Hóa sinh các dịch sinh vậtFREEHóa Sinh 1. PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30-7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây? A. Acid carbonic/bicarbonate E. Hemoglobin hồng cầu D. Acetat B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat C. Protein/proteinat 2. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp? A. P-amylase B. S-amylase D. P-amylase và lipase C. P-amylase và S-amylase E. Lipase và S-amylase 3. Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán? C. Viêm tuỵ cấp E. Tất cả các câu trên B. Viêm tuỵ mãn A. Bệnh quai bị D. Viêm tuỵ cấp và mãn 4. Xét nghiệm nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut? B. Glucose C. γGT D. Urê A. Acid uric E. Creatinin 5. Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm sau? B. Cả hai đều rất thấp so với máu D. Protein gần bằng trong máu, còn glucose rất thấp A. Xấp xỉ trong máu C. Glucose gần bằng trong máu, còn protein rất thấp E. Tất cả các câu đều sai 6. Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do? C. U tuỷ thượng thận A. Thiếu insulin B. U tuỵ D. Ăn một lúc nhiều đường E. Sốc 7. Sữa chua là loại sữa? D. Lên men đường galactose A. Lên men dấm B. Lên men đường glucose E. Lên men đường mantose C. Lên men đường lactose 8. Hàm lượng Cholesterol bình thường là? B. Nhỏ hơn 4,0 mmol/l C. Nhỏ hơn 5,2 mmol/l D. Nhỏ hơn 6,0 mmol/l E. Tất cả các câu trên đều sai A. Nhỏ hơn 7,0 mmol/l 9. Mô tả không đúng về dịch não tủy là? E. Dịch não tủy của người bình thường trong suốt và không màu D. Dịch não tủy ở vùng não thất và tủy sống lưng giống nhau C. Ở trẻ trước một tuổi, lượng dịch não tủy khoảng 100 ml A. Ở người trưởng thành bình thường, lượng dịch não tủy khoảng 150 ml B. Ở trẻ mới sinh, lượng dịch não tủy khoảng 30-60 ml 10. Máu chiếm tỷ lệ trọng lượng cơ thể người khoảng? E. ⅟₅₆ D. ⅟₄₅ C. ⅟₁₃ A. ⅟₂₃ B. ⅟₃₃ 11. Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu? E. Áp suất thẩm thấu bình thường thay đổi từ 7,0 - 7,5 atmosphe ở 37°C B. Độ nhớt: gấp 4 - 6 lần độ nhớt của nước A. Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1.050 - 1.060, trung bình là 1.056 D. Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong máu C. Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin 12. Dịch vị là? A. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của dạ dày E. Tất cả đều sai D. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của mật C. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của đại tràng ngang B. Hỗn hợp chất tiết của các tuyến bài tiết của ruột non 13. Chức năng nào không phải của máu? C. Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể A. Máu chuyển các chất dinh dưỡng đến các mô và chuyển các chất cặn bã từ các mô đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài D. Điều hoà thăng bằng nước và thân nhiệt E. Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon B. Máu đóng vai trò quan trọng trong qua trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến các tế bào đồng thời lấy CO₂ từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài 14. Máu gồm có? D. Huyết tương chiếm 70 - 75% và huyết cầu chiếm 30 - 25% thể tích máu C. Huyết tương chiếm 35 - 40% và huyết cầu chiếm 60 - 65% thể tích máu B. Huyết tương chiếm 40 - 45% và huyết cầu chiếm 55 - 60% thể tích máu A. Huyết tương chiếm 55 - 60% và huyết cầu chiếm 40 - 45% thể tích máu E. Huyết tương chiếm 75 - 80% và huyết cầu chiếm 25 - 20% thể tích máu 15. Mô tả nào sau đây không đúng với tính chất của dịch vị? E. pH của dịch vị từ 1 đến 2 B. Dịch vị trong suốt D. Dịch vị không màu A. Trong 24 giờ dạ dày tiết khoảng 2 - 3 lít dịch vị C. Dịch vị có màu sáng, vàng nhạt 16. Xét nghiệm có giá trị nhất giúp chẩn đoán rối loại chuyển hóa lipid, nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành? A. Cholesterol toàn phần, cholesterol HDL B. Triglycerid, cholesterol E. Tất cả các xét nghiệm trên đều sai D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng C. Cholesterol HDl, cholesterol LDL 17. Mô tả nào sau đây đúng với các tế bào tuyến dạ dày? B. Tế bào viền vùng thân dạ dày bài tiết HCl E. Tất cả đều đúng D. Tế bào biểu mô và các tuyến vùng tâm vị bài tiết dịch vị kiềm, clorua bicarbonat, mucin C. Tế bào viền vùng đáy dạ dày bài tiết HCl A. Tế bào chính bài tiết pepsinogen 18. Dịch não tủy có các đặc điểm sau? E. Tất cả đều sai B. Lượng dịch não tủy được tạo thành là 1000 ml/ngày A. Có trong não thất, ống tủy và khoang màng cứng D. Dịch não tủy không có khả năng tự tiêu do khiếm khuyết vili màng nhện C. Dịch não tủy có tác dụng bảo vệ trung ương thần kinh trước các biến đổi áp lực và sang chấn 19. Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp? E. Creatinin D. Urê A. GOT B. GPT C. γGT 20. Protein tạp chính của sữa? A. Casein C. Globulin B. Albumin D. Tất cả các câu trên đều đúng E. Tất cả các câu trên đều sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch