Đề cương ôn tập – Bài 8FREEHóa Phân Tích 1. Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là? D. 12,8 gam C. 14,5 gam A. 16,4 gam B. 15,1 gam 2. Phương pháp định lượng Permanganat là kỹ thuật định lượng bằng? D. Phương pháp khối lượng A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức 3. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là? C. 0,5 mol B. 0,6 mol D. 0,4 mol A. 0,7 mol 4. Cho a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a>d/2 . Tìm điều kiện của b theo a, c, d để được kết quả này? D. b > c – a B. b ≤ c – a – d/2 C. b ≥ c – a + d/2 A. b = (c + d - 2a)/2 5. Phương pháp oxy hoá khử được sử dụng để định lượng? D. Câu chất oxy hóa A. Xác định độ cứng của nước C. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử B. Các chất độc 6. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử là? A. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp định lượng NaCl bằng bạc nitrat C. Phương pháp định lượng ion sắt bằng complexon III D. Phương pháp định lượng NaOH bằng HCl 7. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là? C. 6,496 lít A. 5,600 lít B. 2,912 lít D. 3,584 lít 8. Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6? D. M là một kim loại có tính khử mạnh, còn ion M2+ có tính oxi hóa mạnh C. Nguyên tố M ở ô thứ 20, chu kỳ 3 A. Trị số Z của M2+ bằng 20 B. Trị số Z của M2+ bằng 18 9. Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng dư dung dịch KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là? D. 50% ; 28%; 22% C. 44,8%; 23,2%; 32,0% A. 40%; 25%; 35% B. 42,5%; 24,6%; 39,5% 10. Hỗn hợp A gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3˚C; 1,4 atm). Khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A (đktc) là (biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm Cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ)? C. 1,152 gam A. 1,953 gam D. 1,8 gam B. 1,25 gam 11. Hợp chất nào mà phân tử của nó chỉ gồm liên kết cộng hóa trị? B. NaCl D. NH4Cl C. LiCl A. HCl 12. Hòa tan m gam Al vừa đủ trong V (ml) dung dịch H2SO4 61% (có khối lượng riêng 1,51 g/ml), đun nóng, có khí mùi xốc thoát ra, có 2,88 gam chất rắn vàng nhạt lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 21,6 gam kết tủa muối sunfit. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số V là? A. 76,6 ml B. 86,6 ml D. 106,6 ml C. 96,6 ml 13. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là? A. 0,3M C. 0,1M B. 0,2M D. 0,4M 14. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được? D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O B. Có tạo kết tủa (Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O C. Không có phản ứng xảy ra A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo Al(HCO3)3) và NaHCO3 15. Để phân biệt hai khí CO2 và SO2, người ta dùng? A. Dung dịch nước vôi trong, CO2 sẽ làm nước vôi đục còn SO2 thì không C. Dùng dung dịch KMnO4 B. Dùng nước brom D. Cả B và C 16. ? C. 30,72%; 69,28% B. 42,86%; 57,14% D. Cả A và B A. 71,43%; 28,57% 17. Một người thêm nước cất vào dung dịch NaOH có pH = 14 nhằm thu được dung dịch có pH = 13. Người đó đã pha loãng dung dịch NaOH bao nhiêu lần? B. 10 lần D. 100 lần A. 5 lần C. 50 lần 18. Phương pháp định lượng nitrit dùng dung dịch chuẩn là? D. Na2S2O3 B. Natri nitrit (NaNO2) C. KMnO4 A. H2SO4 19. Cho 4,48 lít hơi SO3 (đktc) vào nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là? A. 6,0g; 21,3g B. 7,0g; 20,3g C. 8,0g; 19,3g D. 9,0g, 18,3g 20. Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu? A. 13,6 D. 13,4 C. 13,2 B. 1,4 21. Giải pháp không làm tăng tốc độ phản ứng oxy hoá khử? C. Dùng chất xúc tác D. Thao tác chuẩn độ nhanh B. Tăng nồng độ chất phản ứng A. Tăng nhiệt độ 22. Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t/3 < x. Tìm điều kiện của y theo x,z,t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. y < z -3x/2 + t D. y < 2z – 3x + 2t C. y < 2z + 3x – t B. y < z-3x + t 23. Khí than ướt là? C. Hỗn hợp: C – hơi nước B. Hỗn hợp khí: CO – CO2– H2 A. Hỗn hợp khí: CO – H2 D. Hỗn hợp: C – O2 – N2 – H2O 24. Chất nào có tính khử tốt nhất trong các chất sau đây? A. CuO D. SO2 B. SiO2 C. NO2 25. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là? B. Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro C. Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối A. Tác dụng với phi kim để tạo muối D. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại 26. Phương pháp định lượng dựa dựa trên phản ứng oxy hoá khử của cặp I2/2I- là phương pháp định lượng? A. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp định lượng bằng iod C. Phương pháp nitrit D. Phương pháp complexon 27. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là? C. 120 ml A. 50 ml D. 150 ml B. 100 ml 28. Chất chỉ thị trong phương pháp định lượng Permanganat thuộc dạng? A. Chất chỉ thị oxy hoá khử thực D. Chỉ thị pH C. Chất chỉ thị tạo phức chất B. Chất chuẩn tự chỉ thị 29. Phương pháp định lượng Permanganat được dùng định lượng? B. Các chất có tính khử C. Các chất có tính acid A. Các chất có tính oxy hoá D. Các chất có tính bazơ 30. Phương pháp định lượng Permanganat là phương pháp định lượng? C. Dựa vào khả năng oxy hoá của CrO42- D. Dựa vào khả năng khử của CrO42- A. Dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4- B. Dựa vào khả năng khử của MnO4- 31. Tích số ion của nước ở 25˚C là [H+][OH-] = 10-14. Độ điện ly của nước (% phân ly ion của nước) ở 25˚C là? B. 0,018% C. 10-5% D. Tất cả đều sai A. 1,8 32. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây? B. 12,2 A. 11,2 D. 5,7 C. 12,8 33. Trị số chính xác pH của dung dịch HCl 10-7M là? B. 6,79 D. 6,62 A. 7 C. 7,21 34. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%? C. 2,46 tấn D. 2,90 tấn B. 2,50 tấn A. 2,03 tấn 35. Phương pháp định lượng dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4- là phương pháp định lượng? C. Phương pháp nitrit A. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp complexon 36. Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này, trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là? D. Mg, Zn C. Ba, Fe A. Mg, Ca B. Zn, Fe 37. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của m là? B. 14,72 gam D. 16,16 gam A. 12,35 gam C. 15,46 gam 38. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch Xút đậm đặc, nóng, thu được? A. Nước Javel B. Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO D. Cả A hay B C. Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO3 39. X là một nguyên tố hóa học. X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là? D. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II (IIB) B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (VA) A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) C. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II (IIA) 40. Cấu hình electron của ion Fe3+ là? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 D. Tất cả đều sai B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 C. Cả A hay B 41. Tích số ion của nước ở 25˚C bằng 10-14. Trung bình trong bao nhiêu phân tử nước thì sẽ có một phân tử nước phân ly ion ở 25˚C? B. Khoảng 555 triệu phân tử D. Khoảng trên 5 555 phân tử C. Khoảng 1 tỉ phân tử A. Khoảng 10 triệu phân tử 42. Phản ứng oxy hoá khử được dùng trong định lượng phải thoả mãn các điều kiện sau, chọn câu sai? C. Có thể xác định được điểm tương đương của phản ứng A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn và có tính chọn lọc cao B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có thể xác định được bước nhảy pH 43. Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là? A. 0,52M B. 0,62M D. 0,82M C. 0,72M 44. Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36% cần dùng để điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu? D. 26,40 gam C. 19,40 gam A. 5,15 gam B. 14,28 gam 45. Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây? B. NH3; CO C. H2; O2 A. CH3NH2; N2 D. CO2; SO2 46. Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0,5M, dùng điện cực trơ, có màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 1,25 A, thu được dung dịch NaOH có pH = 13. Hiệu suất điện phân 100%, thể tích dung dịch coi như không thay đổi. Thời gian đã điện phân là? D. 10 phút 40 giây A. 12 phút C. 14 phút 12 giây B. 12 phút 52 giây 47. Cho 72,6 gam hỗn hợp ba muối CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, có 13,44 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu? C. 73,8 gam D. Một trị số khác A. 90 gam B. 79,2 gam 48. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là? C. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ B. Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe2+ A. Ag+ > Cu2+ > Fe3+ D. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ 49. Từ các cặp oxi hóa khử: Al3+/Al; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn; Ag+/Ag, trong đó nồng độ các muối bằng nhau, đều bằng 1 mol/lít, số pin điện hóa học có thể tạo được tối đa bằng bao nhiêu? B. 5 D. 7 A. 3 C. 6 50. Ion nào có bán kính lớn nhất trong các ion dưới đây? B. K+ A. Na+ D. Ca2+ C. Mg2+ 51. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là? D. 49,2 gam B. 75,4 gam A. 43,3 gam C. 47,0 gam 52. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào? C. Nhôm B. Sắt A. Kẽm D. Đồng 53. Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có? B. 7,2 gam Fe(NO3)2 C. Cả A và B A. 7,26 gam Fe(NO3)3 D. Một trị số khác 54. Hòa tan m gam Al vừa đủ trong V (ml) dung dịch H2SO4 61% (có khối lượng riêng 1,51 g/ml), đun nóng, có khí mùi xốc thoát ra, có 2,88 gam chất rắn vàng nhạt lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 21,6 gam kết tủa muối sunfit. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là? A. 10,8 gam D. 8,1 gam C. 5,4 gam B. 2,7 gam 55. Điện phân dung dịch NaCl, dùng điện cực trơ, có vách ngăn, thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Nếu tiếp tục điện phân 200 ml dung dịch này cho đến hết khí Clo thoát ra ở anot thì cần thời gian 386 giây, cường độ dòng điện 2 A. Hiệu suất điện phân 100%. Lượng muối ăn có trong dung dịch lúc đầu là bao nhiêu gam? A. 2,808 gam D. 1,404 gam C. 1,17 gam B. 1,638 gam 56. Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì? A. Lượng khí bay ra không đổi D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt) B. Lượng khí bay ra nhiều hơn C. Lượng khí thoát ra ít hơn 57. KMnO4 trong môi trường axit (như H2SO4) oxi hóa FeSO4 tạo Fe2(SO4)3, còn KMnO4 bị khử tạo muối Mn2+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 nồng độ C (mol/l) làm mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO4 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Trị số của C là? A. 0,6M C. 0,7M D. 0,4M B. 0,5M 58. Các chất chỉ thị có thể được dùng trong phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? B. Chất chuẩn tự chỉ thị A. Chất chỉ thị oxy hoá khử thực C. Chất chỉ thị tạo phức chất D. Chỉ thị pH 59. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau? D. Tất cả đều không phù hợp B. V = 0,672 lít; V’ = 0,896 lít C. Hai thể tích khí trên bằng nhau, nhưng khác với kết quả câu (a) A. V = V’ = 0,672 lít 60. Chọn phát biểu đúng trong phương pháp định lượng bằng iod? A. Dung dịch I2 và dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa D. Dung dịch I2 để định lượng chất khử và dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa C. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa và dung dịch iodid để định lượng chất khử B. Dung dịch I2 và dung dịch iodid để định lượng chất khử 61. Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng không đổi, chất rắn còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên là? B. Zn A. Cu D. Fe C. Ag 62. Một chất chỉ thị oxy hoá - khử phải đáp ứng các điều kiện? D. Sự thay đổi màu cần bắt buộc phải có ảnh hưởng của pH trong dung dịch C. Phải tham gia phản ứng với các chất trong phản ứng chuẩn độ A. Thay đổi màu rõ rệt tại điểm tương đương B. Sự chuyển màu phải không thuận nghịch 63. Hỗn hợp A gồm các kim loại bị hòa tan hết trong dung dịch NaOH, tạo dung dịch trong suốt. A có thể gồm? D. Cả A và B A. Al, Zn, Cr, Mg, Na, Ca B. K, Ba, Al, Zn, Be, Na C. Al, Zn, Be, Sn, Pb, Cu 64. Điện phân là? B. Sự phân ly thành ion có mang điện tích của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy A. Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà có sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy C. Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng D. Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân 65. Một miếng vàng hình hộp dẹp có kích thước 25,00mm x 40,00mm x 0,25mm có khối lượng 4,830 gam. Khối lượng riêng của vàng bằng bao nhiêu? A. 11,34g/ml D. 21,4g/ml B. 13,3g/ml C. 19,3g/ml 66. Để định lượng các chất có tính khử, dùng dung dịch chuẩn độ là? C. Acid A. Chất oxy hóa D. Bazơ B. Chất khử 67. Người ta pha loãng dung dịch H2SO4 có pH = 1 bằng cách thêm nước cất vào để thu được dung dịch có pH = 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H2SO4 bao nhiêu lần? B. 20 lần D. 200 lần A. 10 lần C. 100 lần 68. Phương pháp nitrit là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Phương pháp dùng nhiệt độ B. Phương pháp tạo phức 69. pH của dung dịch HCl 10-7M sẽ có giá trị như thế nào? A. pH = 7 B. pH > 7 D. Tất cả đều không phù hợp C. pH < 7 70. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại? C. a ≥ 2b A. b ≥ 2a D. b > 3a B. b = 2a/3 71. Trong phương pháp định lượng Permanganat, khi tới điểm tương đương? D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu tím B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng A. Dung dịch chuyển từ màu hồng sang không màu C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh 72. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp định lượng nitrit D. Phương pháp complexon 73. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T=x/y phải như thế nào để thu được kết tủa? D. T < 1/4 A. T = 0,5 C. T > 1/4 B. T = 1 74. Clorua vôi có công thức là? A. Hỗn hợp hai muối: CaCl2 - Ca(ClO)2 B. Hỗn hợp: CaCl2 - Ca(ClO3)2 C. CaOCl2 D. Cả A hay C 75. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 và MgO, đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn toàn khí nào bị hấp thụ trong dung dịch Ba(OH)2 dư của hỗn hợp khí thoát ra khỏi ống sứ, thu được x gam kết tủa. Biểu thức của a theo b, x là? B. a = b + 16x/198 D. a = b + 0,09x A. a = b - 16x/197 C. a = b – 0,09x 76. Phương pháp định lượng bằng iod là phương pháp định lượng? A. Dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4- C. Dựa vào khả năng oxy hoá của CrO42- B. Dựa trên phản ứng oxy hoá khử của cặp I2/2I- D. Dựa vào khả năng khử của CrO42- 77. Giữa muối đicromat (Cr2O72-), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO42-), có màu vàng tươi, có sự cân bằng trong dung dịch nước như sau? B. Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng A. Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút C. Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi D. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi 78. Cho từ từ dung dịch HCl 35% vào 56,76 ml dung dịch NH3 16% (có khối lượng riêng 0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa. Trị số của m là? A. 2,515 gam B. 2,927 gam D. 3,428 gam C. 3,014 gam 79. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là? C. Ca(NO3)2, K2CO3 D. Ba(NO3)2, NaAlO2 A. BaCl2, CuSO4 B. MgCl2; Na2CO3 80. Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì? A. Na B. K C. Ca D. Ba 81. Hỗn hợp A gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3˚C; 1,4 atm). Nếu V = 6,16 lít, thì % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là? B. 35,55%; 10,25%; 54,20% D. 36,36%; 9,09%; 54,55% A. 40%; 10%; 50% C. 42,86%; 15,37%; 41,77% 82. So sánh sự phân ly ion và sự dẫn điện giữa hai dung dịch CH3COOH 0,1M và dung dịch CH3COOH 1M? B. Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M, nhưng dẫn điện kém hơn dung dịch CH3COOH 1M A. Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn và dẫn điện tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M D. Cả A và C C. Dung dịch CH3COOH 1M phân ly ion khó hơn và dẫn điện kém hơn so với dung dịch CH3COOH 0,1M 83. Lực tương tác nào khiến cho có sự tạo liên kết hóa học giữa các nguyên tử để tạo phân tử? D. Giữa proton và nhân nguyên tử A. Giữa các nhân nguyên tử B. Giữa các điện tử C. Giữa điện tử với các nhân nguyên tử 84. Sự điện phân và sự điện ly có gì khác biệt? D. Tất cả đều không đúng B. Một đằng là sự oxi hóa khử nhờ hiện diện dòng điện, một đằng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion A. Chỉ là hai từ khác nhau của cùng một hiện tượng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion được (đó là các muối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất muối, bazơ, oxit kim loại nóng chảy) C. Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay nhiệt lượng (với các chất điện ly nóng chảy) 85. Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2? B. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra C. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O D. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O 86. Phương pháp định lượng bằng iod là kỹ thuật định lượng bằng? D. Phương pháp bay hơi C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa 87. Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là? B. 60,27 gam A. 51,32 gam D. 54,28 gam C. 45,64 gam 88. Cho các chất: Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất nào hòa tan được trong dung dịch Xút? B. K, Na2O, CrO3, Be, Ba C. Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2 D. Cả B và C A. Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO, MgO 89. Nhúng một miếng kim loại X vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại có khối lượng tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả kim loại bạc tạo ra đều bám vào miếng loại X. Kim loại X là? C. Kẽm B. Sắt D. Nhôm A. Đồng 90. Phương pháp nitrit được dùng định lượng? B. Các chế phẩm có chứa nhóm aldehyd A. Các chế phẩm có chứa nhóm carboxylic D. Các chế phẩm có chứa nhóm alcol C. Các chế phẩm có chứa nhóm amin thơm bậc nhất 91. Để định lượng các chất có tính oxy hoá, dùng dung dịch chuẩn độ là? D. Bazơ B. Chất khử A. Chất oxy hóa C. Acid 92. Phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hoá khử giữa chất cần xác định với dung dịch chuẩn là phương pháp định lượng? D. Acid - bazơ C. Tạo phức B. Tạo kết tủa A. Oxy hoá khử 93. Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là? B. 21,7 gam A. 16,275 gam D. 37,975 gam C. 54,25 gam 94. Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây? D. Khí hiđrosunfua (H2S) khí hiđroclorua (HCl) B. (CH3)3N; NH3 C. NO2; SO2 A. SO3; Cl2 95. Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là? B. 2,800 lít D. Cả A và B C. 2,688 lít A. 0,336 lít Time's up # Tổng Hợp# Dược Học