EnzymFREEHóa Sinh 1. Câu nào sau đây đúng? D. Km phụ thuộc nồng độ cơ chất lúc ban đầu E. Cả 4 câu đều sai A. Km là nồng độ enzym ứng với vận tốc phản ứng bằng một nửa vận tốc tối đa C. Km tỉ lệ nghịch với tốc độ phản ứng B. Km tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng 2. Chọn câu đúng? E. pH của pepsin là 8,1 D. pH của phosphatase kiềm là 5-5,6 B. Hoạt tính enzym đạt tối đa ở pH thích hợp nhất (pH₀) A. Đa số các enzym hoạt động ở pH: 1-3 C. Hoạt tính enzym tăng nhanh ở pH₁₀ 3. Phản ứng sau được xúc tác bởi? B. Oxydoreductase E. Isomerase D. Hydrolase C. Lyase A. Transferase 4. Hằng số Michaelis, Km? B. Bằng nồng độ cơ chất mà ở đó vận tốc phản ứng bằng vận tốc phản ứng tối đa A. Là hằng số vì nó không đổi khi enzym tác dụng lên các cơ chất khác nhau C. Là 1 giá trị đặc trưng cho 1 hệ enzym - cơ chất nhất định và không phụ thuộc vào nồng độ enzym E. Không câu nào đúng D. Là một đại lượng phụ thuộc nồng độ cơ chất 5. Chọn câu đúng? E. Apoenzym đóng vai trò trực tiếp chuyển vận H, điện tử và nhóm hóa học trong phản ứng enzym B. Flavoprotein chứa FAD⁺ gắn lỏng lẻo với phần apoprotein C. LDH chứa coenzym là HSCoA D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase có coenzym là NADP⁺ A. Coenzym NAD⁺ gắn chặt chẽ vào phần apoenzym của dehydrogenase chứa nó 6. Chọn câu đúng: Enzym là chất xúc tác sinh học, vì nó làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng? D. Cả hai vế đều sai B. Vế một đúng, vế hai sai E. Cả hai vế đều đúng, và vế hai là nguyên nhân của vế một C. Vế một sai, vế hai đúng A. Cả hai vế đều đúng, nhưng vế hai không phải nguyên nhân của vế một 7. Phản ứng RCOOH → RH + CO2 được xúc tác bởi? D. Isomerase B. Transferase C. Decarboxylase A. Hydrolase E. Synthetase 8. Coenzym A chứa? C. Pyridoxal (vitamin B6) B. Acid pantothenic (vitamin B5) E. Nicotinamid (vitamin PP) A. Riboflavin (vitamin B2) D. Thiamin (vitamin B1) 9. Chọn câu đúng? D. Các cytocrom hòa tan trong bào dịch C. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi một phức hợp enzym là acid béo synthetase E. Oxydase xúc tác phản ứng H₂O₂ → H₂O + ½O₂ B. Multienzym là tập hợp những enzym xúc tác những phản ứng oxy hóa khử A. Hydroxylase đóng vai trò trong tổng hợp các hormon peptid 10. Phản ứng AB → A + B được xúc tác bởi? C. Isomerase E. Transferase B. LDH A. Lyase D. Synthetase 11. Chọn câu đúng? C. Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác nhau E. Cả 4 câu trên đều sai D. Các izozym của 1 enzym có các coenzym khác nhau A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau 12. Chất ức chế cạnh tranh tác dụng làm tăng hằng số Km của enzym bởi vì chúng làm biến tính enzym? B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một D. Vế hai đúng, vế một sai E. Cả hai vế đều sai C. Vế một đúng, vế hai sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một 13. Tập hợp các chất nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo của NAD? E. Cả 4 tập hợp trên đều sai D. Adenin, ribose, thioethanolamin B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose-P A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamid 14. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym: Phosphoglyceraldehyd ↔ Phosphodioxyaceton? D. Kinase B. Lyase A. Transferase C. Isomerase E. Oxidoreductase 15. Chọn câu đúng? D. Catalase và peroxidase là enzym loại 1 E. Tất cả đều đúng A. Transaminase có coenzym là vitamin B6 B. Kinase là enzym chuyển nhóm phosphat, chuyển phosphat từ một chất hữu cơ phosphat sang cơ chất C. Maltase, amylase thuộc loại glucosidase 16. Chọn câu đúng? B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym nhỏ hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng không có enzym A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym lớn hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng không có enzym E. Tất cả đều sai C. Năng lượng hoạt hóa của 2 phản ứng có enzym và không có enzym bằng nhau D. Enzym làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học 17. Chọn câu đúng? C. Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác nhau B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau D. Các izozym của một enzym có các coenzym khác nhau 18. Coenzym nào sau đây không chứa vitamin? A. NAD⁺ B. FAD⁺ C. CoA E. Acid lipoic D. Pyridoxal phosphat 19. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym? C. Catalase E. Hydratase B. Dehydrogenase A. Transferase D. Lyase 20. Câu nào sau đây đúng? C. Hoạt độ của arginase đối với D- và L-arginin bằng nhau A. Hoạt độ của arginase đối với D-arginin lớn hơn đối với L-arginin D. Hoạt độ enzym không phụ thuộc vào cơ chất B. Hoạt độ của arginase đối với L-arginin lớn hơn đối với D-arginin E. Không câu nào ở trên đúng 21. Chọn câu đúng? A. Enzym được phân thành 6 loại theo thứ tự: hydrolase, lyase, oxydoreductase, ligase, isomerase, transferase B. Enzym xúc tác phản ứng RR\' + H₂O → ROH + R\'H thuộc loại hydratase C. Isozym là những phân tử enzym khác nhau xúc tác những phản ứng khác nhau E. Catalase có 3 isozym D. Lactat dehydrogenase (LDH) có 5 isozym là LDH1, LDH2, LDH3, LDH4, LDH5 22. Câu nào sau đây đúng (pH₀ = pH thích hợp nhất)? A. pH₀ của pesin bằng 8 C. pH₀ của trypsin bằng 1,5 D. pH₀ của trypsin lớn hơn pH của pepsin E. pH₀ của lipase tụy bằng 2 B. pH₀ của pepsin lớn hơn pH của trypsin 23. Chọn câu đúng? E. Chất ức chế dị lập thể cạnh tranh với cơ chất C. Glycogen synthase D (gắn với gốc phosphat) là dạng hoạt động B. Dạng hoạt hóa của glycogen phosphorylase là dạng α (không kết hợp với phosphat) D. Chất ức chế ngược enzym của phản ứng cuối cùng là enzym dị lập thể A. Glycogen phophorylase là enzym phân ly glycogen 24. Chọn câu đúng? E. Tất cả đều sai B. FMN là coenzym vận chuyển điện tử, cấu tạo có vitamin B₂ A. NAD là coenzym vận chuyển hydro, trong cấu tạo có vitamin B₁ D. Cytocrom là enzym vận chuyển điện tử, có coenzym là nicotinamid C. NAD và NADP đều có vai trò như nhau là vận chuyển 2H cho quá trình thoái hóa các chất 25. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym? E. Không câu trả lời nào đúng C. Dehydrogenase D. Oxydase A. Peroxydase B. Catalase 26. Chọn câu đúng? A. Catalase có nhiều trong dịch tiêu hóa C. Transaminase (aminotransferase) có coenzym là pyridoxal phosphat E. Glucosidase là enzym xúc tác sự tạo thành liên kết glucosid D. Trong cơ chế vận chuyển amin của transaminase nhóm amin được gắn vào gốc phosphat của pyridoxal phosphat B. Peroxydase là một loại dehydrogenase 27. Chọn câu đúng? D. pHo của lipase nhỏ hơn pHo của phosphatase acid B. pHo của trysin = 2,0 C. pHo của amylase nước bọt = 7,0 A. pH thích hợp nhất (pHo) của pepsin = 7,0 E. pHo của chymotrypsin = 6,0 28. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym? B. Lyase E. Peroxydase D. Catalase A. Oxidoreductase C. Transferase 29. Một chất xúc tác sinh học có tác dụng làm tăng vận tốc của phản ứng bởi vì vận tốc của phản ứng tăng theo nhiệt độ (từ nhiệt độ 0°C đến T° optimum)? C. Vế một đúng, vế hai sai E. Cả hai vế đều sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một D. Vế hai đúng, vế một sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một 30. Chọn câu đúng? A. Hằng số cân bằng phản ứng phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng E. Tất cả đều sai B. Nói chung các phản ứng thoái hóa đòi hỏi phải cung cấp thêm năng lượng mới xảy ra được D. Quá trình xúc tác làm tăng lượng sản phẩm được tạo thành ở trạng thái cân bằng C. Các phản ứng tổng hợp cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào, của cơ thể 31. Cơ chế ức chế ngược là một dạng điển hình của ức chế lập thể bởi vì nó đóng vai trò quan trọng trong điều hòa chuyển hóa? D. Vế hai đúng, vế một sai E. Cả hai vế đều sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai 32. Chọn câu đúng? B. Pepsinogen được hoạt hóa nhờ enterokinase A. Pepsinogen, trypsinogen, chymotrypsin đều là dạng enzym không hoạt động D. Trypsinogen bị cắt 1 hexapeptid biến thành trypsin C. Pepsinogen do tuyến tụy tiết ra E. Cathepsin là một enzym của dịch ruột 33. Chọn câu đúng: Enzym là chất xúc tác sinh học, vì nó làm tăng sản phẩm phản ứng ở trạng thái cân bằng? D. Vế hai đúng, vế một sai B. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một A. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai E. Cả hai vế đều sai 34. Phản ứng sau được xúc tác bởi? E. Hidratase C. Catalase A. Transferase D. Lyase B. Oxydoreductase 35. Tập hợp các enzym nào sau đây không cần có coenzym? A. Peptidase, trypsin, amino transferase D. Lactat dehydrogenase, decarboxylase, deaminase E. Không tập hợp nào B. Chymotrypsin, pepsin, amylase C. Maltase, chymotrypsin, lyase 36. Chọn câu đúng? C. Decarboxylase xúc tác sự tách nhóm -COOH B. Alanin transferase xúc tác phản ứng D-Alanin ↔ L-Alanin D. Dehydratase xúc tác sự gắn CO₂ vào phân tử hữu cơ E. Synthase xúc tác phản ứng tổng hợp với sự tham gia trực tiếp của ATP A. ADN ligase tham gia tổng hợp chuỗi ARN 37. Chọn câu đúng? D. Enzym xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng là do làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng A. Mỗi enzym có thể có nhiều apoenzym khác nhau, mỗi coenzym tương ứng cho 1 enzym đặc hiệu của nó B. Coenzym là phân công tố có bản chất là ion kim loại, trực tiếp tham gia vận chuyển điện tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác C. Tính đặc hiệu cơ chất của enzym được quyết định bởi phần apoenzym E. Cả C và D đều đúng 38. Enzym là một chất xúc tác sinh học bởi vì nó làm giảm năng lượng hoạt hóa của các phản ứng hóa sinh mà nó xúc tác? E. Cả hai vế đều sai D. Vế hai đúng, vế một sai C. Vế một đúng, vế hai sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một 39. Enzym thuộc loại protein thuần muốn xúc tác được phải có đủ 2 thành phần là apoenzym và coenzym bởi vì apoenzym quyết định tính đặc hiệu của enzym và coenzym thể hiện ái lực của enzym đối với cơ chất? B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một D. Vế hai đúng, vế một sai E. Cả hai vế đều sai C. Vế một đúng, vế hai sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một 40. Chọn câu đúng? A. Coenzym A có chức năng vận chuyển acid pyruvic E. Trong sự tổng hợp citrat coenzym A chuyển gốc amin từ acetyl-CoA sang oxaloacetat D. Nhóm hoạt động của coenzym A là nhóm -OH C. Coenzym A chuyển vận gốc acyl và gốc acetyl B. Coenzym A là một dinucleotid, trong thành phần cấu tạo có vitamin B2 Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở