Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHóa Phân Tích 1. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây, chọn câu sai? C. Lọc tủa D. Lọc tủa và bao tủa B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp A. Cho thêm dung dịch HCl 1M 2. Phương pháp Fajans là phương pháp chuẩn độ? C. Trực tiếp và gián tiếp D. Thừa trừ A. Trực tiếp B. Gián tiếp 3. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa, chọn câu sai? C. Các kết tủa có thành phần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 4. Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng? B. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) A. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm C. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm D. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) 5. Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp định lượng nitrit C. Phương pháp định lượng Permanganat A. Phương pháp định lượng bằng iod 6. Phương pháp định lượng Permanganat dùng chất chỉ thị là? B. Murexid A. Đen Eriocrom T D. KMnO4 C. Xylen da cam 7. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Volhard là? C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 D. Dung dịch HgCl2 A. Dung dịch NH4SCN 8. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn phương án sai? C. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại A. Chuẩn độ nitrit 9. Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào? A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH B. Dung dịch đệm D. Dung dịch EDTA 10. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat gồm? A. Phương pháp Bronsted C. Phương pháp Lewis D. Phương pháp khô B. Phương pháp Volhard 11. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod 12. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là? D. Phương pháp Arrhenius A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Bronsted C. Phương pháp Lewis 13. Phép chuẩn độ bạc nitrat là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức D. Phương pháp quang phổ A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử 14. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? C. Phương pháp nitrit A. Phương pháp Fajans D. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp định lượng bằng iod 15. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định 16. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa cần? C. Các kết tủa có thành phần xác định D. Tất cả đều đúng A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh 17. Phương pháp Volhard dung dịch chuẩn dùng để định lượng Ag+ dư là? B. Dung dịch NH4Br D. Dung dịch (NH4)2SO4 A. Dung dịch NH4Cl C. Dung dịch NH4SCN 18. Chỉ thị dùng trong chuẩn độ complexon là? C. Kali cromat (K2CrO4) B. Phèn sắt (III) amoni D. Flourescein A. Chỉ thị kim loại 19. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? C. Cho thêm chỉ thị B. Cho thêm dung dịch HCl 1M A. Lọc tủa D. Làm muồi tủa 20. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo 21. Tropeolin 00 là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? C. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod 22. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định điều gì? D. Nồng độ các anion B. Nồng độ các chất độc A. Nồng độ các cation: Ag+, Hg22+ C. Nồng độ các cation: Na+, K+ 23. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại giống với màu của chỉ thị ở dạng tự do A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại 24. Phương pháp complexon được dùng định lượng, chọn câu sai? C. Fe3+ B. Xác định độ cứng của nước D. Cl-, Br-, I- A. Ca2+ 25. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành một phức màu, phức này là sự kết hợp giữa? D. Cl- + Fe3+ A. SCN- + Fe2+ B. NO3- + Fe3+ C. SCN- + Fe3+ 26. Nhược điểm của phương pháp bạc nitrat so với phương pháp thủy ngân (I), (II) là? A. Kém chính xác B. Thời gian kéo dài C. Độ nhạy kém D. Tất cả đều sai 27. Khi dùng phương pháp Mohr, nếu pH môi trường quá kiềm (> 10,5), điều gì xảy ra? A. Tạo tủa Ag2Cr2O7 màu đỏ D. Tất cả đều sai C. Tủa Ag2CrO4 không bền trong môi trường kiềm B. Tạo tủa Ag2O màu nâu đen làm không quan sát được sự đổi màu của kết tủa khi chuẩn độ 28. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? B. Phức màu tím D. Tủa đỏ gạch C. Phức màu xanh dương A. Phức màu đỏ 29. Cho một lượng dư EDTA để phản ứng hoàn toàn với cation cần xác định và sau đó xác định lượng EDTA dư bằng một dung dịch chuẩn cation kim loại đã biết nồng độ là phương pháp chuẩn độ? D. Chuẩn độ khối lượng B. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ trực tiếp C. Chuẩn độ thế 30. Phương pháp complexon được dùng định lượng ..., ngoại trừ? A. Ca2+ B. Xác định độ cứng của nước D. NaOH, HCl C. Fe3+ 31. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat, chọn câu sai? C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Lewis 32. Chọn câu sai. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp nitrit 33. Khi dùng chỉ thị Eosin (Tetrabromofluorescein) trong phương pháp Fajans để định lượng I- thì khi tới điểm tương đương. Chỉ thị này sẽ chuyển thành màu? C. Hồng A. Đỏ D. Xanh B. Tím 34. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định về? D. Nồng độ NaCl, KCl C. Nồng độ các cation: Na+, K+ B. Nồng độ các chất độc A. Nồng độ các anion: CN-, SCN-, SO42-, CrO42-, PO43- 35. Trong phương pháp Volhard, vì sao sử dụng môi trường acid mạnh, chọn câu sai? A. Tránh tủa Fe(OH)3 C. Giảm hiện tượng hấp phụ B. Tránh tủa Ag2O D. Giảm hiện tượng tạo phức 36. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt D. Dùng chỉ thị pH B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm 37. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA có? A. Chuẩn độ thế C. Chuẩn độ bạc nitrat B. Chuẩn độ oxy hoá khử D. Phân tích khối lượng 38. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn câu sai? B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại D. Chuẩn độ thế A. Chuẩn độ bạc nitrat C. Chuẩn độ thừa trừ 39. Chọn phát biểu sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? D. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 40. Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do 41. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại được dùng trong chuẩn độ complexon? D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam B. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon A. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do C. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu 42. Phương pháp định lượng nitrit dùng chất chỉ thị là? D. Tropeolin 00 A. Phenolphtalein C. Tropan 00 B. Giấy quỳ tím 43. Phương pháp kết tủa được phân loại thành? C. 5 phép chuẩn độ D. Tất cả đều sai B. 4 phép chuẩn độ A. 3 phép chuẩn độ 44. Điều kiện để áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Có thể chọn pH tuỳ ý D. Tất cả đều đúng 45. Phương pháp Mohr không thích hợp để định lượng dung dịch I- vì? D. Thời gian định lượng lâu A. Tủa AgI có màu vàng nên tới điểm tương đương chuyển màu sẽ khó phân biệt hơn B. Kém chính xác C. Độ nhạy kém 46. Phương pháp Volhard là phương pháp? A. Định lượng gián tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- C. Định lượng trực tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- D. Định lượng Ca2+ B. Định lượng trực tiếp CO32- 47. Dung dịch KMnO4 được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod C. Phương pháp định lượng Permanganat 48. Phép chuẩn độ thủy ngân II là kỹ thuật định lượng bằng? D. Phương pháp thừa trừ C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức 49. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans 50. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? B. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh 51. Phương pháp Mohr dùng chỉ thị? C. Kali cromat (K2CrO4) B. Phèn sắt amoni A. Kali dicromat (K2Cr2O4) D. Flourescein 52. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là? A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ thủy ngân I C. Chuẩn độ thủy ngân II D. Tất cả đều đúng 53. Phương pháp Mohr thích hợp để định lượng? A. Dung dịch Cl- C. Dung dịch I- D. Dung dịch Cl- và Br- B. Dung dịch Br- 54. Phương pháp Fajans là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai 55. Phương pháp định lượng trực tiếp các halogenur X- (X = Cl, Br, I)? A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Morh và Fajan C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard 56. Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là? C. Kali cromat (K2CrO4) A. Hồ tinh bột D. Flourescein B. Phèn sắt (III) amoni 57. Định lượng trực tiếp ion clo bằng AgNO3 gọi tên là? A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Bronsted 58. Trong phương pháp Fajans, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? A. Phức màu đỏ B. Phức màu hồng C. Phức màu xanh dương D. Phức có màu tuỳ theo chỉ thị sử dụng 59. Phương pháp Fajans dùng chỉ thị? A. Hồ tinh bột B. Phenolphtalein D. Flourescein; 2,7 – dicloroflourescein C. Xanh methylen 60. Murexid được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Mohr D. Chuẩn độ complexon A. Phương pháp oxy hoá khử 61. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? C. Cho thêm chỉ thị, tăng nhiệt độ A. Lọc tủa hoặc cho thêm chỉ thị D. Lọc tủa hoặc bao tủa bằng dung môi B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp 62. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA là? A. Chuẩn độ thừa trừ B. Chuẩn độ thủy ngân I D. Chuẩn độ kết tủa C. Chuẩn độ thủy ngân II 63. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? C. Phức màu xanh dương B. Phức màu tím A. Phức màu đỏ D. Tất cả đều sai 64. Nhược điểm của các phương pháp thủy ngân (I), (II) so với phương pháp bạc nitrat là? A. Không chính xác D. Khó chọn được chất chỉ thị pH thích hợp B. Dung dịch chuẩn là các hợp chất thủy ngân có độ độc hại cao C. Không nhạy 65. Các phương pháp Fajans dùng chỉ thị? A. Đen Eriocrom T D. Chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein C. Xylen da cam B. Murexid 66. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fajans là? C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HNO3 A. Dung dịch HCl 67. Phép chuẩn độ thủy ngân I dùng dung dịch chuẩn là? A. Dung dịch Hg2Cl2 C. Dung dịch Hg2Br2 D. Dung dịch Hg2I2 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 68. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương thì sẽ tạo thành? B. Kết tủa AgCl màu trắng C. Kết tủa AgBr màu trắng A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch D. Phức màu đỏ 69. Phương pháp Mohr là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức D. Tất cả đều sai 70. Điều kiện nào áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? D. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm A. Có thể chọn pH tuỳ ý B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo 71. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn đáp án sai? C. Chuẩn độ thế D. Mất khối lượng do bay hơi A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ thừa trừ 72. Chọn câu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? A. Cần tránh tiến hành chuẩn độ ở nhiệt độ cao D. Khi chuẩn độ phải đun nhẹ B. Chỉ thị sử dụng là hồ tinh bột C. Khi chuẩn độ cần tránh ánh sáng 73. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA gồm? B. Chuẩn độ oxy hoá khử D. Tất cả đều đúng C. Chuẩn độ bạc nitrat A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 74. Điều kiện nào không đúng khi dùng phương pháp Fajans? A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Chuẩn độ nên thêm dextrin để là cho kết tủa nhiều C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương 75. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA? A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ Permanganat C. Chuẩn độ bằng iod D. Tất cả đều đúng 76. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa là? B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Dung dịch phải đậm đặc C. Các kết tủa có thành phần xác định 77. Chọn phát biểu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? C. Dung dịch I2 để định lượng chất khử A. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa D. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hóa khử B. Dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa 78. Phép chuẩn độ thủy ngân I là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức 79. Khi áp dụng phương pháp Fajans cần tránh? A. Giữ kết tủa ở trạng thái keo B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu quá sớm D. Hiện tượng hấp phụ C. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng 80. Trong phương pháp Volhard, sử dụng môi trường? D. Bazơ yếu B. Acid mạnh A. Acid yếu C. Bazơ mạnh 81. Phương pháp complexon được dùng định lượng? D. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử A. Cl-, Br-, I- C. Các chất độc B. Xác định độ cứng của nước 82. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans, chọn câu sai? C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương B. Có thể chọn pH tuỳ ý D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị 83. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Mohr là? A. Dung dịch NH4+ D. Dung dịch HgCl2 C. Dung dịch Ag+ B. Dung dịch Hg2(NO3)2 84. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch B. Kết tủa AgCl màu trắng C. Phức màu tím D. Phức màu xanh dương 85. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa sẽ? D. Phản ứng không hoàn toàn C. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 86. Phương pháp complexon là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức D. Tất cả đều sai 87. Đen Eriocrom T được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? B. Phương pháp oxy hoá khử C. Phương pháp Mohr A. Chuẩn độ complexon D. Phương pháp Fajans 88. Phép chuẩn độ bạc nitrat dùng dung dịch chuẩn là? C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch AgCl A. Dung dịch AgCN D. Dung dịch AgI 89. PAN được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Chuẩn độ complexon D. Phương pháp Fajans A. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp Mohr 90. Chọn câu sai. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Bronsted A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Volhard 91. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương 92. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon là? D. Các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại B. Các chất vô cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại C. Các chất vô cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại A. Các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại 93. Các chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein được dùng trong phương pháp? D. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp Fajans C. Phương pháp Volhard B. Phương pháp Mohr 94. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon, chọn câu sai? D. Phenolphtalein C. Xylen da cam A. Đen Eriocrom T B. Murexid 95. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào dưới đây? A. Cho thêm dung dịch HCl 1M B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp D. Câu A & B đúng C. Cho thêm chỉ thị Time's up # Tổng Hợp# Dược Học