Hóa học acid nucleicFREEHóa Sinh 1. Vai trò sinh học của mARN là? A. Tích trữ thông tin di truyền B. Mang thông tin từ ADN tới ribosome E. Tất cả đều sai C. Hình thành ribosome, là nơi tổng hợp protein D. Vận chuyển acid amin đến ribosome 2. Nếu base adenin trong một phân tử xoắn đôi ADN là 17%, vậy % của base guanin trong phân tử ADN này là? C. 34% B. 33% E. 77% A. 17% D. 66% 3. Nếu thủy phân hoàn toàn acid nucleic ta được các sản phẩm theo thứ tự sau? A. Acid nucleic - nucleosid - nucleotid - base nitơ - pentose E. Nucleotid - nucleosid - base nitơ - pentose B. Acid nucleic - nucleotid - nucleosid - base nitơ - pentose C. Acid nucleic - nucleoprotein - nucleotid - base nitơ D. Acid nucleic - base nitơ - pentose - nucleotid 4. Chất nào sau đây là một nucleosid? C. Guanosine monophosphat A. Adenin E. ATP D. ADP B. Uridin 5. Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các? A. Liên kết glicosid D. Liên kết peptid B. Liên kết photphodieste C. Liên kết hidro 6. Chất nào sau đây không phải base purin? D. Cytosin E. Theophylin C. Adenin A. Guanin B. Cafein 7. Ở pH = 7, dạng đồng phân nào sau đây của adenin chiếm đa số? E. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai A. Lactam C. Hai dạng bằng nhau B. Lactim 8. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là? D. Xoắn đơn A. Xoắn đơn vòng E. Không dạng nào kể trên B. Xoắn đôi vòng C. Xoắn đôi 9. Base nitơ nào sau đây có nhóm -CH3, trong công thức? E. Thymin D. Adenin B. Cytosin C. Uracil A. Guanin 10. Thông tin di truyền được chứa trong? B. mARN A. ADN D. rARN E. Tất cả đều đúng C. tARN 11. Phân tử tARN gồm có? E. 4 nhánh chính, không có nhánh phụ D. 5 nhánh chính, không có nhánh phụ B. 4 nhánh chính, một nhánh phụ C. 5 nhánh chính, một nhánh phụ A. 3 nhánh chính, một nhánh phụ 12. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào không có dạng đồng phân lactim - lactan? D. Cytosin A. Adenin E. Tất cả đều sai C. Thymin B. Guanin 13. Trong nucleosid, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên kết này được thực hiện bởi? A. C5\' của đường pentose và N9 của base purin B. C5\' của đường pentose và N9 của base pyrimidin C. C1\' của đường pentose và N9 của base purin E. C1’ của đường pentose và N3 của base purin D. C1\' của đường pentose và N9 của base pyrimidin 14. Chọn câu sai: ARN ở tế bào có nhân? C. Có uracil = adenin A. Do ARN bổ sung và đối song tạo ra B. Là chuỗi đơn D. Tích điện âm ở pH trung tính E. Tỉ số: Ribose/Base nitơ = 1 15. ADN được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, trừ? D. Uracil B. Cytosin A. Adenin C. Thymin E. Guanin 16. Thủy phân acid ribonucleic bằng ribonuclease tụy ta thu được? A. Hỗn hợp nucleoside 2\'- và 3\'-phosphat B. Phosphodiesterase E. Nucleosid 5\'-phosphat D. Nucleosid 3\'-phosphat C. Nucleosid 2\'-phosphat 17. Chọn câu đúng? E. mARN chứa nhiều base nitơ hiếm C. AMP vòng được tìm thấy trong ARN D. ARN và ADN bị thủy phân ở môi trường kiềm yếu B. ARN và ADN chứa các base pyrimidin giống nhau A. ARN và ADN chứa các base purin giống nhau 18. Phân tử mARN có đầu 5\' tận cùng bằng phân tử? C. 5-methylcytidin triphosphat D. 5,6-dihydrouridin triphosphat A. 5-hydroxy methyl cytidin triphosphat B. 7-methyl guanosine triphosphat E. Tất cả đều sai 19. Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do? A. Một base nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một base nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X) B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân C. Các base nitơ giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro D. Hai base nitơ có kích thước bé liên kết với nhau, hai base nitơ có kích thước lớn liên kết với nhau 20. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết? B. Phosphodiester C. Hydro E. Peptid D. N-glycosid A. Phosphoester 21. Chọn câu sai về ADN? E. Bị thủy phân bởi deoxyribonuclease A. Tác động ở môi trường kiềm yếu D. Chứa ở nhân tế bào C. Gồm 2 chuỗi polynucleotid xoắn nhau nhờ liên kết hydro giữa base purin và base pyrimidin B. Chứa D-2-deoxyribose 22. Cấu trúc xoắn đôi của ADN bền vững nhờ? C. Liên kết kỵ nước giữa các base purin và base pyrimidin B. Liên kết hydro giữa các base pyrimidin cạnh nhau A. Liên kết hydro giữa các base purin cạnh nhau E. Liên kết hydro giữa base purin và base pyrimidin D. Cấu trúc xoắn của phân tử 23. Trong ADN, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro? A. Adenin và guanin E. Uracil và thymin D. Cytosin và adenin C. Cytosin và guanin B. Adenin và thymin 24. ADN có đặc tính nào sau đây? B. Là một chuỗi polymer dài bao gồm các nucleotid nối với nhau bằng liên kết phosphodiester giữa C3\' và C5\' C. Khác biệt với ARN vì chuỗi polynucleotid của ADN có nối giữa C2\' và C3\' E. Cấu trúc gồm một dây polynucleotid có vòng và cuộn khúc A. Luôn hiện diện trong mô ở dạng nucleoprotein và thành phần cấu tạo của nó không bao giờ bị phân chia D. Bị thủy phân bởi kiềm nhẹ (pH = 9 và 100°C) 25. Chất nào sau đây là dẫn xuất của adenin? D. S-adenosyl methionin B. ADP A. AMP vòng C. ATP E. Tất cả đều đúng 26. Chất nào sau đây là một nucleotid? E. Uridin A. Guanosin D. AMP vòng B. Thymidin C. Deoxy adenosin 27. Thủy phân acid ribonucleic trong môi trường acid sẽ thu được? C. D-ribose, cytosine, uracil, thymin E. D-deoxyribose, cytosine, thymin, adenin, guanin D. D-ribose, uracil, adenin, guanin, cytosine A. D-deoxyribose, cytosine, adenin B. D-ribose, thymin, guanin 28. Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là? D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN 29. Chất nào sau đây là một dinucleotid? C. Acid thymidylic E. Không chất nào kể trên B. GMP vòng D. NAD⁺ A. CDP 30. Thành phần cấu tạo của một nucleotid gồm có? E. Tất cả đều sai A. Base nitơ và đường pentose D. Base nitơ và 2 acid phosphoric C. Base nitơ, đường pentose, acid phosphoric B. Base nitơ và acid phosphoric 31. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin? A. Thymin C. Uracil B. Cytosin D. Guanin E. 5-methyl cytosin 32. Chọn câu sai: các tARN? A. Đầu 5\' được phosphoryl hóa B. Là các chuỗi đơn C. Có các base được methyl hóa D. Nhánh đối mã giống nhau ở các ARN E. Đầu 3\' là CCA (chiều 5\'→3\') 33. Thymin có trong ARN nào? C. mARN ở tế bào động vật có vú E. Không câu nào trên đúng A. rARN D. tARN B. mARN ở tế bào không nhân 34. Chất nào sau đây là một dinucleotid? E. GTP C. ADP A. NADP⁺ B. AMP vòng D. Acid cytidylic 35. Thành phần cấu tạo của GTP gồm? D. Guanin, deoxyribose, 3 phân tử H₃PO₄ E. Guanin, ribose, 3 phân tử H₃PO₄ A. Guanin, ribose, 2 phân tử H₃PO₄ C. Guanin, 3 phân tử H₃PO₄ B. Guanosine, ribose, 2 phân tử H₃PO₄ 36. Chọn câu sai: đặc điểm của đường ribose là? E. Tạo liên kết phosphoester với acid phosphoric ở C5\' B. Là thành phần cấu tạo của acid nucleic A. Hiện diện ở ARN, ADN D. Ở vị trí C2\' có mang một nhóm -OH C. Là một monosaccharide 37. Phần protein thường gặp trong nucleoprotein là? E. Protamin và collagen - Bỏ câu 32 C. Colagen và histon B. Albumin và collagen A. Albumin và globulin D. Protamin và histon 38. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polynucleotid, 2 chuỗi này? E. Không thể tách rời ra được A. Liên kết với nhau bằng các nhóm phosphat C. Giống nhau về thành phần hóa học B. Được nối với nhau bằng cầu nối disulfur D. Khác nhau về thành phần hóa học 39. Bộ ba đối mã được tìm thấy ở? D. ADN loại B C. tARN A. mARN E. ADN loại Z B. rARN 40. Chọn câu sai? A. Ở sinh vật bậc cao, ADN ở các mô khác nhau của cùng một loài thì giống nhau C. Tỷ số base A/T = G/C E. Một phân tử ADN có thể có hơn 20.000 nucleotid D. Tỷ số (A+T)/(G+C) = 1,0 → 1,8 ở loài có vú B. Sự hiện diện của methylcytosin là một đặc trưng ở ADN vi khuẩn Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở