Chuyển hóa lipid và lipoproteinFREEHóa Sinh 1. Các điều sau đây làm tăng tổng hợp cholesterol, trừ? A. Tiêm insulin C. Tăng T3 và T4 D. Tăng HMG CoA reductase E. Ăn nhiều glucose B. Tiêm glucagon 2. Trong quá trình tổng hợp cholesterol, chất nào có thể ức chế HMG-CoA reductase? B. Phospholipid D. Glucagon C. TSH E. T₃ và T₄ A. Acid béo tự do 3. Chất có công thức C20: 4; 5, 8, 11, 14 có tên: C. Acid arachidonic A. Acid linoleic E. Prostaglandin B. Acid linolenic D. Acid oleic 4. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất? B. Tan trong dung môi phân cực C. Tan trong ether, benzen, chloroform E. Tất cả đều sai A. Tan trong nước D. Không tan trong dung môi hữu cơ 5. Hormon nào có vai trò điều hoà tổng hợp lipid? B. ACTH A. Insulin E. Glucosecortocoid C. Adrenalin D. Glucagon 6. Cholesterol esterase thuỷ phân? A. Sterid D. Lipoprotein B. Cholestesrolester C. Glycolipid E. Cerid 7. Acid mật thuộc loại nào? D. Glycolipid E. Phospho lipid A. Sterid B. Sterol C. Dẫn xuất nhân steroid 8. Chất sau thuộc thể cetonic? B. Acid mật A. Acid béo C. Acetone, acetoacetic D. Muối mật E. Vitamin F 9. Sinh tổng hợp 1,25-dihydroxycholecalciferol xảy ra tại? A. Da từ 7-dehydrocholesterol C. Thận từ 25-hydroxycholecalciferol E. Thận và tim B. Gan từ cholecalciferol D. Ruột từ cholecalciferol 10. Những chất nào sau có vai trò thoái hoá lipid? B. ACTH C. Adrenalin D. Glucagon E. Câu A sai A. Insulin 11. Chất có công thức C₁₈: 2; 9, 12 có tên? C. Acid arachidonic A. Acid linoleic D. Acid oleic E. Prostaglandin B. Acid linolenic 12. Chất có công thức C₁₈: 3; 9, 12, 15 có tên? A. Acid linoleic C. Acid arachidonic B. Acid linolenic E. Prostaglandin D. Acid oleic 13. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL? B. Acid béo tự do D. Phospholipid E. Tất cả các chất trên A. Triglycerid C. Cholesterol 14. Lipoprotein nào sau là có hại? A. VLDL cholesterol E. Chyclomicron B. IDL cholesterol C. LDL cholesterol D. HDL cholesterol 15. Vitamin tan trong lipid là? A. Vitamin B1, B6, B12 B. Biotin, niacin E. Acid folic C. Cholecalciferol, tocoferol, retinol D. Vitamin C, B12 16. Lipase tụy là một enzym thủy phân chất béo, nó hoạt động như là một? B. Esterase A. Peptidase C. Carbohydrase E. Oxidase D. Dehydrogenase 17. Bệnh Tangier có đặc tính nào sau đây? C. Tăng triglycerid D. Không có β-lipoprotein máu A. Tăng phospholipid E. Không có α-lipoprotein máu B. Tăng cholesterol 18. Lipid tiêu hoá nhờ? E. Tất cả đều đúng C. Enzym phospholipase D. Cholestesrolesterare A. Nhũ tương hoá lipid B. Enzym lipase 19. Ở động vật hữu nhũ, lipid dữ trữ dưới dạng? B. Phosphatid D. Acid béo bán bão hòa E. Triglycerid A. Cholesterol ester C. Chylomicron 20. Quá trình tổng hợp acid béo chủ yếu xảy ra ở? C. Ty thể E. Tiểu thể B. Mô mỡ D. Ngoài ty thể A. Gan 21. Chylomicron được tổng hợp từ? D. Phổi A. Gan C. Ruột E. Tim B. Thận 22. Phân tử nào sau đây là tiền chất của phosphatidylcholine và sphingomyelin? C. Glycerol-3-phosphat E. Cytidin diphosphat cholin D. Uridin diphosphat glucose B. Acetylcholin A. Phosphatidylethanolamin 23. Cặp lipoprotein-huyết nào sau đây có tác dụng ngược trong nguy cơ tim mạch? D. HDL và chylomicron E. LDL và HDL B. Chylomicron và VLDL C. LDL và VLDL A. Chylomicron và LDL 24. Bệnh nào sau đây có thể gây tăng ceton máu? B. Suy gan nặng D. Tất cả các ý trên A. Tiểu đường do tụy E. Chỉ có A và C C. Suy dinh dưỡng nặng 25. Chất nào sau là acid mật? A. Acid cholic D. Cheno cholic E. Tất cả đều đúng C. Desoxy cholic B. Acid lithocholic 26. Lipoprotein nào sau là có lợi? E. Chyclomicron D. HDL cholesterol B. IDL cholesterol C. LDL cholesterol A. VLDL cholesterol 27. Lipoprotein nào sau đây tăng cao trong máu sau bữa ăn có nhiều chất béo khoảng 2-3 giờ? D. IDL B. LDL E. Chylomicron A. HDL C. VLDL 28. Lipase thuỷ phân Lipid? A. Phospholipid B. Triglycerid C. Cholesterid D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai 29. Những Coenzym nào sau tham gia vào tổng hợp acid béo ? E. NAD⁺, FAD C. NADP⁺, NADPH B. FAD, FADH₂ D. FMN, FMNH₂ A. NAD⁺, NADH 30. Acid béo nào sau đây không tổng hợp được ở người? C. Acid stearic A. Acid oleic B. Acid palmitic D. Acid linoleic E. Acid butyric 31. Thành phần lipid-huyết nào sau đây tăng khi tăng lipoprotein máu type II? A. Triglycerid E. Tất cả các chất trên C. Phospholipid B. Cholesterol D. Acid béo tự do 32. Enzym nào sau đây thiếu sẽ gây nên tăng lipoprotein máu type I? B. LP lipase E. Hydroxylase A. Cholesterase C. Reductase D. Dehydrogenase 33. Cholesterol là tiền chất của các chất sau đây, trừ? A. Aldosteron B. Corticosteron C. Testosteron D. ADH E. Muối mật 34. Lipase thuỷ phân triglycerid tạo thành các sản phẩm? C. Acid béo E. Tất cả đều đúng A. Monoglycerid B. Diglycerid D. Glycerol 35. Vai trò của muối mật là? D. Ngăn chặn sự kết tủa cholesterol ở đường mật C. Tăng hoạt tính enzim lipase A. Nhũ tương hóa chất béo E. Các ý trên đều đúng B. Giúp hấp thu sinh tố tan trong dầu mỡ 36. Chất nào sau tan trong lipid? C. Vitamin E B. Vitamin D A. Vitamin A D. Vitamin K, F E. Tất cả đều đúng 37. Số ATP tích trữ được trong quá trình oxy hóa hoàn toàn octadecanoic là? A. 18 hoặc 20 C. 110 hoặc 160 D. 129 hoặc 200 E. 120 hoặc 146 B. 180 hoặc 186 38. Enzyme LCAT (Lecethin Cholesterol Acyl Tranferase) có vai trò? A. Xúc tác quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết tương E. Tổng hợp cholesterol B. Xúc tác quá trình tổng hợp cholesterol este ở huyết thanh C. Tổng hợp photpholipid D. Tham gia vào tổng hợp triglycerid 39. Các enzyme nào sau có vai trò thuỷ phân lipid? B. Pepsidase C. Amylase, protease A. Amylase E. SGOT, SGPT D. Lipase, photpholipase, cholesterolesterase 40. Thoái hóa acid béo thành acetoacetyl CoA chủ yếu xảy ra ở? C. Lách D. Thận B. Ruột A. Mô mỡ E. Gan Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh