Hóa học acid amin, protein và hemoglobinFREEHóa Sinh 1. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các acid amin trung tính? B. Alanin, valin, lysin, leucin C. Methionin, isoleucin, threonin, serin A. Glycin, alanin, acid aspartic, tyrosin D. Cystein, acid aspartic, valin, threonin E. Alanin, acid glutamic, valin, threonin 2. Acid amin có chuỗi bên phân cực ở pH cơ thể gồm, trừ? E. Cys D. Glu A. Met B. Thr C. Ser 3. Trong Hem, 2 nhóm vinyl gắn với nhân porphyrin ở các vị trí? B. 2 và 5 E. 7 và 8 C. 3 và 6 A. 1 và 3 D. 2 và 4 4. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin mạch thẳng? C. Alanin, acid aspartic, arginin, threonin A. Acid aspartic, glycin, valin, tyrosin E. Valin, phenylalanin, leucin, serin B. Alanin, glycin, threonin, histidin D. Threonin, leucin, tryptophan, methionin 5. Đâu là acid imin? C. Prolin D. Tryptophan E. Cystin B. Tyrosin A. Valin 6. Acid amin có chuỗi bên trung hoà về điện ở pH cơ thể gồm, trừ? D. Gly E. Lys A. Asn B. Ser C. Pro 7. Phản ứng biuret dùng để? B. Tìm pentose C. Xác định sự có mặt của acid amin E. Xác định liên kết peptid A. Tìm tryptophan D. Định lượng cholesterol 8. Những peptid chứa acid amin vòng không có hoạt tính sinh học vì nó không bao giờ chứa những nhóm ion hoá được? B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một E. Cả hai vế đều sai C. Vế một đúng, vế hai sai A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một D. Vế hai đúng, vế một sai 9. Tại điểm đẳng điện pHi, các acid amin không di chuyển trong điện trường vì các acid amin trung hoà về điện? B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một D. Vế hai đúng, vế một sai E. Cả hai vế đều sai C. Vế một đúng, vế hai sai 10. Acid amin nào sau đây không có tính chất quang hoạt? B. Met D. Val E. His C. Gly A. Tre 11. Những acid amin nào sau đây thuộc nhóm acid amin không phân cực? D. Leucin, acid aspartic, alanin, lysin C. Glycin, lysin, leucin, valin B. Glycin, alanin, arginin, tryptophan A. Tryptophan, valin, leucin, alanin E. Tất cả các câu trên đều sai 12. Các yếu tố làm giảm tính tan của protein? B. Khi pH môi trường càng xa pHi của protein A. Khi nhiệt độ tăng trong khoảng 0 đến 40°C E. Không câu nào đúng D. Các dung môi alcol, ceton, amonisulfat C. Nồng độ muối trung tính thấp (hiện tượng salting in) 13. Ninhydrin là chất được dùng trong phản ứng định tính? C. 17-alpha-ketosteroid E. Polysaccarid B. Acid amin D. Acid béo A. Glucose 14. Chọn câu sai? E. Enzym ribonuclease khi đun nóng và trong môi trường acid nó sẽ bị biến tính, nếu để ở nhiệt độ thường và pH = 7 nó sẽ trở lại dạng ban đầu A. Sự biến tính không làm đứt các liên kết peptid D. Protein đang ở dạng hình cầu khi biến tính sẽ duỗi thẳng, các nhóm ưa nước sẽ quay ra ngoài B. Độ tan protein tăng khi nhiệt độ tăng, trên 40°C đa số protein sẽ mất tỉnh vững bền, bắt đầu có sự biến tính C. Protein bị biến tính dễ tiêu hóa hơn 15. Albumin có tính chất nào sau đây? B. Được thẩm tích nhanh so với muối E. Kết tủa khi tác dụng với muối CuSO₄ A. Là protein sợi C. Bị kết tủa bởi acid trichloacetic 30% D. Vững bền trong môi trường H₂SO₄ đậm đặc 16. Được dùng thử nghiệm tryptophan có trong các protein? D. Phản ứng tạo sulfur chì A. Phản ứng Sakaguchi C. Phản ứng Adamkewich B. Phản ứng Millon E. Phản ứng Biuret 17. Được tạo ra bởi protein chứa tyrosin? E. Phản ứng Biuret D. Phản ứng tạo sulfur chì C. Phản ứng Adamkewich B. Phản ứng Millon A. Phản ứng Sakaguchi 18. Chọn câu sai? D. Trong môi trường dung dịch đệm có pH acid so với pH của acid amin thì acid amin đó sẽ tích điện dương C. Trong phép điện di, người ta chọn pH của dung dịch đệm gần bằng pH đẳng điện của các acid amin E. Ở pH đẳng điện, acid amin không di chuyển dưới ảnh hưởng của điện trường A. Ở pH đẳng điện các acid amin trung hòa về điện B. Protein dễ kết tủa trong môi trường có pH = pHi 19. Khi pH đẳng điện (pHi) của acid amin lớn hơn pH dung dịch đệm? E. Acid amin chỉ tồn tại ở dạng cation D. Trong điện trường, acid amin không di chuyển C. Acid amin hoạt động như một acid B. Trong điện trường, acid amin di chuyển về phía cực âm A. Acid amin sẽ tủa 20. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các acid amin dị vòng? B. Trp, Tyr, His, Lys D. Tyr, Trp, Pro, His A. Pro, His, Trp E. Pro, Phe, His C. Phe, His, Tre, Trp 21. Keratin là? A. Globulin E. Protein cầu C. Tripeptid B. Protein sợi D. Histon 22. Một acid amin có thể được phát hiện bằng phản ứng ninhydrin vì ninhydrin chỉ tác dụng với acid amin tự do? A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một E. Cả hai vế đều sai D. Vế hai đúng, vế một sai C. Vế một đúng, vế hai sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một 23. Phản ứng ninhydrin dùng để xác định? A. Acid amin có chứa nhóm -SH D. Cholesterol B. Liên kết peptid C. Acid amin E. Liên kết glucosid 24. Chọn câu sai? E. Xoắn collagen là một dạng cấu trúc bậc II của protein D. Liên kết disulfid đóng vai trò quan trọng trong duy trì cấu trúc bậc II của protein C. Cấu trúc bậc IV của hemoglobin là do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc III sắp xếp tương hỗ với nhau B. Cấu trúc bậc III của protein là sự xoắn và gấp khúc của chuỗi polypeptid, do liên kết disulfid quyết định A. Cấu trúc bậc II của protein là sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định 25. Globulin và Albumin được coi là? D. Protein thuần B. Protein biến tính A. Protein sợi E. Protein đột biến C. Protein tạp 26. Dẫn xuất nào của Hb có chứa Fe3+? D. Met Hb C. HbO2 B. HbCO2 E. Tất cả đều sai A. HbCO 27. Protein nào sau đây trong phân tử chứa H3PO4? C. Chlorophyl E. Ferritin D. Casein B. Seruloplasmin A. Siderophylin 28. Chất nào sau đây có bản chất là protein? B. Vitamin A. Carbohydrat E. Tất cả đều sai C. Triglycerid D. Enzym 29. Tiền chất của acid pantothenic? E. γ-aminobutyric acid (GABA) D. Monoiodo-tyrosin C. 5-hydroxylysin B. β-alanin A. Myoglobin 30. Chỉ được tìm thấy trong Collagen? B. β-alanin E. γ-aminobutyric acid (GABA) D. Monoiodo-tyrosin C. 5-hydroxylysin A. Myoglobin 31. Cấu trúc bậc IV của hemoglobin là? C. Do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau D. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptid A. Do liên kết peptid quyết định B. Do liên kết disulfid quyết định E. Do sự xoắn đều đặn của 2 chuỗi polynucleotid 32. Một protein được gọi là biến tính khi? E. Được đưa vào bóng tối trong 2 giờ B. Cấu trúc bậc II, III, IV bị đảo lộn C. Được bảo quản ở -20°C A. Được đưa về pH đẳng điện D. Được để trong tủ lạnh 0°C trong 2 giờ 33. Công thức này là? D. Arg E. Ile B. Lys A. Leu C. Val 34. Trong Hem, hai nhóm thế propionic gắn với nhân porphyrin ở các vị trí? A. 1 và 2 D. 6 và 7 B. 3 và 4 C. 5 và 6 E. 7 và 8 35. Được tạo ra bởi protein chứa nhóm –SH tự do? E. Phản ứng Biuret B. Phản ứng Millon A. Phản ứng Sakaguchi C. Phản ứng Adamkewich D. Phản ứng tạo sulfur chì 36. Acid amin nào sau đây là acid amin kiềm? E. Met B. Lys A. Tre D. Ile C. Val 37. Phản ứng được tạo ra bởi protein chứa arginin? B. Phản ứng Millon A. Phản ứng Sakaguchi D. Phản ứng tạo sulfur chì C. Phản ứng Adamkewich E. Phản ứng Biuret 38. Được dùng xác định polypeptid và protein? D. Phản ứng tạo sulfur chì C. Phản ứng Adamkewich E. Phản ứng Biuret A. Phản ứng Sakaguchi B. Phản ứng Millon 39. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi β có acid amin ở vị trí số 6 là Lysin? D. HbF B. HbC E. Không phải những loại kể trên A. HbA C. HbS 40. Trong phương pháp điện di protein, nếu pH đẳng điện lớn hơn pH dung dịch đệm thì protein sẽ? D. Kết tủa B. Di chuyển về cực dương E. Tạo dạng lưỡng cực C. Không di chuyển A. Di chuyển về cực âm 41. Các acid amin có tính lưỡng tính vì đôi khi chúng có 2 nhóm carboxyl hoặc 2 nhóm amin? E. Cả hai vế đều sai D. Vế hai đúng, vế một sai B. Hai vế đều đúng và vế hai không giải thích cho vế một A. Hai vế đều đúng và vế hai giải thích cho vế một C. Vế một đúng, vế hai sai 42. Ký hiệu ghi: D-lysin +13,5 phải đọc thế nào là đúng nhất? C. Chất hữu triền lysin D. Chất hữu triền D-lysin làm lệch ánh sáng phân cực qua phải một góc 13,5° A. Chất tả triền lysin E. Tất cả các cách đọc trên đều sai B. Làm lệch ánh sáng phân cực một góc 13,5° 43. Có hoạt tính kích thích tố trong tuyến giáp trạng? D. Monoiodo-tyrosin A. Myoglobin C. 5-hydroxylysin B. β-alanin E. γ-aminobutyric acid (GABA) 44. Một acid amin chứa sulfur là? A. Chondroitin sulfat C. Sulfinylpyruvic acid B. Tryptophan D. Homocystein E. Glutathion 45. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi β có acid amin ở vị trí số 6 là Valin? B. HbC E. Không phải những loại kể trên D. HbF C. HbS A. HbA 46. Acid amin có chuỗi bên kị nước gồm, ngoại trừ? B. Phe C. Lys D. Ile E. Trp A. Ala 47. Chất có cấu trúc bậc III tìm thấy trong protein cơ của loài cá voi? A. Myoglobin C. 5-hydroxylysin D. Monoiodo-tyrosin B. β-alanin E. γ-aminobutyric acid (GABA) 48. Một protein có thể bị kết tủa bởi muối trung tính có nồng độ cao; nguyên nhân nào đưa tới kết tủa protein? C. Do sự trung hòa điện tích của các tiểu phân protein B. Do mất lớp áo nước E. Tất cả đều sai D. Do mất lớp áo nước và các tiểu phân protein bị trung hoà về điện A. Do protein bị biến tính 49. Peptid có chứa 1 cầu Disulfid? E. Vitamin K D. Methionin A. Cystein C. Cystin B. Lysin 50. Acid amin nào sau đây có chứa nhóm –SH? B. Treonin D. Histidin E. Methionin A. Cystein C. Cystin 51. Protein có thể bị biến tính bởi? A. Các chất khử B. Các bức xạ có năng lượng cao D. Các ion kim loại nặng E. Tất cả đều đúng C. Nhiệt độ cao 52. Chất không là acid amin? A. Ornithin B. Citrulin E. Lysin D. Collagen C. Glutamat 53. Trong phép điện di, các acid amin nào có pH đẳng điện nhỏ hơn pH dung dịch đệm thì chúng sẽ? C. Di chuyển về cực dương A. Kết tủa D. Không di chuyển E. Tạo dạng lưỡng cực B. Di chuyển về cực âm 54. Tìm thấy ở não và là gian chất của luồng thần kinh? C. 5-hydroxylysin D. Monoiodo-tyrosin E. γ-aminobutyric acid (GABA) A. Myoglobin B. β-alanin 55. Công thức này là? C. Try B. Tyr A. His D. Pro E. Phe 56. Acid amin có chuỗi bên tích điện âm ở pH cơ thể? D. Val B. Asp A. Tyr E. Arg C. His 57. Có 2 protein cần được tách bằng điện di có pH lần lượt là 4 và 6. Dung dịch điện di cần có pH nào sau đây để tách 2 protein trên tốt nhất? B. pH = 5 C. pH = 6 E. pH = 8 D. pH = 7 A. pH = 4 58. Một protein có thể bị kết tủa bởi hiện tượng diêm tích hay saiting out, nguyên nhân là do? E. Các câu trên đều sai D. Do mất lớp áo nước song song với trung hoà điện tích của các tiểu phân protein A. Thay đổi cấu trúc protein C. Trung hoà điện tích của tiểu phân protein B. Mất lớp áo nước 59. Chọn câu sai về sự biến tính của protein? B. Một protein được gọi là biến tính khi cấu trúc bậc 2, 3, 4 bị đảo lộn A. Khi đưa pH môi trường về pH đằng điện, protein sẽ bị biến tính D. Các tác nhân có thể gây biến tính proteirt: acid, base, tia X,... E. Các acid amin và peptid đơn giản không bị biến tính C. Có 2 loại: biến tính thuận nghịch và biến tinh không thuận nghịch 60. Cấu trúc bậc II của protein là? E. Các câu trên đều sai B. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptid A. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polynucleotid D. Do các liên kết muối và liên kết disulfid quyết định C. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptid, do liên kết hydro quyết định Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh