Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Phân Tích 1. Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M? B. 10 C. 20 D. 2 A. 1 2. Chọn câu sai. Dung dịch đệm? D. Tạo môi trường pH ổn định B. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó C. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm A. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó 3. NaHCO3 là? D. Muối trung tính C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu B. Acid yếu A. Base yếu 4. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? C. 0,05M B. 0,015M A. 0,15M D. 0,1M 5. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........? A. <0,005g C. <0,5g B. <0,0005g D. <0,05g 6. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M? B. 4 D. 2 C. 20 A. 40 7. Điểm tương đương là? D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định 8. Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? B. 3,675 A. 4,175 D. 6,345 C. 2,83 9. Dạng tủa và dạng cân? A. Giống nhau D. Đều là muối B. Khác nhau C. Có thể giống hoặc khác 10. Với tủa vô định hình, cần ......? A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo C. Không làm muồi tủa D. Lọc B. Tạo ra quá trình cộng kết 11. Dung dịch CH3COONa là? D. Tất cả đều sai B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 12. Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M? A. 1 B. 10 C. 20 D. 2 13. Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau? B. Sinh học, dược học C. Nông nghiệp, dược học, hóa học A. Hóa học, dược học, nông nghiệp D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học 14. Trước khi cân, cần đưa dạng cân vào bình hút ẩm khoảng ... phút? D. 50 C. 30 A. 10 B. 20 15. Dung dịch KCl là? B. Dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai A. Dung dịch acid yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu 16. Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là? A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi B. Dạng tinh thể trong suốt C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa 17. Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? B. Chi phí thấp C. Dễ thực hiện D. Không cần thiết bị đắt tiền A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện 18. Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? D. <0,05mg A. <50mg C. <0,5mg B. <5mg 19. Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? D. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn C. Chuyển sang dạng cân dễ dàng A. Dễ lọc dễ rửa B. Độ chọn lọc thấp 20. Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với? C. 142 ppm B. 14,2 ppm A. 1,42 ppm D. Tất cả đều sai 21. Giấy lọc băng vàng? B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ 22. Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? C. Tăng cường quá trình tan của tủa lớn D. Tủa bé tan ra B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm A. Chậm quá trình tạo mầm 23. Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75? D. pH = 8,5 B. pH = 6,5 A. pH = 4,05 C. pH = 7,7 24. Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích .? C. Khối lượng, thể tích B. Thể tích, quang phổ A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử D. Kết tủa, bay hơi 25. Khi chuẩn độ 25ml dung dịch HCl 0,2M bằng dung dịch NaOH 0.1M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 49,9ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? C. -0,2% D. 0,2 B. 2% A. -2% 26. Giấy lọc băng xanh? C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình 27. Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ? D. Không đổi B. Càng lớn C. Bằng 0 A. Càng nhỏ 28. Phép cân phải được nhắc lại ít nhất ... lần? A. 1 B. 2 D. 4 C. 3 29. Dung dịch NH4Cl là? A. Dung dịch acid yếu B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai 30. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ......? A. <0,002g B. <0,0002g D. <0,05g C. <0,2g 31. Phương pháp tạo phức thường được dùng để? C. Định lượng NaCl A. Định lượng CaCl2 B. Định lượng KCl D. Xác định OH- của nước 32. Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon? B. Ca, Ni, Co, Cu C. Ca D. Zn, Pb, Co, Bi A. Mg, Zn, Mn, Pb 33. Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? D. Không dùng nhiệt độ B. Có mặt của chất điện ly mạnh C. Không làm muồi tủa A. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào 34. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 25,1ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? A. 0% B. -0,4% D. Tất cả đều sai C. 0,4% 35. Theo thuyết Bronsted thì base là những chất? D. Có khả năng nhận proton C. Có khả năng cho proton A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng nhận electron 36. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ....? C. <0,2mg B. <0,5mg A. <5mg D. <0,05mg 37. Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? B. Chi phí thấp C. Không cần thiết bị đắt tiền A. Dễ thực hiện D. Độ nhạy rất cao 38. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định .....…? A. Mất khối lượng do làm khô C. Tro cacbonat D. Tro không tan trong acid B. Tro sulfat 39. Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon? C. III A. I D. IV B. II 40. Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng D. Tính chọn lọc cao A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn C. Kết tủa không hoàn toàn 41. Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với? D. 710 ppm C. 71 ppm A. 0,71 ppm B. 7,1 ppm 42. Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? A. Có mặt của chất điện ly mạnh B. Làm muồi C. Đun nóng, khuấy mạnh D. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào 43. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ....…? D. Tro không tan trong acid B. Tro nitrat A. Mất khối lượng do làm khô C. Tro toàn phần 44. Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .......? C. Làm muồi tủa A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo B. Ngăn cản quá trình cộng kết D. Lọc 45. Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? D. 2,12 C. 5 B. 4,67 A. 3,47 46. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung, lượng tro còn lại không phát hiện được bằng .......? B. Cân kỹ thuật C. Mắt thường D. Cân cơ A. Cân phân tích 47. Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKHCOOH = 3,75? C. 6,5 D. 3,75 A. 4,25 B. 4,75 48. Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện .......? A. Dung dịch loãng, nóng C. Làm muồi tủa B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều D. Dung dịch đậm đặc 49. Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện? C. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch A. Dung dịch loãng, nóng D. Cho thuốc thử nhanh, không khuấy B. Không làm muồi tủa 50. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào? A. Không làm muồi B. Có mặt của chất điện ly mạnh C. Đun nóng, khuấy mạnh D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào 51. Giấy lọc băng trắng? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ 52. Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm? C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa D. Hỗn hợp HCl và NaCl B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3 53. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có? D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch C. Làm muồi tủa B. Dung dịch đậm đặc A. Cho thuốc thử thật nhanh 54. Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T? B. Co, Cu C. Ca A. Mg, Mn D. Zn, Pb, Co, Bi 55. Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? A. <0,5g B. <0,005g D. <0,0005g C. <0,00005g 56. Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ? D. Quản lý dược B. Dược liệu A. Kiểm nghiệm thuốc C. Hóa dược 57. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? A. 0,01M C. 0,05M B. 0,02M D. 0,1M 58. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? B. 6,36 D. 11,17 C. 8,345 A. 2,83 59. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ........? D. Tủa bé không tan và lớn lên A. Tăng quá trình tạo mầm B. Giảm quá trình lớn lên của mầm C. Tủa lớn không tan 60. Dung dịch NaHCO3 là? A. Dung dịch acid yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai 61. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là? A. Dung dịch đậm đặc C. Không làm muồi tủa D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều 62. Thừa số chuyển là? A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân 63. Với tủa vô định hình, ta cần? A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo C. Làm lạnh trong nước đá D. Không lọc ở áp suất giảm B. Tạo ra quá trình cộng kết 64. Phương pháp tạo phức thường dùng để? B. Xác định Cl- của nước A. Định lượng NaOH C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm D. Định lượng KMnO4 65. Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng? B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng 66. Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm? A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị C. Thường trùng với điểm tương đương D. Không thể phát hiện bằng mắt thường 67. Dung dịch Na2CO3 0,1M là một? C. Đa acid yếu A. Đa acid mạnh B. Đa base mạnh D. Đa base yếu 68. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? D. Tủa bé không bị tan A. Nhanh quá trình tạo mầm B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm C. Tủa lớn tan nhanh 69. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? B. 10 D. 2 C. 20 A. 1 70. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là? A. Không có mặt của chất điện ly mạnh B. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào C. Không làm muồi tủa D. Đun nóng, khuấy mạnh 71. Phương pháp tạo phức thường dùng trong? B. Xác định độ cứng của nước D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm A. Định lượng NaCl dược dụng 72. Phương pháp khối lượng có thể dựa trên? B. Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi D. Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân A. Khối lượng sản phẩm tạo thành C. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi 73. Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75? B. pH = 6,5 C. pH = 7,5 A. pH = 7 D. pH = 6 74. Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? B. Tính chọn lọc cao D. Dễ lọc dễ rửa A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ C. Kết tủa hoàn toàn 75. Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 76. Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? A. 7,24 D. Tất cả đều sai B. 9,79 C. 12,36 77. Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích D. Thiết bị đắt tiền C. Độ nhạy thấp A. Khó tự động hóa 78. Với tủa vô định hình, cần? D. Ngăn cản quá trình cộng kết B. Không lọc bằng giấy lọc A. Làm muồi tủa C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo 79. Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ? B. Càng lớn C. Bằng 0 A. Càng nhỏ D. Không đổi 80. Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? C. 15 A. 12,5 B. 10 D. 7,5 81. Dung dịch NH3 là? D. Tất cả đều sai B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 82. Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là? C. Dạng vô định hình D. Dạng tinh thể B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa 83. Dung dịch H2SO4 0,1M là một? C. Đa acid yếu A. Đa acid mạnh D. Đa base yếu B. Đa base mạnh 84. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? D. 0,1M C. 0,05M A. 0,01M B. 0,02M 85. Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ? A. Chuyển thành kết tủa C. Dùng nhiệt độ D. Dùng chỉ thị màu B. Chuyển thành chất bay hơi 86. Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? B. 8,345 D. 6,35 C. 10,34 A. 4,175 87. Giấy lọc băng đỏ? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình 88. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm .......? A. Chậm quá trình tạo mầm D. Tủa bé không tan và nổi lên trên B. Giảm quá trình lớn lên của mầm C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy 89. Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với? B. 2,84 ppm C. 28,4 ppm A. 0,284 ppm D. 284 ppm 90. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid? A. Mg, Zn, Mn, Pb B. Ca, Ni, Cu D. Zn, Pb, Co, Bi C. Ba, Ca, Na, K 91. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......…? C. Tro toàn phần D. Tro tan trong acid A. Mất khối lượng do làm khô B. Tro sulfat 92. Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? C. Độ nhạy thấp D. Độ lặp lại không cao B. Chi phí cao A. Tốn nhiều thời gian 93. Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất? A. Có khả năng cho electron D. Có khả năng nhận proton B. Có khả năng nhận electron C. Có khả năng cho proton 94. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon? D. K A. Na, K B. Na C. Ca 95. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...…? C. Tro toàn phần B. Tro sulfat D. Tro không tan trong acid A. Tăng thể tích do làm ẩm Time's up # Tổng Hợp# Dược Học