Đề cương ôn tập – Bài 5FREEHóa Phân Tích 1. Giá trị pT là gì? A. Là giá trị pKa của chất chỉ thị B. Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất C. Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất D. Là giá trị pKa của dung dịch 2. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ Na2CO3 bằng? C. 0,05 B. 0,025 A. 0,125 D. 0,075 3. Khi định lượng một base mạnh bằng một acid mạnh, ta chọn chỉ thị? D. Calcon C. Phenolphtalein, thymolphtalein B. Murexid A. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam 4. Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ HCl bằng? B. 0,1M C. 0,15M A. 0,05M D. 0,2M 5. Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHc = 10,0? B. -0,2% D. 0,2% A. -0,02% C. -0,002% 6. Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn methyl da cam (pT = 4) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra? C. 0,1% D. 1% B. 0,01% A. 0,001% 7. Phương pháp chuẩn độ thẳng? B. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid C. Cho AgNO3 dư tác dụng với clorid để tủa hòa toàn AgCl A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu 8. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ KOH bằng? B. 0,025 D. 0,075 A. 0,125 C. 0,05 9. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 24,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? C. -0,8% B. 8% D. 0,08% A. 0,8% 10. pH vùng chuyển màu của chỉ thị helianthin? A. 3,1-4,4 B. 4,4-6,0 C. 8,0-9,6 D. 8,3-10 11. Tại điểm tương đương, mức độ định phân? B. = 1 A. < 1 D. ≥ 1 C. > 1 12. Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích là? B. Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn C. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh D. Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp 13. Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch phân tích thường được? A. Cho vào bình tam giác (Erlen) D. Tất cả đều sai B. Cho vào trên cây Buret C. Cho vào bình định mức 14. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ? D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu B. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod C. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu A. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl 15. Đối với phản ứng chậm có thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách? B. Tăng nhiệt độ D. Tất cả đều sai C. Cho thêm chất hút nước tạo thành A. Tăng thêm nồng độ chất phản ứng 16. Chuẩn độ dung dịch H3PO4 bằng NaOH, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu 0 < V < V1? D. dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaOH A. dung dịch bình nón chỉ chứa H3PO4 B. dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaH2PO4 C. dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4 17. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%? B. 4,5 C. 5,3 D. 8,7 A. 4,3 18. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp? D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl 19. pH vùng chuyển màu của chỉ thị đỏ methyl? C. 8,0-9,6 A. 3,1-4,4 D. 8,3-10 B. 4,4-6,0 20. Phương pháp chuẩn độ ngược? D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base A. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid B. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl 21. Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích? B. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương C. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao D. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh A. Phản ứng phải xảy ra không cần nhanh 22. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 9,0? B. 0,02% A. 0,056% D. – 0,01% C. – 0,06% 23. Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ? C. Quá ngắn (gần bằng 0) vẫn có thể chuẩn độ được B. Càng ngắn khi Kcb càng lớn A. Càng ngắn thì sai số càng bé D. Càng ngắn thì phát hiện điểm tương đương càng khó chính xác 24. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế? B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl C. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod D. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NH4Cl đến khi chất chỉ thị chuyển màu A. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu 25. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ HCl bằng? C. 0,225 D. 0,275 A. 0,125 B. 0,175 26. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 1M? A. 7,4 đvpH B. 6,3 đvpH D. 2,3 đvpH C. 4,5 đvpH 27. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ........? C. Eosin A. Phenolphtalein D. Tropeolin 00 B. Methyl da cam 28. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ nhất = .......? C. 12,7 A. 1,55 D. 13,45 B. 4,65 29. Cách xác định điểm tương đương? D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ 30. pH vùng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam? C. 8,0-9,6 D. 8,3-10 B. 4,4-6,0 A. 3,1-4,4 31. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,5M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 120ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 190ml. Nồng độ KOH bằng? C. 0,3 B. 0,35 A. 0,25 D. 0,2 32. Khái niệm Sai số điểm cuối? A. Là sai số gây ra do điểm cuối của quá trình chuẩn độ trùng với điểm tương đương C. Là sai số tương đối B. Là sai số tuyệt đối D. Tất cả đều sai 33. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 25ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? D. pH = 2,56 B. pH = 4,67 A. pH = 2,12 C. pH = 1,62 34. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của dung dịch trong erlen khi chưa thêm dung dịch KOH = .......? D. 11,67 A. 1,55 C. 12,7 B. 4,65 35. pH vùng chuyển màu của chỉ thị xanh thymol? C. 8,0-9,6 A. 3,1-4,4 D. 8,3-10 B. 4,4-6,0 36. Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ? A. Chuẩn độ trực tiếp D. Chuẩn độ thế B. Mất khối lượng do làm khô C. Chuẩn độ thừa trừ 37. Khi định lượng một acid mạnh bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị? B. Kali cromat D. Đen eriocrom T A. Đỏ methyl C. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam 38. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 75ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? D. pH = 12,36 A. pH = 4,67 B. pH = 7,21 C. pH = 9,79 39. Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 7? D. 99,44 ml A. 15,18 ml B. 16,18ml C. 17,18ml 40. Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ HCl bằng? A. 0,05 C. 0,1 B. 0,075 D. 0,15 41. Nồng độ dung dịch chuẩn khi pha không được phép chênh lệch quá ...% so với yêu cầu? D. 20 A. 5 B. 10 C. 15 42. Định lượng một acid yếu bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị? B. Phenolphtalein, thymolphtalein D. Kali clorid C. Eosin A. Đỏ methyl, methyl da cam 43. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ........? C. Eosin D. Murexid B. Đỏ methyl, methyl da cam A. Phenolphtalein 44. Khái niệm Mức độ định phân? A. Là một số biến thiên trong quá trình chuẩn độ C. Là tỷ số giữa lượng dung dịch chuẩn đã dùng và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn D. Tất cả đều đúng B. Là tỷ số giữa lượng dung dịch phân tích đã chuẩn và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn 45. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 8,0? A. –0,056% B. –0,07% D. –0,01% C. –0,06% 46. Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ H3PO4 bằng? A. 0,05 D. 0,15 C. 0,1 B. 0,075 47. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%? A. 4,3 D. 3,4 B. 4,5 C. 5,3 48. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,1%? A. 4,3 C. 5,3 D. 3,4 B. 4,5 49. Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ H3PO4 bằng? B. 0,1M A. 0,05M D. 0,2M C. 0,15M 50. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ hai = ........? C. 12,7 D. 13,45 B. 9,8 A. 1,55 51. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng trong phân tích? B. Phản ứng phải diễn ra với tốc độ vừa phải, không quá nhanh A. Chất định phân phải tác dụng hoàn toàn với thuốc thử theo một phương trình phản ứng xác định D. Phải có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm cuối C. Phản ứng phải chọn lọc 52. Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ? A. Chuẩn độ trực tiếp B. Phân tích khối lượng C. Chuẩn độ ngược D. Chuẩn độ thế 53. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. pH tại điểm tương thứ nhất = ........? C. 5,5 A. 3,8 D. 6,7 B. 8,4 54. Khi hòa tan muối amoni clorua trong nước tạo thành dung dịch mang tính? B. Base yếu A. Base mạnh C. Acid mạnh D. Acid yếu 55. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,005M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,005M? A. 7,4 đvpH C. 4,5 đvpH D. 1,4 đvpH B. 6,3 đvpH 56. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. pH tại điểm tương thứ hai = ........? C. 5,5 D. 6,7 A. 3,8 B. 8,4 57. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? A. 2,5% B. -2,5% D. Tất cả đều sai C. 0% 58. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 4,0? C. –60% A. –85% D. –10% B. –70% 59. Chuẩn độ thẳng còn gọi là? C. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ ngược A. Chuẩn độ trực tiếp 60. Sai số khi pha dung dịch chuẩn không được quá ...%? B. 0,2 C. 0,3 A. 0,1 D. 0,4 61. Giả sử có một dung dịch H3PO4, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V1 < V < V2 thì? A. dung dịch bình nón chỉ NaH2PO4 và Na2HPO4 D. dung dịch bình nón chứa NaH2PO4 và NaOH B. dung dịch bình nón chứa H3PO4, NaH2PO4 C. dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4 62. Chọn câu sai. Chuẩn độ thay thế? C. Kết quả eX = eY = eR A. Thêm một lượng dung dịch MY vào dung dịch phân tích X sao cho xảy ra phản ứng thay thế X + MY → MX + Y D. MX phải bền hơn MY B. Chuẩn độ Y sinh ra bằng dung dịch chuẩn R thích hợp 63. Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch chuẩn thường được? B. Cho vào trên cây Buret D. Tất cả đều sai C. Cho vào bình định mức A. Cho vào bình tam giác (Erlen) 64. Bước nhảy ∆pXđp là khoảng giá trị pX thay đổi đột ngột ứng với sự thay đổi giá trị F từ? C. 0,9 đến 1,1 B. 0,999 đến 1,001 D. Tất cả đều sai A. 0,99 đến 1,01 65. Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là? A. Thể tích tương đương D. Thể tích chuyển màu chỉ thị C. Mức độ định phân B. Thể tích điểm cuối 66. Trong một dung dịch chứa đồng thời các cấu tử X, Y, Z,… khi đó có thể chuẩn độ lần lượt từng cấu tử trong dung dịch bằng một hoặc hai dung dịch chuẩn. Chuẩn độ này gọi là? B. Chuẩn độ ngược A. Chuẩn độ thay thế D. Chuẩn độ gián tiếp C. Chuẩn độ phân đoạn 67. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .......? A. Phenolphtalein B. Methyl da cam D. Tropeolin 00 C. Eosin 68. Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ là? A. Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phân tích B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất chuẩn D. Tất cả đều sai C. Tỉ lệ thuận với Kcb 69. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ HCl bằng? D. 0,1M C. 0,05M B. 0,025M A. 0,01M 70. Điểm tương đương được gọi là? A. Điểm mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất B. Điểm mà lượng sản phẩm tạo ra nhiều nhất D. Điểm mà VR C. Điểm mà lượng dung dịch chuẩn tương đương lượng dung dịch phân tích 71. Phân loại các phương pháp chuẩn độ thể tích theo bản chất phản ứng bao gồm, ngoại trừ? D. Chuẩn độ đo quang B. Chuẩn độ tạo phức A. Chuẩn độ tạo tủa C. Chuẩn độ oxy hóa khử 72. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá 0,1%? D. 3,4 A. 9,7 B. 7,9 C. 5,3 73. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,01M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,01M? D. 3,4 đvpH B. 6,3 đvpH C. 4,5 đvpH A. 7,4 đvpH 74. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,15M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 29,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. -1,33% B. 1,33% A. 0,67% C. -0,67% 75. Trước điểm tương đương, mức độ định phân? A. < 1 D. ≤ 1 C. > 1 B. = 1 76. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. -5% A. 2,5% C. 5% B. -2,5% 77. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ ba = ........? A. 1,55 C. 12,7 D. 11,25 B. 4,65 78. Hòa tan muối natri acetate trong nước sẽ cho dung dịch có tính? B. Base yếu A. Base mạnh D. Acid yếu C. Acid mạnh 79. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .......? B. Đỏ methyl, methyl da cam A. Phenolphtalein D. Murexid C. Eosin 80. Giả sử có một dung dịch H3PO4, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V > V2 thì? B. dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na2HPO4 A. dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na3PO4 D. Tất cả đều sai C. dung dịch bình nón chỉ chứa Na2HPO4 81. pH vùng chuyển màu của chỉ thị phenolphtalein? B. 4,4-6,0 D. 8,3-10 C. 8,0-9,6 A. 3,1-4,4 82. Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHc = 5,0? B. -0,2% D. 0,002% C. -0,002% A. -0,02% 83. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chưa chuẩn độ thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? C. pH = 2,6 B. pH = 2,12 D. pH = 1,9 A. pH = 1,62 84. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,1M? B. 6,3 đvpH D. 2,3 đvpH C. 5,4 đvpH A. 7,4 đvpH 85. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ H3PO4 bằng? C. 0,05M A. 0,01M D. 0,1M B. 0,025M 86. Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %? C. 0,01 D. 0,5 A. 1 B. 0,1 87. Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 4? B. 16,18 ml C. 17,18ml A. 15,18 ml D. 15ml 88. Tính sai số chuẩn độ dung dịch CH3COOH 10-3M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ và kết thúc chuẩn độ khi pH = 7,5? C. – 0,06% D. – 0,01% A. 0,056% B. – 0,26% 89. Thêm một lượng dư, chính xác dung dịch chuẩn R1 vào dung dịch phân tích X. Sau đó chuẩn lại lượng dư bằng dung dịch chuẩn R2. Đây là phương pháp? D. Chuẩn độ gián tiếp A. Chuẩn độ trực tiếp B. Chuẩn độ thừa trừ C. Chuẩn độ thay thế 90. Định lượng acid đa chức bằng base mạnh, đê phân biệt rõ ràng điểm tương đương của từng nấc thì ....? B. pKa2 – pKa1 > 4 D. pKa2 – pKa1 = 4 A. pKa2 – pKa1 ≥ 4 C. pKa2 – pKa1 < 4 91. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ H3PO4 bằng? C. 0,225 A. 0,125 D. 0,275 B. 0,175 92. Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn phenolphtalein (pT = 9) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra? A. 0,001% D. 1% C. 0,1% B. 0,01% 93. Điểm tương đương được phát hiện bằng? A. Chỉ thị màu B. pH kế, chỉ thị màu C. Điện thế kế, chỉ thị màu D. pH kế, chỉ thị màu, điện thế kế 94. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ ba nên xác định bằng chỉ thị ........? D. Thực tế không xác định được C. Eosin A. Phenolphtalein B. Đỏ methyl, methyl da cam 95. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 19,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. -5% B. -2,5% C. 5% A. 2,5% Time's up # Tổng Hợp# Dược Học