Hóa học acid amin, protein và hemoglobinFREEHóa Sinh 1. Cấu trúc bậc IV của hemoglobin là? B. Do liên kết disulfid quyết định E. Do sự xoắn đều đặn của 2 chuỗi polynucleotid C. Do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau D. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptid A. Do liên kết peptid quyết định 2. Ký hiệu ghi: D-lysin +13,5 phải đọc thế nào là đúng nhất? B. Làm lệch ánh sáng phân cực một góc 13,5° A. Chất tả triền lysin E. Tất cả các cách đọc trên đều sai D. Chất hữu triền D-lysin làm lệch ánh sáng phân cực qua phải một góc 13,5° C. Chất hữu triền lysin 3. Được tạo ra bởi protein chứa nhóm –SH tự do? E. Phản ứng Biuret C. Phản ứng Adamkewich A. Phản ứng Sakaguchi B. Phản ứng Millon D. Phản ứng tạo sulfur chì 4. Một acid amin có thể được phát hiện bằng phản ứng ninhydrin vì ninhydrin chỉ tác dụng với acid amin tự do? B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một D. Vế hai đúng, vế một sai C. Vế một đúng, vế hai sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một E. Cả hai vế đều sai 5. Khi pH đẳng điện (pHi) của acid amin lớn hơn pH dung dịch đệm? E. Acid amin chỉ tồn tại ở dạng cation C. Acid amin hoạt động như một acid D. Trong điện trường, acid amin không di chuyển A. Acid amin sẽ tủa B. Trong điện trường, acid amin di chuyển về phía cực âm 6. Công thức này là? C. Try B. Tyr E. Phe D. Pro A. His 7. Acid amin có chuỗi bên kị nước gồm, ngoại trừ? E. Trp D. Ile C. Lys B. Phe A. Ala 8. Có 2 protein cần được tách bằng điện di có pH lần lượt là 4 và 6. Dung dịch điện di cần có pH nào sau đây để tách 2 protein trên tốt nhất? E. pH = 8 B. pH = 5 D. pH = 7 C. pH = 6 A. pH = 4 9. Acid amin có chuỗi bên tích điện âm ở pH cơ thể? B. Asp E. Arg A. Tyr C. His D. Val 10. Trong phương pháp điện di protein, nếu pH đẳng điện lớn hơn pH dung dịch đệm thì protein sẽ? E. Tạo dạng lưỡng cực A. Di chuyển về cực âm B. Di chuyển về cực dương C. Không di chuyển D. Kết tủa 11. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng? C. Alanin, acid aspartic, arginin, threonin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin B. Alanin, glycin, threonin, histidin A. Acid aspartic, glycin, valin, tyrosin 12. Chọn câu sai? E. Ở pH đẳng điện, acid amin không di chuyển dưới ảnh hưởng của điện trường B. Protein dễ kết tủa trong môi trường có pH = pHi D. Trong môi trường dung dịch đệm có pH acid so với pH của acid amin thì acid amin đó sẽ tích điện dương A. Ở pH đẳng điện các acid amin trung hòa về điện C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pH đẳng điện của các acid amin 13. Chọn câu sai về sự biến tính của protein? C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tinh không thuận nghịch D. Các tác nhân có thể gây biến tính proteirt: acid, base, tia X,... A. Khi đưa pH môi trường về pH đằng điện, protein sẽ bị biến tính E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn 14. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin dị vòng? E. Pro, Phe, His D. Tyr, Trp, Pro, His B. Trp, Tyr, His, Lys A. Pro, His, Trp C. Phe, His, Tre, Trp 15. Acid amin nào sau đây không có tính chất quang hoạt? C. Gly D. Val A. Tre E. His B. Met 16. Trong Hem, 2 nhóm vinyl gắn với nhân porphyrin ở các vị trí? B. 2 và 5 C. 3 và 6 A. 1 và 3 E. 7 và 8 D. 2 và 4 17. Acid amin nào sau đây là acid amin kiềm? A. Tre B. Lys C. Val D. Ile E. Met 18. Dẫn xuất nào của Hb có chứa Fe3+? B. HbCO2 A. HbCO C. HbO2 E. Tất cả đều sai D. Met Hb 19. Chất không là acid amin? B. Citrulin D. Collagen A. Ornithin C. Glutamat E. Lysin 20. Có hoạt tính kích thích tố trong tuyến giáp trạng? B. β-alanin D. Monoiodo-tyrosin E. γ-aminobutyric acid (GABA) A. Myoglobin C. 5-hydroxylysin 21. Một protein có thể bị kết tủa bởi muối trung tính có nồng độ cao; nguyên nhân nào đưa tới kết tủa protein? E. Tất cả đều sai D. Do mất lớp áo nước và các tiểu phân protein bị trung hoà về điện C. Do sự trung hòa điện tích của các tiểu phân protein A. Do protein bị biến tính B. Do mất lớp áo nước 22. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi β có acid amin ở vị trí số 6 là Lysin? E. Không phải những loại kể trên C. HbS A. HbA B. HbC D. HbF 23. Protein có thể bị biến tính bởi? A. Các chất khử D. Các ion kim loại nặng C. Nhiệt độ cao B. Các bức xạ có năng lượng cao E. Tất cả đều đúng 24. Trong Hem, hai nhóm thế propionic gắn với nhân porphyrin ở các vị trí? C. 5 và 6 E. 7 và 8 B. 3 và 4 D. 6 và 7 A. 1 và 2 25. Globulin và Albumin được coi là? D. Protein thuần C. Protein tạp E. Protein đột biến A. Protein sợi B. Protein biến tính 26. Peptid có chứa 1 cầu Disulfid? C. Cystin A. Cystein D. Methionin E. Vitamin K B. Lysin 27. Keratin là? B. Protein sợi C. Tripeptid A. Globulin D. Histon E. Protein cầu 28. Cấu trúc bậc II của protein là? B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid A. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polynucleotid D. Do các liên kết muối và liên kết disulfid quyết định E. Các câu trên đều sai C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định 29. Protein nào sau đây trong phân tử chứa H3PO4? E. Ferritin C. Chlorophyl D. Casein A. Siderophylin B. Seruloplasmin 30. Chỉ được tìm thấy trong Collagen? B. β-alanin A. Myoglobin C. 5-hydroxylysin E. γ-aminobutyric acid (GABA) D. Monoiodo-tyrosin 31. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid amin trung tính? D. Cystein, acid aspartic, valin, threonin E. Alanin, acid glutamic, valin, threonin C. Methionin, isoleucin, threonin, serin A. Glycin, alanin, acid aspartic, tyrosin B. Alanin, valin, lysin, leucin 32. Chất có cấu trúc bậc III tìm thấy trong protein cơ của loài cá voi? E. γ-aminobutyric acid (GABA) B. β-alanin D. Monoiodo-tyrosin A. Myoglobin C. 5-hydroxylysin 33. Acid amin có chuỗi bên phân cực ở pH cơ thể gồm, trừ? C. Ser B. Thr D. Glu E. Cys A. Met 34. Đâu là acid imin? A. Valin C. Prolin D. Tryptophan E. Cystin B. Tyrosin 35. Ninhydrin là chất được dùng trong phản ứng định tính? B. Acid amin C. 17-alpha-ketosteroid E. Polysaccarid A. Glucose D. Acid béo 36. Chất nào sau đây có bản chất là protein? A. Carbohydrat D. Enzym B. Vitamin E. Tất cả đều sai C. Triglycerid 37. Phản ứng biuret dùng để? B. Tìm pentose E. Xác định liên kết peptid D. Định lượng cholesterol A. Tìm tryptophan C. Xác định sự có mặt của acid amin 38. Albumin có tính chất nào sau đây? E. Kết tủa khi tác dụng với muối CuSO₄ B. Được thẩm tích nhanh so với muối A. Là protein sợi C. Bị kết tủa bởi acid trichloacetic 30% D. Vững bền trong môi trường H₂SO₄ đậm đặc 39. Các yếu tố làm giảm tính tan của protein? B. Khi pH môi trường càng xa pHi của protein C. Nồng độ muối trung tính thấp (hiện tượng salting in) D. Các dung môi alcol, ceton, amonisulfat A. Khi nhiệt độ tăng trong khoảng 0 đến 40°C E. Không câu nào đúng 40. Chọn câu sai? E. Xoắn collagen là một dạng cấu trúc bậc II của protein C. Cấu trúc bậc IV của hemoglobin là do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc III sắp xếp tương hỗ với nhau A. Cấu trúc bậc II của protein là sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định B. Cấu trúc bậc III của protein là sự xoắn và gấp khúc của chuỗi polypeptid, do liên kết disulfid quyết định D. Liên kết disulfid đóng vai trò quan trọng trong duy trì cấu trúc bậc II của protein 41. Trong phép điện di, các acid amin nào có pH đẳng điện nhỏ hơn pH dung dịch đệm thì chúng sẽ? B. Di chuyển về cực âm C. Di chuyển về cực dương D. Không di chuyển E. Tạo dạng lưỡng cực A. Kết tủa 42. Tìm thấy ở não và là gian chất của luồng thần kinh? D. Monoiodo-tyrosin A. Myoglobin B. β-alanin C. 5-hydroxylysin E. γ-aminobutyric acid (GABA) 43. Được dùng thử nghiệm tryptophan có trong các protein? E. Phản ứng Biuret B. Phản ứng Millon A. Phản ứng Sakaguchi C. Phản ứng Adamkewich D. Phản ứng tạo sulfur chì 44. Phản ứng ninhydrin dùng để xác định? B. Liên kết peptid A. Acid amin có chứa nhóm -SH E. Liên kết glucosid C. Acid amin D. Cholesterol 45. Tiền chất của acid pantothenic? D. Monoiodo-tyrosin B. β-alanin E. γ-aminobutyric acid (GABA) C. 5-hydroxylysin A. Myoglobin 46. Được tạo ra bởi protein chứa tyrosin? D. Phản ứng tạo sulfur chì E. Phản ứng Biuret C. Phản ứng Adamkewich B. Phản ứng Millon A. Phản ứng Sakaguchi 47. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực? C. Glycin, lysin, leucin, valin B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan A. Tryptophan, valin, leucin, alanin E. Tất cả các câu trên đều sai D. Leucin, acid aspartic, alanin, lysin 48. Một protein có thể bị kết tủa bởi hiện tượng diêm tích hay saiting out, nguyên nhân là do? A. Thay đổi cấu trúc protein E. Các câu trên đều sai C. Trung hoà điện tích của tiểu phân protein D. Do mất lớp áo nước song song với trung hoà điện tích của các tiểu phân protein B. Mất lớp áo nước 49. Chọn câu sai? C. Protein bị biến tính dễ tiêu hóa hơn E. Enzym ribonuclease khi đun nóng và trong môi trường acid nó sẽ bị biến tính, nếu để ở nhiệt độ thường và pH = 7 nó sẽ trở lại dạng ban đầu A. Sự biến tính không làm đứt các liên kết peptid D. Protein đang ở dạng hình cầu khi biến tính sẽ duỗi thẳng, các nhóm ưa nước sẽ quay ra ngoài B. Độ tan protein tăng khi nhiệt độ tăng, trên 40°C đa số protein sẽ mất tỉnh vững bền, bắt đầu có sự biến tính 50. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi β có acid amin ở vị trí số 6 là Valin? E. Không phải những loại kể trên B. HbC D. HbF C. HbS A. HbA 51. Một acid amin chứa sulfur là? B. Tryptophan A. Chondroitin sulfat E. Glutathion C. Sulfinylpyruvic acid D. Homocystein 52. Công thức này là? C. Val D. Arg E. Ile B. Lys A. Leu 53. Một protein được gọi là biến tính khi? E. Được đưa vào bóng tối trong 2 giờ A. Được đưa về pH đẳng điện D. Được để trong tủ lạnh 0°C trong 2 giờ C. Được bảo quản ở -20°C B. Cấu trúc bậc II, III, IV bị đảo lộn 54. Được dùng xác định polypeptid và protein? A. Phản ứng Sakaguchi C. Phản ứng Adamkewich B. Phản ứng Millon D. Phản ứng tạo sulfur chì E. Phản ứng Biuret 55. Acid amin nào sau đây có chứa nhóm –SH? C. Cystin E. Methionin A. Cystein B. Treonin D. Histidin 56. Phản ứng được tạo ra bởi protein chứa arginin? D. Phản ứng tạo sulfur chì B. Phản ứng Millon C. Phản ứng Adamkewich E. Phản ứng Biuret A. Phản ứng Sakaguchi 57. Acid amin có chuỗi bên trung hoà về điện ở pH cơ thể gồm, trừ? E. Lys A. Asn D. Gly B. Ser C. Pro 58. Những peptid chứa acid amin vòng không có hoạt tính sinh học vì nó không bao giờ chứa những nhóm ion hoá được? B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một E. Cả hai vế đều sai D. Vế hai đúng, vế một sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai 59. Tại điểm đẳng điện pHi, các acid amin không di chuyển trong điện trường vì các acid amin trung hoà về điện? E. Cả hai vế đều sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế hai đúng, vế một sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một 60. Các acid amin có tính lưỡng tính vì đôi khi chúng có 2 nhóm carboxyl hoặc 2 nhóm amin? E. Cả hai vế đều sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai D. Vế hai đúng, vế một sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai