cần ......? C. Không làm muồi tủa D. Lọc B. Tạo ra quá trình cộng kết A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo 51. Theo thuyết Bronsted thì base là những chất? A. Có khả năng cho electron D. Có khả năng nhận proton B. Có khả năng nhận electron C. Có khả năng cho proton 52. Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? B. Chi phí thấp A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện C. Dễ thực hiện D. Không cần thiết bị đắt tiền 53. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào? C. Đun nóng, khuấy mạnh B. Có mặt của chất điện ly mạnh D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào A. Không làm muồi 54. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung, lượng tro còn lại không phát hiện được bằng .......? B. Cân kỹ thuật D. Cân cơ A. Cân phân tích C. Mắt thường 55. Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với? A. 1,42 ppm D. Tất cả đều sai C. 142 ppm B. 14,2 ppm 56. Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất? D. Có khả năng nhận proton C. Có khả năng cho proton A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng nhận electron 57. Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? B. Chi phí cao D. Độ lặp lại không cao C. Độ nhạy thấp A. Tốn nhiều thời gian 58. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........? A. <0,005g D. <0,05g C. <0,5g B. <0,0005g 59. Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M? A. 1 B. 10 D. 2 C. 20 60. Dung dịch NH4Cl là? D. Tất cả đều sai A. Dung dịch acid yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu 61. Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? D. 2,12 A. 3,47 C. 5 B. 4,67 62. Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng? D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 63. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? C. 0,05M B. 0,02M A. 0,01M D. 0,1M 64. Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Tính chọn lọc cao A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ C. Kết tủa hoàn toàn D. Dễ lọc dễ rửa 65. Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? D. 6,35 C. 10,34 B. 8,345 A. 4,175 66. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định .....…? C. Tro cacbonat D. Tro không tan trong acid B. Tro sulfat A. Mất khối lượng do làm khô 67. Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm? D. Không thể phát hiện bằng mắt thường A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị C. Thường trùng với điểm tương đương 68. Dung dịch KCl là? D. Tất cả đều sai C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 69. Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? A. <0,5g D. <0,0005g C. <0,00005g B. <0,005g 70. Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với? B. 2,84 ppm C. 28,4 ppm A. 0,284 ppm D. 284 ppm 71. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? A. 2,83 C. 8,345 D. 11,17 B. 6,36 72. Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau? C. Nông nghiệp, dược học, hóa học B. Sinh học, dược học D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học A. Hóa học, dược học, nông nghiệp 73. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm .......? C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy A. Chậm quá trình tạo mầm B. Giảm quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé không tan và nổi lên trên 74. Dung dịch NaHCO3 là? A. Dung dịch acid yếu B. Dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu 75. Giấy lọc băng vàng? A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh 76. Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T? C. Ca B. Co, Cu A. Mg, Mn D. Zn, Pb, Co, Bi 77. Dung dịch CH3COONa là? D. Tất cả đều sai A. Dung dịch acid yếu B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu 78. Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon? A. I B. II D. IV C. III 79. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ........? A. Tăng quá trình tạo mầm C. Tủa lớn không tan B. Giảm quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé không tan và lớn lên 80. Thừa số chuyển là? D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân 81. Giấy lọc băng trắng? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ 82. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid? B. Ca, Ni, Cu C. Ba, Ca, Na, K A. Mg, Zn, Mn, Pb D. Zn, Pb, Co, Bi 83. Phép cân phải được nhắc lại ít nhất ... lần? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 84. Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện? B. Không làm muồi tủa D. Cho thuốc thử nhanh, không khuấy A. Dung dịch loãng, nóng C. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch 85. Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .......? A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo C. Làm muồi tủa B. Ngăn cản quá trình cộng kết D. Lọc 86. Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? A. 4,175 B. 3,675 D. 6,345 C. 2,83 87. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là? C. Không làm muồi tủa A. Dung dịch đậm đặc D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều 88. Khi chuẩn độ 25ml dung dịch HCl 0,2M bằng dung dịch NaOH 0.1M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 49,9ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. 0,2 A. -2% B. 2% C. -0,2% 89. Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là? A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch B. Dạng tinh thể trong suốt D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa 90. Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng D. Tính chọn lọc cao C. Kết tủa không hoàn toàn 91. Giấy lọc băng đỏ? B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh 92. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có? D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch C. Làm muồi tủa B. Dung dịch đậm đặc A. Cho thuốc thử thật nhanh 93. Dạng tủa và dạng cân? D. Đều là muối A. Giống nhau B. Khác nhau C. Có thể giống hoặc khác 94. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là? D. Đun nóng, khuấy mạnh A. Không có mặt của chất điện ly mạnh B. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào C. Không làm muồi tủa 95. Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon? A. Mg, Zn, Mn, Pb C. Ca B. Ca, Ni, Co, Cu D. Zn, Pb, Co, Bi Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch