Chuyển hóa acid nucleicFREEHóa Sinh 1. Bình thường, nồng độ acid uric trong máu khoảng? D. 20 - 30 mg% A. 0 mg% C. 10 - 15 mg% E. 30 - 60 mg% B. 2,2 - 7 mg% 2. Sự phiên mã (transcription) ở tế bào nhân sơ xảy ra ở? C. Ty thể E. Tất cả đều sai D. Bộ máy golgi A. Bào tương B. Nhân 3. Phân tử nào sau đây cung cấp nguyên tử N cho cả vòng purin và pyrimidin? C. CO₂ A. Aspartat B. Carbamyl phosphat E. Tetrahydrolat D. Glutamin 4. Chọn câu sai: tổng hợp ARN? C. Dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base B. Có ARN polymerase xúc tác E. Xảy ra theo chiều 5\'→3\' A. Dựa trên khuôn là một sợi ADN có sẵn D. Cần ATP, TTP, CTP, GTP 5. Điều nào sau đây đúng với bệnh gút? A. Ứ đọng urê ở các khớp B. Nồng độ urê trong máu tăng > 10 mg% C. Gây viêm khớp cấp, đau nhức dữ dội E. Có thể ứ đọng sạn urat hoặc sạn calci ở thận D. Giảm acid uric trong máu 6. Trong sự nhân đôi ADN, enzym nào sau đây tách rời 2 sợi ADN và làm di chuyển chạc ba? B. ADN ligase E. Không có enzym nào kể trên A. ADN gyrase D. Helicase C. ADN polymerase 7. Enzym nào tham gia khử amin của guanin để tạo thành xanthin? B. Enzym ARN polymerase D. Enzym guanin deaminase E. Enzym nucleosidase C. Enzym xanthine oxidase A. Enzym amylase 8. Hai con đường tổng hợp nucleotid là? C. Con đường tái tạo và con đường lợi dụng D. Con đường lại tạo và con đường lợi dụng B. Con đường tân tạo và con đường lợi dụng A. Con đường tái tạo và con đường tận dụng E. Con đường tân tạo và con đường tận dụng 9. Chất nào sau đây là một cơ chất cần thiết cho quá trình sinh tổng purin? A. 5-methyl thymidin B. Ara C C. Ribose 5-phosphat D. 5-phosphoribosylpyrophosphat (PRPP) E. 5-fluorouracil 10. Sự giải mã (translation) ở tế bào nhân thực xảy ra ở? C. Không bào E. Tất cả đều sai A. Bào tương, ty thể D. Bộ máy golgi B. Nhân 11. Sản phẩm chính của sự thoái hóa base adenin và guanin ở người là? C. Amoniac B. Urê D. Acid uric E. CO₂ A. Alantoin 12. Một bệnh nhi 4 tuổi nhập viện vì thiếu máu và chậm lớn. Xét nghiệm cho thấy acid orotic cao trong nước tiểu, thiếu men orotat phosphoribosyltransferase và hoạt tính men aspartat transcarbamylase tăng cao. Phương pháp điều trị nào sau đây thích hợp? B. Truyền bạch cầu D. Uống thymidin C. Bổ sung PRPP trong chế độ ăn E. Uống uridin A. Truyền máu 13. Tế bào nhân thật có bao nhiêu loại ARN polymerase? E. 5 loại B. 2 loại A. 1 loại D. 4 loại C. 3 loại 14. Các thuốc điều trị bệnh Gout dựa trên nguyên tắc ức chế enzym nào? E. Urate oxidase A. Xanthine oxidase B. Xanthine deaminase D. Allantoinase C. Nucleosidase 15. Đoạn Okazaki? D. Là những đoạn ADN được bổ sung theo chiều 3\'→5\' A. Là những đoạn ARN mồi C. Là những đoạn ADN bổ sung E. Là những phân tử ARN bổ sung của ADN B. Là những đoạn ADN ngắn tham gia tạo sợi tổng hợp chậm 16. Chọn câu đúng nhất về xanthin? C. Liên kết đồng hóa trị với allopurinol E. Khi oxi hóa sẽ tạo thành hypoxanthin A. Là tiền chất của guanin D. Chỉ là cơ chất, không phải sản phẩm của men xanthin oxidase B. Khi oxi hóa tạo acid uric 17. 5-Phosphoribosyl-1-pyrophosphat (PRPP) là sản phẩm trung gian trong sinh tổng hợp của? D. Ribose C. Pyrimidin nucleotid A. Pyrimidin E. Tất cả đều sai B. Purin nucleotid 18. Enzym nào sau đây không tham gia vào sự nhân đôi ADN? E. ARN polymerase B. Ligase D. Helicase C. Primase A. ADN polymerase 19. Nguyên nhân nào sau đây có thể ức chế ngược lên sự tổng hợp pyrimidin? E. Tác dụng ức chế dị lập thể của TTP A. Tăng hoạt tính men carbamyl phosphat synthetase B. Tăng hoạt tính men aspartat transcarbamylase C. Tác dụng ức chế dị lập thể của CTP D. Tác dụng ức chế cạnh tranh của UMP 20. Quá trình thoái hóa pyrimidin chủ yếu xảy ra ở? B. Lách D. Thận E. Ruột A. Gan C. Tủy xương 21. Chọn câu đúng: trong sự nhân đôi ADN? A. Protein gắn ADN sợi đơn (SSB protein) tham gia quá trình này D. ARN mồi được loại đi mà không cần đến enzym E. Sợi dẫn được tổng hợp theo chiều 5\'→3\' còn sợi sau thì được tổng hợp theo chiều 3\'→5\' C. ADN polymerase I không phải là enzym tham gia sửa chữa ADN B. ADN polymerase III chưa có vai trò gì rõ ràng 22. Allopurinol điều trị bệnh gút hiệu quả, nhưng lại không có tác dụng trong hội chứng Lesch-Nyhan, mặc dù cả hai bệnh này đều có tăng purin. Nguyên nhân là do trong hội chứng Lesch-Nyhan allopurinol không có tác dụng nào sau đây? D. Tăng lượng PRPP B. Làm giảm sản suất pyrimidin A. Làm giảm sản xuất purin E. Ức chế xanthin oxidase C. Làm giảm tổng hợp acid uric 23. Các yếu tố sau đây đều hiện diện trong sự nhân đôi ADN, trừ? A. ARN mồi E. Đoạn Okazaki B. UTP C. Reverse Transcriptase D. ADN ligase 24. Trong quá trình tổng hợp ARN, mỗi polymerase gắn vào ADN tháo xoắn một đoạn tương ứng với? C. 17 đôi base B. 16 đôi base A. 6 đôi base E. 34 đôi base D. 33 đôi base 25. Chọn câu sai? A. Tổng hợp ARN dựa trên khuôn là một sợi ADN có sẵn B. Tổng hợp ARN cần một đoạn mồi là ARN mồi D. ARN polymerase không có tác dụng tự sửa chữa E. Tổng hợp ARN xảy ra theo chiều 5\'→3\' C. Tổng hợp ARN dựa vào nguyên lý bổ sung đôi base 26. Enzym reverse transcriptase xúc tác sự tổng hợp ADN bổ sung dựa trên khuôn là phân tử ARN virus vì transcriptase chỉ hiện diện ở một số virus gây ung thư? A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế một sai, vế hai đúng E. Cả hai vế đều sai 27. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của base purin là? C. Acid butylic B. Acid acetic E. Acid nucleic D. Acid uric A. Acid formic 28. Chọn câu đúng? B. Ở người bình thường, trong nước tiểu không có acid uric D. Bệnh gút gây đau nhức điển hình ở cột sống A. Acid uric là sản phẩm thoái hóa của base pyrimidin E. β-Alanin là tiền chất của acid uric C. Trong bệnh gút, acid uric máu tăng cao hơn 10 mg% 29. Enzym nào sau đây có tác dụng trùng hợp các deoxyribonucleotid tạo thành phân tử ADN? E. Reverse transcriptase A. Primase B. ADN ligase C. ADN gyrase D. ARN polymerase III 30. Kháng sinh nào sau đây có tác dụng ức chế quá trình chuyển mã? E. Chloramphenicol B. Rifamycin D. Erythromycin C. Streptomycin A. Tetracylin 31. Uridin diphosphat (UDP) có liên kết chặt chẽ với? A. Electron D. Aldehyd E. Glucose C. Acyl B. Phosphoryl 32. Chọn câu đúng: ARN polymerase? A. Xúc tác sự tổng hợp ADN B. Xác tác sự gắn tARN vào ribosom C. Xúc tác sự tổng hợp mARN D. Chuyển tARN thành mARN E. Xúc tác sự tổng hợp ARN mồi 33. Ở tế bào nhân thực, các tiền tARN có thể trải qua một số điều chỉnh để chuyển thành tARN trưởng thành, trừ? B. Cắt điều nối loại bỏ intron A. Cắt một chuỗi ở đầu 5\' C. Điều chỉnh một số base D. Thay thế UU ở đầu 3\' bằng CCA E. Cắt nối loại bỏ exon 34. Những phân tử nào sau đây vừa là nguồn gốc của các nguyên tử trong nhân purin, vừa là nguồn gốc của các nguyên tử trong nhân pyrimidin? B. Glutamin, CO₂, aspartat E. NH₃, CO₂ D. Aspartat, alanin A. Glycin, N10 formyltetrahydrofolat C. Glycin, methionin 35. Trong quá trình tổng hợp pyrimidin, chất nào sau đây là tiền chất cho sự tổng hợp 2 nucleotid khác? D. Adenosin triphosphat (ATP) B. Uridin monophosphat (UMP) E. Deoxyadenosin monophosphat (dAMP) C. Deoxythymidin monophosphat (dTMP) A. Cytidin triphosphat (CTP) 36. Chất nào sau đây có tác dụng ức chế cạnh tranh với hypoxanthin? E. 5-fluorouracil D. 5-phosphoribosylpyrophosphat (PRPP) C. Ribose phosphat A. Ara C B. Allopurinol 37. Sản phẩm chuyển hóa cuối cùng của base purin ở người không phải là urê vì enzym xanthin oxidase không chuyển hóa xanthin thành urê? C. Vế một đúng, vế hai sai A. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích vế một D. Vế một sai, vế hai đúng B. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích vế một E. Cả hai vế đều sai 38. Ở những loài cá có xương, allantoat được tạo thành từ sự cộng nước với allantoin do tác động của enzym? B. Allantoinase A. Allantoatase D. Allanoinase C. Allantoicase E. Allannoicase 39. Chất nào sau đây có tác dụng ức chế men xanthin oxidase? D. Uracil E. Cytidin triphosphat (CTP) A. Allopurinol C. Acid orotic B. Inosin 40. Đâu là một trong những sản phẩm trung gian của sự thoái hóa cytosin? E. Disulfur cytosin A. Cytogalamerase D. Merase adenin B. Pantocynat C. Dihydro uracil 41. Sự đổi mới của DNA so với RNA trong tế bào như thế nào? D. Nhanh hơn một chút A. Chậm hơn nhiều B. Nhanh hơn nhiều C. Chậm hơn một chút E. Bằng nhau 42. Acid uric máu tăng không gặp trong trường hợp nào sau đây? B. Gút A. Hội chứng Lesch-Nyhan C. Tăng hoạt tính men xanthin oxidase D. Thiếu men tổng hợp carbamyl phosphat E. Bệnh Von Gierke 43. Chất nào sau đây có tác dụng ức chế sinh tổng hợp purin? A. Guanosin triphosphat (GTP) E. Inosin diphosphat (IDP) C. Adenosin monophosphat (AMP) B. Uridin monophosphat (UMP) D. Adenosin triphosphat (ATP) 44. Sản phẩm chính của sự thoái hóa cytosin ở người là? E. CO₂ và NH₃ B. Hypoxanthin C. Urê A. Xanthin D. Acid uric 45. Sự phiên mã (transcription) ở tế bào nhân thực xảy ra ở? B. Nhân D. Bộ máy Golgi E. Tất cả đều sai A. Bào tương C. Ty thể 46. Sự thoái hóa base purin ở người xảy ra với hai giai đoạn phản ứng chủ yếu với? D. Khử amin và thủy phân E. Tất cả đều sai C. Khử amin thủy phân và oxi hóa B. Khử amin và oxi hóa A. Chuyển amin và oxi hóa 47. Đâu là một trong những enzym tham gia quá trình tổng hợp base purin? B. AMD synthetase A. GluTase E. PRPP synthetase D. ARN polymerase C. Lactase 48. Phản ứng PCR? A. Là phản ứng polymerase chain reaction D. Gồm những giai đoạn biến tính, bắt cặp và kéo dài được lặp đi lặp lại qua nhiều chu kì E. Tất cả đều đúng B. Sử dụng enzym Taq DNA polymerase trong quá trình phản ứng C. Sử dụng một cặp mồi đặc hiệu 49. Trong sự nhân đôi ADN, enzym nào sau đây có tác dụng xúc tác sự tạo ARN mồi? D. Primase A. ARN polymerase B. Transcriptase ngược E. Không có enzym nào kể trên C. Helicase 50. Tế bào nhân sơ có bao nhiêu loại ARN polymerase? C. 3 D. 4 B. 2 E. 5 A. 1 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở