Hóa sinh cơFREEHóa Sinh 1. Các mô tả sau về actin là đúng, trừ? A. Là thành phần cấu tạo nên sợi mỏng của cơ vân E. Tất cả đều sai B. Có khối lượng phân tử 4 kDa D. Cả A, B, C đều đúng C. G-actin là những actin tồn tại dưới dạng các chuỗi đơn như những hình cầu có hai thùy 2. Mô tả nào sau đây đúng về protein myosin? D. Có các đoạn meromyosin nặng là các chuỗi xoắn kép α hình gậy B. Có thể bị thủy phân bởi protease mà không bị thủy phân bởi trypsin A. Chứa 6 chuỗi polypeptid gồm 2 chuỗi nặng và 4 chuỗi nhẹ C. Có các đoạn meromyosin nhẹ là các chuỗi xoắn kép β hình gậy E. Tất cả đều sai 3. Phức hợp myosin-actin còn được gọi là? D. Phức hợp replace C. Phức hợp receptor A. Phức hợp region B. Phức hợp rigor E. Tất cả đều sai 4. Quá trình co cơ gồm? A. 1 giai đoạn D. 4 giai đoạn B. 2 giai đoạn C. 3 giai đoạn E. 5 giai đoạn 5. Năng lượng co cơ vân được cung cấp nhờ? B. Creatin phosphat D. Chỉ A và B đúng A. ATP tự do E. Cả A, B, C đều đúng C. ADP 6. Mô tả nào sau đây đúng về cơ vân? A. Cơ vân gồm hai loại sợi là sợi dày và sợi mỏng B. Vùng sáng hơn của các băng A được tạo thành do sợi dày và sợi mỏng C. Cơ vân gồm hai loại sợi là sợi dẹt và sợi tròn D. Vùng sáng hơn của các băng A được tạo thành do sợi dẹt và sợi tròn đan xen E. Tất cả đều sai 7. Cơ vân? C. Được cấu tạo từ lipid A. Có nhiều ở tim D. Có vằn, co rút được theo ý muốn của con người B. Còn gọi là cơ trơn E. Không thể co rút theo ý muốn của con người 8. Phân tử điều hòa chủ yếu của sự co cơ là? D. Ca²⁺ A. O₂ B. CO₂ C. Acid lactic E. Tất cả đều sai 9. Mô tả nào sau đây đúng? A. Chuỗi nặng của myosin chỉ có vai trò cấu trúc B. Chuỗi nặng của myosin có hoạt tính của ATPase C. Chuỗi nặng của myosin có khả năng thúc đẩy sự giãn cơ E. Tất cả đều sai D. Co cơ là quá trình chuyển năng lượng cơ học thành năng lượng hóa học ATP 10. Mô tả nào sau đây đúng về protein actin trong cơ vân? E. Tất cả đều sai A. Các dạng phân tử (isoforms) của actin có chức năng co cơ giống nhau D. Actin của cơ vân giống với actin của các tế bào không phải là cơ C. Actin của cơ vân giống với actin của cơ trơn B. Actin của cơ vân giống với actin của cơ tim 11. Mô tả nào sau đây đúng khi cơ vân co? C. Chiều dài của các sợi dày và sợi mỏng không thay đổi E. Tất cả đều sai D. Để co cơ, các đầu S₁ của sợi dày myosin kéo các sợi mỏng actin từ hai phía về đĩa Z A. Chiều dài của các đơn vị co cơ tăng lên B. Độ rộng của băng I và của vùng H tăng lên 12. Dưới kính hiển vi điện tử, hình ảnh tơ cơ của các tế bào cơ vân? B. Gồm toàn những vùng tối C. Gồm những vùng sáng tối xen kẽ mờ ảo D. Vùng sẫm gọi là băng A, vùng nhạt là băng I E. Vùng sẫm gọi là băng A, vùng nhạt là băng B A. Gồm toàn những vùng sáng 13. Mô tả nào sau đây đúng về sợi mỏng của myosin? D. Cả A và B đúng B. Sợi mỏng không có khả năng co A. Sợi mỏng gồm các protein: actin, tropomyosin và troponin E. Cả A và C đúng C. Sợi mỏng đàn hồi và số lượng nhỏ hơn sợi dày 14. Điều này sau đây đúng khi nói về cơ chế co cơ vân? C. Quá trình co cơ được thực hiện qua quá trình ghép cặp giữa sự thủy phân ATP và sự trượt myosin dọc theo sợi actin E. Cả A, B, C đều đúng B. Ion Ca²⁺ gắn vào troponin C làm thay đổi hình dạng actin và myosin gắn vào actin tạo phức hợp myosin-actin D. Chỉ A và B đúng A. Khi một xung động thần kinh tác động vào điểm nối thần kinh cơ của cơ vân, Ca²⁺ được giải phóng vào vùng đơn vị cơ 15. Mô tả nào sau đây đúng? B. Troponin I gắn với actin D. Troponin C gắn với tropomyosin E. Troponin I gắn với Ca²⁺ A. Troponin T gắn với actin C. Troponin T gắn với Ca²⁺ 16. Mô tả nào sau đây đúng? C. Sự thủy phân ATP giải phóng năng lượng làm "dựng" myosin dậy và đưa nó vào trạng thái "năng lượng cao" E. Cả A, B, C đều đúng B. Giai đoạn 2 enzym ATPase ở đầu S₁ của myosin thủy phân ATP thành ADP và Pi D. Chỉ A và B đúng A. ATP gắn vào vị trí gắn đang mở tự do ở phần đầu S₁ của myosin và làm cho đầu S₁ này tách khỏi sợi actin ở giai đoạn một 17. Mô tả nào sau đây đúng với hình ảnh tơ cơ của các tế bào cơ vân? C. Nằm ở giữa các băng I là đĩa Z A. Đơn vị cơ gồm băng A và hai nửa băng I B. Nằm ở giữa các băng A là đĩa M E. Cả A, B, C đều đúng D. Chỉ A và B đúng 18. Mô tả nào sau đây đúng? B. Trypomyosin đóng vai trò điều chỉnh sự tương tác của actin và myosin trong quá trình co cơ A. Actin có vai trò chủ yếu trong quá trình di chuyển của nhiều loại tế bào, kể cả sự co cơ D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đều đúng C. Troponin gắn với tropomyosin điều chỉnh sự co cơ thông qua ion Ca²⁺ 19. Mô tả nào sau đây đúng? C. Các sợi dày của cơ của động vật có xương sống được tạo thành bởi một loại protein duy nhất là myosin B. Các sợi dày của cơ của động vật có xương sống được tạo thành bởi một loại protein duy nhất là actin D. Các sợi dày của cơ của tất cả các loài sinh vật được tạo thành bởi một loại protein duy nhất là actin E. Tất cả đều sai A. Các sợi dày của cơ của tất cả các loài sinh vật được tạo thành bởi một loại protein duy nhất là myosin 20. Mô tả nào sau đây đúng về troponin? C. Mỗi chuỗi polypeptid của phức hợp troponin thể hiện hoạt tính khác nhau A. Mỗi tropomyosin gắn một phức hợp troponin B. Gồm ba chuỗi polypeptid là troponin T, troponin I và troponin C D. Chỉ A và B đúng E. Cả A, B, C đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh