Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHóa Phân Tích 1. Phương pháp Fajans là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai B. Phương pháp tạo phức 2. Phương pháp định lượng Permanganat dùng chất chỉ thị là? C. Xylen da cam A. Đen Eriocrom T D. KMnO4 B. Murexid 3. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa sẽ? A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định D. Phản ứng không hoàn toàn B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh 4. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng D. Dùng chỉ thị pH C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm 5. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa cần? B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Các kết tủa có thành phần xác định D. Tất cả đều đúng 6. Trong phương pháp Fajans, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? B. Phức màu hồng A. Phức màu đỏ D. Phức có màu tuỳ theo chỉ thị sử dụng C. Phức màu xanh dương 7. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? B. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng Permanganat C. Phương pháp nitrit A. Phương pháp Fajans 8. Khi dùng phương pháp Mohr, nếu pH môi trường quá kiềm (> 10,5), điều gì xảy ra? B. Tạo tủa Ag2O màu nâu đen làm không quan sát được sự đổi màu của kết tủa khi chuẩn độ C. Tủa Ag2CrO4 không bền trong môi trường kiềm A. Tạo tủa Ag2Cr2O7 màu đỏ D. Tất cả đều sai 9. Phương pháp Fajans là phương pháp chuẩn độ? A. Trực tiếp D. Thừa trừ B. Gián tiếp C. Trực tiếp và gián tiếp 10. Phép chuẩn độ thủy ngân I dùng dung dịch chuẩn là? C. Dung dịch Hg2Br2 A. Dung dịch Hg2Cl2 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 D. Dung dịch Hg2I2 11. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử? A. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard 12. Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? A. Phương pháp định lượng bằng iod B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp định lượng nitrit C. Phương pháp định lượng Permanganat 13. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? A. Lọc tủa B. Cho thêm dung dịch HCl 1M D. Làm muồi tủa C. Cho thêm chỉ thị 14. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? D. Tủa đỏ gạch C. Phức màu xanh dương B. Phức màu tím A. Phức màu đỏ 15. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon là? D. Các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại C. Các chất vô cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại B. Các chất vô cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại A. Các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại 16. Phép chuẩn độ bạc nitrat là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử D. Phương pháp quang phổ B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa 17. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat, chọn câu sai? B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Lewis A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans 18. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định về? C. Nồng độ các cation: Na+, K+ D. Nồng độ NaCl, KCl B. Nồng độ các chất độc A. Nồng độ các anion: CN-, SCN-, SO42-, CrO42-, PO43- 19. Dung dịch KMnO4 được dùng trong phương pháp định lượng? C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod B. Phương pháp Volhard 20. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? C. Phức màu xanh dương B. Phức màu tím D. Tất cả đều sai A. Phức màu đỏ 21. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fajans là? A. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch AgNO3 22. Nhược điểm của các phương pháp thủy ngân (I), (II) so với phương pháp bạc nitrat là? C. Không nhạy D. Khó chọn được chất chỉ thị pH thích hợp A. Không chính xác B. Dung dịch chuẩn là các hợp chất thủy ngân có độ độc hại cao 23. Phép chuẩn độ thủy ngân I là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa D. Tất cả đều sai 24. Phương pháp định lượng nitrit dùng chất chỉ thị là? B. Giấy quỳ tím D. Tropeolin 00 A. Phenolphtalein C. Tropan 00 25. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 26. Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào? B. Dung dịch đệm D. Dung dịch EDTA A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH 27. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa là? D. Dung dịch phải đậm đặc C. Các kết tủa có thành phần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 28. Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là? A. Hồ tinh bột B. Phèn sắt (III) amoni D. Flourescein C. Kali cromat (K2CrO4) 29. Điều kiện nào không đúng khi dùng phương pháp Fajans? A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương D. Chuẩn độ nên thêm dextrin để là cho kết tủa nhiều C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 30. Cho một lượng dư EDTA để phản ứng hoàn toàn với cation cần xác định và sau đó xác định lượng EDTA dư bằng một dung dịch chuẩn cation kim loại đã biết nồng độ là phương pháp chuẩn độ? D. Chuẩn độ khối lượng B. Chuẩn độ thừa trừ C. Chuẩn độ thế A. Chuẩn độ trực tiếp 31. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? B. Kết tủa AgCl màu trắng D. Phức màu xanh dương A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch C. Phức màu tím 32. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Mohr là? B. Dung dịch Hg2(NO3)2 D. Dung dịch HgCl2 A. Dung dịch NH4+ C. Dung dịch Ag+ 33. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans, chọn câu sai? A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Có thể chọn pH tuỳ ý C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương 34. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA gồm? B. Chuẩn độ oxy hoá khử C. Chuẩn độ bạc nitrat D. Tất cả đều đúng A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 35. Phương pháp định lượng trực tiếp các halogenur X- (X = Cl, Br, I)? C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Morh và Fajan B. Phương pháp Volhard 36. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành một phức màu, phức này là sự kết hợp giữa? B. NO3- + Fe3+ A. SCN- + Fe2+ C. SCN- + Fe3+ D. Cl- + Fe3+ 37. Trong phương pháp Volhard, vì sao sử dụng môi trường acid mạnh, chọn câu sai? C. Giảm hiện tượng hấp phụ D. Giảm hiện tượng tạo phức A. Tránh tủa Fe(OH)3 B. Tránh tủa Ag2O 38. Điều kiện nào áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? D. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Có thể chọn pH tuỳ ý 39. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA có? C. Chuẩn độ bạc nitrat A. Chuẩn độ thế D. Phân tích khối lượng B. Chuẩn độ oxy hoá khử 40. Phương pháp complexon là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai 41. Định lượng trực tiếp ion clo bằng AgNO3 gọi tên là? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Bronsted A. Phương pháp Mohr 42. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định điều gì? B. Nồng độ các chất độc D. Nồng độ các anion A. Nồng độ các cation: Ag+, Hg22+ C. Nồng độ các cation: Na+, K+ 43. Chọn câu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? B. Chỉ thị sử dụng là hồ tinh bột A. Cần tránh tiến hành chuẩn độ ở nhiệt độ cao C. Khi chuẩn độ cần tránh ánh sáng D. Khi chuẩn độ phải đun nhẹ 44. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn phương án sai? A. Chuẩn độ nitrit D. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại C. Chuẩn độ thừa trừ 45. Phương pháp complexon được dùng định lượng ..., ngoại trừ? C. Fe3+ A. Ca2+ D. NaOH, HCl B. Xác định độ cứng của nước 46. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương thì sẽ tạo thành? B. Kết tủa AgCl màu trắng C. Kết tủa AgBr màu trắng D. Phức màu đỏ A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch 47. Phương pháp complexon được dùng định lượng? C. Các chất độc B. Xác định độ cứng của nước A. Cl-, Br-, I- D. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử 48. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Volhard là? C. Dung dịch AgNO3 A. Dung dịch NH4SCN D. Dung dịch HgCl2 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 49. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây, chọn câu sai? A. Cho thêm dung dịch HCl 1M B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp C. Lọc tủa D. Lọc tủa và bao tủa 50. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại giống với màu của chỉ thị ở dạng tự do 51. Chỉ thị dùng trong chuẩn độ complexon là? C. Kali cromat (K2CrO4) A. Chỉ thị kim loại B. Phèn sắt (III) amoni D. Flourescein 52. Phương pháp Fajans dùng chỉ thị? C. Xanh methylen A. Hồ tinh bột B. Phenolphtalein D. Flourescein; 2,7 – dicloroflourescein 53. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA là? C. Chuẩn độ thủy ngân II B. Chuẩn độ thủy ngân I A. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ kết tủa 54. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương 55. Phương pháp Volhard dung dịch chuẩn dùng để định lượng Ag+ dư là? A. Dung dịch NH4Cl B. Dung dịch NH4Br D. Dung dịch (NH4)2SO4 C. Dung dịch NH4SCN 56. Chọn câu sai. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp nitrit C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard 57. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là? C. Chuẩn độ thủy ngân II D. Tất cả đều đúng B. Chuẩn độ thủy ngân I A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 58. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là? B. Phương pháp Bronsted A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Arrhenius C. Phương pháp Lewis 59. Khi dùng chỉ thị Eosin (Tetrabromofluorescein) trong phương pháp Fajans để định lượng I- thì khi tới điểm tương đương. Chỉ thị này sẽ chuyển thành màu? D. Xanh A. Đỏ C. Hồng B. Tím 60. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị 61. Các phương pháp Fajans dùng chỉ thị? B. Murexid A. Đen Eriocrom T D. Chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein C. Xylen da cam 62. Chọn phát biểu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? C. Dung dịch I2 để định lượng chất khử D. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hóa khử A. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa B. Dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa 63. Phương pháp Volhard là phương pháp? D. Định lượng Ca2+ B. Định lượng trực tiếp CO32- A. Định lượng gián tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- C. Định lượng trực tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- 64. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại được dùng trong chuẩn độ complexon? D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam A. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do B. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon C. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu 65. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA? B. Chuẩn độ Permanganat A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại C. Chuẩn độ bằng iod D. Tất cả đều đúng 66. Phép chuẩn độ bạc nitrat dùng dung dịch chuẩn là? A. Dung dịch AgCN B. Dung dịch AgCl D. Dung dịch AgI C. Dung dịch AgNO3 67. Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng? D. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) A. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm B. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) C. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm 68. Chọn phát biểu sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại D. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu 69. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn đáp án sai? B. Chuẩn độ thừa trừ D. Mất khối lượng do bay hơi C. Chuẩn độ thế A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 70. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon, chọn câu sai? A. Đen Eriocrom T D. Phenolphtalein C. Xylen da cam B. Murexid 71. Đen Eriocrom T được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? B. Phương pháp oxy hoá khử C. Phương pháp Mohr A. Chuẩn độ complexon D. Phương pháp Fajans 72. Điều kiện để áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Có thể chọn pH tuỳ ý D. Tất cả đều đúng B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm 73. Phương pháp kết tủa được phân loại thành? A. 3 phép chuẩn độ D. Tất cả đều sai C. 5 phép chuẩn độ B. 4 phép chuẩn độ 74. Phép chuẩn độ thủy ngân II là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức D. Phương pháp thừa trừ A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử 75. Khi áp dụng phương pháp Fajans cần tránh? D. Hiện tượng hấp phụ B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu quá sớm A. Giữ kết tủa ở trạng thái keo C. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng 76. Nhược điểm của phương pháp bạc nitrat so với phương pháp thủy ngân (I), (II) là? A. Kém chính xác C. Độ nhạy kém D. Tất cả đều sai B. Thời gian kéo dài 77. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn câu sai? B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại A. Chuẩn độ bạc nitrat C. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ thế 78. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa, chọn câu sai? A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Các kết tủa có thành phần xác định D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh 79. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat gồm? C. Phương pháp Lewis A. Phương pháp Bronsted D. Phương pháp khô B. Phương pháp Volhard 80. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod C. Phương pháp định lượng Permanganat 81. Tropeolin 00 là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat 82. Phương pháp Mohr không thích hợp để định lượng dung dịch I- vì? D. Thời gian định lượng lâu A. Tủa AgI có màu vàng nên tới điểm tương đương chuyển màu sẽ khó phân biệt hơn C. Độ nhạy kém B. Kém chính xác 83. Murexid được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp oxy hoá khử D. Chuẩn độ complexon B. Phương pháp Mohr 84. Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 85. Phương pháp Mohr là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức 86. Phương pháp complexon được dùng định lượng, chọn câu sai? B. Xác định độ cứng của nước A. Ca2+ C. Fe3+ D. Cl-, Br-, I- 87. Trong phương pháp Volhard, sử dụng môi trường? D. Bazơ yếu A. Acid yếu B. Acid mạnh C. Bazơ mạnh 88. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào dưới đây? A. Cho thêm dung dịch HCl 1M C. Cho thêm chỉ thị B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp D. Câu A & B đúng 89. Phương pháp Mohr thích hợp để định lượng? A. Dung dịch Cl- C. Dung dịch I- B. Dung dịch Br- D. Dung dịch Cl- và Br- 90. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? A. Lọc tủa hoặc cho thêm chỉ thị C. Cho thêm chỉ thị, tăng nhiệt độ B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp D. Lọc tủa hoặc bao tủa bằng dung môi 91. PAN được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Chuẩn độ complexon B. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Fajans A. Phương pháp oxy hoá khử 92. Các chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein được dùng trong phương pháp? B. Phương pháp Mohr D. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp Fajans C. Phương pháp Volhard 93. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh 94. Phương pháp Mohr dùng chỉ thị? C. Kali cromat (K2CrO4) A. Kali dicromat (K2Cr2O4) D. Flourescein B. Phèn sắt amoni 95. Chọn câu sai. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Bronsted C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard Time's up # Tổng Hợp# Dược Học