Hóa sinh hormoneFREEHóa Sinh 1. Cortisol có tác dụng? A. Hoạt hoá glucose-6-phosphatase, tăng giải phóng glucose ở gan vào máu dẫn tới tăng đường máu C. Chống stress, chống dị ứng, giảm phản ứng viêm B. Tăng tổng hợp các enzym tổng hợp đường, chuyển hoá acid amin, chu trình urê E. A, B, C đều sai D. A, B, C đều đúng 2. Tuyến vỏ thượng thận tiết ra hormon? B. Glucocorticoid D. A, B, C đều đúng E. A, B, C đều sai A. Mineralcorticoid C. Sinh dục 3. Hormon cận giáp trạng thuộc nhóm? A. Steroid D. Acid amin E. Dẫn xuất của acid amin B. Peptid C. Glucid 4. Hormon sinh dục nữ được tạo thành do? A. Buồng trứng tiết ra estrogen E. B, C đều đúng B. Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesteron D. A, B đều đúng C. Buồng trứng tiết ra testosteron 5. Hormon sinh dục nam? D. A, B, C đều sai E. A, B, C đều đúng B. Chủ yếu là testosteron A. Do tế bào kẽ (leydig) tiết ra C. Một lượng nhỏ androsteron tạo thành từ testosteron tại gan 6. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo thai kỳ như sau? E. B, C đều đúng A. Không thay đổi gì B. Estrogen tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những tháng sắp sinh D. A, B đều đúng C. Pregnandiol tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những ngày sắp sinh 7. Hormon của vùng dưới đồi thuộc nhóm? B. Glucid E. Dẫn xuất của acid amin A. Steroid D. Peptid C. Acid amin 8. Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormon? C. Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein D. A, B, C đều sai E. B, C đều đúng A. Như hoạt động của enzym B. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym 9. Tuỷ thượng thận tiết ra? C. Insulin A. Mineralcorticoid B. Glucocorticoid E. Catecholamin D. Các hormone sinh dục 10. Rau thai tổng hợp ra các hormon? C. HCG, HPL, HCT A. Insulin và glucagon D. Prolactin E. Oxytocin B. Adrenalin và noradrenalin 11. Hệ thống điều hòa vừng dưới đồi - tuyến yên - tuyến nội tiết? B. Vùng dưới đồi tiết ra liberin hay statin C. Tuyến yên tiết ra những tropine E. A, B, C đều đúng D. Hệ thống điều khiển: tế bào thần kinh ảnh hưởng vùng dưới đồi, vùng dưới đồi ảnh hưởng tuyến yên, tuyến yên ảnh hưởng đến tuyến nội tiết A. Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh trung ương 12. ACTH có tác dụng kích thích hoạt động của? D. Tuyến vỏ thượng thận B. Tuyến giáp trạng C. Tuyến sinh dục A. Tuyến tuỷ thượng thận E. Tuyến yên 13. COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau? A. COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol D. COMT xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin C. MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol B. MAO xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin E. A, B đều đúng 14. Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin? C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất E. A, B, C, D đều sai A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào 15. Aldosteron có tác dụng? B. Tăng bài tiết kali qua ống thận ra nước tiểu D. A, B, C đều đúng E. A, B, C đều sai C. Điều hòa huyết áp A. Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa nên có tác dụng giữ nước 16. Hormon tuyến giáp thoái hoá bằng cách? C. Trao đổi amin hoặc khử amin oxy hoá E. A, B, C đều đúng B. Liên hợp với một số chất qua -OH phenol D. A, B, C đều sai A. Khử iod 17. Estrogen gồm? C. Estron, estriol, estradiol D. Progesteron, estradiol, estriol E. Pregnenolon, estradiol, estriol A. Testosteron, estron, estradiol B. Progesteron, estron, estriol 18. Tuyến yên tiết ra? B. ACTH, GH, TSH, P, LH, CRF E. ACTH, GH, TSH, GRF, LH, MSH D. PIF, GH, TSH, P, LH, MSH C. ACTH, GH, MRF, P, LH, CRF A. ACTH, GH, TSH, FSH, LH, P, MSH 19. Adrenalin có tác dụng tăng đường huyết do tăng cAMP? A. Dẫn tới hoạt hoá glycogen synthetase, ức chế phosphorylase C. Dẫn tới hoạt hoá proteinkinase B. Dẫn tới ức chế glycogen synthetase, hoạt hoá phosphorylase D. B, C đều đúng E. A, B, C đều đúng 20. Thoái hoá adrenalin, noradrenalin do 2 enzym? B. Proteinkinase và MAO C. MAO và ATPase A. COMT và ATPase E. MAO và COMT D. COMT và phosphorylase 21. Hormon giáp trạng thuộc nhóm? C. Glucid B. Peptid D. Acid amin E. Dẫn xuất của acid amin A. Steroid 22. Cấu trúc của hormon là những? D. A, B, C đều đúng E. A, B, C đều sai B. Dẫn xuất của acid amin A. Protein C. Steroid 23. TSH có tác dụng kích thích hoạt động của? A. Tuyến tuỷ thượng thận E. Tuyến yên B. Tuyến giáp trạng C. Tuyến sinh dục D. Tuyến vỏ thượng thận 24. Căn cứ vào cấu tạo hoá học, hormon có thể chia thành các nhóm? E. Lipid, dẫn xuất của acid amin, glucid B. Dẫn xuất của acid amin, peptid, glicid D. Peptid, dẫn xuất của acid amin và steroid C. Steroid, dẫn xuất của acid amin, lipid A. Glucid, steroid, dẫn xuất của acid amin 25. Hormon tuỷ thượng thận thuộc nhóm? D. Acid amin C. Glucid E. Dẫn xuất của acid amin A. Steroid B. Peptid 26. Hormon tuyến tuỵ thuộc nhóm? E. Dẫn xuất của acid amin A. Steroid C. Glucid B. Peptid D. Acid amin 27. Hormon tuyến giáp gồm các hormon? A. Thyroxin E. B và C B. Triiodothyronin D. A và B C. Tyrosin 28. FSH và LH có tác dụng kích thích hoạt động của? E. Tuyến yên C. Tuyến sinh dục B. Tuyến giáp trạng D. Tuyến vỏ thượng thận A. Tuyến tuỷ thượng thận 29. Hormon rau thai thuộc nhóm? E. Dẫn xuất của acid amin C. Glucid A. Steroid D. Acid amin B. Peptid 30. Receptor có tác dụng? B. Gắn với hormon đặc hiệu C. Tạo thành khe hở cho hormon đặc hiệu xuyên qua E. A, B, C, D đều sai A. Xúc tác như một enzym D. Tạo phức hợp để tăng độ hoà tan của hormon 31. Hormon của tuyến yên thuộc nhóm? A. Steroid E. Dẫn xuất của acid amin D. Acid amin B. Peptid C. Glucid 32. Hormon tiêu hoá thuộc nhóm? D. Acid amin B. Peptid C. Glucid A. Steroid E. Dẫn xuất của acid amin 33. Đảo Langerhans tiết ra? A. Insulin và glucagon B. Catecholamin C. ACTH E. Oxytocin D. Prolactin 34. Hormon vỏ thượng thận thuộc nhóm? E. Dẫn xuất của acid amin D. Acid amin A. Steroid B. Peptid C. Glucid 35. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo chu kỳ kinh nguyệt như sau? B. Progesteron và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có nồng độ rất thấp từ ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần, cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau đó giảm dần tới mức thấp nhất vào thời gian cuối D. A, B đều đúng C. Estrogen và progesteron không thay đổi gì E. B, C đều đúng A. Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và đạt đỉnh đầu tiên vào ngày thứ 14, sau đó giảm nhẹ và tăng dần lên đỉnh thứ hai rồi giảm dần xuống 36. Quá trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau? A. Phe → tyrosin → DOPA → dopamin → noradrenalin → adrenalin B. Tyrosin → phe → DOPA → dopamin → noradrenalin → adrenalin D. Phe → tyrosin → dopamin → DOPA → noradrenalin → adrenalin E. Phe → DOPA → tyrosin → dopamin → noradrenalin → adrenalin C. Phe → tyrosin → DOPA → dopamin → adrenalin → noradrenalin 37. Trên tế bào đích mỗi hormon? B. Có hai receptor C. Có nhiều receptor E. Có một cofactor A. Có một receptor D. Không có receptor nào 38. Thoái hoá của glucid, lipid và một số amino acid dẫn tới một chất chung tham gia quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là? B. Lactat D. α-cetoglutarat E. Acetyl CoA A. Pyruvat C. Oxaloacetat 39. Catecholamin gồm? A. Adrenalin và glucagon B. Noradrenalin và aldosteron D. Glucagon và prolactin E. Adrenalin và noradrenalin C. Noradrenalin và prolactin 40. Sự điều hoà hormon tuyến yên theo các cơ chế? D. A, B đều đúng A. Điều hoà phản hồi (feed back) C. Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng E. A, B, C đều sai B. Hormon tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích (RF) và kìm hãm (IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi 41. Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ? D. Tyrosin trong phân tử fibrin B. Tyrosin trong phân tử globulin E. Phenylalanin trong phân tử globulin C. Tyrosin trong phân tử albumin A. Tyrosin tự do 42. MSH có tác dụng kích thích hoạt động? C. Tuyến sinh dục A. Tuyến tuỷ thượng thận E. Tạo hắc tố của tế bào da D. Tuyến vỏ thượng thận B. Tuyến giáp trạng 43. Cơ chế hoạt động của hormon thuộc nhóm steroid thông qua việc? E. A, B, C, D đều sai A. Tăng tổng hợp enzym D. Hoạt hoá enzym B. Giảm tổng hợp enzym C. Ức chế enzym 44. Hormon steroid được tổng hợp từ? D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi A. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng C. Tuyến sinh dục, tuyến yên B. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận E. Tuyến tuỷ thượng thận, tuyến sinh dục 45. VMA (Acid Vanillyl Mandelic? C. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u thần kinh D. A, B, C đều đúng A. Là sản phẩm thoái hoá của catecholamin B. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuỷ thượng thận E. A, B, C đều sai 46. Tác dụng của thyroxin? C. Tăng phân huỷ lipid và tăng tổng hợp protein A. Tăng hấp thụ và sử dụng oxy ở tế bào B. Tăng tạo cAMP làm tăng glucose máu D. Tất cả A, B, C đều đúng E. Tất cả A, B, C đều sai 47. Điều nào sai về cortisol? A. Là hormon lipid E. Thuộc nhóm glucocortioid và những glucocorticoid tổng hợp được sử dụng như thuốc kháng viêm và ức chế miễn dịch C. Nồng độ thay đổi theo chu kỳ hằng ngày D. Chuyển glucose thành acid amin B. Tạo ra ở vỏ thượng thận 48. Tuyến giáp trạng là cơ quan tổng hợp? E. Oxytocin D. T3 và T4 B. Catecholamin C. ACTH A. Insulin và glucagon 49. Receptor của hormonsteroid ? A. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào C. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào E. A, B, C, D đều sai B. Thường có mặt ở trong nguyên sinh chất 50. Adrenalin là một hormon thuộc nhóm? B. Peptid D. Acid amin E. Dẫn xuất của acid amin C. Glucid A. Steroid Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch