EnzymFREEHóa Sinh 1. Enzym thuộc loại protein thuần muốn xúc tác được phải có đủ 2 thành phần là apoenzym và coenzym bởi vì apoenzym quyết định tính đặc hiệu của enzym và coenzym thể hiện ái lực của enzym đối với cơ chất? E. Cả hai vế đều sai D. Vế hai đúng, vế một sai C. Vế một đúng, vế hai sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một 2. Chọn câu đúng? A. pH thích hợp nhất (pHo) của pepsin = 7,0 C. pHo của amylase nước bọt = 7,0 D. pHo của lipase nhỏ hơn pHo của phosphatase acid B. pHo của trysin = 2,0 E. pHo của chymotrypsin = 6,0 3. Chọn câu đúng? E. Trong sự tổng hợp citrat coenzym A chuyển gốc amin từ acetyl-CoA sang oxaloacetat B. Coenzym A là một dinucleotid, trong thành phần cấu tạo có vitamin B2 A. Coenzym A có chức năng vận chuyển acid pyruvic C. Coenzym A chuyển vận gốc acyl và gốc acetyl D. Nhóm hoạt động của coenzym A là nhóm -OH 4. Chọn câu đúng: Enzym là chất xúc tác sinh học, vì nó làm tăng sản phẩm phản ứng ở trạng thái cân bằng? B. Cả hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một E. Cả hai vế đều sai A. Cả hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế hai đúng, vế một sai 5. Chọn câu đúng? E. Oxydase xúc tác phản ứng H₂O₂ → H₂O + ½O₂ A. Hydroxylase đóng vai trò trong tổng hợp các hormon peptid D. Các cytocrom hòa tan trong bào dịch B. Multienzym là tập hợp những enzym xúc tác những phản ứng oxy hóa khử C. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi một phức hợp enzym là acid béo synthetase 6. Chọn câu đúng? A. Mỗi enzym có thể có nhiều apoenzym khác nhau, mỗi coenzym tương ứng cho 1 enzym đặc hiệu của nó D. Enzym xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng là do làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng C. Tính đặc hiệu cơ chất của enzym được quyết định bởi phần apoenzym B. Coenzym là phân công tố có bản chất là ion kim loại, trực tiếp tham gia vận chuyển điện tử, hydrogen, các nhóm hóa học trong phản ứng do enzym xúc tác E. Cả C và D đều đúng 7. Cơ chế ức chế ngược là một dạng điển hình của ức chế lập thể bởi vì nó đóng vai trò quan trọng trong điều hòa chuyển hóa? B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế hai đúng, vế một sai E. Cả hai vế đều sai 8. Câu nào sau đây đúng (pH₀ = pH thích hợp nhất)? B. pH₀ của pepsin lớn hơn pH của trypsin A. pH₀ của pesin bằng 8 C. pH₀ của trypsin bằng 1,5 E. pH₀ của lipase tụy bằng 2 D. pH₀ của trypsin lớn hơn pH của pepsin 9. Chọn câu đúng? C. Maltase, amylase thuộc loại glucosidase A. Transaminase có coenzym là vitamin B6 D. Catalase và peroxidase là enzym loại 1 E. Tất cả đều đúng B. Kinase là enzym chuyển nhóm phosphat, chuyển phosphat từ một chất hữu cơ phosphat sang cơ chất 10. Coenzym nào sau đây không chứa vitamin? D. Pyridoxal phosphat E. Acid lipoic A. NAD⁺ B. FAD⁺ C. CoA 11. Chọn câu đúng: Enzym là chất xúc tác sinh học, vì nó làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng? C. Vế một sai, vế hai đúng D. Cả hai vế đều sai E. Cả hai vế đều đúng, và vế hai là nguyên nhân của vế một B. Vế một đúng, vế hai sai A. Cả hai vế đều đúng, nhưng vế hai không phải nguyên nhân của vế một 12. Một chất xúc tác sinh học có tác dụng làm tăng vận tốc của phản ứng bởi vì vận tốc của phản ứng tăng theo nhiệt độ (từ nhiệt độ 0°C đến T° optimum)? A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một E. Cả hai vế đều sai C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế hai đúng, vế một sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một 13. Phản ứng sau được xúc tác bởi? B. Oxydoreductase A. Transferase E. Isomerase D. Hydrolase C. Lyase 14. Phản ứng AB → A + B được xúc tác bởi? E. Transferase D. Synthetase B. LDH C. Isomerase A. Lyase 15. Coenzym A chứa? B. Acid pantothenic (vitamin B5) A. Riboflavin (vitamin B2) C. Pyridoxal (vitamin B6) E. Nicotinamid (vitamin PP) D. Thiamin (vitamin B1) 16. Chọn câu đúng? E. Cathepsin là một enzym của dịch ruột D. Trypsinogen bị cắt 1 hexapeptid biến thành trypsin B. Pepsinogen được hoạt hóa nhờ enterokinase A. Pepsinogen, trypsinogen, chymotrypsin đều là dạng enzym không hoạt động C. Pepsinogen do tuyến tụy tiết ra 17. Chất ức chế cạnh tranh tác dụng làm tăng hằng số Km của enzym bởi vì chúng làm biến tính enzym? E. Cả hai vế đều sai D. Vế hai đúng, vế một sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một 18. Chọn câu đúng? D. Enzym làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym lớn hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng không có enzym E. Tất cả đều sai B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzym nhỏ hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng không có enzym C. Năng lượng hoạt hóa của 2 phản ứng có enzym và không có enzym bằng nhau 19. Câu nào sau đây đúng? B. Km tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng E. Cả 4 câu đều sai A. Km là nồng độ enzym ứng với vận tốc phản ứng bằng một nửa vận tốc tối đa D. Km phụ thuộc nồng độ cơ chất lúc ban đầu C. Km tỉ lệ nghịch với tốc độ phản ứng 20. Tập hợp các chất nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo của NAD? E. Cả 4 tập hợp trên đều sai D. Adenin, ribose, thioethanolamin C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamid B. Acid adenylic, nicotinamid, ribose-P A. Adenin, nicotinamid, deoxyribose 21. Chọn câu đúng? B. Alanin transferase xúc tác phản ứng D-Alanin ↔ L-Alanin D. Dehydratase xúc tác sự gắn CO₂ vào phân tử hữu cơ E. Synthase xúc tác phản ứng tổng hợp với sự tham gia trực tiếp của ATP A. ADN ligase tham gia tổng hợp chuỗi ARN C. Decarboxylase xúc tác sự tách nhóm -COOH 22. Chọn câu đúng? C. Isozym là những phân tử enzym khác nhau xúc tác những phản ứng khác nhau E. Catalase có 3 isozym A. Enzym được phân thành 6 loại theo thứ tự: hydrolase, lyase, oxydoreductase, ligase, isomerase, transferase D. Lactat dehydrogenase (LDH) có 5 isozym là LDH1, LDH2, LDH3, LDH4, LDH5 B. Enzym xúc tác phản ứng RR\' + H₂O → ROH + R\'H thuộc loại hydratase 23. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym? A. Oxidoreductase C. Transferase E. Peroxydase D. Catalase B. Lyase 24. Câu nào sau đây đúng? B. Hoạt độ của arginase đối với L-arginin lớn hơn đối với D-arginin A. Hoạt độ của arginase đối với D-arginin lớn hơn đối với L-arginin D. Hoạt độ enzym không phụ thuộc vào cơ chất C. Hoạt độ của arginase đối với D- và L-arginin bằng nhau E. Không câu nào ở trên đúng 25. Hằng số Michaelis, Km? E. Không câu nào đúng C. Là 1 giá trị đặc trưng cho 1 hệ enzym - cơ chất nhất định và không phụ thuộc vào nồng độ enzym A. Là hằng số vì nó không đổi khi enzym tác dụng lên các cơ chất khác nhau B. Bằng nồng độ cơ chất mà ở đó vận tốc phản ứng bằng vận tốc phản ứng tối đa D. Là một đại lượng phụ thuộc nồng độ cơ chất 26. Chọn câu đúng? E. Glucosidase là enzym xúc tác sự tạo thành liên kết glucosid A. Catalase có nhiều trong dịch tiêu hóa B. Peroxydase là một loại dehydrogenase D. Trong cơ chế vận chuyển amin của transaminase nhóm amin được gắn vào gốc phosphat của pyridoxal phosphat C. Transaminase (aminotransferase) có coenzym là pyridoxal phosphat 27. Tập hợp các enzym nào sau đây không cần có coenzym? B. Chymotrypsin, pepsin, amylase E. Không tập hợp nào A. Peptidase, trypsin, amino transferase D. Lactat dehydrogenase, decarboxylase, deaminase C. Maltase, chymotrypsin, lyase 28. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym? A. Transferase B. Dehydrogenase D. Lyase E. Hydratase C. Catalase 29. Enzym là một chất xúc tác sinh học bởi vì nó làm giảm năng lượng hoạt hóa của các phản ứng hóa sinh mà nó xúc tác? C. Vế một đúng, vế hai sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một E. Cả hai vế đều sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một D. Vế hai đúng, vế một sai 30. Chọn câu đúng? C. Hoạt tính enzym tăng nhanh ở pH₁₀ D. pH của phosphatase kiềm là 5-5,6 E. pH của pepsin là 8,1 A. Đa số các enzym hoạt động ở pH: 1-3 B. Hoạt tính enzym đạt tối đa ở pH thích hợp nhất (pH₀) 31. Phản ứng sau được xúc tác bởi? C. Catalase E. Hidratase B. Oxydoreductase D. Lyase A. Transferase 32. Chọn câu đúng? E. Apoenzym đóng vai trò trực tiếp chuyển vận H, điện tử và nhóm hóa học trong phản ứng enzym B. Flavoprotein chứa FAD⁺ gắn lỏng lẻo với phần apoprotein D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase có coenzym là NADP⁺ C. LDH chứa coenzym là HSCoA A. Coenzym NAD⁺ gắn chặt chẽ vào phần apoenzym của dehydrogenase chứa nó 33. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym: Phosphoglyceraldehyd ↔ Phosphodioxyaceton? E. Oxidoreductase A. Transferase C. Isomerase B. Lyase D. Kinase 34. Chọn câu đúng? B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau D. Các izozym của một enzym có các coenzym khác nhau C. Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác nhau A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau 35. Chọn câu đúng? C. Glycogen synthase D (gắn với gốc phosphat) là dạng hoạt động D. Chất ức chế ngược enzym của phản ứng cuối cùng là enzym dị lập thể B. Dạng hoạt hóa của glycogen phosphorylase là dạng α (không kết hợp với phosphat) A. Glycogen phophorylase là enzym phân ly glycogen E. Chất ức chế dị lập thể cạnh tranh với cơ chất 36. Phản ứng RCOOH → RH + CO2 được xúc tác bởi? B. Transferase E. Synthetase C. Decarboxylase D. Isomerase A. Hydrolase 37. Chọn câu đúng? E. Cả 4 câu trên đều sai A. Một enzym có một cơ chất nhất định, có thể xúc tác nhiều phản ứng khác nhau D. Các izozym của 1 enzym có các coenzym khác nhau C. Một coenzym có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau với nhiều cơ chất khác nhau B. Một coenzym có một cơ chất nhất định, có thể tham gia xúc tác nhiều phản ứng khác nhau 38. Chọn câu đúng? C. NAD và NADP đều có vai trò như nhau là vận chuyển 2H cho quá trình thoái hóa các chất D. Cytocrom là enzym vận chuyển điện tử, có coenzym là nicotinamid E. Tất cả đều sai B. FMN là coenzym vận chuyển điện tử, cấu tạo có vitamin B₂ A. NAD là coenzym vận chuyển hydro, trong cấu tạo có vitamin B₁ 39. Phản ứng sau đây được xúc tác bởi enzym? B. Catalase A. Peroxydase C. Dehydrogenase E. Không câu trả lời nào đúng D. Oxydase 40. Chọn câu đúng? A. Hằng số cân bằng phản ứng phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng B. Nói chung các phản ứng thoái hóa đòi hỏi phải cung cấp thêm năng lượng mới xảy ra được C. Các phản ứng tổng hợp cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào, của cơ thể E. Tất cả đều sai D. Quá trình xúc tác làm tăng lượng sản phẩm được tạo thành ở trạng thái cân bằng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở