Chuyển hóa lipid và lipoproteinFREEHóa Sinh 1. Số ATP tích trữ được trong quá trình oxy hóa hoàn toàn octadecanoic là? D. 129 hoặc 200 A. 18 hoặc 20 E. 120 hoặc 146 B. 180 hoặc 186 C. 110 hoặc 160 2. Ở động vật hữu nhũ, lipid dữ trữ dưới dạng? A. Cholesterol ester E. Triglycerid D. Acid béo bán bão hòa B. Phosphatid C. Chylomicron 3. Thành phần lipid-huyết nào sau đây tăng khi tăng lipoprotein máu type II? C. Phospholipid E. Tất cả các chất trên D. Acid béo tự do B. Cholesterol A. Triglycerid 4. Chất có công thức C₁₈: 2; 9, 12 có tên? A. Acid linoleic C. Acid arachidonic D. Acid oleic E. Prostaglandin B. Acid linolenic 5. Lipoprotein nào sau là có hại? E. Chyclomicron C. LDL cholesterol A. VLDL cholesterol B. IDL cholesterol D. HDL cholesterol 6. Quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở? D. Ngoài ty thể E. Tiểu thể B. Mô mỡ C. Ty thể A. Gan 7. Sinh tổng hợp 1,25-dihydroxycholecalciferol xảy ra tại? A. Da từ 7-dehydrocholesterol B. Gan từ cholecalciferol D. Ruột từ cholecalciferol C. Thận từ 25-hydroxycholecalciferol E. Thận và tim 8. Phân tử nào sau đây là tiền chất của phosphatidylcholine và sphingomyelin? C. Glycerol-3-phosphat D. Uridin diphosphat glucose B. Acetylcholin E. Cytidin diphosphat cholin A. Phosphatidylethanolamin 9. Lipase tụy là một enzym thủy phân chất béo, nó hoạt động như là một? A. Peptidase B. Esterase C. Carbohydrase D. Dehydrogenase E. Oxidase 10. Bệnh nào sau đây có thể gây tăng ceton máu? C. Suy dinh dưỡng nặng A. Tiểu đường do tụy E. Chỉ có A và C B. Suy gan nặng D. Tất cả các ý trên 11. Vitamin tan trong lipid là? B. Biotin, niacin E. Acid folic C. Cholecalciferol, tocoferol, retinol D. Vitamin C, B12 A. Vitamin B1, B6, B12 12. Chylomicron được tổng hợp từ? C. Ruột A. Gan B. Thận E. Tim D. Phổi 13. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid? E. Câu A sai C. Adrenalin D. Glucagon B. ACTH A. Insulin 14. Cholesterol là tiền chất của các chất sau đây, trừ? C. Testosteron D. ADH E. Muối mật B. Corticosteron A. Aldosteron 15. Enzym nào sau đây thiếu sẽ gây nên tăng lipoprotein máu type I? E. Hydroxylase D. Dehydrogenase C. Reductase B. LP lipase A. Cholesterase 16. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid? E. Glucosecortocoid A. Insulin C. Adrenalin D. Glucagon B. ACTH 17. Các điều sau đây làm tăng tổng hợp cholesterol, trừ? A. Tiêm insulin B. Tiêm glucagon D. Tăng HMG CoA reductase E. Ăn nhiều glucose C. Tăng T3 và T4 18. Bệnh Tangier có đặc tính nào sau đây? E. Không có α-lipoprotein máu A. Tăng phospholipid D. Không có β-lipoprotein máu B. Tăng cholesterol C. Tăng triglycerid 19. Chất có công thức C₁₈: 3; 9, 12, 15 có tên? A. Acid linoleic D. Acid oleic C. Acid arachidonic B. Acid linolenic E. Prostaglandin 20. Chất nào sau là acid mật? E. Tất cả đều đúng A. Acid cholic B. Acid lithocholic C. Desoxy cholic D. Cheno cholic 21. Acid béo nào sau đây không tổng hợp được ở người? B. Acid palmitic C. Acid stearic A. Acid oleic E. Acid butyric D. Acid linoleic 22. Lipid tiêu hoá nhờ? B. Enzym lipase E. Tất cả đều đúng C. Enzym phospholipase A. Nhũ tương hoá lipid D. Cholestesrolesterare 23. Vai trò của muối mật là? D. Ngăn chặn sự kết tủa cholesterol ở đường mật E. Các ý trên đều đúng B. Giúp hấp thu sinh tố tan trong dầu mỡ A. Nhũ tương hóa chất béo C. Tăng hoạt tính enzim lipase 24. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL? A. Triglycerid B. Acid béo tự do C. Cholesterol E. Tất cả các chất trên D. Phospholipid 25. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất? D. Không tan trong dung môi hữu cơ A. Tan trong nước B. Tan trong dung môi phân cực E. Tất cả đều sai C. Tan trong ether, benzen, chloroform 26. Acid mật thuộc loại nào? D. Glycolipid E. Phospho lipid B. Sterol C. Dẫn xuất nhân steroid A. Sterid 27. Lipase thuỷ phân triglycerid tạo thành các sản phẩm? B. Diglycerid C. Acid béo A. Monoglycerid E. Tất cả đều đúng D. Glycerol 28. Lipoprotein nào sau là có lợi? E. Chyclomicron C. LDL cholesterol D. HDL cholesterol B. IDL cholesterol A. VLDL cholesterol 29. Trong quá trình tổng hợp cholesterol, chất nào có thể ức chế HMG-CoA reductase? C. TSH B. Phospholipid A. Acid béo tự do E. T₃ và T₄ D. Glucagon 30. Lipoprotein nào sau đây tăng cao trong máu sau bữa ăn có nhiều chất béo khoảng 2-3 giờ? D. IDL B. LDL A. HDL E. Chylomicron C. VLDL 31. Những Coenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo ? C. NADP⁺, NADPH B. FAD, FADH₂ E. NAD⁺, FAD D. FMN, FMNH₂ A. NAD⁺, NADH 32. Thoái hóa acid béo thành acetoacetyl CoA chủ yếu xảy ra ở? B. Ruột A. Mô mỡ E. Gan D. Thận C. Lách 33. Chất nào sau tan trong lipid? B. Vitamin D D. Vitamin K, F E. Tất cả đều đúng A. Vitamin A C. Vitamin E 34. Chất sau thuộc thể cetonic? D. Muối mật E. Vitamin F A. Acid béo B. Acid mật C. Acetone, acetoacetic 35. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò? C. Tổng hợp photpholipid E. Tổng hợp cholesterol A. Xúc tác quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết tương B. Xúc tác quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết thanh D. Tham gia vào tổng hợp triglycerid 36. Lipase thuỷ phân Lipid? E. Câu A, B, C sai B. Triglycerid C. Cholesterid D. Câu A, B, C đúng A. Phospholipid 37. Cholesterol esterase thuỷ phân? D. Lipoprotein E. Cerid A. Sterid C. Glycolipid B. Cholestesrolester 38. Cặp lipoprotein-huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch? C. LDL và VLDL D. HDL và chylomicron B. Chylomicron và VLDL A. Chylomicron và LDL E. LDL và HDL 39. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid? E. SGOT, SGPT C. Amylase, protease D. Lipase, photpholipase, cholesterolesterase B. Pepsidase A. Amylase 40. Chất có công thức C20: 4; 5, 8, 11, 14 có tên: A. Acid linoleic B. Acid linolenic C. Acid arachidonic D. Acid oleic E. Prostaglandin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai