Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHóa Phân Tích 1. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Mohr là? C. Dung dịch Ag+ B. Dung dịch Hg2(NO3)2 A. Dung dịch NH4+ D. Dung dịch HgCl2 2. Phương pháp Mohr là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa D. Tất cả đều sai B. Phương pháp tạo phức 3. Điều kiện nào không đúng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Chuẩn độ nên thêm dextrin để là cho kết tủa nhiều 4. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử? A. Phương pháp định lượng Permanganat C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Mohr 5. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương thì sẽ tạo thành? A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch C. Kết tủa AgBr màu trắng B. Kết tủa AgCl màu trắng D. Phức màu đỏ 6. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là? D. Tất cả đều đúng B. Chuẩn độ thủy ngân I A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại C. Chuẩn độ thủy ngân II 7. PAN được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Chuẩn độ complexon B. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Fajans A. Phương pháp oxy hoá khử 8. Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod 9. Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là? D. Flourescein A. Hồ tinh bột B. Phèn sắt (III) amoni C. Kali cromat (K2CrO4) 10. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat gồm? B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp khô A. Phương pháp Bronsted C. Phương pháp Lewis 11. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định 12. Tropeolin 00 là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? C. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng nitrit 13. Điều kiện để áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Có thể chọn pH tuỳ ý D. Tất cả đều đúng B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 14. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fajans là? C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HNO3 A. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH 15. Các chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein được dùng trong phương pháp? A. Phương pháp Fajans D. Phương pháp oxy hoá khử C. Phương pháp Volhard B. Phương pháp Mohr 16. Phép chuẩn độ bạc nitrat dùng dung dịch chuẩn là? B. Dung dịch AgCl D. Dung dịch AgI A. Dung dịch AgCN C. Dung dịch AgNO3 17. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Volhard là? C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 A. Dung dịch NH4SCN D. Dung dịch HgCl2 18. Phương pháp Mohr thích hợp để định lượng? B. Dung dịch Br- A. Dung dịch Cl- D. Dung dịch Cl- và Br- C. Dung dịch I- 19. Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào? D. Dung dịch EDTA B. Dung dịch đệm C. Dung dịch NaOH A. Dung dịch HCl 20. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? C. Phức màu tím A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch B. Kết tủa AgCl màu trắng D. Phức màu xanh dương 21. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa là? D. Dung dịch phải đậm đặc C. Các kết tủa có thành phần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 22. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA có? C. Chuẩn độ bạc nitrat D. Phân tích khối lượng A. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ oxy hoá khử 23. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat, chọn câu sai? C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Lewis B. Phương pháp Volhard 24. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn phương án sai? D. Chuẩn độ thế A. Chuẩn độ nitrit C. Chuẩn độ thừa trừ B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 25. Các phương pháp Fajans dùng chỉ thị? B. Murexid A. Đen Eriocrom T C. Xylen da cam D. Chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein 26. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây, chọn câu sai? A. Cho thêm dung dịch HCl 1M C. Lọc tủa D. Lọc tủa và bao tủa B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp 27. Dung dịch KMnO4 được dùng trong phương pháp định lượng? D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat 28. Điều kiện nào áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo A. Có thể chọn pH tuỳ ý D. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương 29. Phương pháp định lượng Permanganat dùng chất chỉ thị là? C. Xylen da cam A. Đen Eriocrom T B. Murexid D. KMnO4 30. Nhược điểm của phương pháp bạc nitrat so với phương pháp thủy ngân (I), (II) là? D. Tất cả đều sai A. Kém chính xác B. Thời gian kéo dài C. Độ nhạy kém 31. Trong phương pháp Volhard, sử dụng môi trường? A. Acid yếu B. Acid mạnh C. Bazơ mạnh D. Bazơ yếu 32. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm A. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng D. Dùng chỉ thị pH C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 33. Chọn phát biểu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? D. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hóa khử A. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa C. Dung dịch I2 để định lượng chất khử B. Dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa 34. Phương pháp định lượng nitrit dùng chất chỉ thị là? D. Tropeolin 00 A. Phenolphtalein C. Tropan 00 B. Giấy quỳ tím 35. Chọn câu sai. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp nitrit 36. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon là? A. Các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại B. Các chất vô cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại C. Các chất vô cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại D. Các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 37. Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 38. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại được dùng trong chuẩn độ complexon? B. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon C. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam A. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do 39. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại giống với màu của chỉ thị ở dạng tự do A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon 40. Phương pháp Fajans là phương pháp chuẩn độ? C. Trực tiếp và gián tiếp A. Trực tiếp D. Thừa trừ B. Gián tiếp 41. Phương pháp complexon được dùng định lượng, chọn câu sai? C. Fe3+ B. Xác định độ cứng của nước A. Ca2+ D. Cl-, Br-, I- 42. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành một phức màu, phức này là sự kết hợp giữa? C. SCN- + Fe3+ D. Cl- + Fe3+ A. SCN- + Fe2+ B. NO3- + Fe3+ 43. Phương pháp Fajans dùng chỉ thị? B. Phenolphtalein C. Xanh methylen A. Hồ tinh bột D. Flourescein; 2,7 – dicloroflourescein 44. Phương pháp Mohr không thích hợp để định lượng dung dịch I- vì? C. Độ nhạy kém D. Thời gian định lượng lâu B. Kém chính xác A. Tủa AgI có màu vàng nên tới điểm tương đương chuyển màu sẽ khó phân biệt hơn 45. Phép chuẩn độ thủy ngân II là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa D. Phương pháp thừa trừ 46. Phương pháp định lượng trực tiếp các halogenur X- (X = Cl, Br, I)? C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Morh và Fajan B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr 47. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn câu sai? A. Chuẩn độ bạc nitrat C. Chuẩn độ thừa trừ B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại D. Chuẩn độ thế 48. Phép chuẩn độ thủy ngân I dùng dung dịch chuẩn là? A. Dung dịch Hg2Cl2 D. Dung dịch Hg2I2 C. Dung dịch Hg2Br2 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 49. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa, chọn câu sai? A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định C. Các kết tủa có thành phần xác định 50. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn đáp án sai? D. Mất khối lượng do bay hơi A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ thừa trừ C. Chuẩn độ thế 51. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA gồm? C. Chuẩn độ bạc nitrat A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ oxy hoá khử D. Tất cả đều đúng 52. Phương pháp complexon được dùng định lượng ..., ngoại trừ? A. Ca2+ D. NaOH, HCl C. Fe3+ B. Xác định độ cứng của nước 53. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA là? A. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ kết tủa B. Chuẩn độ thủy ngân I C. Chuẩn độ thủy ngân II 54. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào dưới đây? C. Cho thêm chỉ thị B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp D. Câu A & B đúng A. Cho thêm dung dịch HCl 1M 55. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? C. Cho thêm chỉ thị B. Cho thêm dung dịch HCl 1M D. Làm muồi tủa A. Lọc tủa 56. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? C. Cho thêm chỉ thị, tăng nhiệt độ A. Lọc tủa hoặc cho thêm chỉ thị D. Lọc tủa hoặc bao tủa bằng dung môi B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp 57. Chọn câu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? D. Khi chuẩn độ phải đun nhẹ A. Cần tránh tiến hành chuẩn độ ở nhiệt độ cao B. Chỉ thị sử dụng là hồ tinh bột C. Khi chuẩn độ cần tránh ánh sáng 58. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon, chọn câu sai? A. Đen Eriocrom T B. Murexid C. Xylen da cam D. Phenolphtalein 59. Phương pháp Volhard là phương pháp? C. Định lượng trực tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- B. Định lượng trực tiếp CO32- A. Định lượng gián tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- D. Định lượng Ca2+ 60. Trong phương pháp Fajans, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? C. Phức màu xanh dương D. Phức có màu tuỳ theo chỉ thị sử dụng B. Phức màu hồng A. Phức màu đỏ 61. Phép chuẩn độ bạc nitrat là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Phương pháp quang phổ 62. Phương pháp kết tủa được phân loại thành? B. 4 phép chuẩn độ A. 3 phép chuẩn độ C. 5 phép chuẩn độ D. Tất cả đều sai 63. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa cần? B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh C. Các kết tủa có thành phần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Tất cả đều đúng 64. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA? B. Chuẩn độ Permanganat D. Tất cả đều đúng A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại C. Chuẩn độ bằng iod 65. Khi dùng chỉ thị Eosin (Tetrabromofluorescein) trong phương pháp Fajans để định lượng I- thì khi tới điểm tương đương. Chỉ thị này sẽ chuyển thành màu? C. Hồng B. Tím A. Đỏ D. Xanh 66. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị 67. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? D. Tủa đỏ gạch A. Phức màu đỏ C. Phức màu xanh dương B. Phức màu tím 68. Khi dùng phương pháp Mohr, nếu pH môi trường quá kiềm (> 10,5), điều gì xảy ra? B. Tạo tủa Ag2O màu nâu đen làm không quan sát được sự đổi màu của kết tủa khi chuẩn độ C. Tủa Ag2CrO4 không bền trong môi trường kiềm D. Tất cả đều sai A. Tạo tủa Ag2Cr2O7 màu đỏ 69. Đen Eriocrom T được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Fajans A. Chuẩn độ complexon B. Phương pháp oxy hoá khử 70. Chỉ thị dùng trong chuẩn độ complexon là? A. Chỉ thị kim loại D. Flourescein C. Kali cromat (K2CrO4) B. Phèn sắt (III) amoni 71. Phương pháp Volhard dung dịch chuẩn dùng để định lượng Ag+ dư là? D. Dung dịch (NH4)2SO4 B. Dung dịch NH4Br C. Dung dịch NH4SCN A. Dung dịch NH4Cl 72. Nhược điểm của các phương pháp thủy ngân (I), (II) so với phương pháp bạc nitrat là? C. Không nhạy A. Không chính xác B. Dung dịch chuẩn là các hợp chất thủy ngân có độ độc hại cao D. Khó chọn được chất chỉ thị pH thích hợp 73. Định lượng trực tiếp ion clo bằng AgNO3 gọi tên là? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Bronsted 74. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? B. Phức màu tím A. Phức màu đỏ D. Tất cả đều sai C. Phức màu xanh dương 75. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định điều gì? A. Nồng độ các cation: Ag+, Hg22+ C. Nồng độ các cation: Na+, K+ B. Nồng độ các chất độc D. Nồng độ các anion 76. Chọn câu sai. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? D. Phương pháp Bronsted A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp Fajans 77. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans, chọn câu sai? C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương B. Có thể chọn pH tuỳ ý A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 78. Phương pháp Fajans là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức D. Tất cả đều sai 79. Cho một lượng dư EDTA để phản ứng hoàn toàn với cation cần xác định và sau đó xác định lượng EDTA dư bằng một dung dịch chuẩn cation kim loại đã biết nồng độ là phương pháp chuẩn độ? D. Chuẩn độ khối lượng B. Chuẩn độ thừa trừ C. Chuẩn độ thế A. Chuẩn độ trực tiếp 80. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là? D. Phương pháp Arrhenius A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Bronsted C. Phương pháp Lewis 81. Phương pháp complexon là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức D. Tất cả đều sai C. Phương pháp oxy hoá khử 82. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? A. Phương pháp định lượng bằng iod C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit B. Phương pháp Volhard 83. Chọn phát biểu sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại D. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do 84. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 85. Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng? C. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm D. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) A. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm B. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) 86. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? C. Phương pháp nitrit B. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng Permanganat A. Phương pháp Fajans 87. Phương pháp complexon được dùng định lượng? B. Xác định độ cứng của nước D. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử A. Cl-, Br-, I- C. Các chất độc 88. Trong phương pháp Volhard, vì sao sử dụng môi trường acid mạnh, chọn câu sai? B. Tránh tủa Ag2O A. Tránh tủa Fe(OH)3 D. Giảm hiện tượng tạo phức C. Giảm hiện tượng hấp phụ 89. Murexid được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? D. Chuẩn độ complexon C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp Mohr 90. Phương pháp Mohr dùng chỉ thị? A. Kali dicromat (K2Cr2O4) D. Flourescein B. Phèn sắt amoni C. Kali cromat (K2CrO4) 91. Khi áp dụng phương pháp Fajans cần tránh? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu quá sớm A. Giữ kết tủa ở trạng thái keo D. Hiện tượng hấp phụ C. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng 92. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? B. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định 93. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa sẽ? A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Phản ứng không hoàn toàn B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh C. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định 94. Phép chuẩn độ thủy ngân I là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai B. Phương pháp tạo phức 95. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định về? A. Nồng độ các anion: CN-, SCN-, SO42-, CrO42-, PO43- D. Nồng độ NaCl, KCl B. Nồng độ các chất độc C. Nồng độ các cation: Na+, K+ Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai