Hóa sinh ganFREEHóa Sinh 1. Chất có công thức: NH₂-CH₂-COOH là? B. Taurin A. Glyxin D. Acid mật C. Muối mật E. Tất cả đều sai 2. Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau? B. Protid máu giảm E. Tất cả các câu trên đều đúng A. Phù D. NH₃ máu tăng C. Rối loạn chức năng đông máu 3. Chuyển hoá glucid ở gan? E. Câu B, C đúng A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường huyết của gan B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan D. Câu A, B, C đúng C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy 4. Biểu hiện tắc mật? B. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+) E. Tất cả đều đúng A. Vàng da C. Muối mật trong nước tiểu (+) D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng 5. Gan có chức năng chuyển hoá sau? D. Chuyển hoá porphyrin C. Chuyển hoá protid A. Chuyển hoá glucid B. Chuyển hoá lipid E. Tất cả đều đúng 6. Khi gan suy có rối loạn đông máu thì? E. Protid máu tăng B. Định lượng fibrinogen trong máu tăng, prothrombin bình thường D. Ure, creatinin trong máu tăng và trong nước tiểu giảm C. Định lượng fibrinogen bình thường, prothrombin bình thường A. Định lượng fibrinogen trong máu giảm, prothrombin giảm 7. Liên quan chức năng khử độc của gan? A. Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên của cơ thể C. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật B. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong máu chứng tỏ gan suy E. Câu B, D đúng 8. Các biểu hiện của gan suy? B. Enzyme SGOT tăng E. Câu C và D đúng D. Rối loạn chức năng đông máu C. NH₃ máu tăng A. Ure máu tăng 9. Liên quan thử nghiệm gan mật? D. Câu B, C đúng E. Câu A, C đúng C. GOT, GPT là chất chỉ điểm ung thư A. Khi định lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện bệnh gan do rượu B. GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp 10. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau? E. Tất cả đều đúng A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu C. Định lượng bilirubin trong máu B. Định lượng γGT 11. Chất có công thức: NH₂-CH₂-CH₂-SO₃H là? D. Glycolitocholat E. Tất cả đều sai B. Taurin A. Glycin C. Acid taurocholat 12. Chuyển hoá lipid ở gan? B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mỡ ra khỏi gan E. Tất cả các câu đều đúng A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm ứ đọng mỡ ở gan D. Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/cholesterol TP tăng 13. Bilirubin liên hợp? B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắc mật C. Được tạo thành tại gan E. Tất cả đều đúng A. Bilirubin trực tiếp D. Tăng cao trong tắc mật 14. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp? D. Ung thư gan B. Dung huyết A. Tắc mật C. Viêm gan E. Cả 4 câu trên đều sai 15. Viêm gan do các loại virus sau? D. Viêm gan A, B, C E. Viêm gan A, B, C, δ C. Viêm gan A B. Viêm gan C A. Viêm gan B 16. Đặc điểm thành phần hoá học của gan? D. Vitamin duy nhất được dự trữ ở gan là vitamin C B. Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan E. Tất cả các câu đều sai C. Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh A. Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô 17. Gan có các chức năng sau? C. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid. A. Chức năng khử độc. B. Chức năng bài tiết mật. D. Chức năng điều hoà thể tích máu. E. Tất cả các câu trên đều đúng 18. Liên quan chức năng điều hoà đường huyết? C. Khi nồng độ glucose > 1,2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp glucose thành glycogen dự trữ B. Khi nồng độ glucose < 0,7 g/l gan sẽ tổng hợp glycogen D. Câu A, B đúng A. Gan tham gia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly glycogen E. Câu A, C đúng 19. Sắc tố mật là? D. Vitamin tan trong dầu A. Cholesterol C. Phospholipid E. Bilirubin B. Cholesteroleste 20. Chất nào sau là muối mật? A. Glycin B. Taurin C. Taurocholat D. Glycolitocholat E. Câu C và D đúng 21. Chức năng khử độc của gan? A. Cố định và thải trừ chất độc D. Câu A sai, câu B đúng B. Chuyển hoá chất độc thành chất ít độc E. Câu A đúng, câu B đúng C. Câu A đúng, câu B sai 22. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan? A. Vitamin B₁ E. Tất cả đều sai C. Vitamin B₁₂ D. Isoniazid, acetaminophen, barbiturat B. Vitamin B₆ 23. Bilirubin tự do? C. Bilirubin gián tiếp B. Tăng cao trong tan máu E. A, B, C đúng A. Sản phẩm thoái hoá Hb D. Bilirubin trực tiếp 24. Mật có tác dụng? E. Thuỷ phân glucid A. Nhũ tương hoá lipid D. Thuỷ phân protid B. Tiêu hoá lipid C. Thuỷ phân lipid 25. Biểu hiện chức năng gan suy? E. Tất cả đều sai B. Protid máu tăng A. Rối loạn chức năng đông máu D. Giảm nồng độ NH₃ máu C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng 26. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau? D. GOT, GPT, OCT, LDH E. Tất cả các câu đều đúng A. Phosphatase kiềm C. 5’-nucleotidase B. GOT, GPT, γGT 27. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật? B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT A. Phosphatase kiềm, LDH, γGT C. Phosphatase kiềm, γGT, 5’-nucleotidase, LAP D. γGT, LDH, 5’ nucleotidase E. Tất cả các câu đều sai 28. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình? C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự trữ glycogen tại gan E. Tất cả đều đúng A. Tân tạo glycogen B. Tân tạo glucose 29. Giai đoạn của xơ gan gây ra? B. Giảm protid máu D. Rối loạn đông máu C. Phù, cổ trướng A. Tăng NH₃ máu E. Tất cả đều đúng 30. Muối mật? B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu C. Là cholesterol este hoá D. Là acid mật E. Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu 31. Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym? A. Hexokinase C. Glucose-6-phosphatase E. Glucose-6-phosphatdehydrogenase B. Glucosekinase D. Frutose-1,6-diphosphatase 32. Sắc tố mật là? A. Bilirubin tự do E. Cholesterol este hoá C. Stercobilinogen B. Urobilinogen D. Bilirubin liên hợp 33. Chất nào sau là muối mật? C. Taurocholic D. Cholesterol E. Acid cholic A. Glycin B. Taurin 34. Các chất nào sau đây là acide mật? D. Acid cholic A. Acid litocholic B. Acid chenodexoycholic E. Tất cả đều đúng C. Acid desoxycholic 35. Chuyển hoá protid ở gan? D. Tỉ lệ A/G < 1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình điều trị C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin E. Tất cả các câu đều sai B. Khi gan suy thì Ure máu tăng, NH3 giảm A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure 36. Định lượng enzyme SGOT, enzyme SGPT trong huyết thanh? D. Câu A và B đúng, câu C sai E. Cả ba câu A, B, C đều đúng A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi máu cơ tim C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính 37. Gan khử độc bằng cách? B. Tổng hợp ure từ NH₃ E. Tất cả đều đúng C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric D. Cloral thành trichorethanol A. Cố định và thải trừ 38. Liên quan chức năng tạo mật của gan? A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic C. Sắc tố mật chính là bilirubin tự do E. Tất cả các câu đều đúng B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin 39. Gan có các chức năng sau? A. Chuyển hoá protid E. Tất cả đều đúng C. Chuyển hoá lipid D. Khử độc B. Chuyển hoá glucid 40. Khi có hoại tử tế bào gan? B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm C. Tăng tổng hợp protein A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng D. Tăng cholesterol este hoá E. Định lượng hoạt độ γGT giảm Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở