Hóa sinh màng tế bàoFREEHóa Sinh 1. Một màng bào tương nhân tạo tinh khiết chỉ có phospholipid hoặc phospholipid và cholesterol có khả năng cho chất nào đi qua? B. Nước A. Glucose E. Protein D. Acid amin C. ATP 2. Nếu hai chất được vận chuyển từ hai phía đối diện nhau thì đó là quá trình? C. Vận chuyển đối dòng A. Vận chuyển nghịch chiều E. Vận chuyển ngược dòng B. Vận chuyển đối chiều D. Vận chuyển nghịch dòng 3. Protein màng có đặc điểm? D. Có rất ít cầu nối disulfua do tỉ lệ cystein rất thấp A. Có nhiều cầu nối sulfur do có nhiều cystein E. Có nhiều cầu nối sulfur do có ít cystein C. Có nhiều cầu nối disulfua do có nhiều cystein B. Có ít cầu nối sulfur do có rất ít cystein 4. Protein màng có chức năng? D. Giữ vai trò về sự hợp nhất chọn lọc của tế bào C. Giữ vai trò như những neo cho các thành phần cốt lõi E. Tất cả đều đúng B. Tiếp nhận các tín hiệu từ các hormon và các chất hóa học khác ở dịch gian bào A. Vận chuyển các chất vào hoặc ra ngoài tế bào 5. Khuyếch tán tăng cường có đặc tính? D. Mỗi phân tử protein có thể dùng cho nhiều loại phân tử và ion C. Mỗi phân tử protein chỉ dùng cho một loại phân tử hay ion E. Khuyếch tán tăng cường có tốc độ tối thiểu B. Tốc độ vận chuyển của chất nhỏ hơn so với tốc độ khuyếch tán thông thường A. Tốc độ vận chuyển của chất nhỏ hơn so với tốc độ khuyếch tán đơn thuần 6. Tỷ lệ giữa thành phần lipid và protein trong màng tế bào? B. Không là hằng số nhưng tiến gần tới một giá trị xác định A. Là hằng số E. Giống nhau trong các màng khác nhau D. Khác nhau trong các màng giống nhau C. Khác nhau trong các màng khác nhau 7. Vận chuyển phân tử nào sau đây cần sử dụng đến chất mang? D. C₂H₅OH E. Ca²⁺ C. N₂ A. O₂ B. CO₂ 8. Glycolipi? C. Gồm 2 loại E. Gồm 1 loại D. Gồm 5 loại B. Gồm 4 loại A. Chiếm 2 - 10% lipid màng 9. Vận chuyển glucose trong cơ thể là quá trình? D. Vận chuyển đối chiều A. Đơn chuyển C. Vận chuyển đa chuyển B. Đồng chuyển E. Vận chuyển đơn chiều 10. Màng bề mặt tế bào có tên gọi khác là? C. Màng plasma E. Màng nhân B. Màng ti thể D. Màng lưới ngoại nguyên sinh A. Màng lưới nội nguyên sinh 11. Cấu trúc màng tế bào? A. Có cấu trúc là một lớp lipid kép E. Có tính thấm với những chất tan trong nước D. Không có protein C. Bao phủ một phần tế bào B. Có tính thấm tự do 12. Vận chuyển thụ động bao gồm? E. Cả B và C A. Khuyếch tán thông thường D. Vận chuyển tích cực B. Khuyếch tán đơn thuần C. Khuyếch tán tăng cường (qua trung gian) 13. Loại màng nào đóng vai trò quan trọng trong sự kiểm tra và điều hòa các chức phận cơ bản của tế bào? E. Màng nhân C. Màng thể Golgi B. Màng ti thể A. Màng lưới nội nguyên sinh D. Màng bào tương 14. Tính lỏng của lớp kép phospholipid phụ thuộc vào? B. Nồng độ cholesterol D. Chỉ A và B đúng A. Thành phần lipid E. Cả A, B và C đúng C. Nhiệt độ môi trường 15. Glycoprotei? B. Tham gia thành phần của enzym màng D. Tham gia thành phần của các receptor màng A. Là những polysaccarid liên kết với protein màng E. Tất cả đều đúng C. Tham gia thành phần của kháng nguyên bề mặt 16. Phủ bên ngoài màng bào tương là? B. Glycocalyxis D. Glycocolyxis E. Glycogen C. Glycocolyx A. Glycocalyx 17. Thành phần chính cấu trúc màng tế bào gồm? B. Lipid C. Carbohydrat A. Protein E. Cả A, B và C D. Chỉ A và B 18. Lipid màng tế bào? E. Tất cả đều đúng B. Chủ yếu là phospholipid và cholesterol A. Thành phần lipid thay đổi khác nhau giữa các loại màng C. Cardiolipin là phospholipid đặc hiệu của màng trong ty thể D. Phần lớn cholesterol ở dạng este hóa 19. Sự vận chuyển cặp đôi của HCO₃⁻ và Cl⁻ là? B. Hệ thống đồng vận chuyển E. Tất cả đều sai C. Hệ thống nhị nguyên A. Bắt buộc D. Cả A và B đúng 20. Lipid màng tế bào gồm bao nhiêu lớp? D. Bốn A. Một C. Ba E. Năm B. Hai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở